Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng giáo dục và đào tạo nam sách Trêng thcs Nam ChÝnh.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> §¹i sè 8 TiÕt 17. bµi 12:. Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ HuyÒn Líp: 8B.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ: 1) Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B 0 (trường hợp tất cả các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B)? Áp dụng: Làm tính chia ( –2x5 + 3x2 – 4x3 ) : 2x2 2) Thực hiện phép nhân: QUY TẮC: 1)Muốn chia đa thức A cho đơn thức B 0 (trường hợp tất cả các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia ( 2 x 3 x 4 x ) : 2 x mỗi hạng tử của A cho B, rồi cộng các kết quả với nhau. ÁP DỤNG: 5. 2. 3. 2. ( – 2x5 + 3x2 – 4x3 ):2x2 = – 2x5 : 2x2 + 3x2 : 2x2 + (– 4x3):2x2 3 = – x3 + – 2x 2 2) Kết quả:. = 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 19/10/2008 ĐẠI SỐ 8: Tiết 17: I. PHÉP CHIA HẾT 1. Ví dụ :. Thứ t, ngày 17 tháng 10 năm 2012.. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP. Cho các đa thức sau : A = 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3. B = x2 – 4x – 3 .. * Bậc của đa thức A ? Bậc của đa thức B ?. * Cáchiện đa thức đượcBsắp xếp phép như thế nào ? Để thực chiatrên A cho ta đặt chia như sau : Đa thức bị chia. 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x - 3. Đa thức chia. x2 - 4x – 3 Đa thức thương. . ( Thương ).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 19/10/2008 ĐẠI SỐ 8: Tiết I. PHÉP CHIA HẾT 1. Ví dụ :. Thứ t, ngày 17 tháng 10 năm 2012. 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP 2x4 – 13x3 +15x2 +11x – 3 - 2x4 – 8x3 – 6x2. x2 – 4x – 3. 2 Hạng tử có 0 bậc – 5x3Chia + 21xcho – 3 tử có +11x Hạng 2 2 cao nhất ? 2x .(– . (–4x) . 3) x?2 = = ?? bậc cao2x nhất. 2x4 : x2 = =2x 2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ t, ngày 17 tháng 10 năm 2012. 19/10/2008 ĐẠI SỐ 8:Tiết. 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP. I. PHÉP CHIA HẾT 1. Ví dụ : Dư thứ nhất. x2 – 4x – 3. 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 – 2x4 – 8x3 – 6x2 –. 2x2. – 5x3 + 21x2 + 11x – 3. – 5x3 + 20x2 + 15x – 3tử có Hạng tử0có + x2 – 4x Hạng : bậc cao nhất bậc cao nhất. Đặt dấu ‘ – ’ và tiến hành trừ 3 2. – 5x : x = – 5x Chú ý rằng các hạng tử đồng dạng được viết trong cùng một cột Kết quả của phép nhân tích riêng thứ hai – 5x . ( x 2 – 4x – 3 ) = ? = – 5x3 + 20x2 + 15x.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ t, ngày 17 tháng 10 năm 2012 ĐẠI SỐ 8:. Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP. I. PHÉP CHIA HẾT 2x4 1. Ví dụ : ( SGK ) – 4 2. NhËn xÐt: Đa thức A chia 2x cho đa thức B 0 mà dư cuối cùng bằng 0 thì đa thức A chia – hết cho đa thức B.. – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 – 8x3. - 6x2. x2 – 4x – 3 2x2 – 5x + 1. – 5x3 + 21x2 + 11x – 3 – 5x3 + 20x2 + 15x x2 – 4x – 3 –. Dư thứ 2. x2 – 4x – 3. 0. Dư cuối cùng. Tiếp tục thực hiện phép Kết chia quả :dư thứ 2 cho đa thức chia: 3 – 4x – 3)2 + : (x ( 2x4 (x – 13x + 15x 11x––4x 3 )–: 3) ( x2=– ?4x – 3 ) = 2x2 – 5x + 1 Thử lại : ( 2x2 – 5x + 1 ) ( x2 – 4x – 3 )= 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3. 2. ?. 2. ( Đa thức bị chia ).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ t, ngày 17 tháng 10 năm 2012 ĐẠI SỐ 8: Tiết. 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP. Thực hiện phép chia sau : ( x3– 3x2 +5x – 6 ) : ( x – 2 ) = ? - 3x2 +thứ 5x 1 -6 Tích riêng. Dư thứ 1 Tích riêng thứ 2. 3 2 _ x - 3x + 5x - 6 22 x3 x - -2x. ?. ? ?. x -- 22. ?? ?. x2 - x + 3. 2 5x -- 66 _ - x ++ 5x - x2 + 2x. Dư thứ 2 Tích riêng thứ 3 Dư cuối cùng. _. ? ? ?0. 3x - 6 3x - 6. Hạng Hạngtửtửthứ thứ 1 Hạng tử thứ 2 của củathương thương 3 của thương. Kết quả : ( 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 ) : ( x2 – 4x – 3 ) = 2x2 – 5x + 1.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 19/10/2008 ĐẠI SỐ 8: Tiết. Thứ t, ngày 17 tháng 10 năm 2012. 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP. I. PHÉP CHIA HẾT 1. Ví dụ : ( SGK ) 2. Nhận xét : Nếu đa thức A chia cho đa thức B 0 mà dư cuối cùng bằng 0 thì đa thức A chia hết cho đa thức B.. Cho các đa thức : A = 5x3 – 3x2 + 7 và B = x2 + 1 Hãy chia A cho B ? 3 2 _ 5x – 3x. + 7. x2 + 1. II. PHÉP CHIA CÒN DƯ 5x3 + 5x 5x – 3 1. Ví dụ : ( SGK ) – 3x2 – 5x + 7 _ Dư thứ 2 2. Nhận xét: – 3x2 –3 Đa thức A chia cho đa thức B 0 mà dư cuối cùng (khác 0) có cuối B cùng – 5x + 10 bậc nhỏ hơn bậc của Dư đa thức thì đa thức A không chia hết cho Dưbậc cuốicủa cùng có bậc nhỏbậc hơncủa bậcđacủa đa chia ? Em hãy so sánh dư thứ 2 với thức đa thức B. Phép chia A cho B là thức chia, trong trường hợp này ta có phép chia còn dư. phép chia còn dư. Ta viết : Chó ý : A & B là hai đa thức của cùng một biến (B 0), tån ( 5x3 – 3x2 + 7 ) = ( x2 + 1 ).( 5x – 3 ) + ( - 5x + 10 ) t¹i duy nhÊt mét cÆp ®a thøc Q vµ R sao cho: A = B.Q + R ( R có bậc nhỏ hơn B ) Khi R = 0, phép chia A cho B là phép chia hết..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ t, ngày 17 tháng 10 năm 2012 ĐẠI SỐ 8: Tiết. 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP Ai nhanh h¬n ?. Chän hai nhãm, mçi nhãm 3 häc sinh, cïng thùc hiÖn mét phÐp chia, mçi b¹n thùc hiÖn mét quy tr×nh, b¹n thø nhÊthiện thùc phép hiÖn xong b¹n thø Thực chiath×sau: ( x3hai + tiÕp 3x2 -tôc, 3xb¹n -1 )thø : ( 3x2 – 1 ) hoµn thiÖn c¸c bíc cßn l¹i( b¹n sau cã thÓ söa sai cho b¹n tríc).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ t, ngày 17 tháng 10 năm 2012. Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP A = B.Q + R. ( R có bậc nhỏ hơn B ). Cã thÓ suy ra ®a thøc A chia cho ®a thøc Q d R? §a thøc A chia cho ®a thøc B d R. * NÕu R cã bËc nhá h¬n Q ®a thøc A chia cho ®a thøc Q dR.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP. . Bài tập trắc nghiệm Bài 1:Khi chia đa thức x2 + 2x + 3 cho đa thức x + 1 thì dư trong phép chia bằng: A. x+2. B. x +1. C. 2. D. 1. Hoan hô! Rất tiếc Bạnđã đãnhầm! đúng Bạn.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ tư, ngày 17 tháng 10 năm 2012 ĐẠI SỐ 8: Tiết. 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP. VỀ NHÀ LÀM CÁC BÀI TẬP : 67 ; 68 & 69 TRANG 31 - SGK.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>
<span class='text_page_counter'>(15)</span>