Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.36 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 12: KIỂM TRA 1TIẾT Soạn ngày:………………….. Dạy ngày……tháng ……tuần…… I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Đánh giá việc lĩnh hội kiến thức về định luật Ôm, đoạn mạch nối tiếp,đoạn mạch song song.Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn biến trở. 2. Kĩ năng: Kiểm tra đánh giá kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập về định luật Ôm áp dụng cho đoạn mạch nối tiếp, song song. Bài tập về điện trở. 3. Tình cảm, thái độ: Say mê môn học, có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào làm bài một cách linh hoạt sáng tạo, chính xác, trung thực. II. Chuẩn bị: Gv: Ma trận đề kiểm tra+đề+đáp án biểu điểm( Đề kết hợp trắc nghiệm khách quan 20% với trắc nghiệm tự luận 80%) Hs: Ôn kiến thức GV yêu cầu+ giấy kiểm tra III. Tiến hành kiểm tra: -Kiểm tra sĩ số - Gv nhận đề và phát đề đến từng học sinh - Hs nhận đề làm bài - Gv coi hết giờ thu bài và nhận xét ý thức kỉ luật 1phút IV. Đánh giá- Rút kinh nghiệm - Thống kê chất lượng: Giỏi Khá Trung bình Yếu Số HS SL % SL % SL % SL % 03 - Rút Kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT MÔN: VẬT LÍ 9. Chủ đề. Mức độ nhận biết Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN. Định luậnÔm. Đoạn mạch nối tiếp, song song Sự phụ thuộc điện trở vào ciều dài, tiết diện, vật liệu làm dây dẫn Biến trở. Điện trở dung trong kĩ thuật Tổng. TL. TN. 1 0,25 1 0,25. 2 0,5. 2 0,5. 1 0,25 3 0,75. TL. TN. TL. 2 0,5 1 0,25. 2 3,5 2 2,5. 5 4,25 6 3,5. 1 1,0. 3 2.25. 5 7,0. 14 10,0. 1 1,0. 1 1,0. Tổng. 3 0,75. Đề kiểm tra UBND HUYỆN CÁT HẢI ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TRƯỜNG TH & THCS HIỀN HÀO NĂM HỌC :2012- 2013 MÔN: VẬT LÍ 9- TUẦN 6 Thời gian làm bài: 45phút ( không kể thời gian giao đề) I.Trắc nghiệm(2điểm) Câu 1. Công thức của định luật Ôm: A. R= U B. U= I.R C. I= R D. I= U I. U. R. 2. Câu2. Một dây đồng dài 10m có tiết diện 0,2mm .Đồng có điện trở suất 1,7.108 điện trở của dây đồng là: A. 0,85 Ω B. 8,5 Ω C. 3,4 Ω D. 34 Ω Câu 3.Có hai điện trở R1=3 Ω ; R2=6 Ω mắc song song vào hiệu điện thế 9v.Cường độ dòng điện mạch chính là: A. 3A B. 4,5A C. 1A D. 1,5A Câu 4.Trên một biến trở con chạy có ghi Rb (100Ω - 2A )Câu nào sau đây là đúng khi nói về con số 2A? A. Cường độ dòng điện lớn nhất được phép qua biến trở. B. Cường độ dòng điện nhỏ nhất được phép qua biến trở. C. Cường độ dòng điện định mức của biến trở. D. Cường độ dòng điện trung bình qua biến trở. Câu 5. Hai dây đồng có đường kính tiết diện như nhau, dây 1 dài 5m, dây 2 dài 10m.Kết luận nào sau đây là sai? A.Tiết diện hai dây bằng nhau B. Điện trở hai dây bằng nhau.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> C.Điện trở dây 1 nhỏ hơn D.Điện trở dây 2 lớn hơn. Câu6. Mắc một dây có R= 24Ω vào hiệu điện thế U=12v thì: A.I = 2A B. I = 1A C. I = 0,5A D. I = 0,25A *Tìm các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau để được nội dung đúng: Câu 7. Điện trở dây dẫn tỉ lệ ............... với chiều dài dây dẫn và ...............................với tiết điện của dây, phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn. II.Tự luận (8 điểm) Câu8. Một đoạn mạch gồm 3 điện trở R1= 3 Ω ; R2 = 5 Ω ; R3 = 7 Ω đđ được mắc hai đầu đoạn mạch nối tiếp nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U = 6v a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch? b. Tính hiệu điện thế U3 giữa hai đầu điện trở R3? Câu 9. Trên vỏ của một biến trở có ghi 47 Ω - 0,5A. a.Hãy cho biết ý nghĩa của giá trị ghi trên vỏ của biến trở. b. Biến trở này chịu được hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu? Câu10. Hai bóng đèn khi sáng bình thường có điện trở R1=7,5 Ω và R2=4,5 Ω . Dòng điện chạy qua hai đèn đều có cường độ định mức I= 0,8A. Hai đèn này được mắc nối tiếp nhau và với một điện trở R3 để mắc vào hiệu điện thế U =12v. a.Tính R3 để hai đèn sang bình thường. b. Điện trở R3 được quấn bằng dây nỉcrôm có điện trở suất 1,10.10-6 Ω m và chiều dài là 0,8m . Tính tiết diện của dây?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN: LÍ 9 I.Trắc nghiệm(2điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D A B A B C thuận; tỉ lệ nghịch Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 II.Tự luận (8 điểm) Câu 8. (3,5điểm) Tóm tắt đúng (0,25đ) a.Điện trở tương đương của đoạn mạch là: Rt®= R1+R2+R3=15 Ω (1đ) b. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R3 là: I= U = 6 =0,4 A (1®) R. 15. U3=I.R3=0,4.7=2,8v (1®) Đáp số:…………….(0,25đ) Câu 9. (2đ) a.47 Ω ghi trên biến trở cho biết giá trị điện trở lớn nhất của biến trở Rmắc=47 Ω Số 0,5A ghi trên biến trở cho biết giá trị lớn nhất của cường độ dòng điện chạy qua biến trở Imác= 0,5A b.Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu biến trở: Umắc= Imắc.Rmắc=47.0,5= 23,5(v) Câu 10.(2,5đ) Tóm tắt đúng(0,25đ) a.Điện trở tương đương của đoạn mạch : Rtđ=U/I= 15 Ω (0,25đ) Vì R3 mắc nối tiếp hai bóng đèn nên: R3=Rtđ- (R1+R2) =15- 12= 3 Ω (1đ) b.Tính đúng S= 0,29mm2 (1đ) *Lưu ý: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>