Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 3 Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010 Đạo đức Tiết 3 GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (T1) T/gian dự kiến: 35 phút A.Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. B.Chuẩn bị : GV: Tranh ( tập tranh đạo đức) C.Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: Gọn gàng sạch sẽ (T1) 2.Bài mới: HĐ1 : Biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Mục tiêu: Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - GV đính tranh bt1 - nêu yêu cầu: HS giải thích tại sao em cho bạn là gọn gàng, sạch sẽ hoặc chưa gọn gàng sạch sẽ. - HS trình bày - nhận xét - Nêu một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ? - HS trình bày - nhận xét - GV chốt một số biểu hiện về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. * Nghỉ giữa tiết HĐ2: Lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ Mục tiêu: HS biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - GV nêu yêu cầu hs q/sát tranh bt2 chọn một bộ quần áo đi học cho bạn nữ và một bộ cho bạn nam. - HS chọn - nhận xét - GV yêu cầu HS quan sát trong lớp nêu tên những bạn hôm nay có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. - HS nêu - nhận xét - Nêu lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ? - HS nêu - nhận xét - GV chốt về lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. 3.Củng cố, dặn dò, nhận xét: LGGDMT: -Ăn mặc sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ gìn vệ sinh MT, làm cho MT thêm đẹp, văn minh. - Nhắc nội dung bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học D. Bổ sung : ....................................................................................................................... ******************************** Học vần : Tiết 19+20 BÀI 8: l-h sgk/18 T/gian dự kiến :80 phút.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.Mục tiêu: - Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng. -Viết được: l, h, lê, hè (viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết) - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : le le - Học sinh khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng qui định trong vở Tập viết 1, tập một. - Rèn kĩ năng đọc, viết, ghép, nói. + Hskt: nghe bạn đọc nói, viết chữ a. - Giáo dục HS ý thức học tập tốt. B. ĐDDH: G/v : chữ cái, tranh quả lê, bảng nỉ H/s :vbt ,sgk C.Hoạt động dạy học: TIẾT 1 1 Bài cũ : K/ tra bài 7 - Đọc, viết : ê- bê, v- ve, tiếng, từ [H/skt chỉ: a] 2.Bài mới: HĐ 1: Dạy âm l [H/skt :nghe bạn đọc nói ] Hs yếu đánh vần, đọc trơn tiếng từ. - G/v h/dẫn cách phát âm – phát âm mẫu – HS đọc cn-đt - Nhận diện âm - ghép đdht – nhận xét – đọc âm - Ghép tiếng- phân tích – đánh vần- đọc trơn - Quan sát tranh sgk- rút từ - H/s đọc toàn âm. HĐ 2: Dạy âm h :Tương tự hoạt động 1 So sánh l – h. * Nghỉ giữa tiết HĐ3: Luyện đọc từ ứng dụng - GVđọc mẫu. Giải nghĩa từ: hẹ * Học sinh khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh ( hình ) minh hoạ ở SGK : lề ,hẹ . -HS đọc cá nhân đt HĐ4: Luyện viết: b/con [H/skt viết: a ] - G/v h/ dẫn cách viết -viết mẫu - H/s viết b/con -nhận xét, sửa sai TIẾT 2 HĐ 5: Luyện đọc: - Học sinh đọc lại bài tiết 1- HS đọc cá nhân –ĐT- Hs yếu đánh vần, đọc trơn tiếng từ. HĐ6: Luyện đọc câu ứng dụng Q/sát tranh rút từ ứng dụng- HS đọc cn đt - Luyện đọc bài sgk * Nghỉ giữa tiết HĐ 7: Luyện nói: q/sát tranh [H/skt :nghe bạn đọc nói ] - HS quan sát tranh và trao đổi theo cặp – nêu yêu cầu - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Các nhóm nhận xét. - G/v chốt nội dung chủ đề: bế bé.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HĐ 8: Thực hành:vbt .[ H/skt viết : a ] - G/v h/dẫn h/s nối từ với tranh - G/v h/dẫn h/s điền: lê, hé, hẹ. - G/v h/dẫn h/s viết: lề, hẹ. * HSKG viết được đủ số dòng qui định trong vở Tập viết 1, tập một. 3.Củng cố, dặn dò, nhận xét: - Đọc lại bài. ( Hskt chỉ: a) - T/c: Thi tìm tiếng mới - Chuẩn bị bài 9 . - Nhận xét tiết học D. Bổ sung : . ************************************** Toán: Tiết 9 LUYỆN TẬP sgk / 19 T/gian dự kiến: 40phút A. Mục tiêu: - Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. - Rèn kĩ năng đọc, viết, đếm số. + Hskt: nghe đọc nói theo bạn, viết: 1 . - Giáo dục HS tính cẩn thận khi học toán. Bài 1, bài 2, bài 3 B.Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ toán, vbt C.Các hoạt động dạy học. 1.Bài cũ: Kiểm tra bài: các số từ 1 đến 5. - HS đọc lại thứ tự các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. - Viết các số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. 2. Bài mới: HĐ1: Ôn kiến thức: (Hskt: nghe bạn đọc, nói) - HS đếm các số từ 1 đến 5 và ngược lại. - HS viết số 1, 2, 3, 4, 5. HĐ2: Thực hành/vbt (Hskt viết : 1 ).H/dẫn hs yếu ở từng bài Bài 1: Số ? - GV gợi ý HS nêu yêu cầu bài. Hd: Các em đếm số lượng hình rồi ghi số Hơn ứng vào ô trống. - HS làm vbt - chấm - sửa sai. * Nghỉ giữa tiết Bài 2: Số ? - Hướng dẫn HS thực hiện như bài 1. HS làm vbt - chấm - sửa sai. Bài 3: Số? - Hd HS viết số còn thiếu vào ô trống - HS làm vbt - chấm - sửa sai. Bài 4: Viết số - HS thực hành viết số - HS làm vbt - chấm - sửa sai. 3.Củng cố, dặn dò, nhận xét: (Hskt đọc 1).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Trò chơi: chuyền hoa.. - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học D. Bổ sung : ....................................................................................................................... ******************************** Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010 Mĩ thuật: Tiết 3 MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN vtv/8 T/gian dự kiến: 35 phút A. Mục tiêu: - Nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, xanh lam. - Biết chọn màu, vẽ màu vào hình đơn giản, tô được màu kín hình. - Thích vẽ đẹp của bức tranh khi được tô màu. - HS khá giỏi: Cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu. - Rèn kĩ năng vẽ màu. - GD học sinh tính cẩn thận khi tô màu vào hình. B. Chuẩn bị: GV: Các loại màu vẽ. HS: Chì màu C. Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2. Bài mới: HĐ1:Giới thiêụ màu sắc - GV cho HS quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa, hỏi: + Kể tên các màu trong hình 1. + Kể tên các vật có màu đỏ ( lá cờ, khăn quàng,…). + Kể tên các đồ vật có màu vàng ( quả xoài chín, sao,…). + Kể tên đồ vật có màu lam ( mũ, da trời,…). - GV : Mọi vật xung quanh ta đều có màu sắc. Màu sắc làm cho mọi cảnh vật đẹp Hơn. Màu đỏ, vàng, lam là 3 màu chính. * Nghỉ giữa tiết HĐ2: HS thực hành - GV cho hs xem một số bài vẽ của hs năm trước - GV gợi ý: Lá cờ màu đỏ ở giữa có ngôi sao vàng. Quả xanh hoặc chín vàng. Núi có thể màu tím, lam, màu xanh lá cây. - Hướng dẫn cho HS cách cầm bút thoải mái và vẽ màu xung quanh trước, ở giữa sau. - HS thực hành trên vở tập vẽ. GV theo dõi và giúp đỡ HS tìm màu theo ý thích và vẽ màu ít ra ngoài hình vẽ.HS khá giỏi: Cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu. HĐ3: Nhận xét, đánh giá - HS trưng bày sản phẩm. - GV nhận xét, đánh giá sản phẩm. 3.Củng cố, dặn dò ,nhận xét: - Nêu các màu - Chuẩn bị bài sau.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận xét tiết học D. Bổ sung : ....................................................................................................................... *********************************** Học vần : Tiết 21 + 22 BÀI 9: O-C sgk/ 20 T/gian dự kiến:80 phút A.Mục tiêu: - Đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: o, c, bò, cỏ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó, bè. + Hskt: nghe bạn đọc, nói. Viết chữ a - Rèn kĩ năng đọc, viết, ghép, nói. - Giáo dục HS ý thức học tập tốt. B. ĐDDH: G/v : Bảng nỉ, chữ cái, tranh vó bè, . H/s :vbt ,sgk C.HĐDH: TIẾT 1 1 Bài cũ : K/ tra bài 8 - Đọc, viết : âm, tiếng, từ. ( Hskt đọc, chỉ : a) 2.Bài mới: HĐ 1: Dạy âm o [H/skt: nghe bạn đọc, nói.] Hs yếu đánh vần đọc trơn tiếng từ. - G/v h/dẫn cách phát âm – phát âm mẫu – HS đọc cn-đt - Nhận diện tiếng -ghép đdht – nhận xét – đọc âm - Ghép tiếng- phân tích – đánh vần- đọc trơn - Quan sát tranh sgk- rút từ - H/s đọc toàn âm. HĐ 2: Dạy âm c :Tương tự hoạt động 1 - HS đọc toàn 2 âm - So sánh o – c. * Nghỉ giữa tiết HĐ3: Luyện đọc từ ứng dụng [H/skt: nghe bạn đọc, nói.] - GV đọc mẫu – Giải nghĩa từ : bo - HS đọc : cá nhân – ĐT . H/dẫn HS đọc từ ứng dụng cn đt HĐ4: Luyện viết: b/con [H/skt viết chữ a] - G/v h/ dẫn cách viết -viết mẫu - H/s viết b/con -nhận xét, sửa sai TIẾT 2 HĐ 5: Luyện đọc: [H/skt: nghe bạn đọc, nói.] Hs yếu đánh vần đọc trơn tiếng từ. - Học sinh đọc lại bài tiết 1. - HS đọc cá nhân –ĐT. - Luyện đọc bài sgk.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HĐ6: Luyện đọc câu ứng dụng Q/sát tranh rút từ ứng dụng- HS đọc cn đt * Nghỉ giữa tiết HĐ 7: Luyện nói: q/sát tranh [H/skt: nghe bạn đọc, nói.] - HS quan sát tranh và trao đổi theo cặp – nêu yêu cầu - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Các nhóm nhận xét. - G/v chốt nội dung chủ đề: vó bè HĐ 8: Thực hành:vbt .[ H/skt viết:a] - G/v h/dẫn h/s nối từ với tranh - G/v h/dẫn h/s điền: cọ, vỏ, mo - G/v h/dẫn h/s viết: bò, cỏ. 3.Củng cố, dặn dò, nhận xét - Đọc lại bài. ( Hskt đọc, chỉ : a) - T/c: Thi tìm tiếng mới - Chuẩn bị bài 10. - Nhận xét tiết học D.Bổ sung : ....................................................................................................................... ******************************** Toán Tiết 10 BÉ HƠN – DẤU < sgk /17 T/gian dự kiến: 40 phút A. Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số. - Rèn kĩ năng so sánh và viết dấu <. + Hskt: nghe bạn đọc, nói. Viết số 1 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi học toán Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 B. Chuẩn bị: GV: Bảng nỉ, tranh toán, dấu <. HS: Hộp học toán, vbt. C. Các hoạt động dạy học. 1. Bài cũ: Luyện tập 2. Bài mới: Hoạt động1: Hướng dẫn HS so sánh bé hơn. ( Hskt: nghe bạn đọc, nói). + GV gắn lên bảng 1 ô tô đỏ; gắn thêm 2 ô tô màu xanh. + GV hỏi HS: Số ô tô màu nào ít hơn. + Hơn tự với 1 và 2 con chim; một cái bọc đựng 1 quyển vở và cái bọc đựng 5 quyển vở…. + Ít hơn, ta nói bé hơn: 1 ít hơn 2 ta nói 1 bé hơn 2. HS đọc CN- ĐT + Bé hơn ghi dấu bé, kí hiệu: <, GV ghi bảng. HS cài dấu bé, đọc. + HS cài: 1 < 2; 2 < 3;….HS đọc. + GV hướng dẫn HS viết dấu bé. GV viết mẫu, HS viết bảng con. Hoạt động2: Thực hành /vbt ( Hskt viết số 1).H/dẫn hs yếu ở từng bài Bài 1: Viết dấu < - GV cho HS viết vào vở. - HS làm vbt - chấm - sửa sai.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2: Viết ( theo mẫu) - Gv hướng dẫn mẫu - HS làm vbt - chấm - sửa sai Bài 3: Viết dấu < vào ô trống Gv hướng dẫn mẫu - HS làm vbt - chấm - sửa sai Bài 4: Nối với số thích hợp Gv h/dẫn mẫu - HS làm vbt - chấm - sửa sai 3.Củng cố, dặn dò, nhận xét: ( Hskt: đọc, chỉ: 1) - Trò chơi: kết bạn - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học D.Bổ sung : ....................................................................................................................... Thứ tư ngày 01 tháng 9 năm 2010 Học vần : Tiết 23 + 24 BÀI 10: Ô-Ơ sgk/ 22 T/gian dự kiến :80 phút A.Mục tiêu: - Đọc được: ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ô, ơ, cô, cờ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ. + Hskt: nghe bạn đọc, nói. Viết chữ a - Rèn kĩ năng đọc, viết, ghép, nói. - Giáo dục HS ý thức học tập tốt. B.Hoạt động dạy học: G/v : Bảng nỉ, chữ cái, tranh cờ, . H/s :vbt ,sgk C.HĐDH: TIẾT 1 1 Bài cũ : K/ tra bài 9 - Đọc, viết : âm, tiếng, từ[H/skt : đọc, chỉ: a] 2.Bài mới: HĐ 1: Dạy âm ô [H/skt :nghe bạn đọc, nói ] Hs yếu đánh vần đọc trơn tiếng từ. - G/v h/dẫn cách phát âm – phát âm mẫu – HS đọc cn-đt - Nhận diện âm -ghép đdht – nhận xét – đọc âm - Ghép tiếng- phân tích – đánh vần- đọc trơn - Quan sát tranh sgk- rút từ - H/s đọc toàn âm. HĐ 2: Dạy âm ơ : Tương tự hoạt động 1 HS đọc toàn 2 âm So sánh ô – ơ. HĐ3: Luyện đọc từ ứng dụng - GV đọc mẫu. Giải nghĩa từ :hổ . - HS đọc: cá nhân – ĐT. * Nghỉ giữa tiết.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HĐ4: Luyện viết: b/con [H/skt viết: a ] - G/v h/ dẫn cách viết -viết mẫu - H/s viết b/con -nhận xét, sửa sai TIẾT 2 HĐ 5: Luyện đọc: [H/skt nghe bạn đọc, nói] - Học sinh đọc lại bài tiết 1- HS đọc cá nhân –ĐT- Hs yếu đánh vần đọc trơn tiếng từ. -HĐ6: Luyện đọc từ ứng dụng Q/sát tranh rút từ ứng dụng- HS đọc cn đt Luyện đọc bài sgk * Nghỉ giữa tiết HĐ 7: Luyện nói: q/sát tranh [h/skt nghe bạn đọc, nói] - HS quan sát tranh và trao đổi theo cặp – nêu yêu cầu - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Các nhóm nhận xét. - G/v chốt nội dung chủ đề: bờ hồ. LGGDBVMT: Giáo dục HS giữ vệ sinh đường làng, ao hồ sạch sẽ. HĐ 8: Thực hành:vbt .[ h/skt viết: a] - G/v h/dẫn h/s nối từ với tranh - G/v h/dẫn h/s điền: cổ, cờ, hồ - G/v h/dẫn h/s viết: cô, cờ. 3.Củng cố, dặn dò, nhận xét: - Đọc lại bài.( Hskt đọc, chỉ: a.) - T/c:Thi tìm tiếng mới - Chuẩn bị bài 10. - Nhận xét tiết học D. Bổ sung : ....................................................................................................................... ************************************* Toán: Tiết 11 LỚN HƠN , DẤU > sgk /19 T/gian dự kiến: 40 phút A. Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số. + Hskt: nghe bạn đọc, nói. Viết số 1 -Rèn kĩ năng so sánh và viết dấu > - GD học sinh tính cẩn thận khi học toán Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 B Chuẩn bị: GV: bảng nỉ, tranh toán, dấu >. HS: Hộp học toán, vbt. C. Các hoạt động dạy học. 1.Bài cũ: kiểm tra bài: bé Hơn, dấu < - Bài tập sgk .(Hskt đọc, chỉ: 1) 2. Bài mới: Hoạt động1 : HD HS hiểu về quan hệ lớn hơn.(Hskt: nghe bạn đọc, nói) - GV lần lượt gắn tranh về: 2 con bướm và 1 con bướm. HS so sánh: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - GV nhấn mạnh: Nhiều hơn là lớn hơn. Ở đây ta nói: 2 lớn hơn 1. HS đọc. - GV nêu kí hiệu dấu lớn >, ta có 2 > 1, đọc là 2 lớn hơn 1. HS đọc CN- ĐT. - HS viết bảng con 2 > 1, đọc lại bài - Tương tự với số thỏ. * Nghỉ giữa tiết Hoạt động2: Thực hành /vbt .(Hsktviết số 1).H/dẫn hs yếu ở từng bài. Bài 1: Viết dấu > - GV cho HS viết vào vở. - HS làm vbt - chấm - sửa sai Bài 2: Viết ( theo mẫu) - Gv hướng dẫn mẫu - HS làm vbt - chấm - sửa sai Bài 3: Viết dấu > vào ô trống - Gv hướng dẫn mẫu - HS làm vbt - chấm - sửa sai Bài 4: Nối với số thích hợp - Gv h/dẫn mẫu - HS làm vbt - chấm - sửa sai 3.Củng cố, dặn dò, nhận xét: (Hskt đọc, chỉ: 1). - Trò chơi: Thi cài theo tổ những phép so sánh do GV đọc: 3 và 1, 5 và 4, 4 và 5, 2 và 3…. - Nhận xét tiết học D. Bổ sung : ....................................................................................................................... ************************************************************ Thứ ba ngày 07 tháng 9 năm 2010 Thể dục Tiết: 3 TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐỨNG NGHIÊM, ĐỨNG NGHỈ. TRÒ CHƠI "DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI". TGDK: 35 phút A.Mục tiêu: - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. - Bước đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ (bắt chước đúng theo GV). - Tham gia chơi được (có thể vẫn còn chậm). *Khi đứng nghiêm, người đứng thẳng tự nhiên là được. - Giáo dục HS tích cực luyện tập. B.Địa điểm, phương tiện: -Trên sân trường. -Còi . C. Nội dung và phương pháp lên lớp: 1.Phần mở đầu: -Nhận lớp ,phổ biến nội dung và yêu cầu bài học: Tập hợp lớp thành 3 hàng dọc -Khởi động : Cho cả lớp hát bài hát :Quê hương tươi đẹp. 2.Phần cơ bản: - Ôn tập hàng dọc , dóng hàng dọc ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + GV điều khiển cho cả lớp tập luyện khoảng 3 – 4 lần. Cho cả lớp giải tán rồi sau đó tập hợp lại theo đội hình đã quy định ở tiết trước. + Lưu ý cho các tổ trưởng nhanh nhẹn đứng vào vị trí cho cả tổ thực hiện đúng theo yêu cầu của giáo viên. + GV theo dõi sửa sai cho cả lớp. - Học động tác mới: + Tư thế nghiêm; Tư thế nghỉ: GV làm mẫu cho HS quan sát sau đó cho cả lớp thực hiện lại dưới sự điều khiển của GV. + Phối hợp nghiêm, nghỉ: GV hướng dẫn HS thao tác kết hợp cả 2 động tác Nghiêm,(Khi đứng nghiêm, người đứng thẳng tự nhiên là được) nghỉ GV theo dõi sửa sai. Lưu ý HS khi nghiêm 2 gót chân phải chụm vào và mũi bàn chân chếch hình chữ V. + Tập phối hợp , dóng hàng , nghiêm nghỉ .GV hô cho HS thực hiện như những động tác trên. + Trò chơi diệt các con vật có hại: GV hô cho HS thực hiện như các tiết trước nhưng có phạt ở những em sai 3.Phần kết thúc: -Hồi tĩnh, thả lỏng: Giậm chân tại chỗ vỗ tay và hát. -GV cùng HS hệ thống lại bài. -Nhận xét ,dặn dò. IV. Phần bổ sung: ...................................................................................................................... ****************************** HỌC VẦN : Tiết 25 + 26 BÀI 11: ÔN TẬP sgk/ 24 T/g dự kiến :80 phút A. Mục tiêu: - Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến11. - Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ. -Rèn kỹ năng đọc ,viết, ghép, kể chuyện. Hs yếu đánh vần, đọc trơn tiếng từ. + H/skt nghe bạn đọc, nói. Viết chữ a - GD học sinh tự giác học tập . B. Chuẩn bị: G/v :bảng ôn H/s: sgk,vbt , b/con C Hoạt động dạy học: TIẾT 1 1.Bài cũ: K/tra bài 10 HS đọc, viết: ơ –cờ [Hskt đọc, chỉ: a] G/thiệu bài -ghi bảng 2.Bài mới: HĐ 1: Ôn tập: các âm vừa học trong tuần [hskt nghe bạn đọc, nói] Nhận dạng âm đã học trong tuần. So sánh các âm H/s đọc các âm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HĐ2: Đọc bảng ôn :[Hskt nghe bạn đọc, nói] -G/viên treo bảng ôn -H/s lần lượt ghép các tiếng do các âm ở cột dọc với các âm ở hàng ngang và luyện đọc . -H/s đọc các từ do các tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở hàng ngang. -Hs đọc cn-đt . * Nghỉ giữa tiết HĐ3: Đọc từ ứng dụng [Hskt nghe bạn đọc, nói] -GV đọc mẫu. Giải nghĩa từ: lò cò -H/s đọc cn – đt HĐ 4:Luyện viết : b/con [Hskt viết chữ a] G/v h/dẫn cách viết H/s viết b/con –nhận xét, sửa sai TIẾT 2 HĐ 5:Luyện đọc: [Hskt nghe bạn đọc, nói] HS đọc lại bài tiết 1 – CN- ĐT - Hs yếu đánh vần, đọc trơn tiếng từ. HĐ6: Luyện đọc câu ứng dụng Giới thiệu tranh rút câu ứng dụng sgk H/ dẫn HS đọc từ khó phát âm. HS đọc cá nhân- ĐT Luyện đọc sgk * Nghỉ giữa tiết HĐ7: Kể chuyện hổ [hskt nghe bạn đọc, nói] GV kể chuyện lần 1 bằng lời, lần 2 kể bằng tranh minh hoạ . HS thảo luận và cử đại diện thi kể chuyện theo tranh. G/ viên nêu ý nghĩa truyện: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ. HĐ 8:Thực hành:vbt [hskt viết các âm vừa học trong tuần] GV h/dẫn hs nối từ: le le ở hồ, cô bé vơ cỏ. GV h/dẫn HS điền: cò, cọ, ho. GV h/dẫn HS viết : vò, lê. H/S làm –GV chấm, sửa sai 3.Củng cố ,dặn dò,nhận xét: Đọc lại bài .( Hskt chỉ: a) Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiếtt hoc . D.Phần bổ sung : ....................................................................................................................... **************************** Tự nhiên và xã hội Tiết 3 NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH sgk/8 T/gian dự kiến: 35phút A Mục tiêu: - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh - HS khá, giỏi nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hỏng..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Rèn kĩ năng quan sát, trả lời câu hỏi. - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể. - HSKT: Nghe bạn đọc, nói. B Đồ dùng dạy học: C Hoạt động dạy học. 1/ Bài cũ: kiểm tra bài “Chúng ta đang lớn’” -Trẻ em mới sinh ra đã tự đi,tự đứng,tự vệ sinh được hay chưa? - So với bạn ngồi bên phải thì em và bạn ai là người cao hơn? - Sự lớn lên của mỗi người là như thế nào? G/thiệu bài - ghi đề 2/ Bài mới: HĐ1: HS tìm hiểu về các vật xung quanh . Mục tiêu: Giúp HS biết mô tả được một số vật xung quanh - GV nêu yêu cầu, giao việc, phân nhóm GV h/dẫn hs quan sát tranh SGK trang 8 theo nhóm 4 - Từng nhóm HS quan sát và nói về hình dáng, màu sắc… - Một nhóm lên trình bày trước lớp. HS nhận xét, GV nhận xét. GV chốt về các vật xung quanh. * Nghỉ giữa tiết HĐ2: HS tìm hiểu các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh Mục tiêu: Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh - GV nêu yêu cầu, giao việc – phân nhóm 2 - GV h/dẫn HS cách đặt câu hỏi để thảo luận trong nhóm. - Nhờ đâu ta biết được hình dáng của các vật? - Nhờ đâu ta biết được vật có mùi thơm hay hôi? Sao ta biết được vị của thức ăn? Biết vật đó cứng hay mềm? nóng hay lạnh? - Điều gì sẽ xảy ra nếu tai ta bị hư? Mắt bị mù? - Gọi các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nêu ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hỏng.(HSKG) - HS nêu, HS khác nhận xét, bổ sung, GV nhận xét. - GVKL : Nhờ có mắt, mũi, tai, lưỡi, và da mà chúng ta nhận biết được mọi vật xung quanh. Nếu một trong những giác quan đó bị hỏng, chúng ta sẽ không thể biết được đầy đủ về các vật xung quanh. Vì vậy, chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan của cơ thể. 3.Củng cố, dặn dò,nhận xét: - Trò chơi: Tôi cần. Cách chơi: Nếu cô nói “Để nhìn thấy các bạn, tôi cần” - Chúng ta trả lời: “tôi cần có mắt”(Tương tự với các giác quan khác). - Chuẩn bị bài sau:Bảo vệ mắt và tai. - Nhận xét tiết học D.Bổ sung ************************************************************ Thứ tư ngày 08 tháng 9 năm 2010 Cô Trang dạy.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×