Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.49 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VAØ ĐÁNH GIÁ - KTĐK - GKII –NĂM HỌC 2012 -2013</b>
<b>A. PHẦN KIỂM TRA:</b>
<b>I. KIỂM TRA ĐỌC : Cách thức tiến hành giống như học kỳ I.</b>
<b> 1. Đọc thành tiếng các v n:ầ Giáo viên chỉ 1 hàng ngang hoặc chỉ bất kỳ không theo thứ tự liên tục cho </b>
<b> 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: Giáo viên chỉ 1 hàng ngang hoặc chỉ bất kỳ không theo thứ tự 5 từ ngữ </b>
<b>cho học sinh đọc (em sau không đọc trùng em trước)</b>
<b> 3. Đọc thành tiếng các câu: Giáo viên chỉ bất kỳ 2 câu cho học sinh đọc (tiếng nào học sinh đọc sai giáo </b>
<b>viên gạch chéo ( / ) vào phiếu của học sinh)</b>
<b> 4. Nối ô từ ngữ: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm các từ ngữ có trong các ô, hướng dẫn các em lần </b>
<b>lượt chọn từ thích hợp để nối với nhau.</b>
<b> 5. Điền vần thích hợp vào chỗ trống : Cho các em quan sát từng hình, đọc nhẩm tiếng và âm đầu, dấu </b>
<b>thanh có sẵn để tìm vần tương ứng điền vào.</b>
<b>II. KIỂM TRA VIẾT : Giáo viên đọc to, chậm rãi cho học sinh nghe – viết vào các dịng có ơ ly đã kẻ sẵn, </b>
<b>u cầu hướng dẫn cụ thể điểm đặt bút của từng dòng, cách viết sao cho thẳng hàng các dòng thơ và </b>
<b>xuống hàng sau mỗi câu thơ. Cụ thể:</b>
<b> 1.Viết vần: (cỡ nhỏ) </b>
<b> 2.Viết từ ngữ: (cỡ nhỏ) </b>
<b> 3. Viết câu: viết 4 câu thơ (cỡ nhỏ) gần cuối </b>
<b>I. KIỂM TRA ĐỌC : 10 điểm</b>
<b> 1. Đọc thành tiếng các vần (2 điểm): Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo không quá 3 giây/ vần .</b>
<b> - Đọc đúng : 1 vần ( 0,5 đ ) , 2 vần ( 1đ ) , 3 4 vần ( 1,5 đ ) , 5 vần ( 2 đ )</b>
<b> 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm): Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo không quá 5 giây/ từ ngữ </b>
<b> - Đọc đúng : 1 từ ( 0,5 đ ) , 2 từ ( 1 đ ) , 3 4 từ ( 1,5 đ ) , 5 từ ( 2 đ )</b>
<b> 3. Đọc thành tiếng các câu (2 điểm): Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy 1 điểm/ câu (1đ x 2 = 2đ).</b>
<b> - Trong 1 câu nếu đọc sai 1 tiếng không trừ điểm , ñọc sai 2 3 tiếng trừ 0,5ñ , ñọc sai 4 5 tiếng đạt</b>
<b>0 điểm .</b>
<b> - Nếu mỗi câu đọc sai 1 tiếng ( 2 câu đọc sai 2 tiếng ) trừ 0,5đ .</b>
<b> - Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / từ ngữ ) không được điểm .</b>
<b> 4. Nối ô từ ngữ (2 điểm): Đọc hiểu để nối đúng 2 ô ( thành 1 cặp từ ) được 0,5 điểm (0,5 đ x 4 = 2 điểm ) </b>
<b> 5. Đi ề n v ầ n thích h ợ p d ướ i tranh ( 2 điểm ) :</b>
<b>- Điền đúng 1 vần đạt (0,5 đ ) ; (0,5 đ x 4 = 2 điểm )</b>
<b> II. KIỂM TRA VIẾT : 10 điểm</b>
<b> 1. Viết vần:( 2 điểm )</b>
<b> -Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ vần.</b>
<b> -Viết không đều nét, sai cỡ chữ: trừ 0,25 điểm/ vần.</b>
<b> 2. Viết từ ngữ: (4 điểm)</b>
<b> -Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/ 1 từ.</b>
<b> -Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: trừ 0,25 điểm/ 1 từ</b>
<b> 3. Viết câu: (4 điểm)</b>
<b> -Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/ câu (dòng thơ) ( trừ 0,25 điểm/ chữ)</b>
<b> -Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : trừ 0, 5 điểm/ câu (dòng thơ) .</b>
<i><b>* Chú ý</b><b> :</b><b> -Vi</b></i><b>ết sai độ cao từng con chữ trừ 0,5đ toàn bài .</b>
<b> - Viết sai ñộ cao ở 2 phần : vần và từ trừ 0,5đ , sai ñộ cao ở 4 doøng thơ trừ 0,5ñ</b>
<b> - Viết sai ñộ cao ở 3 phần : vần , từ , câu trừ 1đ .</b>
<b> - Làm tròn điểm số theo quy định</b>