1
Qunlýchtlng
Nhng vn chung v chtlng
Dr. Lờ Anh Tun
B mụn QunlýCụngnghip
Trng HBK H ni
Ti liuthamkho
Tạ Thị Kiều An, Ngô Thị ánh, Nguyễn Văn Hoá, Nguyễn Hoàng Kiệt và
Đinh Phợng Vơng, 2004, Quản lý chất lợng trong các tổ chức, Nhà
xuấtbảnthốngkê.
Besterfield D.H., 1994, Quality control, Prentice-Hall Inc.
Caplen R.H., 1988, A practical approach to quality control,
5th edition, Business books Ltd.
Dale B.G., 1995, Managing quality, 2nd edition, Prentice-
Hall Inc.
Montgomery D.C., 2000, Introduction to Statistical
Quality Control, 4th edition, Wiley.
Oakland J.S., 1994, Quản lý chất lợng đồng bộ, Nhà xuất bản Thống kê.
Render B. and Heizer J., 1996, Principles of operations
management, 2nd edition, Prentice-Hall Inc.
Hoàng Mạnh Tuấn, 2005, QCT Phơngthứcquảnlýchấtlợng thích
hợp với doanh nghiệp Việt nam, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật.
2
Định nghĩachấtlượng
Deming: chấtlượng là mức độ dựđoán trướcvề
tính đồng đềuvàcóthể tin cậy được, tạimứcchi
phí thấpvàđượcthị trường chấpnhận
Juran: chấtlượng là sự phù hợpvớisử dụng, với
công dụng
Crosby: chấtlượng là sự phù hợpvớinhững yêu
cầuhay đặctínhnhất định
Feigeinbaum: chấtlượng sảnphẩmlàtậphợpcác
đặctínhkỹ thuật, công nghệ và vậnhànhcủa
sảnphẩm, nhờ chúng mà sảnphẩm đáp ứng
đượccácyêucầucủangười tiêu dùng khi sử
dụng sảnphẩm
ISO 9000: Chấtlượng là mức độ củamộttậphợp
các đặctínhvốncóđáp ứng các yêu cầu
Định nghĩachấtlượng từ góc độ của
khách hàng
Sự phù hợpchoviệcsử dụng
Mức độ phù hợpcủamộtsảnphẩmhay dịch
vụđạt đượcso vớichứcnăng mà nó được
trông đợi
Chấtlượng thiếtkế
Thiếtkế các đặctínhchấtlượng vào mộtsản
phẩmhay dịch vụ hay là mức độ phảnánhcủa
các yêu cầuvề chấtlượng vào sảnphẩm
3
SảnphẩmvàDịch vụ
Sảnphẩmlàkếtquả củamộtquátrình
Dịch vụ là kếtquả củaítnhấtmộthoạt
động cần đượctiếnhànhtạigiaodiệngiữa
người cung ứng và hành khách, nói chung
là không hiệnhữu.
SảnphẩmvàDịch vụ
Có thể bán lại
Có thể dự trữ
Các khía cạnh
củachấtlượng
đo được
Bán hàng hóa
phân biệtvớisản
xuất
Ít khi có thể bán
lại
Khó có thể dự
trữ
Chấtlượng khó
có thểđolường
Việc bán hàng là
mộtphầncủa
dịch vụ
Sảnphẩm Dịch vụ
4
Hàng hóa và Dịch vụ (tiếp theo)
Sảnphẩmcóthể
vận chuyển
Nơisảnxuất ảnh
hưởng quan trọng
đếngiáthành
Thường có thể tự
động hóa dễ dàng
Lợi nhuận đượctạo
ra chủ yếutừ các
sảnphẩmcụ thể
Sảnphẩm Dịch vụ
Người cung cấp,
không phảilàdịcvụ
có khả năng chuyên
trở
Địa điểm đóng vai trò
quan trọng cho việc
tiếpxúcvớikhách
hàng
Thườngkhócóthể tự
động hóa được
Lợi nhuận đượctạo
ra chủ yếutừ các
dịch vụ không hiện
hữu
Các thuộctínhcủadịch vụ
Hữuhình
Độ tin cậy
Thông tinSự tin cậy
Sự đảmbảo
Đáp ứng
Năng lực
Sự lịch sự
Tiếpcận
© 1995 Corel Corp.
5
Các đặctínhcủachấtlượng cho các
sảnphẩm
Độ hoàn hảohay cácthuộctínhkỹ thuật
Các đặctínhvậnhànhcơ bảncủamộtsản
phẩm
Các đặctínhbổ sung
Các đặctínhbổ xung đượcthêmvàobêncạnh
các đặctínhcơ bản
Độ tin cậy
Xác suất để mộtsảnphẩmhoạt động tốttrong
khoảng thờigianđượctrôngđợi
Các đặctínhcủachấtlượng cho các
sảnphẩm
Độ thích hợp
Mức độ củamộtsảnphẩm đạt đượcso vớitiêu
chuẩn định trước
Tuổithọ củasảnphẩm
Thờigiansảnphẩmhoạt động tốtchođếnkhi
cần đượcthaythế
Khả năng phụcvụ hay sự tiệndụng
Đượcsửachữa nhanh chóng dễ dàng, được
phụcvụ một cách nhã nhặnvàhoànhảo
6
Các đặctínhcủachấtlượng cho các
sảnphẩm
Thẩmmỹ
Các dặctínhcủasảnphẩmnhư dáng vẻ, cảm
nhận, mùi, âm thanh …
Độ an toàn
Đảmbảo là khách hàng se không bị thương
hay ảnh hưởng xấukhisử dụng sảnphẩm
Sự cảmnhận
Sự nhậnthứcchủ quan dựatrêntênhiệu
quảng cáo …
Ý nghĩacủachấtlượng
Sự phù hợpvới
nhu cầukhách
hàng
Góc độ nhà sảnxuất Góc độ của khách hàng
Chấtlượng đồng nhất
• Đồng nhấtvới
các đặctính
• Chi phí
Chấtlượng thiếtkế
• Chấtlượng củacác
đặctính
• Giá
MarketingSảnxuất
Ý nghĩacủachấtlượng
7
Các cách để chấtlượng góp phần
nâng cao hiệuquả sảnxuất
Tăng mứcbánhàng
Tăng khả năng phản
ứng
Giá cao hơn
Nâng cao uy tín
Giảmchi phí
Tăng hiệuquả sản
xuất
Giảm các chi phí sai
hỏng hoặcphảilàmlại
Chi phí bảohànhthấp
Tăng lợi
nhuận
Nâng cao
chấtlượng
Tầmquantrọng củachấtlượng
Chi phí & Thị
phần
Danh tiếng
củacôngty
Lượng giá trị
sảnphẩm
Uy tín quốc
tế
Tăng
Lợi nhuận
Chi phí thấp
Hiệuquả SX
Làm lại/Phế phẩm
Bảohành
Giành thị phần
Uy tín
Số lượng
Giá cả
Nâng cao
chấtlượng
Cạnh tranh
8
Chi phí chấtlượng
Định nghĩatruyềnthống: Chi phí chấtlượng là
tấtcả các chi phí có liên quan đếnviệc đảmbảo
rằng các sảnphẩm đượcsảnxuấtrahoặccác
dịch vụđược cung ứng phù hợpvớicáctiêu
chuẩn qui cách đã đượcxácđịnh trướcvàcácchi
phí có liên quan đếncácsảnphẩm/ dịch vụ
không phù hợpvớicáctiêuchuẩn đã đượcxác
định trước.
Định nghĩamới: Chi phí chấtlượng là tấtcả các
chi phí liên quan đếnviệc đảmbảorằng các sản
phẩm đượcsảnxuấtrahoặccácdịch vụđược
cung ứng phù hợpvới nhu cầucủangườitiêu
dùng và các chi phí liên quan đếncácsảnphẩm/
dịch vụ không phù hợpvớinhucầucủangười
tiêu dùng.
Chi phí chấtlượng - Phân loại
Chí phí để đạt đượcchấtlượng tốt(chi phíphù
hợp)
Chi phí phòng ngừa
Chi phí cho quá trình thiếtkế sảnphẩm
Chi phí đánh giá
Chi phí đolường, kiểmtravàphântích
Chi phí do chấtlượng kém (chi phí không phù
hợp)
Các chi phí sai hỏng nộibộ
Bao gồm chi phí cho phế phẩm/ làm lại, dừng quá trình sản
xuất, thờigiandừng sảnxuấtvàchi phígiảmgiá
Các chi phí sai hỏng bên ngoài
Bao gồmphànnàncủa khách hàng, trả lại, yêu cầubảo
hành, giảmlượng hàng bán
9
Chi phí phòng ngừa
Chi phí cho kế hoạch
chấtlượng
Chi phí để phát triểnvà
tiếnhànhchương trình
quảnlýchấtlượng
Chi phí thiếtkế sản
phẩm
Chi phí để thiếtkế sản
phẩmvớicácđặctính
chấtlượng nhất định
Chi phí cho quá trình
Chi phí để đảmbảoquá
trình sảnxuấttheo
đúng yêu cầu
Chi phí đào tạo
Chi phí phát triểnvà
đưachấtlượng vào
chương trình đào tạo
cho nhân viên
Chi phí thông tin
Chi phí để thu thậpvà
duy trì dữ liệu liên quan
đếnchấtlượng và phát
triển các báo cáo liên
quan đếnchấtlượng
Chi phí đánh giá
Kiểm tra và đánh giá
Chi phí cho việckiểmtravàđánh giá vậtliệu, chi tiếtvà
sảnphẩmtạicáccôngđoạn khác nhau và sảnphẩm
cuối
Chi phí cho thiếtbị kiểmtra
Chi phí để bảodưỡng các thiếtbịđượcdùngđể kiểmtra
chấtlượng sảnphẩm
Các chi phí vậnhành
Chi phí về thời gian tiêu tốnbởinhânviênđể tậphợpdự
liệuphụcvụ cho việckiểmtrachấtlượng sảnphẩm, để
hiệuchỉnh thiếtbị và thờigiandừng công việc để kiểm
tra chấtlượng
10
Chi phí sai hỏng nộibộ
Phí cho phế phẩm
Chi phí cho chấtlượng sản
phẩmtồicầnphải được
loạibỏ, nó có thể bao gồm
nhân công, vậtliệuvàmột
số chi phí gián tiếp
Phí sửachữa sai sót
Phí sửalạicácsảnphẩm
khuyếttậtnhằm đạt được
chấtlượng mong muốn
Chi phí do quá trình không
thựchiện được
Chi phí để xác định tạisao
mộtquátrìnhlạisảnxuất
ra các sảnphẩmvớichất
lượng thấp
Chi phí do dừng quá trình
sảnxuất
Chi phí dừng mộtquá
trình hay dây chuyềnsản
xuất để sửalỗi
Chi phí do giảmgiábán
Chi phí do giảmgiáđể bán
các sảnphẩmchấtlượng
xấu
Các loại lãng phí khác
Nguyên vậtliệu, nhân
công, thiếtbị …
Chi phí hỏng hóc bên ngoài
Chi phí do khách hàng
phàn nàn
Chi phí điềutravàtrả lời
khi khách hàng phàn nàn
về mộtsảnphẩmchất
lượng tồi
Chi phí do việcsảnphẩm
bị trả lại
Chi phí để thay thế sản
phẩmchấtlượng tồitrả lại
bởi khách hàng
Chi phí bảohành
Các chi phí liên quan đến
bảohànhsảnphẩm
Các chi phí liên quan đến
nghĩavụ pháp lý củasản
phẩm
Các chi phí tranh chấpgâp
ra bởinghĩavụ pháp lý với
sảnphẩmvàcácvấn đề
với khách hàng
Chi phí do không bán được
sảnphẩm
Chi phí do khách hàng
không hài lòng vớisản
phẩmchấtlượng tồivà
không mua hàng thêm
nữa