i
S P
M
KHOA
========
TÔ THỊ VÂN
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP H T NANO B C
TỪ DUNG DỊCH MUỐI B C NITRAT BẰNG TÁC NHÂN
KHỬ DỊCH CHIẾT
ỚC LÁ CHÈ
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN KHOA H C
à Nẵng - 2014
`
ii
S P
M
KHOA
========
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP H T NANO B C
TỪ DUNG DỊCH MUỐI B C NITRAT BẰNG TÁC NHÂN
KHỬ DỊ
ÊU
ỚC LÁ CHÈ
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN KHOA H C
Sinh viên thực hiện : Tô Thị Vân
Lớp
: 10CHP
Giáo viên hướng dẫn : PGS.TS. Lê Tự Hải
`
à Nẵng-2014
iii
ĐẠI HỌC
ĐÀ
ẴNG
N
TRƯ
ỜNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦNGHĨAỆT VI
NAM
ĐHSP
Ĉӝ
c lұp- Tӵdo- Hҥnh phúc
KHOA HÓA
NHIӊM VӨKHÓA LUҰN TӔT NGHIӊP
Họvà tên sinh viên : Tô ThịVân
Lớp
:10CHP
1. Tên
ềtàiđ
: Nghiên cứu tổ
ng hợp hạ
t nano bạ
c từdung dị
ch muối bạ
c nitrat
bằ
ng tác nhân khửdị
ch chiế
t ớ
nư
c lá chè
2. Nguyên liệ
u, dụng cụvà thiế
t bị:
- Nguyên liệ
u : Lá chè ( Camellia sinensis thuộc họTheaceae )
- Dụ
ng cụvà thiế
t bị:
x Bình cầ
u 500ml; bế
p ệ
n;
đi
ống sinh hàn; giá sắ
t; cố
c thủ
y tinh 50ml,
100ml, 250ml; bình tam giác có nút nhám 100ml; pipet 1ml, 5ml, 10ml,
25ml, 50ml; nhiệ
t kế
; chén sứ, giấ
y lọ
c.
x Cân phân tích, tủsấ
y, bình hút ẩ
m, lị nung.
x Máy
đo
quang
ổtửngoạ
i-khả
ph
kiế
n UV-Vis, máy cơ quay chân không,
máy quang phổhấ
p thụnguyên tửAAS
đo
3.
EDX,
XRD,
Perkin
Elmer;
má
TEM.
Nộ
i dung nghiên cứu :
- Xây dựng quy trình tổng hợp hạ
t nano bạ
c từdị
ch chiế
t lá chè
- Đưa ra phương
ổ
ng hợp nano pháp
bạ
c bằ
ng tphươngọ
c xanh.
pháp hóa h
4. Giáo
viên
ớng dẫ
n : PGS.TS.
hư Lê TựHả
i
5. Ngày ề
giao
tài :15-10-2013
đ
6. Ngày hoàn thành : 20-42014
Chủnhiệ
m
khoa
( Ký và ghi rõ họtên)
ớng dẫ
n
( Ký và ghi rõ họtên)
iv
Sinh
viên
đãộphoàn
báo thành
cáo cho
và Khoa
n
ngày
Kế
t quảđi
ể
m đánh
Ngày
..
…
giá
tháng..
CHỦTỊ
CH HỘI ỒĐ
NG
( Ký và ghi rõ họtên)
v
Lͥi c̫
P˯Q
Trong q trình hồn thành khóa luậ
n tốt nghiệ
p,
tơi
ậ
n ợ
đã
đư
c sựgiúp
nhỡvà đ
tạ
o ề
uđi
kiệ
n thuậ
n lợi ểtìm
đ tài liệ
u tham khả
o, hóa chấ
t, dụ
ng cụcủ
a nhiề
u thầ
y cơ
và anh chị
. Tơi xin chân thành cả
m
ơn ầ
các
y cơth
trong
ặ
c biệ
Khoa
t sựhư
ớngHóa,
dẫ
n tậ
n tình củ
a thầ
y PGS.TS. Lê TựHả
i, cơ Võ ThịKiề
u Oanh- Phịng thí nghiệ
m
phương ị
pháp,
Võ ThịTiế
p- Ch
Học viên Cao học,
đãỡtơi
giúp
hồn thànhđtốt Khóa
luậ
n tố
t nghiệ
p này.
Ĉj1
̽
QJQJj\WKiQJQ
Sinh viên
Tơ Th͓Vân
vi
MӨC LӨC
MӢ ĈҪU .................................................................................................................... 1
1. LÝ DO CHӐ1Ĉ
ӄTÀI ......................................................................................... 1
2. MӨC TIÊU NGHIÊN CӬU .................................................................................. 2
Ĉ
Ӕ,7Ѭ
ӦNG VÀ PHҤM VI NGHIÊN CӬU ....................................................... 2
3+ѬѪ1*3+È31*+,Ç1
CӬU ......................................................................... 2
é1*+Ƭ$.+2$+
ӐC VÀ THӴC TIӈN CӪ$Ĉ
ӄTÀI .................................... 2
6. CҨU TRÚC LUҰ19Ă1
....................................................................................... 3
&+ѬѪ1*
. TӘNG QUAN ...................................................................................... 4
1.1. GIӞI THIӊU VӄCÔNG NGHӊNANO ........................................................... 4
1.1.1. Khái niӋ
m và nguӗn gӕ
c cӫa công nghӋnano ................................................. 4
&ѫV
ӣkhoa hӑ
c cӫa công nghӋnano[30] ......................................................... 4
1.1.3. Vұt liӋ
u nano .................................................................................................... 5
1.1.4. Ӭng dөng cӫa vұt liӋ
u nano ............................................................................. 6
1.1.5. &iFSKѭѫQJSKiSW
әng hӧp vұt liӋ
u nano ....................................................... 9
1.2. HҤT NANO BҤC................................................................................................ 9
1.2.1. Giӟi thiӋ
u vӅbҥc kim loҥ
i ................................................................................ 9
Ĉ
һc tính kháng khuҭn cӫa bҥ
c[17] .................................................................. 9
1.2.3. Giӟi thiӋ
u vӅhҥt nano bҥ
c ............................................................................. 10
&iFSKѭѫQJSKiSFK
Ӄtҥo hҥt nano bҥc ........................................................ 10
1.2.5. Ӭng dөng cӫa nano bҥc [15], [4].................................................................... 13
1.3. TӘNG QUAN VӄCÂY CHÈ [6] ..................................................................... 15
1.3.1. Giӟi thiӋ
u chung ............................................................................................. 15
Ĉ
һFÿL
Ӈ
m cây chè ............................................................................................ 15
1.3.3. Thành phҫn hóa hӑc ...................................................................................... 16
1.3.4. Tỏc dQJG
c lý - Cụng dng ...................................................................... 16
&+1*
NGUYấN LI89ơ3+1*3+ẩ31*+,ầ1&
U .................. 17
2.1. NGUYÊN LIӊU, DӨNG CӨVÀ HÓA CHҨT ................................................ 17
2.1.1. Nguyên liӋ
u ..................................................................................................... 17
2.1.2. Dөng cөvà hóa chҩt ....................................................................................... 17
vii
;È&Ĉ
ӎ
NH CÁC THƠNG SӔ HĨA LÝ ......................................................... 18
;iFÿ
ӏ
QKÿ
ӝҭm .............................................................................................. 18
;iFÿ
ӏ
QKKjPOѭ
ӧng tro ................................................................................. 18
;iFÿ
ӏ
QKKjPOѭ
ӧng kim loҥi ........................................................................ 19
2.3. KHҦO SÁT CÁC YӂU TӔ Ҧ1++Ѭ
Ӣ1*Ĉ
ӂN QUÁ TRÌNH CHIӂT LÁ
CHÈ .......................................................................................................................... 20
2.3.1. Khҧo sát thӡi gian chiӃ
t ................................................................................. 20
2.3.2. Khҧo sát tӍlӋrҳ
n/lӓng .................................................................................... 20
Ĉ
ӎ
NH DANH THÀNH PHҪN HOÁ HӐC TRONG Dӎ
CH CHIӂT LÁ CHÈ
.................................................................................................................................. 20
2.5. KHҦO SÁT CÁC YӂU TӔ Ҧ1++Ѭ
Ӣ1*Ĉ
ӂN QUÁ TRÌNH TҤO NANO
BҤC .......................................................................................................................... 23
2.5.1. Khҧo sát nӗ
QJÿ
ӝdung dӏ
ch bҥc nitrat ......................................................... 23
2.5.2. Khҧo sát tӍlӋthӇtích dӏ
ch chiӃ
t .................................................................... 24
2.5.3. KhҧRViWS+P{LWUѭ
ӡng tҥo nano bҥc .......................................................... 24
2.5.4. Khҧo sát nhiӋ
Wÿ
ӝtҥo nano bҥc ..................................................................... 24
3+ѬѪ1*3+È31*+,Ç1&
ӬU HҤT NANO BҤC...................................... 24
2.6.1. Kính hiӇ
QYLÿL
Ӌ
n tӱtruyӅ
n qua (TEM) ........................................................ 25
3KѭѫQJSKiSSK
әtӱngoҥi và phәkhҧkiӃ
n(UV-VIS) ................................. 26
2.6.3. Phәtán sҳ
FQăQJOѭ
ӧng tia X (EDX) [27] ...................................................... 27
2.6.4. PhәnhiӉ
u xҥtia X (XRD) [28] ....................................................................... 28
6ѪĈ
ӖQUY TRÌNH THӴC NGHIӊM TӘNG HӦP HҤT NANO BҤC ...... 28
&+ѬѪ1*
KӂT QUҦVÀ THҦO LUҰN ......................................................................30
3.1. KӂT QUҦ;È&Ĉ
ӎ
NH CÁC THÔNG SӔ HĨA LÍ........................................ 30
;iFÿ
ӏ
QKÿ
ӝҭm .............................................................................................. 30
;iFÿ
ӏ
QKKjPOѭ
ӧng tro ................................................................................. 30
3.2. KӂT QUҦKHҦO SÁT CÁC YӂU TӔҦ1++Ѭ
Ӣ1*Ĉ
ӂN QUÁ TRÌNH
CHIӂT LÁ CHÈ ...................................................................................................... 31
3.2.1. Khҧo sát thӡi gian chiӃ
t ................................................................................. 31
3.2.2. Khҧo sát tӍlӋrҳ
n/lӓng .................................................................................... 32
3.3. KӂT QUҦĈӎ
NH DANH THÀNH PHҪN HOÁ HӐC TRONG Dӎ
CH CHIӂT
LÁ CHÈ.................................................................................................................... 34
viii
3.4. KӂT QUҦKHҦO SÁT CÁC YӂU TӔҦ1++Ѭ
Ӣ1*Ĉ
ӂN QUÁ TRÌNH
TҤO NANO BҤC .................................................................................................... 36
3.4.1. Khҧo sát nӗ
QJÿ
ӝdung dӏ
ch bҥc nitrat ......................................................... 36
3.4.2. Khҧo sát tӍlӋthӇtích dӏ
ch chiӃ
t lá chè .......................................................... 37
3.4.3. KhҧRViWS+P{LWUѭ
ӡng tҥo nano bҥc .......................................................... 39
3.4.4. Khҧo sát nhiӋ
Wÿ
ӝtҥo nano bҥc ..................................................................... 40
3.5. KӂT QUҦKHҦ26È7Ĉ
ҺC TÍNH CӪA HҤT NANO BҤC ........................ 42
&Ѫ&+
ӂTҤO NANO BҤC TӮ DUNG Dӎ
CH AgNO3 BҴNG TÁC NHÂN
KHӰ Dӎ
CH CHIӂ71Ѭ
ӞC LÁ CHÈ .................................................................... 44
KӂT LUҰN VÀ KIӂN NGHӎ................................................................................. 46
KӃ
t luұn .................................................................................................................... 46
KiӃ
n nghӏ
.................................................................................................................. 46
DANH MӨC TÀI LIӊU THAM KHҦO................................................................. 47
ix
DANH MӨC BҦNG
Sốhiệ
u
Tên bả
ng
1.1
Độdài tới hạ
n của một sốtính chấ
t của vậ
t liệ
u
3.1
Kế
t quảxác
ị
nhđ
ộẩ
m
đtrong lá chè
3.2
Kế
t quảxác
ị
nhđ hàm
ợng tro lư
trong lá chè
x
DANH MӨC CÁC HÌNH
Hình
Tên hình
1.1
Hạ
t nano vàng sửdụng trong truyề
n dẫ
n thuốc
2.1
Ngun liệ
u
2.2
Mơ hình ngun lý củ
a TEM so với kính hiể
n vi quang học
2.3
Ảnh TEM củ
a các hạ
t nano bạ
c
2.4
Hệthống hiể
n
2.5
Ảnh UV-Vis của các hạ
t nano bạ
c
2.6
Sơồquy
đ trình thực nghiệ
m
3.1
Đồthịbiể
u diễ
nả
nh ởng
hư
của thời gian chiế
tế
nđ
q trình tạ
o nano bạ
c
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
3.9
3.10
kích
ớc 20nm
thư
vi
ệ
n tửtruyề
đin qua JEm 1400
Sựthay
ổ
i màuđsắ
c trong quá trình tạ
o nano Ag với sựbiế
n thiên thời gian
chiế
t
Đồthịbiể
u diễ
nả
nh ởng
hư
của tỉlệrắ
n/lỏ
ngế
n quá
đ trình tạ
o nano bạ
c
Sựthay
ổ
i màuđsắ
c trong quá trình tạ
o nano bạ
c, với sựbiế
n thiên tỉlệ
rắ
n/lỏng
Mẫ
u dị
ch chiế
t
lá
chè
ợc ởđi
ề
uthu
kiệ
n tốiđư
ưu
Sựthay
ổ
i màuđsắ
c trong quá trình tạ
o nano bạ
c, với sựbiế
n thiên nồ
ngộ đ
dung dị
ch AgNO3
Ảnh ởng
hư
của nồngộdung
đ dị
ch AgNO3 đế
n quá trình tạ
o nano bạ
c
Sựthay
ổ
i màuđsắ
c trong quá trình tạ
o nano bạ
c, với sựbiế
n thiên thểtích
dị
ch chiế
t
Ảnh ởng
hư
của tỉlệthểtích dị
ch chiế
tế
nđ
quá trình tạ
o nano bạ
c
Sựthay
ổ
i màuđsắ
c trong quá trình tạ
o nano bạ
c, với sựbiế
n thiên pH mơi
trư
ờng
3.11
Ảnh ởng
hư
của
pH
mơi
ờngế
n q
đ
trư
trình tạ
o nano bạ
c
3.12
Sựthay
ổ
i màuđ
sắ
c trong quá trình tạ
o nano bạ
c, với sựbiế
n thiên nhiệ
t ộđ
3.13
Ảnh hư
ởng của nhiệ
t ộđ
đ
ế
n quá trình tạ
o nano bạ
c
3.14
Ảnh TEM củ
a mẫ
u nano bạ
c tổng hợp
3.15
PhổEDX củ
a hạ
t nano bạ
c tổng hợp
xi
3.16
3.17
PhổXRD của mẫ
u nano bạ
c tổng hợp
Cơ ếch
tạ
o nano bạ
c từdung dị
ch bạ
c nitrat bằ
ng tác nhân khửdị
ch chiế
t
nư
ớc lá chè
xii
DANH MӨC VIӂT TҲT
AAS
Quang phổhấ
p thụnguyên tử
EDX
Phổtán sắ
c
FTIR
Phổhồ
ng ngoạ
i chuyể
n hoá Fourier
UV-Vis
Quang phổhấ
p thụphân tử
PEG
Poly etylenglycol
năng
ợng tia Xlư
1
MӢĈҪU
1. LÝ DO CHӐ1Ĉ
ӄTÀI
Ngày nay, có thểta tình cờnghe mộ
t vài vấ
n ềnào
đ
đó
có
ặ
đó
c một sả
ho
n phẩ
m nào
liên
ế
n hai chữ
quan
“nano”.
Ởkhoả
đ ng nửa thếkỷtrư
ớc,
đềmang nhiề
u sựhồi nghi vềtính khảthi,
đây
ực sựlà mộ
th
t vấ
n
nhưng
ời ạ
iđ
ngày
trong
nay ta có thể
th
thấ
y ợ
đư
c cơng nghệnano trởthành một vấ
n ềđ
hế
t sức thời sựvà ợcđư
sựquan tâm
nhiề
u
hơn
ủa các nhà
c khoa học bởi tính ứng dụng cao trong nhiề
u
Như
bát,
lĩnh
ực.
v
chúng
biế
t, bạ
c cóta
tính sát khuẩ
n mạ
nh. Từxưa,
ững
nh
ồdùng
đ
như
c
thìa
ồ
i niêu của
nĩa,
ngư
ời La Mã
ncổ, của các vua chúa thời phong kiế
n và ngay cả
chiế
c
bi
đơng ạ
c
nhơm
cũng
tráng
nói
ợc ề
uđi
này.
b
lên
Tuy nhiên
đưbạ
c là kim loạ
i
q
có
giá
ắ
t nên việ
thành
c ứng dụng vào
đthực tếcịn nhiề
u bấ
t cậ
p; vì vậ
y tổng hợp
nano bạ
c ợ
đư
c xem nhưột giả
mi pháp bởi những khảnăng
khôngạ
c khố
thua
i
k
nhưng
ẫ
nả
mđ
v
bả
o ợ
đư
c mụ
c tiêu lợi ích kinh tế
.
Tổ
ng hợp bạ
c nano có rấ
t nhiề
u phương pháp
đư
ợc cho là mộ
t
phương
ố
i
nhưng
ổng hợ
phương
p
ưu
pháp
ẻtiề
vì
n, ít rủ
tir
ro và thân thiệ
n với
Tăng
ờng cư
mố
i quan tâm vềmôiờng,trong
trư ềtài này
đ
môi
ờng. trư
chúng
ớngế
nđ phương
tôi h
pháp tổ
ng hợp nano bạ
c bằ
ng cách sửdụ
ng các chiế
t suấ
t từ thực vậ
t, cụthểởđây
là
l
chè.
Cây chè –tên khoa học là Camellia sinensis thuộc họTheaceae . Trên thếgiới
việ
c nghiên cứu
cây
ầ
chè
n ợ
đư
c chú
đã
trọng.
d
trình nghiên cứu vềcây chè bao gồm
họ
c các hợp chấ
t hữu
phẩ
m.
Tính
ế
n nay,
đ
có
hàn
các ực lĩnh
chiế
t tách,
v ị
nh thành
xác
phầ
n hóa
đ
cơ,
ứng dụng trong cơng nghệthực phẩ
m và công nghệdư
ợc
Câyợc chè
biế
tế
nđ
từ
đư
lâu bởi các giá trịđi
ề
u trịcủ
a
cứu nhiề
u
đã
như
ố
ngch
ungề
u trị
thư,
lão hóa da,
đi
kích ứng,
nó
và
ợc nghiên
đã
đư
ắ
tăng
c tốvà dịứ
s
ng, và
hen phếquả
n ởtrẻem, giả
m đau
ố
ng viêm.
ch
Ở Việ
t Nam, cây chè dễtrồng, phát triể
n tố
t và có mặ
t ởhầ
u hế
t
các
ị
a bàn đ
trong cảnư
ớc. Chè có vịđ
ắ
ng chát, tính mát; có tác dụng thanh nhiệ
t giả
i khát, tiêu
cơm,
ợi tiể
u,
lị
nh đ
thầ
n
làmầ
ucho
não
ợcđ đư
thư
thái,
ị
t mát mẻ
, khỏ
da
i chóngth
mặ
t
xây xẩ
m, bớt mụn nhọ
t và cầ
m tảlỵ. Do có cafein và theophyllin, chè là mộ
t chấ
t kích
thích não, tim và hơ hấ
p.
hấ
p,
tăng
ờng
Nó ờng
tăng
sức làm việ
cư
c của trí óc và của
cơ,
làm tă
và
cư
ề
u hồđi
nhị
p ậ
pđcủa tim. Sự có mặ
t củ
a các dẫ
n xuấ
t
2
polyphenolic làm cho tác dụ
ng của
chè
ỡhạ
i đhơn
kéo
vàdài
hơn
là
c
flavonol và polyphenol làm cho chè có tính chấ
t của vitamin P.
Lá
chè
ờng thư
ợc
đưdùng
đau
ầ
u, mờ
đ mắ
t, sốt
trong
ờng hợp: tinh
các
thầ
n mệ
trư
t mỏ
i, ngủnhiề
u,
khát
ớc, tiể
u tiệ
nư
n không lợi, ngộđ
ộc ợ
rư
u. Dùng ngoài, nấ
u
nư
ớc rửa vế
t bỏ
ng hay lởlt thì chóng lên da non.[3]
Đây ữ
là
ng vấ
n
nh
ềrấ
đt
đáng
ợc quan đư
tâm nghiên cứu nhằ
m góp phầ
n quy
hoạ
ch, khai thác, chếbiế
n và ứng dụ
ng các sả
n phẩ
m của cây chè một cách có hiệ
u quả
,
khoa họ
c
hơn.
Với những lý do trên, chúng tơi chọn ềtài
đ nghiên cứu với nội dung "Nghiên
cӭu tәng hӧp hҥ
t nano bҥc tӯdung dӏ
ch muӕ
i bҥc nitrat bҵng tác nhân khӱdӏ
ch
chiӃ
t Qѭ
ӟc OiFKq´
2. MӨC TIÊU NGHIÊN CӬU
- Xây dựng quy trình tổng hợp hạ
t nano bạ
c từdị
ch chiế
t lá chè
- Đưa ra phương
ổ
ng hợp nano pháp
bạ
c bằ
ng tphươngọ
c xanh.
pháp hóa h
Ĉ
Ӕ,7Ѭ
ӦNG VÀ PHҤM VI NGHIÊN CӬU
Lá chè ( Camellia sinensis thuộc họTheaceae ) thu mua tạ
i thành phốĐà ẵ
ng.
N
3+ѬѪ1*3+È31*+,Ç1&
ӬU
Nghiên cͱu lý thuy͇
t
- Thu thậ
p các thông tin tài liệ
u
liên
ế
nề
quan
tài.
đ
đ
- Xửlý các thông tin vềlý thuyế
t ểđưa
đ
ra
ấ
nề
các
cầ
đn thực v
hiệ
n trong q
trình thực nghiệ
m.
3K˱˯QJSKiSWK
c nghi͏
m
- Phương ế
pháp
t tách:
chi phương
ửdụ
pháp
ng dung
chưng
ớc.
mơinin
là
- Phương pháp
ị
nh các thơng
xác
sốhóa
đ
- Phương
(UV-Vis),
pháp
lý:
ị
nhộẩ
xác
m,
đ
hàm
đ
ợng tro,...
lư
phân
ụ
: phương
tích
cơng
pháp
ổhấ
p thụ
c
quang
phân tử
phương
ổhấ
pháp
p thụngunquang
tửAAS.
ph
- Phương pháp
đo
TEM,
EDX, XRD.
é1*+Ƭ$.+2$+
ӐC VÀ THӴC TIӈN CӪ$Ĉ
ӄTÀI
- Nghiên cứu này giúp hiể
u biế
t rõ
hơn
ềphương
v
ề
upháp
chếhạ
t nano
đi
bạ
c
bằ
ng phươngọc,
pháp
lành
hóa
ộ
c hạ
tính,
i. h
- Tậ
n dụng nguồn ngun liệ
u sẵ
n có ởnư
ớc
bạ
c
ít đ
ta là
ểtổnglá
hợp hạ
chè,
t nano
đ
ph
3
6. CҨU TRÚC LUҰ19Ă1
Chương
–Tổng1quan
Chương
–Nguyên
2 liệ
u
và
Chương
– Kế
t3
quảvà thả
o luậ
n
phương
áp nghiên cứu ph
4
&+ѬѪ1*
. 7Ә1*48$1
1.1. GIӞI THIӊU VӄCÔNG NGHӊNANO
1.1.1. Khái niӋ
m và nguӗn gӕ
c cӫa cơng nghӋnano
Từ
đơn
phần
nano,
vị
có
nguồn
gốc
từ
Hy
Lạp,
ước ngiảm
(10-9). đi
Ví 1
dụ:
tỷ nanogam
lầ
tỷ
Ý ở
tư
ng
Richard
mét.
Cơng nghệ
nano
là
=
Cơng nghệnano
ợc đư
ị
nh
đ
vào
phần
công nghệ
cơ
ả
n vềcông
b nghệnano
ợc đư
đưa
ởi nhà
ra
vậ
t lýbhọc
Feynman
1
đượ
ngư
ời Mỹ
năm 1959.
nghĩa:ệnano
“Công
là ngành cơng
ngh
nghệliên
quan
ế
n việ
đ
c chếtạ
o, thiế
t kế
, phân tích cấ
u trúc và ứng dụng các cấ
u trúc, thiế
t bị
, hệ
thống bằ
ng việ
c ề
uđi
khiể
n
9
m). Vậ
t liệ
u ởthang
hình
dáng,
ớc trên cấ
pkích
ộđ
nanomet thư
(nm, 1 nm = 10-
đo
bao gồ
m
nano,
các lá nano, sợi và ố
ng nano, hạ
t
nano
ợc
đư
đi
ề
u chếbằ
ng nhiề
u cách khác nhau. Ở kích
ớc nano,
thư
vậ
t liệ
u sẽcó những tính
năng
ặ
c biệ
đ
t mà vậ
t liệ
u truyề
n thống
và việ
c
khơng
ợc đó
có ự
là
đư
thu nhỏ
do
kích
s ớc thư
tăng
ệ
n tích mặ
di
t ngồi. [1]
&ѫV
ӣkhoa hӑ
c cӫa cơng nghӋnano[30]
- ChuyӇ
n tiӃ
p tӯtính chҩ
t cәÿL
Ӈ
Qÿ
Ӄ
n tính chҩWOѭ
ӧng tӱ
- Hiҵu ӈng bҲmҭ
t
Ví dӅ: Hiҵu ӈng lá sen (tӌsҢ
ch).
- <şĐŚƚŚӇ
Ӏc tӀi hҢ
n
Bң
ŶŐϭ͘ϭ͗
Ҿdài tӀi hҢ
n cӆa mҾt sҺtính chҤ
t cӆa vҨ
t liҵu.
5
/QKYF
ỗGjLWLKQ
Tớnh chW
Bc
súng in
t
10-100
Quóng t
ng
do trung
khụng
n bỡnh
Tớnh in
cht
1-100
hi
Hiu
ng
ngm
ng
é dy
vỏch
ụmen
cht từ
Quãng tán
đường
xạ
Tính
Hố lượng
tử
chất
Ðộ dài suy
Tính
quang
Ðộ
10-100
spin
1-100
1-100
giảm
10-100
sâukim
bề loại
mặt
10-100
Ðộ dài cặp
liên
Cooper
kết
siêu dẫn
Ðộ thẩm thấu Meisner
Tính
Tương tác
ịnh bất
xứ
Biên
Tính
1-10
đ
Ðộ
hạt
1-10
Hình
Xúc tác
Ðộ
Siêu
hỏng
nhãn
bề
dịch
Nhận
mặt
topo
trúc
biết
nhị
1-100
0,1-10
1-10
bề
mặt
Kuhn
phân
Cấu tử
trúc
Cấu
Miễn
mầm
học
dài
1-100
1-1000
chất
Bán cõ
kính ứt
khởi
vỡ động đ
Sai
0,1-100
1-10
1-100
cấp
1-10
tam cấp
phân
10-1000
tử
1-10
1.1.3. Vұt liӋ
u nano
a. Khái ni͏
m
Khi nói đ
ế
n vậ
t liệ
u nanoế
n mộ
là
t phầ
đ
n tỷcủa
cái
gì
ụ, mộ
đó.
t nano
Ví
giây là mộ
t khoả
ng thời gian bằ
ng một phầ
n tỷcủa giây. Còn nano mà chúng ta dùng ở
đây
có
liệ
u chấ
t rắ
n
nghĩa
ộ
t phầ
là
n tỷcủ
nanomet,
a một met. Nói mộtm cách
có
rõ ậ
t ràng
kích
ớc nanomet thư
vì yế
u tốquan trọng nhấ
t mà chúng ta sẽlàm việ
c
là vậ
t liệ
u ởtrạ
ng thái rắ
n. Vậ
t liệ
u nano là một thuậ
t ngữrấ
t phổbiế
n, tuy vậ
y khơng
phả
i
ai
cũng
ộ
t khái niệ
m
có
rõ ràng
m vềthuậ
t ngữđó
. [5], [7]
6
Vậ
t liệ
u nano có thểlà những tậ
p hợp của các nguyên tửkim loạ
i hay phi kim
(đư
ợc gọi là Cluster) hay phân tửcủa
trong khoả
ng từ1 ế
n
đ 100
mao quả
n nằ
m trong giới hạ
n
Vậ
t liệ
u
các
nm.
oxit,
sunfua,
kích
ớc nitru
thư
Đó
ểlà nhữ
cũng
ng vậ
t liệ
u xố
có
p với
th
ờ
đư
ng kính
tương
ự( zeolit, photphat,
t
cacbonxylat kim loạ
i…).
nano
ố
i ợng
tư
là
củ
a cơng
đ nghệnano, ớ
kích
c của vậ
t liệ
thư
u nano đư
ợc
trả
i rộ
ng. [9]
b. Các lo̩
i v̵
t li͏
u nano [9]
Vậ
t liệ
u nano là vậ
t liệ
u
trong ấ
đó
t mộ
t chiề
có
u có ít
kích cỡ
nh
nanomét. Về
trạ
ng thái vậ
t liệ
u có thểlà rắ
n, lỏng, hoặ
c khí. Vềhình dạ
ng vậ
t liệ
u nano có thểchia
thành các loạ
i : vậ
t liệ
u nano ba chiề
u, hai chiề
u, một chiề
u hay vậ
t liệ
u có cấ
u trúc
nano hay nanocomposit.
ӬQJGөQJFӫDYұWOLӋXQDQR
Vậ
t liệ
u nano là một trong những
trong thời gian gầ
n
lĩnh
ực nghiên cứ
vu ỉ
nh
đ
công
tyế
n khoa
có họ
liên
c, cơng nghệ
quan
nano
tăng ấ
ptheo
sốmũ.
ả
ncphẩ
S m từvậ
t liệ
u nano có nhiề
u
chính
- Vì
ơ nhiễ
m
đó
ưu
ệ
t,vi
trong
đ
đó
kích
ớc trúc nano
thư
rấ
t nhỏdo
đóốn íttiêu
vậ
t liệ
u,t ítợng,
năng
ít gây
lư
mơi
ờng và
trư
giá thành giả
m.
các vậ
t liệ
u
khác
ợc.
tínhới, năng
khơng thểthay
m thếbằ
ng
đư
Vì vậ
y cơng nghệnano
đã
nhanh
ậ
p các
chóng
ngành cơng thâm
nghiệ
p và nh
lĩnh
ực ờiđ
số
ng,
vcác ứng dụ
ngể
nđi
hình
như:
a. Cơng ngh͏nano vͣi v̭
Qÿ
͉sͱc kho̓và y t͇[10]
Việ
c ứng dụ
ng thành tựu của công nghệnano vào y tế
, bả
o vệsức khoẻsẽtạ
o
ra ớcbư
nhả
y vọ
t mới của thịtrư
ờng dị
ch vụy tếvà thiế
t bịy tế
.
hiệ
u quảtrong chuẩ
n
Nó
làm
ố
c ộvà
đtăng
đốn,
ề
u trịbệ
nh.
đi
Với cơng nghệnày,ờingư
taếtạ
đã
o ợ
đư
c ch
các thiế
t bịsiêu nhỏvàủ“thơng
đ
ểđưa
minh”
ố
c
thu
ế
n
đ
đ đúng
ị
a chỉcầ
nđthiế
t trong
cơ ể
, th
hay có thểcan thiệ
p lên các tổchức tếbào
trong
ểđểcó thể
cơ
đả
m th
bả
o
thuố
c khơng ả
nh ởng
hưế
n nhữ
đ ng tếbào khoẻmạ
nh gây tác dụ
ng phụnguy hiể
m.
Mộ
t
c
là:
- Sả
n phẩ
m công nghệnano có nhiề
u
mọi
đ
đây.
ề
u đó
Đi
ợc thể
đư
hiệ
n bằ
ng sốcác cơng trình khoa học, sốcác
bằ
ng phát minh sáng chế
, sốcác
việ
t
cao
ộng nhấ
sôi
t
lĩnh
ực mới củavcông nghệnano
liệ
u nano có tính chấ
t mơ phỏng sinh họ
c, từđó
đang
ợc phát triể
đư
n là chếtạ
o các vậ
t
có
ểthay thế
th
, sửa chữa ợ
đư
c các mô
7
hỏ
ng
trong
ểcon ngư
cơ
ời. Hạ
th
t nano ợc
vàng
dùng
ểtruyề
đư
nđ
dẫ
n thuốc ợ
đư
c mơ
tảởhình 1.1
+uQK+̩WQDQRYjQJV͵GͭQJWU
b. Cơng ngh͏nano vͣi v̭
Qÿ
͉QăQJO˱
ͫQJYjP{LWU˱
ͥng [10]
Đểgiả
i quyế
t vấ
n ềđ
năng
ợng -lư
một thách thức nghiêm trọ
ng trong thếkỉ
này,ờingư
ta
đã
ợc nhiề
thu
u kế
t quả
đư
khảquan từcông nghệnano. Các loạ
i pin mặ
t
trời với hiệ
u suấ
t cao, giá thành giả
m, chấ
t
xúc
tác
ểnâng cao
nano
hiệ
u suấ
t chuyể
đ n
năng
ợng củ
lư
a hyđrocacbon
ệ
t năng,
thành
ậ
t liệ
u nano
vể
nhi
chếtạ
ođcác loạ
i vậ
t
liệ
u ệ
nđi
từmới, các thiế
t bịđi
ề
u khiể
n mới nhằ
m tiế
t kiệ
m năng
ợng lư
đã
ấ
t hiệ
n.xu
Các chấ
t làm sạ
ch
môi
ờng trư
cũng ấ
n
đang
ềđư
đợc quan
là
tâm. v
Các loạ
i hạ
t
nano hoạ
t tính cao có thểhấ
p thụhoặ
c vậ
n chuyể
n chấ
t gây ô nhiễ
m thành dạ
ng keo
huyề
n phù hoặ
c sol khí. Các hạ
t
phức tạ
p trong khí quyể
n hoặ
c
này
cũng
ểtham gia có
vào cácth
q trình hố họ
c
trong
ấ
t mà ta cóđ
thểlựa chọn ểkhắ
đ c phục hoặ
c làm
giả
m nhẹcác thả
m họ
a ô nhiễ
m môi
ờng. trư
c. Công ngh͏nano vͣi công ngh͏thông tin [2], [7]
Sựraời củ
đa
máy ệ
ntính
tửđã ởra
m
đi
cuộc Cách Mạ
ng khoa họ
c cơng nghệ
thơng tin với những ớcbư
phát triể
n ộtđ
phá trong những thậ
p niên cuối thếkỉXX cho
đế
n nay. Tuy nhiên, các linh kiệ
n máy tính sửdụ
ng công nghệnày ệ
m
đã
cậ
n giớ
ti
i
hạ
n lý thuyế
t và tiế
p tục phát triể
n, chúng trởnên ắ
q
t ỏ. đ
Nế
u
đ khơng ợctìm
biệ
n pháp thay thếhữu hiệ
u các linh kiệ
n
cũ
này
ẽkhơng thì
thểđáp
ứng
s ợcđư
nhu
cầ
u củ
a bộnhớngày càng lớn theo tố
c ộphát
đ triể
n rấ
t nhanh của công nghệthông tin.
r
8
Từđây
ông nghệ
c nanoời,
ra đã
đ ộ
đưa
t giả
i phápra
tuyệ
t vờ
mi cho bài tốn hóc búa
này.
Đó ấ
chính
m ợ
lư
ng tử. Chấ
là
m ợ
lư
ch
ng tửlà mộ
t hạ
t (bán dẫ
n, kim loạ
i, polyme)
có bán kính cỡvài
nanomét.
ời ta
tính với các chấ
m ợ
lư
ng tửgọ
i
tăng
dung
ợng bộnhớlư
củ
a
đã
Ngư
ứu và
nghiên
chếtạ
o ợ
đư
c các
c chíp máy
là
chíp
ộtích hợ
nano
p rấ
t cao, triể
có
n vọng
đ cho phép
máy
tính
ế
n có thểchứ
lên
a thôngđ
tin từtấ
t cảcác
việ
n trên thếgiới trong thiế
t bịnhỏnhưộtm viên
ờng.
thư
đư
d. Công ngh͏QDQRWURQJF˯NKtY
̵t li͏
u [2], [7]
Công nghệnano hiệ
n nay tậ
p trung nghiên cứu mạ
nh
Việ
c tìm ra những vậ
t liệ
u mới với
trong
ực vậ
t liệ
lĩnh
u.
tính-lí-hố
năng
ặ
c biệ
đtcơ
ểứ
đ
ng dụng
v
trong
khí, xây dựng đangực nghiên
là cứ
lĩnh
u mạ
nh nhấ
vt trong ngành khoa học này.
Các ống nanocacbon là loạ
i vậ
t liệ
u nano có rấ
t nhiề
u ứng dụ
ng quý. Do cấ
u
trúc
ặ
c biệ
t,đnên các ố
ng nanocacbon vơ cùng bề
n vững, ộcó
bề
n cơ
đ
ọc gấ
ph
10 lầ
n
thép và có tính bề
n nhiệ
t rấ
t
xe
hơi,
cao. ợcChúng
dùng vào làmđư
nguyên liệ
u sả
n xuấ
t cho
máy
vũụ
…tr
bay,
tàu
Các nhà khoa học Mỹcũng
thểnằ
m gọ
n
trong
đang
ếtạ
o ra cácch
phịng thí nghiệ
m siêu nhỏcó
lịng
ợc nhờcơng
bàn
nghệtay
nano. Nhữ
đư
ng phịng thí nghiệ
m
này có thểcho ngay kế
t quảphân tích ởnơi
ủbệ
nh.
Đặ
c biệ
t, cơng nghệnano
liệ
u gầ
n giống với vậ
t liệ
u
hỏ
ng củ
a
con
ời.
trong
n cótương
thểcho phép tạ
lai
o ra nhữ
cị
ng vậ
t
trong
ểcon
cơ
ờingư
nhằ
th
m thay thếnhững phầ
n
cơ
ểbịth
ngư
e. Cơng ngh͏nano vͣi an ninh qu͙c phòng [2], [7]
Quố
c
phòng ộ
cũng
t lĩnh
ực là
đang
ấ
v
tm chú
rế
n nghiên
ý cứ
đu công nghệ
nano. Giới quân sựMỹgiờđây
ặ
c biệ
đt
quan
ế
n công
tâm
nghệnày.
đ Đi
ề
u dễhiể
u là
những thiế
t
bịkỹthuậ
t siêu nhỏcó thểtrởthành
vũ ể
m
khí
hơn
ảbom
nguy
ngun
c
tử
hi
. Với mộ
t
độ
i qn vơ hình và sựnhân bả
n, robot siêu nhỏcó thểtiêu diệ
t kẻthù chỉtrong chớp
nhống.
Hiệ
n nay, cơng nghệnano
đang
ộ
t thách thứ
là
c ốim
đ
với chiế
n ợ
lư
c phát triể
n
khoa học ởnhiề
u ớ
nư
c,ặ
c biệ
đt là những ớcnư
có nề
n khoa học phát triể
n
như
ỹ
,
M
Đức, Pháp và Nhậ
t Bả
n.
Ngoài những ứng dụng
cơ
ả
n trên,bcơng nghệnano cịn có nhiề
u ứng dụ
ng
quan trọ
ng trong nhiề
u ngành nghềkhác
nhau
ực phẩ
m,
như
nông nghiệ
th
p,…
Trên
c
9
sởkhoa họ
c và thực tiễ
n
đã ợ
thu
c, ta có thể
đư
thấ
y rằ
ng chắ
c chắ
n công nghệnano sẽ
tạ
o nên mộ
t cuộ
c cách mạ
ng chưa
ừng có trong
t khoa họ
c
và
ời sống.
đ
1.1.5. &iFSKѭѫQJSKiSW
әng hӧp vұt liӋ
u nano
D3K˱˯QJSKiSÿLW
ͳtrên xu͙
ng (top-down ) [1], [9]
Phương
pháp
ừtrên xuố
ng
đi là
t
phương
ỹthuậ
pháp
t nghiề
n hoặ
dùng
c biế
n
k
dạ
ngểbiế
đn các vậ
t liệ
uế
n
đ kích
ớc nano.thư
Nhìn
chung
háp
phương
ừđi
trên xuố
tng
p là
phương
ả
n, rẻ
pháp
tiề
n
nhưng
ệ
u quả
hi
, có thểchếtạ
o ợ
đư
c một ợng
lư
lớn vậ
t liệ
u.
củ
a vậ
t liệ
u khơng cao và do vậ
y
chếvậ
t liệ
u nano so với
Tuy
nhiên
ồng nhấ
t
đơ
tín
phươngừtrên
pháp
xuố
ng đi
ít
ợc tdùng
đư
ểđi
ề
u đ
phương
áp ừ
đi
dư
ph
ới lên.
t
E3K˱˯QJSKiSÿLW
ͳG˱
ͣi lên (bottom-up)
Ngư
ợc với
phương
ừtrên
pháp
xuố
ng,
điphương
t
ừdư
ớipháp
lên hình thành
đi
t
vậ
t liệ
u nano từcác nguyên tửhoặ
c ion.
Ưu ể
m
đi
củ
a
phương
pháp
ổng hợp này
ợ
đư
c vậ
t liệ
là
u nano t
với
nhỏ,ồng
đề
u. đ
Phầ
n lớn các vậ
t liệ
u nano hiệ
n
Nó có thểlà
kích
ớc
thư
nay
ợc ề
uđư
đi
chếtừphương pháp
phương
ậ
t lý, hố
pháp
họ
c hoặ
c kế
vt hợp cảhai
phương pháp.
1.2. HҤT NANO BҤC
1.2.1. Giӟi thiӋ
u vӅbҥ
c kim loҥi
BҥFÿѭ
ӧc kí hiӋ
u là Ag, nҵm ӣơ thӭ47 trong bҧng hӋthӕng tuҫn hồn các
ngun tӕhố hӑ
c, thuӝ
c phân nhóm phөnhóm IB.
Cҩu hình electron cӫa nguyên tӕbҥc ӣlӟp ngoài cùng là 4d105s1.
Bạ
c kim loạ
i kế
t tinh ởdạ
ng lậ
p phương
ệ
n, cótâm
bán kính ngun
di tửlà 1.44A0.
Bạ
c là kim loạ
i nặ
ng, mề
m, có ánh kim, màu trắ
ng (màu nguyên thuỷcủa bạ
c là màu
107
109
xám), ồ
có
ng vịbề
hai
n là Agđ(51.9%) và Ag (48.1%). [8]
Ĉ
һ
c tính kháng khuҭn cӫa bҥc[17]
Bạ
c và các hợp chấ
t của bạ
c thểhiệ
n
tính
ộc ố
iđ
vớiđ
vi khuẩ
n, virus, tả
o và nấ
m.
Tuy nhiên, khác với các kim loạ
i nặ
ng khác (chì, thủy
độ
c với
con
ời.
Từxa
ngân…)
ạ
c khơng thể
b hiệ
n tính
ngư
xưa,
ời ta
ngư
ửdụ
đã
ngặ
c tính
s
đ này củ
a bạ
c ểphòng
đ
bệ
nh,
ểlưu
đ ữ tr
nư
ớc,ợu rư
dấ
m, ề
uđi
trịcác vế
t bỏng, khửtrùng
ề
u chế
và
thuốcđi
kháng sinh.
10
1.2.3. Giӟi thiӋ
u vӅhҥt nano bҥ
c
Hạ
t nano bạ
c là các hạ
t bạ
c
có
kích
ớc từ1 nm
thư
ế
n 100
đnm [19].Bạ
c nano là
vậ
t liệ
u có diệ
n tích bềmặ
t riêng rấ
t lớn, có nhữngặ
cđ tính
ộ
c đáo
đ
sau:
- Tính khửkhuẩ
n, chố
ng nấ
m, khửmùi, có khảnăng ạ
phát
tia hồ
ng ngoạ
xi
đi
xa,
chống tĩnh.
- Khơng có hạ
i cho sức khỏ
e
con
ời vớ
ngư
i liề
u ợ
lư
ng
tương
ố
i cao, khơng
đ có
phụgia hóa chấ
t.
- Có khảnăng
dung mơi phân cực
phân
ổ
nị
nh
đtrong
tán
các loạ
i dung môi khác nhau (trong các
như
ớc và nư
trong các dung mơi khơng phân cực
như
benze
toluene).
- Độbề
n hóa học cao, khơng bịbiế
n ổi
đ ớ
dư
i tác dụng của ánh sáng và các tác
nhân oxy hóa khửthơng
ờng. thư
- Chi phí cho q trình sả
n xuấ
t thấ
p.
- Ổn ị
nh
đởnhiệ
t ộcao.
đ
- Các hạ
t nano bạ
c có hiệ
n ợ
tư
ng cộng ởng
hư
Plasmon bềmặ
t. Hiệ
n ợ
tư
ng này
tạ
o nên màu sắ
c từvàng nhạ
tế
nđ đen
màu sắ
c phụthuộ
c vào nồngộvà
đ
choị
ch các
có chứa hạ
dung
t nano bạ
c vớ
di các
kích
ớc hạ
t nano.
thư
[20], [29]
&iFSKѭѫQJSKiSFK
Ӄtҥo hҥt nano bҥc
Ngư
ời ta có thểsửdụng
nhau: chấ
tầ
u,
đ
các
trình
đi
khác
ề
u kiệ
n khác
nhau
đích
khác
ậ
các
t liệ
u nano
v khác, nano bạ
c chủyế
u ợ
đư
c tổng hợp bằ
ng
chính
c
phương
ề
u kiệ
pháp,
n lọ
c, rửa, sấ
y,
đi nung,…
ểđi
ề
u chếnano
đ bạ
c
kích cỡkhác nhau phục vụcho những mụ
c
như
quy
là
nhau.
ố
ng
hai
Nói
phương
phương
ậ
t lý và
pháp
phương
ọ
v
c. Ởđây
pháp
chúng
ỉ
hóa
đ
ềcậ
ptơi
ế
h
nđ
ch
một sốphương ể
n
pháp
hình
ợ
đi
c biế
đã
t khá rộ
đư
ng rãi trên thếgiới.
D3K˱˯QJSKiSY
̵
t lý [10]
Đây
là
phương
ạ
o vậ
t liệ
u nano
pháp
từnguyênttửhoặ
c chuyể
n pha.
3K˱˯QJ
pháp chuy͋
n pha
3K˱˯QJSKiSE
͙
c bay nhi͏
t
Các
phương
ậ
t lý
ể
pháp
đi
ề
uđ
chếvậ
v
t liệ
u
nano
những thiế
t bịphức tạ
p, trong những ề
uđi
kiệ
n khá khắ
t
kích
ớc hạ
thư
t.
khe
như
ờng utrên
cầ
u
th
và
ề
u chỉ
nh
khó
ợcđư
đi
11
E&iFSK˱˯QJSKiSKyDK
͕c
Có nhiề
u phương
phương
pháp ể
khác
tổ
ng hợp vậ
nhau
t liệ
u nanođ
bạ
c,
pháp
ọ
c là mộ
thóa
phương
h
ề
pháp
u ưu
ể
m.
có
đi
Ưu
ể
mnhi
nổ
đi
i trội nhấ
t
phả
i kểđế
n là mức ộđồng nhấ
t hóa học rấ
t tố
t
do
đó
ểtrộ
n lẫ
có
n các chấ
th
t khác
nhau ởcấ
p ộđ
phân tử. Khơng những thiế
t bịđơnả
n, gi
mà với
ngư
ời ta có thểkiể
m
sốt
ợc các
đư
ề
u kiệ
nđi
phả
n ứng,
phương ọcpháp
ề
các
u kiệ
nả
nh
điởng
hưế
nđ
kích
ớc hạ
thư
t và ữa
hơn
cịn
ề
u khiể
n đi
n ợ
đư
c kích
ớc hạ
tthư
như
Dư
ới
trong
đây
ột số
là
phương
m
mong
ốn.
mu
ờ
pháp
ng ợcđư
sử
thư
dụng ểđ
đi
ề
u chếvậ
t liệ
u
nano,
ặ
t biệ
t làđnano bạ
c.
3K˱˯QJSKiSSKkQK
ͯy nhi͏
t [10], [13]
Phương pháp
ời ta
này
ờng sử
thư
dụ
ngư
ng một muối của bạ
c và axit
hữu
Muối
cơờng(thư
là các axit béo mạ
ch dài vì những axit này có tác dụng bả
o vệ
).
đó
kích cỡnhỏvà
đem
ởnhiệ
t
nung
ộ<đ3000C trong vịng 2 giờthuợc tinh
đưthểnano bạ
c
có
ờng phân
đư
bốkích
ớc hẹ
thư
p.
3K˱˯QJSKiSV
͵dͭ
ng màng các ch̭
WÿDÿL
͏
n li [2]
Các chấ
t cao phân tửchứa các nhóm có khảnăng
đaệ
n đi
li. Trong dung dị
ch chấ
t
chính củ
a các chấ
t
đa
ệ
n li có
đi
các ion lớn
ion
ợc gọihố
là các chấ
đư
t
và
ion
ứng.
ặ
tương
cĐ
ể
m
đi
đa
ệ
n li
đi ấ
uđó
hình củ
là
a mạ
chccao phân tửtích
ệ
n, có đi
sựphân
bốcác
ố
i ionđởtrong mạ
ch và xung quanh mạ
ch cao phân tử.
cao phân tửcác chấ
t iệ
nđli nên chúng có thểtạ
o
Do
ặ
c ể
m
đi
đcủ
a mạ
ch
thành
ố” các
kích
ớc nano
“h
thư
mang
đi
ệ
n tích âm và sẽgiữcác ion Ag+ trong
ửdụ
đó.
ng phương
S
pháp
ểtổng hợp này
đư
ợc các hạ
t nano với
kích
ớc khoả
ng
thư
2 –4
c
nmộđ
và
ồngề
uđcao.
đ
3K˱˯QJSKiSSRO\RO>
], [14], [16]
Có thểdùng Etylenglycol và các diol làm chấ
t khử, ởnhiệ
t ộcao
đ với sựcó
mặ
t củ
a chấ
t làm bề
n ểtạ
đo ra các hạ
t nano bạ
c.
rằ
ng khảnăng
ủ
a poly
cetylenglycol (PEG) nhạ
y
Nhưng
qua
ứu ngư
ời nghiên
ta thấ
y
c
hơn,
ạ
i có mạ
nó
ch cacbon
l dài nên
PEG vừa là chấ
t khử, vừa là chấ
t bả
o vệtrong q trình phả
n ứng.
Trong cơng trình [16]
đã
ế
n hành
ti
như
sau:
ế
n 800C, choĐun
dung dị
ch
PEG
AgNO3 vào, giữnhiệ
t ộở
đ800C và khuấ
yề
uđtrong một giờ.
dị
ch chuyể
n từhồ
ng sang
Khiỏcủ
màu
a dung đ
màu
ứngxanh
tỏcác hạ
t bạ
đen,
c nano
ch
ợc tạ
đã
o thành.đư
Các hạ
t này bề
n trong nhiề
u tháng, chứng tỏPEG là một chấ
t bả
o vệtốt.
phả
n ứng:
đ
Phương
t
12
RCH2CH2OH + 2Ag+ = RCH2CHO + 2Ag + 2 H+
Đây ộ
là
t phương
m
ới pháp
và ả
n
đơn
ểm
đi
đề
u chế
gi
các hạ
t nano bạ
c. Khi sử
dụ
ng PEG không cầ
n phả
i thêm dung môi, chấ
t hoạ
t ộng
đbềmặ
t hay chấ
t khửnữa.
Hình dạ
ng
và ớ
kích
c củ
a nano thư
bạ
c phụthuộc vào nhiệ
t ộvà
đ nồ
ngộcủ
đa chấ
t
phả
n ứng. Các kế
t quảnghiên cứu
cũng
ỉra rằ
ng:
ch ộ
Khi
dài của mạ
đch
lên thì khảnăng
ửcủ
kh
a PEG
pháp
polyme
t
cũngạ
t nano
tăng.
bạ
c thu
Các
ợc bằ
ng
đư
h phương
này ớccó
khá nhỏ
kích
vàồng
đthư
ề
u, đ
khoả
ng 8-10 nm.
3K˱˯QJSKiSNK
͵hóa h͕c
Vậ
t liệ
u nano bạ
c chủyế
u ợ
đư
c ề
uđi
chếbằ
ng phả
n ứng khửion Ag+ trong dung
dị
ch bởi các tác nhân khửêm dị
u với sựcó mặ
t củ
a các chấ
t làm bề
n.
+ Tác nhân khử
Tác nhân khửlà yế
u tốcó tính chấ
t quyế
tị
nh
đ
kích
ớc, hình thư
dáng hạ
t tạ
o
thành. Nế
u chấ
t khửq mạ
nh, quá trình khửdiễ
n ra quá nhanh, sốlư
ợng Bạ
c sinh ra
quá nhiề
u sẽkế
t tụlạ
i với nhau tạ
o ra các hạ
t
có
kích
ớc lớn hơn.
thư
ợc lạ
i,Ngư
nế
u
chấ
t khửquá yế
u, quá trình tổ
ng hợp sẽđạ
t hiệ
u suấ
t thấ
p, thời gian phả
n ứng quá dài
làm làm phát sinh nhiề
u sả
n phẩ
m phụkhông mong muốn.
Các tác nhân khửrấ
t
xitrat, NaBH4,
đa
ạ
ng,
dờngthư
là: fomandehit, hydzazin, muối tactrat,
các polyol…[1
], [7]
+ Tác nhân bả
o vệ
Các chấ
t bả
o vệnày có vai trị chủchố
t trong việ
c ề
uđi
chỉ
nh
bạ
c, bằ
ng cách khống chếsựlớn lên của các hạ
t bạ
c
kích
ớc hạ
t thư
và ả
ngăn
n sựkeo tụcủ
ca chúng.
Các chấ
t bả
o vệ thư
ờng là các polyme và các chấ
t hoạ
t ộng
đ bề mặ
t
polyvinylancol,
polyetylenglycol,
Cơ ếch
làm bề
n có thểđư
ợc giả
i
Phân tửcác chấ
t làm bề
n
thích
như
như
xenlul
sau:
thư
ờng có các nhóm phân cực có ái lực mạ
nh với ion
Ag+ và các phân tửbạ
c kim loạ
i.
Đó
là
-OH ởnhóm
PVA,
xenluloaxeta
nhóm chứa nguyên tửO, N trong PVP, nhóm -COO trong các axit béo, nhóm -SH
trong các thiol Rn(SH) (OH). Trong quá trình phả
n ứng, do các ion Ag+ đã ợcđư
gắ
n
lên trên các polyme nên khơng thểlớn lên một cách tựdo.
khi vừa
hình
kế
t tụđư
ợc với
hạ
t,
Hơn
ữa các hạ
tn
nano bạ
c
thành
ợc ngăn
đã
ới nhau
cách
đư
bởi lớp v
vỏpolyme lớn và không thể
nhau.
ề
u này
Đi
ốngđã
chếcả
kh
q trình lớn lên và tậ
p hợp của các
do
ễtạ
ođó
kích
d
ớc hạ
t nhỏ
thư
vàồ
ng
đề
u. đ
13
Ngồi ra các hạ
t nano bạ
c
cịn
ợc làmđư
bề
n
keo. Khi ion Ag+ chưa
ịkhửb
hoàn
theo
ếlàmcơ
bề
n củ
ch
a các hạ
t
toàn,
ợc hấ
pchúng
phụtrên bềmặ
đư
t hạ
t và tạ
o
thành các mixen gồm nhân bạ
c, một lớp chấ
t bả
o vệvà lớp ệ
nđi
kép củ
a Ag+ và NO-3.
Nhờlớp ệ
nđi
kép này mà các hạ
t nano bạ
c
mang
ệ
n tích trái
đidấ
u
và
ẩ
y nhau,
đ tránh
hiệ
n ợ
tư
ng keo tụ
.
Bên cạ
nh
đóế
u tố
các
khác
y như:
ồngộchấ
đ
pH,
t tham gia
n phả
n ứng, nhiệ
t ộđ
củ
a phả
n ứng, tốc ộ, đ
thời gian phả
n ứng…
cũng
ả
nh ởng
hư
tới chấ
t ợng
lư
sả
n phẩ
m
tạ
o thành. Ví dụkhi pH q lớn sẽxả
y ra q trình tạ
o thành Ag2O nên khó khống chế
phả
n ứng,
ặ
c biệ
đ
t khi pH cao, ion OH - làm mỏng lớp ệ
nđi
kép bao ngoài hạ
t nano làm
các hạ
t nano dễtậ
p hợp. Khi nồngộthấ
đp, tố
c ộcung
đ cấ
p chấ
t phả
n ứng nhỏ, các hạ
t
nanoờngthư
tạ
o thành nhỏvàồngđ
đề
u
Phương
hơn.
[9],
[18]
pháp
ờng ợ
này
cđư
sửdụ
ngthư
nhiề
u trong phịng thí nghiệ
m vì quy
trình sả
n xuấ
t ra nano bạ
c
khá ả
n,
đơn
khơng
gi
ỏ
i thiế
t bị
địi
q hiệ
n
hạ
i,đdễkhố
ng
chếcác
ệ
u kiệ
đi
n phả
n ứngểthu
đ ợcđư
kích
ớc hạ
t theo
thư
mong muốn ồ
ng
đ thời có
thểtổ
ng hợp với ợng
lư
lớn. Vì vậ
y
phương
ửhóa
pháp
học với nhữ
kh
ng
ưu
ể
m nổiđi
bậ
t sẽlà sựlựa chọ
n tố
i ưu
ểtổng đ
hợp các loạ
i vậ
t liệ
u này.
c&iFSK˱˯QJSKiS
sinh h͕c [21]
Phương
pháp
ửdụ
ng này
các stác
nhân
ẩ
n cónhư
khảnăng
vi
ử rút,
kh
ion bạ
c tạ
o nguyên tửbạ
c kim loạ
i. ới Dư
tác dụng của vi rút, vi khuẩ
n thì ion bạ
c sẽ
chuyể
n thành nguyên tửnano bạ
c kim loạ
i.
Ag+
Biological
Các tác nhân sinh họ
c
Verticillium.
hạ
t nano bạ
c với
Ag0
thư
ờng là: các vi khuẩ
n MKY3 , các loạ
i nấ
m
Phương
ả
n, thân thiệ
npháp
với mơi
này
ờng cótrư
thể
đơn
tạ
o ra các
gi
kích
ớc 2-5 nm.
thư
1.2.5. Ӭng dөng cӫa nano bҥc [15], [4]
D7URQJÿ
ͥi s͙
ng
Hiệ
n nay, trên thịtrư
ờng có nhiề
u sả
n phẩ
m nano của các hạ
t nano bạ
c ợ
đư
c
bày
bán
ủlạ
nhnhư:
nano bạ
c diệ
tt khuẩ
n, bình sữa nano, khẩ
u trang nano bạ
c,ệ
mđ
cao su nano bạ
c,
kem
đánh
ạ
c…răng
Các
ả
n phẩ
nano
m
s nàyb đã
ấ
y ứngcho
dụ
ng
rộng rãi củ
a nano bạ
c trong thực tế
. Ngồi ra cịn một sốứng dụng quan trọng thểhiệ
n
đư
ợc tiề
m năng
ủ
a nó. c
th