Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Nghiên cứu tổng hợp hạt nano bạc từ dung dịch muối bạc nitrat bằng tác nhân khử dịch chiết nước lá chè

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 61 trang )

i

S P

M

KHOA

========

TÔ THỊ VÂN
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP H T NANO B C
TỪ DUNG DỊCH MUỐI B C NITRAT BẰNG TÁC NHÂN
KHỬ DỊCH CHIẾT
ỚC LÁ CHÈ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN KHOA H C

à Nẵng - 2014
`


ii

S P

M

KHOA

========



NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP H T NANO B C
TỪ DUNG DỊCH MUỐI B C NITRAT BẰNG TÁC NHÂN
KHỬ DỊ
ÊU
ỚC LÁ CHÈ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN KHOA H C

Sinh viên thực hiện : Tô Thị Vân
Lớp

: 10CHP

Giáo viên hướng dẫn : PGS.TS. Lê Tự Hải

`

à Nẵng-2014


iii
ĐẠI HỌC

ĐÀ
ẴNG
N

TRƯ
ỜNG


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦNGHĨAỆT VI
NAM

ĐHSP

Ĉӝ
c lұp- Tӵdo- Hҥnh phúc

KHOA HÓA

NHIӊM VӨKHÓA LUҰN TӔT NGHIӊP

Họvà tên sinh viên : Tô ThịVân
Lớp

:10CHP

1. Tên
ềtàiđ
: Nghiên cứu tổ
ng hợp hạ
t nano bạ
c từdung dị
ch muối bạ
c nitrat
bằ
ng tác nhân khửdị
ch chiế
t ớ


c lá chè
2. Nguyên liệ
u, dụng cụvà thiế
t bị:
- Nguyên liệ
u : Lá chè ( Camellia sinensis thuộc họTheaceae )
- Dụ
ng cụvà thiế
t bị:
x Bình cầ
u 500ml; bế
p ệ
n;
đi
ống sinh hàn; giá sắ
t; cố
c thủ
y tinh 50ml,
100ml, 250ml; bình tam giác có nút nhám 100ml; pipet 1ml, 5ml, 10ml,
25ml, 50ml; nhiệ
t kế
; chén sứ, giấ
y lọ
c.
x Cân phân tích, tủsấ
y, bình hút ẩ
m, lị nung.
x Máy


đo

quang
ổtửngoạ
i-khả
ph
kiế
n UV-Vis, máy cơ quay chân không,

máy quang phổhấ
p thụnguyên tửAAS
đo
3.

EDX,

XRD,

Perkin

Elmer;



TEM.

Nộ
i dung nghiên cứu :
- Xây dựng quy trình tổng hợp hạ
t nano bạ

c từdị
ch chiế
t lá chè
- Đưa ra phương

ng hợp nano pháp
bạ
c bằ
ng tphươngọ
c xanh.
pháp hóa h

4. Giáo

viên
ớng dẫ
n : PGS.TS.
hư Lê TựHả
i

5. Ngày ề
giao
tài :15-10-2013
đ
6. Ngày hoàn thành : 20-42014
Chủnhiệ
m

khoa


( Ký và ghi rõ họtên)

ớng dẫ
n
( Ký và ghi rõ họtên)


iv

Sinh

viên

đãộphoàn
báo thành
cáo cho
và Khoa
n

ngày

Kế
t quảđi

m đánh
Ngày

..




giá

tháng..

CHỦTỊ
CH HỘI ỒĐ
NG
( Ký và ghi rõ họtên)


v

Lͥi c̫
P˯Q

Trong q trình hồn thành khóa luậ
n tốt nghiệ
p,

tơi

n ợ
đã
đư
c sựgiúp
nhỡvà đ

tạ
o ề

uđi
kiệ
n thuậ
n lợi ểtìm
đ tài liệ
u tham khả
o, hóa chấ
t, dụ
ng cụcủ
a nhiề
u thầ
y cơ
và anh chị
. Tơi xin chân thành cả
m

ơn ầ
các
y cơth
trong

c biệ
Khoa
t sựhư
ớngHóa,

dẫ
n tậ
n tình củ
a thầ

y PGS.TS. Lê TựHả
i, cơ Võ ThịKiề
u Oanh- Phịng thí nghiệ
m
phương ị
pháp,
Võ ThịTiế
p- Ch
Học viên Cao học,

đãỡtơi
giúp
hồn thànhđtốt Khóa

luậ
n tố
t nghiệ
p này.

Ĉj1
̽
QJQJj\WKiQJQ
Sinh viên

Tơ Th͓Vân


vi

MӨC LӨC


MӢ ĈҪU .................................................................................................................... 1
1. LÝ DO CHӐ1Ĉ
ӄTÀI ......................................................................................... 1
2. MӨC TIÊU NGHIÊN CӬU .................................................................................. 2
Ĉ
Ӕ,7Ѭ
ӦNG VÀ PHҤM VI NGHIÊN CӬU ....................................................... 2
3+ѬѪ1*3+È31*+,Ç1
CӬU ......................................................................... 2
é1*+Ƭ$.+2$+
ӐC VÀ THӴC TIӈN CӪ$Ĉ
ӄTÀI .................................... 2
6. CҨU TRÚC LUҰ19Ă1
....................................................................................... 3
&+ѬѪ1*
. TӘNG QUAN ...................................................................................... 4
1.1. GIӞI THIӊU VӄCÔNG NGHӊNANO ........................................................... 4
1.1.1. Khái niӋ
m và nguӗn gӕ
c cӫa công nghӋnano ................................................. 4
&ѫV
ӣkhoa hӑ
c cӫa công nghӋnano[30] ......................................................... 4
1.1.3. Vұt liӋ
u nano .................................................................................................... 5
1.1.4. Ӭng dөng cӫa vұt liӋ
u nano ............................................................................. 6
1.1.5. &iFSKѭѫQJSKiSW
әng hӧp vұt liӋ

u nano ....................................................... 9
1.2. HҤT NANO BҤC................................................................................................ 9
1.2.1. Giӟi thiӋ
u vӅbҥc kim loҥ
i ................................................................................ 9
Ĉ
һc tính kháng khuҭn cӫa bҥ
c[17] .................................................................. 9
1.2.3. Giӟi thiӋ
u vӅhҥt nano bҥ
c ............................................................................. 10
&iFSKѭѫQJSKiSFK
Ӄtҥo hҥt nano bҥc ........................................................ 10
1.2.5. Ӭng dөng cӫa nano bҥc [15], [4].................................................................... 13
1.3. TӘNG QUAN VӄCÂY CHÈ [6] ..................................................................... 15
1.3.1. Giӟi thiӋ
u chung ............................................................................................. 15
Ĉ
һFÿL
Ӈ
m cây chè ............................................................................................ 15
1.3.3. Thành phҫn hóa hӑc ...................................................................................... 16
1.3.4. Tỏc dQJG
c lý - Cụng dng ...................................................................... 16
&+1*
NGUYấN LI89ơ3+1*3+ẩ31*+,ầ1&
U .................. 17
2.1. NGUYÊN LIӊU, DӨNG CӨVÀ HÓA CHҨT ................................................ 17
2.1.1. Nguyên liӋ
u ..................................................................................................... 17

2.1.2. Dөng cөvà hóa chҩt ....................................................................................... 17


vii
;È&Ĉ
ӎ
NH CÁC THƠNG SӔ HĨA LÝ ......................................................... 18
;iFÿ
ӏ
QKÿ
ӝҭm .............................................................................................. 18
;iFÿ
ӏ
QKKjPOѭ
ӧng tro ................................................................................. 18
;iFÿ
ӏ
QKKjPOѭ
ӧng kim loҥi ........................................................................ 19
2.3. KHҦO SÁT CÁC YӂU TӔ Ҧ1++Ѭ
Ӣ1*Ĉ
ӂN QUÁ TRÌNH CHIӂT LÁ
CHÈ .......................................................................................................................... 20
2.3.1. Khҧo sát thӡi gian chiӃ
t ................................................................................. 20
2.3.2. Khҧo sát tӍlӋrҳ
n/lӓng .................................................................................... 20
Ĉ
ӎ
NH DANH THÀNH PHҪN HOÁ HӐC TRONG Dӎ

CH CHIӂT LÁ CHÈ
.................................................................................................................................. 20
2.5. KHҦO SÁT CÁC YӂU TӔ Ҧ1++Ѭ
Ӣ1*Ĉ
ӂN QUÁ TRÌNH TҤO NANO
BҤC .......................................................................................................................... 23
2.5.1. Khҧo sát nӗ
QJÿ
ӝdung dӏ
ch bҥc nitrat ......................................................... 23
2.5.2. Khҧo sát tӍlӋthӇtích dӏ
ch chiӃ
t .................................................................... 24
2.5.3. KhҧRViWS+P{LWUѭ
ӡng tҥo nano bҥc .......................................................... 24
2.5.4. Khҧo sát nhiӋ
Wÿ
ӝtҥo nano bҥc ..................................................................... 24
3+ѬѪ1*3+È31*+,Ç1&
ӬU HҤT NANO BҤC...................................... 24
2.6.1. Kính hiӇ
QYLÿL
Ӌ
n tӱtruyӅ
n qua (TEM) ........................................................ 25
3KѭѫQJSKiSSK
әtӱngoҥi và phәkhҧkiӃ
n(UV-VIS) ................................. 26
2.6.3. Phәtán sҳ
FQăQJOѭ

ӧng tia X (EDX) [27] ...................................................... 27
2.6.4. PhәnhiӉ
u xҥtia X (XRD) [28] ....................................................................... 28
6ѪĈ
ӖQUY TRÌNH THӴC NGHIӊM TӘNG HӦP HҤT NANO BҤC ...... 28
&+ѬѪ1*
KӂT QUҦVÀ THҦO LUҰN ......................................................................30
3.1. KӂT QUҦ;È&Ĉ
ӎ
NH CÁC THÔNG SӔ HĨA LÍ........................................ 30
;iFÿ
ӏ
QKÿ
ӝҭm .............................................................................................. 30
;iFÿ
ӏ
QKKjPOѭ
ӧng tro ................................................................................. 30
3.2. KӂT QUҦKHҦO SÁT CÁC YӂU TӔҦ1++Ѭ
Ӣ1*Ĉ
ӂN QUÁ TRÌNH
CHIӂT LÁ CHÈ ...................................................................................................... 31
3.2.1. Khҧo sát thӡi gian chiӃ
t ................................................................................. 31
3.2.2. Khҧo sát tӍlӋrҳ
n/lӓng .................................................................................... 32
3.3. KӂT QUҦĈӎ
NH DANH THÀNH PHҪN HOÁ HӐC TRONG Dӎ
CH CHIӂT
LÁ CHÈ.................................................................................................................... 34



viii
3.4. KӂT QUҦKHҦO SÁT CÁC YӂU TӔҦ1++Ѭ
Ӣ1*Ĉ
ӂN QUÁ TRÌNH
TҤO NANO BҤC .................................................................................................... 36
3.4.1. Khҧo sát nӗ
QJÿ
ӝdung dӏ
ch bҥc nitrat ......................................................... 36
3.4.2. Khҧo sát tӍlӋthӇtích dӏ
ch chiӃ
t lá chè .......................................................... 37
3.4.3. KhҧRViWS+P{LWUѭ
ӡng tҥo nano bҥc .......................................................... 39
3.4.4. Khҧo sát nhiӋ
Wÿ
ӝtҥo nano bҥc ..................................................................... 40
3.5. KӂT QUҦKHҦ26È7Ĉ
ҺC TÍNH CӪA HҤT NANO BҤC ........................ 42
&Ѫ&+
ӂTҤO NANO BҤC TӮ DUNG Dӎ
CH AgNO3 BҴNG TÁC NHÂN
KHӰ Dӎ
CH CHIӂ71Ѭ
ӞC LÁ CHÈ .................................................................... 44
KӂT LUҰN VÀ KIӂN NGHӎ................................................................................. 46

t luұn .................................................................................................................... 46

KiӃ
n nghӏ
.................................................................................................................. 46
DANH MӨC TÀI LIӊU THAM KHҦO................................................................. 47


ix
DANH MӨC BҦNG

Sốhiệ
u

Tên bả
ng

1.1

Độdài tới hạ
n của một sốtính chấ
t của vậ
t liệ
u

3.1

Kế
t quảxác

nhđ
ộẩ

m
đtrong lá chè

3.2

Kế
t quảxác

nhđ hàm
ợng tro lư
trong lá chè


x
DANH MӨC CÁC HÌNH

Hình

Tên hình

1.1

Hạ
t nano vàng sửdụng trong truyề
n dẫ
n thuốc

2.1

Ngun liệ

u

2.2

Mơ hình ngun lý củ
a TEM so với kính hiể
n vi quang học

2.3

Ảnh TEM củ
a các hạ
t nano bạ
c

2.4

Hệthống hiể
n

2.5

Ảnh UV-Vis của các hạ
t nano bạ
c

2.6

Sơồquy
đ trình thực nghiệ

m

3.1

Đồthịbiể
u diễ
nả
nh ởng

của thời gian chiế
tế

q trình tạ
o nano bạ
c

3.2
3.3
3.4
3.5

3.6
3.7
3.8
3.9
3.10

kích
ớc 20nm
thư


vi

n tửtruyề
đin qua JEm 1400

Sựthay

i màuđsắ
c trong quá trình tạ
o nano Ag với sựbiế
n thiên thời gian
chiế
t
Đồthịbiể
u diễ
nả
nh ởng

của tỉlệrắ
n/lỏ
ngế
n quá
đ trình tạ
o nano bạ
c
Sựthay

i màuđsắ
c trong quá trình tạ

o nano bạ
c, với sựbiế
n thiên tỉlệ
rắ
n/lỏng
Mẫ
u dị
ch chiế
t



chè
ợc ởđi

uthu
kiệ
n tốiđư
ưu

Sựthay

i màuđsắ
c trong quá trình tạ
o nano bạ
c, với sựbiế
n thiên nồ
ngộ đ
dung dị
ch AgNO3

Ảnh ởng

của nồngộdung
đ dị
ch AgNO3 đế
n quá trình tạ
o nano bạ
c
Sựthay

i màuđsắ
c trong quá trình tạ
o nano bạ
c, với sựbiế
n thiên thểtích
dị
ch chiế
t
Ảnh ởng

của tỉlệthểtích dị
ch chiế
tế

quá trình tạ
o nano bạ
c
Sựthay

i màuđsắ

c trong quá trình tạ
o nano bạ
c, với sựbiế
n thiên pH mơi
trư
ờng

3.11

Ảnh ởng

của

pH

mơi
ờngế
n q
đ
trư
trình tạ
o nano bạ
c

3.12

Sựthay

i màuđ
sắ

c trong quá trình tạ
o nano bạ
c, với sựbiế
n thiên nhiệ
t ộđ

3.13

Ảnh hư
ởng của nhiệ
t ộđ
đ
ế
n quá trình tạ
o nano bạ
c

3.14

Ảnh TEM củ
a mẫ
u nano bạ
c tổng hợp

3.15

PhổEDX củ
a hạ
t nano bạ
c tổng hợp



xi
3.16
3.17

PhổXRD của mẫ
u nano bạ
c tổng hợp
Cơ ếch
tạ
o nano bạ
c từdung dị
ch bạ
c nitrat bằ
ng tác nhân khửdị
ch chiế
t

ớc lá chè


xii
DANH MӨC VIӂT TҲT

AAS

Quang phổhấ
p thụnguyên tử


EDX

Phổtán sắ
c

FTIR

Phổhồ
ng ngoạ
i chuyể
n hoá Fourier

UV-Vis

Quang phổhấ
p thụphân tử

PEG

Poly etylenglycol

năng
ợng tia Xlư


1

MӢĈҪU
1. LÝ DO CHӐ1Ĉ
ӄTÀI

Ngày nay, có thểta tình cờnghe mộ
t vài vấ
n ềnào
đ
đó




đó
c một sả
ho
n phẩ
m nào

liên
ế
n hai chữ
quan
“nano”.
Ởkhoả
đ ng nửa thếkỷtrư
ớc,

đềmang nhiề
u sựhồi nghi vềtính khảthi,

đây
ực sựlà mộ
th

t vấ
n

nhưng
ời ạ

ngày
trong
nay ta có thể
th

thấ
y ợ
đư
c cơng nghệnano trởthành một vấ
n ềđ
hế
t sức thời sựvà ợcđư
sựquan tâm
nhiề
u

hơn
ủa các nhà
c khoa học bởi tính ứng dụng cao trong nhiề
u
Như

bát,


lĩnh
ực.

v

chúng
biế
t, bạ
c cóta
tính sát khuẩ
n mạ
nh. Từxưa,
ững
nh
ồdùng
đ
như

c

thìa

i niêu của
nĩa,
ngư
ời La Mã
ncổ, của các vua chúa thời phong kiế
n và ngay cả

chiế

c

bi

đơng ạ
c
nhơm
cũng
tráng
nói
ợc ề
uđi
này.
b
lên
Tuy nhiên
đưbạ
c là kim loạ
i

q



giá

t nên việ
thành
c ứng dụng vào
đthực tếcịn nhiề

u bấ
t cậ
p; vì vậ
y tổng hợp

nano bạ
c ợ
đư
c xem nhưột giả
mi pháp bởi những khảnăng

khôngạ
c khố
thua
i

k

nhưng

nả

v
bả
o ợ
đư
c mụ
c tiêu lợi ích kinh tế
.
Tổ

ng hợp bạ
c nano có rấ
t nhiề
u phương pháp
đư
ợc cho là mộ
t

phương

i

nhưng
ổng hợ
phương
p

ưu
pháp
ẻtiề

n, ít rủ
tir
ro và thân thiệ
n với

Tăng
ờng cư
mố
i quan tâm vềmôiờng,trong

trư ềtài này
đ

môi
ờng. trư

chúng
ớngế
nđ phương
tôi h

pháp tổ
ng hợp nano bạ
c bằ
ng cách sửdụ
ng các chiế
t suấ
t từ thực vậ
t, cụthểởđây



l

chè.
Cây chè –tên khoa học là Camellia sinensis thuộc họTheaceae . Trên thếgiới
việ
c nghiên cứu

cây



chè
n ợ
đư
c chú
đã
trọng.
d

trình nghiên cứu vềcây chè bao gồm
họ
c các hợp chấ
t hữu
phẩ
m.

Tính
ế
n nay,
đ



hàn

các ực lĩnh
chiế
t tách,
v ị

nh thành
xác
phầ
n hóa
đ

cơ,
ứng dụng trong cơng nghệthực phẩ
m và công nghệdư
ợc

Câyợc chè
biế
tế

từ
đư
lâu bởi các giá trịđi

u trịcủ
a

cứu nhiề
u

đã

như

ngch

ungề
u trị
thư,
lão hóa da,
đi
kích ứng,




ợc nghiên
đã

đư


tăng
c tốvà dịứ
s
ng, và

hen phếquả
n ởtrẻem, giả
m đau

ng viêm.
ch
Ở Việ
t Nam, cây chè dễtrồng, phát triể
n tố

t và có mặ
t ởhầ
u hế
t

các

a bàn đ

trong cảnư
ớc. Chè có vịđ

ng chát, tính mát; có tác dụng thanh nhiệ
t giả
i khát, tiêu
cơm,
ợi tiể
u,
lị
nh đ
thầ
n

làmầ
ucho
não
ợcđ đư
thư

thái,


t mát mẻ
, khỏ
da
i chóngth
mặ
t

xây xẩ
m, bớt mụn nhọ
t và cầ
m tảlỵ. Do có cafein và theophyllin, chè là mộ
t chấ
t kích
thích não, tim và hơ hấ
p.
hấ
p,

tăng
ờng

Nó ờng
tăng
sức làm việ

c của trí óc và của

cơ,


làm tă




u hồđi
nhị
p ậ
pđcủa tim. Sự có mặ
t củ
a các dẫ
n xuấ
t


2
polyphenolic làm cho tác dụ
ng của

chè
ỡhạ
i đhơn
kéo
vàdài

hơn



c


flavonol và polyphenol làm cho chè có tính chấ
t của vitamin P.


chè
ờng thư
ợc
đưdùng

đau

u, mờ
đ mắ
t, sốt

trong
ờng hợp: tinh
các
thầ
n mệ
trư
t mỏ
i, ngủnhiề
u,

khát
ớc, tiể
u tiệ


n không lợi, ngộđ
ộc ợ

u. Dùng ngoài, nấ
u


ớc rửa vế
t bỏ
ng hay lởlt thì chóng lên da non.[3]
Đây ữ

ng vấ
n
nh
ềrấ
đt

đáng
ợc quan đư
tâm nghiên cứu nhằ
m góp phầ
n quy

hoạ
ch, khai thác, chếbiế
n và ứng dụ
ng các sả
n phẩ
m của cây chè một cách có hiệ

u quả
,
khoa họ
c

hơn.

Với những lý do trên, chúng tơi chọn ềtài
đ nghiên cứu với nội dung "Nghiên
cӭu tәng hӧp hҥ
t nano bҥc tӯdung dӏ
ch muӕ
i bҥc nitrat bҵng tác nhân khӱdӏ
ch
chiӃ
t Qѭ
ӟc OiFKq´
2. MӨC TIÊU NGHIÊN CӬU
- Xây dựng quy trình tổng hợp hạ
t nano bạ
c từdị
ch chiế
t lá chè
- Đưa ra phương

ng hợp nano pháp
bạ
c bằ
ng tphươngọ
c xanh.

pháp hóa h
Ĉ
Ӕ,7Ѭ
ӦNG VÀ PHҤM VI NGHIÊN CӬU
Lá chè ( Camellia sinensis thuộc họTheaceae ) thu mua tạ
i thành phốĐà ẵ
ng.
N
3+ѬѪ1*3+È31*+,Ç1&
ӬU
Nghiên cͱu lý thuy͇
t
- Thu thậ
p các thông tin tài liệ
u

liên
ế
nề
quan
tài.
đ
đ

- Xửlý các thông tin vềlý thuyế
t ểđưa
đ

ra


nề
các
cầ
đn thực v
hiệ
n trong q

trình thực nghiệ
m.
3K˱˯QJSKiSWK
͹c nghi͏
m

- Phương ế
pháp
t tách:
chi phương
ửdụ
pháp
ng dung
chưng
ớc.
mơinin

- Phương pháp

nh các thơng
xác
sốhóa
đ

- Phương
(UV-Vis),

pháp

lý:

nhộẩ
xác
m,
đ
hàm
đ
ợng tro,...


phân

: phương
tích

cơng
pháp
ổhấ
p thụ
c
quang
phân tử

phương

ổhấ
pháp
p thụngunquang
tửAAS.
ph

- Phương pháp

đo

TEM,

EDX, XRD.

é1*+Ƭ$.+2$+
ӐC VÀ THӴC TIӈN CӪ$Ĉ
ӄTÀI
- Nghiên cứu này giúp hiể
u biế
t rõ

hơn
ềphương
v

upháp
chếhạ
t nano
đi
bạ

c

bằ
ng phươngọc,
pháp
lành
hóa

c hạ
tính,
i. h
- Tậ
n dụng nguồn ngun liệ
u sẵ
n có ởnư
ớc
bạ
c

ít đ

ta là
ểtổnglá
hợp hạ
chè,
t nano

đ

ph



3
6. CҨU TRÚC LUҰ19Ă1
Chương
–Tổng1quan
Chương
–Nguyên
2 liệ
u



Chương
– Kế
t3
quảvà thả
o luậ
n

phương
áp nghiên cứu ph


4

&+ѬѪ1*
. 7Ә1*48$1
1.1. GIӞI THIӊU VӄCÔNG NGHӊNANO
1.1.1. Khái niӋ

m và nguӗn gӕ
c cӫa cơng nghӋnano
Từ
đơn
phần

nano,

vị



nguồn

gốc

từ

Hy

Lạp,

ước ngiảm
(10-9). đi
Ví 1
dụ:
tỷ nanogam
lầ

tỷ


Ý ở

ng
Richard

mét.

Cơng nghệ

nano



=

Cơng nghệnano
ợc đư

nh
đ

vào

phần

công nghệ




n vềcông
b nghệnano
ợc đư
đưa
ởi nhà
ra
vậ
t lýbhọc
Feynman

1

đượ

ngư
ời Mỹ

năm 1959.

nghĩa:ệnano
“Công
là ngành cơng
ngh
nghệliên

quan
ế
n việ
đ
c chếtạ

o, thiế
t kế
, phân tích cấ
u trúc và ứng dụng các cấ
u trúc, thiế
t bị
, hệ
thống bằ
ng việ
c ề
uđi
khiể
n
9

m). Vậ
t liệ
u ởthang

hình

dáng,
ớc trên cấ
pkích
ộđ
nanomet thư
(nm, 1 nm = 10-

đo
bao gồ

m
nano,
các lá nano, sợi và ố
ng nano, hạ
t

nano
ợc

đư

đi

u chếbằ
ng nhiề
u cách khác nhau. Ở kích
ớc nano,
thư
vậ
t liệ
u sẽcó những tính
năng

c biệ
đ
t mà vậ
t liệ
u truyề
n thống
và việ

c

khơng
ợc đó
có ự

đư
thu nhỏ
do
kích
s ớc thư

tăng

n tích mặ
di
t ngồi. [1]

&ѫV
ӣkhoa hӑ
c cӫa cơng nghӋnano[30]
- ChuyӇ
n tiӃ
p tӯtính chҩ
t cәÿL
Ӈ
Qÿ
Ӄ
n tính chҩWOѭ
ӧng tӱ

- Hiҵu ӈng bҲmҭ
t
Ví dӅ: Hiҵu ӈng lá sen (tӌsҢ
ch).
- <şĐŚƚŚӇ
Ӏc tӀi hҢ
n

ŶŐϭ͘ϭ͗
Ҿdài tӀi hҢ
n cӆa mҾt sҺtính chҤ
t cӆa vҨ
t liҵu.


5
/QKYF

ỗGjLWLKQ

Tớnh chW

Bc

súng in

t

10-100


Quóng t
ng
do trung
khụng
n bỡnh

Tớnh in
cht
1-100
hi
Hiu

ng
ngm
ng

é dy
vỏch
ụmen
cht từ
Quãng tán
đường
xạ

Tính

Hố lượng
tử
chất
Ðộ dài suy


Tính
quang

Ðộ

10-100
spin

1-100
1-100

giảm

10-100

sâukim
bề loại
mặt

10-100

Ðộ dài cặp
liên
Cooper
kết
siêu dẫn
Ðộ thẩm thấu Meisner

Tính


Tương tác
ịnh bất
xứ
Biên
Tính

1-10

đ

Ðộ

hạt

1-10

Hình

Xúc tác

Ðộ
Siêu

hỏng
nhãn

bề

dịch

Nhận

mặt

topo

trúc
biết

nhị

1-100
0,1-10
1-10

bề

mặt

Kuhn

phân
Cấu tử
trúc
Cấu

Miễn

mầm


học

dài

1-100
1-1000

chất
Bán cõ
kính ứt
khởi
vỡ động đ
Sai

0,1-100

1-10
1-100

cấp

1-10

tam cấp
phân

10-1000

tử


1-10

1.1.3. Vұt liӋ
u nano
a. Khái ni͏
m
Khi nói đ
ế
n vậ
t liệ
u nanoế
n mộ

t phầ
đ
n tỷcủa

cái


ụ, mộ
đó.
t nano



giây là mộ
t khoả
ng thời gian bằ
ng một phầ

n tỷcủa giây. Còn nano mà chúng ta dùng ở
đây



liệ
u chấ
t rắ
n

nghĩa

t phầ

n tỷcủ
nanomet,
a một met. Nói mộtm cách


rõ ậ
t ràng

kích
ớc nanomet thư
vì yế
u tốquan trọng nhấ
t mà chúng ta sẽlàm việ
c

là vậ

t liệ
u ởtrạ
ng thái rắ
n. Vậ
t liệ
u nano là một thuậ
t ngữrấ
t phổbiế
n, tuy vậ
y khơng
phả
i

ai

cũng

t khái niệ
m

rõ ràng
m vềthuậ
t ngữđó
. [5], [7]


6
Vậ
t liệ
u nano có thểlà những tậ

p hợp của các nguyên tửkim loạ
i hay phi kim
(đư
ợc gọi là Cluster) hay phân tửcủa
trong khoả
ng từ1 ế
n
đ 100
mao quả
n nằ
m trong giới hạ
n
Vậ
t liệ
u

các

nm.

oxit,

sunfua,
kích
ớc nitru
thư

Đó
ểlà nhữ
cũng

ng vậ
t liệ
u xố

p với
th

đư
ng kính

tương
ự( zeolit, photphat,
t
cacbonxylat kim loạ
i…).

nano

i ợng


củ
a cơng
đ nghệnano, ớ
kích
c của vậ
t liệ
thư
u nano đư
ợc


trả
i rộ
ng. [9]
b. Các lo̩
i v̵
t li͏
u nano [9]
Vậ
t liệ
u nano là vậ
t liệ
u

trong ấ
đó
t mộ
t chiề

u có ít
kích cỡ
nh
nanomét. Về

trạ
ng thái vậ
t liệ
u có thểlà rắ
n, lỏng, hoặ
c khí. Vềhình dạ

ng vậ
t liệ
u nano có thểchia
thành các loạ
i : vậ
t liệ
u nano ba chiề
u, hai chiề
u, một chiề
u hay vậ
t liệ
u có cấ
u trúc
nano hay nanocomposit.
ӬQJGөQJFӫDYұWOLӋXQDQR
Vậ
t liệ
u nano là một trong những
trong thời gian gầ
n

lĩnh
ực nghiên cứ
vu ỉ
nh
đ

công

tyế

n khoa
có họ
liên
c, cơng nghệ
quan
nano

tăng ấ
ptheo
sốmũ.

ncphẩ
S m từvậ
t liệ
u nano có nhiề
u
chính
- Vì
ơ nhiễ
m

đó

ưu

t,vi
trong

đ


đó

kích
ớc trúc nano
thư
rấ
t nhỏdo

đóốn íttiêu
vậ
t liệ
u,t ítợng,
năng
ít gây



mơi
ờng và
trư
giá thành giả
m.

các vậ
t liệ
u

khác
ợc.


tínhới, năng
khơng thểthay
m thếbằ
ng

đư

Vì vậ
y cơng nghệnano

đã

nhanh

p các
chóng
ngành cơng thâm
nghiệ
p và nh

lĩnh
ực ờiđ
số
ng,
vcác ứng dụ
ngể
nđi
hình

như:


a. Cơng ngh͏nano vͣi v̭
Qÿ
͉sͱc kho̓và y t͇[10]
Việ
c ứng dụ
ng thành tựu của công nghệnano vào y tế
, bả
o vệsức khoẻsẽtạ
o
ra ớcbư
nhả
y vọ
t mới của thịtrư
ờng dị
ch vụy tếvà thiế
t bịy tế
.
hiệ
u quảtrong chuẩ
n



làm

c ộvà
đtăng

đốn,


u trịbệ
nh.
đi
Với cơng nghệnày,ờingư
taếtạ
đã
o ợ
đư
c ch

các thiế
t bịsiêu nhỏvàủ“thơng
đ
ểđưa
minh”

c
thu
ế
n
đ
đ đúng

a chỉcầ
nđthiế
t trong
cơ ể
, th
hay có thểcan thiệ

p lên các tổchức tếbào

trong
ểđểcó thể

đả
m th
bả
o

thuố
c khơng ả
nh ởng
hưế
n nhữ
đ ng tếbào khoẻmạ
nh gây tác dụ
ng phụnguy hiể
m.
Mộ
t

c

là:

- Sả
n phẩ
m công nghệnano có nhiề
u


mọi

đ

đây.

u đó
Đi
ợc thể
đư
hiệ
n bằ
ng sốcác cơng trình khoa học, sốcác

bằ
ng phát minh sáng chế
, sốcác
việ
t

cao
ộng nhấ
sôi
t

lĩnh
ực mới củavcông nghệnano

liệ

u nano có tính chấ
t mơ phỏng sinh họ
c, từđó

đang
ợc phát triể
đư
n là chếtạ
o các vậ
t

ểthay thế
th
, sửa chữa ợ
đư
c các mô


7
hỏ
ng

trong
ểcon ngư

ời. Hạ
th
t nano ợc
vàng
dùng

ểtruyề
đư

dẫ
n thuốc ợ
đư
c mơ

tảởhình 1.1

+uQK+̩WQDQRYjQJV͵GͭQJWU
b. Cơng ngh͏nano vͣi v̭
Qÿ
͉QăQJO˱
ͫQJYjP{LWU˱
ͥng [10]
Đểgiả
i quyế
t vấ
n ềđ
năng
ợng -lư
một thách thức nghiêm trọ
ng trong thếkỉ
này,ờingư
ta

đã
ợc nhiề
thu

u kế
t quả
đư
khảquan từcông nghệnano. Các loạ
i pin mặ
t

trời với hiệ
u suấ
t cao, giá thành giả
m, chấ
t

xúc

tác
ểnâng cao
nano
hiệ
u suấ
t chuyể
đ n

năng
ợng củ

a hyđrocacbon

t năng,
thành


t liệ
u nano
vể
nhi
chếtạ
ođcác loạ
i vậ
t
liệ
u ệ
nđi
từmới, các thiế
t bịđi

u khiể
n mới nhằ
m tiế
t kiệ
m năng
ợng lư
đã

t hiệ
n.xu
Các chấ
t làm sạ
ch

môi

ờng trư
cũng ấ
n
đang
ềđư
đợc quan

tâm. v
Các loạ
i hạ
t

nano hoạ
t tính cao có thểhấ
p thụhoặ
c vậ
n chuyể
n chấ
t gây ô nhiễ
m thành dạ
ng keo
huyề
n phù hoặ
c sol khí. Các hạ
t
phức tạ
p trong khí quyể
n hoặ
c


này

cũng
ểtham gia có
vào cácth
q trình hố họ
c

trong

t mà ta cóđ
thểlựa chọn ểkhắ
đ c phục hoặ
c làm

giả
m nhẹcác thả
m họ
a ô nhiễ
m môi
ờng. trư
c. Công ngh͏nano vͣi công ngh͏thông tin [2], [7]
Sựraời củ
đa

máy ệ
ntính
tửđã ởra
m
đi

cuộc Cách Mạ
ng khoa họ
c cơng nghệ

thơng tin với những ớcbư
phát triể
n ộtđ
phá trong những thậ
p niên cuối thếkỉXX cho
đế
n nay. Tuy nhiên, các linh kiệ
n máy tính sửdụ
ng công nghệnày ệ
m
đã
cậ
n giớ
ti
i
hạ
n lý thuyế
t và tiế
p tục phát triể
n, chúng trởnên ắ
q
t ỏ. đ
Nế
u
đ khơng ợctìm
biệ

n pháp thay thếhữu hiệ
u các linh kiệ
n



này
ẽkhơng thì
thểđáp
ứng
s ợcđư
nhu

cầ
u củ
a bộnhớngày càng lớn theo tố
c ộphát
đ triể
n rấ
t nhanh của công nghệthông tin.

r


8
Từđây
ông nghệ
c nanoời,
ra đã
đ ộ

đưa
t giả
i phápra
tuyệ
t vờ
mi cho bài tốn hóc búa
này.

Đó ấ
chính
m ợ

ng tử. Chấ

m ợ

ch
ng tửlà mộ
t hạ
t (bán dẫ
n, kim loạ
i, polyme)

có bán kính cỡvài

nanomét.
ời ta

tính với các chấ
m ợ


ng tửgọ
i
tăng

dung
ợng bộnhớlư
củ
a

đã
Ngư
ứu và
nghiên
chếtạ
o ợ
đư
c các
c chíp máy



chíp
ộtích hợ
nano
p rấ
t cao, triể

n vọng
đ cho phép


máy

tính
ế
n có thểchứ
lên
a thôngđ
tin từtấ
t cảcác

việ
n trên thếgiới trong thiế
t bịnhỏnhưộtm viên
ờng.

thư

đư

d. Công ngh͏QDQRWURQJF˯NKtY
̵t li͏
u [2], [7]
Công nghệnano hiệ
n nay tậ
p trung nghiên cứu mạ
nh
Việ
c tìm ra những vậ
t liệ

u mới với

trong
ực vậ
t liệ
lĩnh
u.

tính-lí-hố
năng

c biệ
đtcơ
ểứ
đ
ng dụng

v

trong

khí, xây dựng đangực nghiên
là cứ
lĩnh
u mạ
nh nhấ
vt trong ngành khoa học này.
Các ống nanocacbon là loạ
i vậ
t liệ

u nano có rấ
t nhiề
u ứng dụ
ng quý. Do cấ
u
trúc

c biệ
t,đnên các ố
ng nanocacbon vơ cùng bề
n vững, ộcó
bề
n cơ
đ
ọc gấ
ph
10 lầ
n
thép và có tính bề
n nhiệ
t rấ
t
xe

hơi,

cao. ợcChúng
dùng vào làmđư
nguyên liệ
u sả

n xuấ
t cho

máy
vũụ
…tr
bay,

tàu

Các nhà khoa học Mỹcũng
thểnằ
m gọ
n

trong

đang
ếtạ
o ra cácch
phịng thí nghiệ
m siêu nhỏcó

lịng
ợc nhờcơng
bàn
nghệtay
nano. Nhữ
đư
ng phịng thí nghiệ

m

này có thểcho ngay kế
t quảphân tích ởnơi
ủbệ
nh.
Đặ
c biệ
t, cơng nghệnano
liệ
u gầ
n giống với vậ
t liệ
u
hỏ
ng củ
a

con
ời.

trong
n cótương
thểcho phép tạ
lai
o ra nhữ
cị
ng vậ
t


trong
ểcon

ờingư
nhằ
th
m thay thếnhững phầ
n


ểbịth

ngư

e. Cơng ngh͏nano vͣi an ninh qu͙c phòng [2], [7]
Quố
c

phòng ộ
cũng
t lĩnh
ực là
đang

v
tm chú
rế
n nghiên
ý cứ
đu công nghệ


nano. Giới quân sựMỹgiờđây

c biệ
đt

quan
ế
n công
tâm
nghệnày.
đ Đi

u dễhiể
u là

những thiế
t
bịkỹthuậ
t siêu nhỏcó thểtrởthành

vũ ể
m
khí
hơn
ảbom
nguy
ngun
c
tử

hi
. Với mộ
t

độ
i qn vơ hình và sựnhân bả
n, robot siêu nhỏcó thểtiêu diệ
t kẻthù chỉtrong chớp
nhống.
Hiệ
n nay, cơng nghệnano

đang

t thách thứ

c ốim
đ
với chiế
n ợ

c phát triể
n

khoa học ởnhiề
u ớ

c,ặ
c biệ
đt là những ớcnư

có nề
n khoa học phát triể
n

như

,

M

Đức, Pháp và Nhậ
t Bả
n.
Ngoài những ứng dụng



n trên,bcơng nghệnano cịn có nhiề
u ứng dụ
ng

quan trọ
ng trong nhiề
u ngành nghềkhác

nhau
ực phẩ
m,
như
nông nghiệ

th
p,…

Trên

c


9
sởkhoa họ
c và thực tiễ
n

đã ợ
thu
c, ta có thể
đư
thấ
y rằ
ng chắ
c chắ
n công nghệnano sẽ

tạ
o nên mộ
t cuộ
c cách mạ
ng chưa
ừng có trong
t khoa họ

c


ời sống.
đ

1.1.5. &iFSKѭѫQJSKiSW
әng hӧp vұt liӋ
u nano
D3K˱˯QJSKiSÿLW
ͳtrên xu͙
ng (top-down ) [1], [9]
Phương

pháp
ừtrên xuố
ng
đi là
t

phương
ỹthuậ
pháp
t nghiề
n hoặ
dùng
c biế
n

k


dạ
ngểbiế
đn các vậ
t liệ
uế
n
đ kích
ớc nano.thư
Nhìn

chung
háp
phương
ừđi
trên xuố
tng
p là

phương

n, rẻ
pháp
tiề
n

nhưng

u quả
hi

, có thểchếtạ
o ợ
đư
c một ợng

lớn vậ
t liệ
u.
củ
a vậ
t liệ
u khơng cao và do vậ
y
chếvậ
t liệ
u nano so với

Tuy

nhiên
ồng nhấ
t

đơ

tín

phươngừtrên
pháp
xuố

ng đi
ít
ợc tdùng
đư
ểđi

u đ

phương
áp ừ
đi

ph
ới lên.
t

E3K˱˯QJSKiSÿLW
ͳG˱
ͣi lên (bottom-up)
Ngư
ợc với

phương
ừtrên
pháp
xuố
ng,
điphương
t
ừdư

ớipháp
lên hình thành
đi

t

vậ
t liệ
u nano từcác nguyên tửhoặ
c ion.
Ưu ể
m
đi
củ
a

phương

pháp
ổng hợp này

đư
c vậ
t liệ

u nano t
với

nhỏ,ồng
đề

u. đ
Phầ
n lớn các vậ
t liệ
u nano hiệ
n
Nó có thểlà

kích
ớc

thư

nay
ợc ề
uđư
đi
chếtừphương pháp

phương

t lý, hố
pháp
họ
c hoặ
c kế
vt hợp cảhai

phương pháp.


1.2. HҤT NANO BҤC
1.2.1. Giӟi thiӋ
u vӅbҥ
c kim loҥi
BҥFÿѭ
ӧc kí hiӋ
u là Ag, nҵm ӣơ thӭ47 trong bҧng hӋthӕng tuҫn hồn các
ngun tӕhố hӑ
c, thuӝ
c phân nhóm phөnhóm IB.
Cҩu hình electron cӫa nguyên tӕbҥc ӣlӟp ngoài cùng là 4d105s1.
Bạ
c kim loạ
i kế
t tinh ởdạ
ng lậ
p phương

n, cótâm
bán kính ngun
di tửlà 1.44A0.
Bạ
c là kim loạ
i nặ
ng, mề
m, có ánh kim, màu trắ
ng (màu nguyên thuỷcủa bạ
c là màu
107
109

xám), ồ

ng vịbề
hai
n là Agđ(51.9%) và Ag (48.1%). [8]
Ĉ
һ
c tính kháng khuҭn cӫa bҥc[17]
Bạ
c và các hợp chấ
t của bạ
c thểhiệ
n

tính
ộc ố

vớiđ
vi khuẩ
n, virus, tả
o và nấ
m.

Tuy nhiên, khác với các kim loạ
i nặ
ng khác (chì, thủy
độ
c với

con

ời.

Từxa

ngân…)

c khơng thể
b hiệ
n tính

ngư

xưa,
ời ta
ngư
ửdụ
đã
ngặ
c tính
s
đ này củ
a bạ
c ểphòng
đ
bệ
nh,
ểlưu
đ ữ tr



ớc,ợu rư
dấ
m, ề
uđi
trịcác vế
t bỏng, khửtrùng

u chế

thuốcđi
kháng sinh.


10
1.2.3. Giӟi thiӋ
u vӅhҥt nano bҥ
c
Hạ
t nano bạ
c là các hạ
t bạ
c



kích
ớc từ1 nm
thư
ế
n 100

đnm [19].Bạ
c nano là

vậ
t liệ
u có diệ
n tích bềmặ
t riêng rấ
t lớn, có nhữngặ
cđ tính

c đáo
đ

sau:

- Tính khửkhuẩ
n, chố
ng nấ
m, khửmùi, có khảnăng ạ
phát
tia hồ
ng ngoạ
xi

đi

xa,

chống tĩnh.

- Khơng có hạ
i cho sức khỏ
e

con
ời vớ
ngư
i liề
u ợ

ng

tương

i cao, khơng
đ có

phụgia hóa chấ
t.
- Có khảnăng
dung mơi phân cực

phân

nị
nh
đtrong
tán
các loạ
i dung môi khác nhau (trong các


như
ớc và nư
trong các dung mơi khơng phân cực

như

benze

toluene).
- Độbề
n hóa học cao, khơng bịbiế
n ổi
đ ớ

i tác dụng của ánh sáng và các tác
nhân oxy hóa khửthơng
ờng. thư
- Chi phí cho q trình sả
n xuấ
t thấ
p.
- Ổn ị
nh
đởnhiệ
t ộcao.
đ
- Các hạ
t nano bạ
c có hiệ

n ợ

ng cộng ởng

Plasmon bềmặ
t. Hiệ
n ợ

ng này
tạ
o nên màu sắ
c từvàng nhạ
tế
nđ đen
màu sắ
c phụthuộ
c vào nồngộvà
đ

choị
ch các
có chứa hạ
dung
t nano bạ
c vớ
di các

kích
ớc hạ
t nano.

thư
[20], [29]

&iFSKѭѫQJSKiSFK
Ӄtҥo hҥt nano bҥc
Ngư
ời ta có thểsửdụng
nhau: chấ
tầ
u,
đ

các

trình

đi
khác

u kiệ
n khác
nhau

đích

khác


các
t liệ

u nano
v khác, nano bạ
c chủyế
u ợ
đư
c tổng hợp bằ
ng

chính

c

phương

u kiệ
pháp,
n lọ
c, rửa, sấ
y,
đi nung,…
ểđi

u chếnano
đ bạ
c

kích cỡkhác nhau phục vụcho những mụ
c
như


quy



nhau.

ng
hai

Nói

phương

phương

t lý và
pháp
phương

v
c. Ởđây
pháp
chúng

hóa
đ
ềcậ
ptơi
ế
h



ch

một sốphương ể
n
pháp
hình

đi
c biế
đã
t khá rộ
đư
ng rãi trên thếgiới.
D3K˱˯QJSKiSY
̵
t lý [10]
Đây



phương

o vậ
t liệ
u nano
pháp
từnguyênttửhoặ
c chuyể

n pha.

3K˱˯QJ
pháp chuy͋
n pha
3K˱˯QJSKiSE
͙
c bay nhi͏
t
Các

phương

t lý

pháp
đi


chếvậ
v
t liệ
u

nano

những thiế
t bịphức tạ
p, trong những ề
uđi

kiệ
n khá khắ
t
kích
ớc hạ
thư
t.

khe

như
ờng utrên
cầ
u

th



u chỉ
nh
khó
ợcđư
đi


11
E&iFSK˱˯QJSKiSKyDK
͕c
Có nhiề

u phương
phương

pháp ể
khác
tổ
ng hợp vậ
nhau
t liệ
u nanođ
bạ
c,

pháp

c là mộ
thóa
phương
h

pháp
u ưu

m.

đi
Ưu

mnhi
nổ

đi
i trội nhấ
t

phả
i kểđế
n là mức ộđồng nhấ
t hóa học rấ
t tố
t

do

đó
ểtrộ
n lẫ

n các chấ
th
t khác

nhau ởcấ
p ộđ
phân tử. Khơng những thiế
t bịđơnả
n, gi
mà với
ngư
ời ta có thểkiể
m


sốt
ợc các
đư

u kiệ
nđi
phả
n ứng,

phương ọcpháp


các
u kiệ
nả
nh
điởng
hưế


kích
ớc hạ
thư
t và ữa
hơn
cịn

u khiể
n đi

n ợ
đư
c kích
ớc hạ
tthư
như

ới

trong

đây
ột số

phương
m

mong
ốn.

mu


pháp
ng ợcđư
sử
thư
dụng ểđ
đi


u chếvậ
t liệ
u

nano,

t biệ
t làđnano bạ
c.
3K˱˯QJSKiSSKkQK
ͯy nhi͏
t [10], [13]
Phương pháp
ời ta
này
ờng sử
thư
dụ
ngư
ng một muối của bạ
c và axit
hữu
Muối

cơờng(thư
là các axit béo mạ
ch dài vì những axit này có tác dụng bả
o vệ
).


đó

kích cỡnhỏvà

đem
ởnhiệ
t
nung
ộ<đ3000C trong vịng 2 giờthuợc tinh
đưthểnano bạ
c

ờng phân
đư
bốkích
ớc hẹ
thư
p.

3K˱˯QJSKiSV
͵dͭ
ng màng các ch̭
WÿDÿL
͏
n li [2]
Các chấ
t cao phân tửchứa các nhóm có khảnăng
đaệ
n đi
li. Trong dung dị

ch chấ
t
chính củ
a các chấ
t

đa

n li có
đi
các ion lớn

ion
ợc gọihố
là các chấ
đư
t



ion
ứng.

tương


m
đi

đa


n li
đi ấ
uđó
hình củ

a mạ
chccao phân tửtích

n, có đi
sựphân

bốcác

i ionđởtrong mạ
ch và xung quanh mạ
ch cao phân tử.
cao phân tửcác chấ
t iệ
nđli nên chúng có thểtạ
o

Do

c ể
m
đi
đcủ
a mạ
ch


thành
ố” các
kích
ớc nano
“h
thư
mang

đi

n tích âm và sẽgiữcác ion Ag+ trong
ửdụ
đó.
ng phương
S
pháp
ểtổng hợp này
đư
ợc các hạ
t nano với

kích
ớc khoả
ng
thư
2 –4

c


nmộđ

ồngề
uđcao.
đ

3K˱˯QJSKiSSRO\RO>
], [14], [16]
Có thểdùng Etylenglycol và các diol làm chấ
t khử, ởnhiệ
t ộcao
đ với sựcó
mặ
t củ
a chấ
t làm bề
n ểtạ
đo ra các hạ
t nano bạ
c.
rằ
ng khảnăng

a poly
cetylenglycol (PEG) nhạ
y

Nhưng

qua

ứu ngư
ời nghiên
ta thấ
y

c

hơn,

i có mạ

ch cacbon
l dài nên

PEG vừa là chấ
t khử, vừa là chấ
t bả
o vệtrong q trình phả
n ứng.
Trong cơng trình [16]

đã
ế
n hành
ti

như

sau:
ế

n 800C, choĐun
dung dị
ch
PEG

AgNO3 vào, giữnhiệ
t ộở
đ800C và khuấ
yề
uđtrong một giờ.
dị
ch chuyể
n từhồ
ng sang

Khiỏcủ
màu
a dung đ

màu
ứngxanh
tỏcác hạ
t bạ
đen,
c nano
ch
ợc tạ
đã
o thành.đư


Các hạ
t này bề
n trong nhiề
u tháng, chứng tỏPEG là một chấ
t bả
o vệtốt.
phả
n ứng:

đ

Phương

t


12
RCH2CH2OH + 2Ag+ = RCH2CHO + 2Ag + 2 H+
Đây ộ

t phương
m
ới pháp
và ả
n
đơn
ểm
đi
đề
u chế

gi
các hạ
t nano bạ
c. Khi sử
dụ
ng PEG không cầ
n phả
i thêm dung môi, chấ
t hoạ
t ộng
đbềmặ
t hay chấ
t khửnữa.
Hình dạ
ng

và ớ
kích
c củ
a nano thư
bạ
c phụthuộc vào nhiệ
t ộvà
đ nồ
ngộcủ
đa chấ
t

phả
n ứng. Các kế

t quảnghiên cứu

cũng
ỉra rằ
ng:
ch ộ
Khi
dài của mạ
đch

lên thì khảnăng
ửcủ
kh
a PEG
pháp

polyme

t

cũngạ
t nano
tăng.
bạ
c thu
Các
ợc bằ
ng
đư
h phương


này ớccó
khá nhỏ
kích
vàồng
đthư

u, đ
khoả
ng 8-10 nm.

3K˱˯QJSKiSNK
͵hóa h͕c
Vậ
t liệ
u nano bạ
c chủyế
u ợ
đư
c ề
uđi
chếbằ
ng phả
n ứng khửion Ag+ trong dung
dị
ch bởi các tác nhân khửêm dị
u với sựcó mặ
t củ
a các chấ
t làm bề

n.
+ Tác nhân khử
Tác nhân khửlà yế
u tốcó tính chấ
t quyế
tị
nh
đ

kích
ớc, hình thư
dáng hạ
t tạ
o

thành. Nế
u chấ
t khửq mạ
nh, quá trình khửdiễ
n ra quá nhanh, sốlư
ợng Bạ
c sinh ra
quá nhiề
u sẽkế
t tụlạ
i với nhau tạ
o ra các hạ
t




kích
ớc lớn hơn.
thư
ợc lạ
i,Ngư
nế
u

chấ
t khửquá yế
u, quá trình tổ
ng hợp sẽđạ
t hiệ
u suấ
t thấ
p, thời gian phả
n ứng quá dài
làm làm phát sinh nhiề
u sả
n phẩ
m phụkhông mong muốn.
Các tác nhân khửrấ
t
xitrat, NaBH4,

đa

ng,
dờngthư

là: fomandehit, hydzazin, muối tactrat,

các polyol…[1
], [7]

+ Tác nhân bả
o vệ
Các chấ
t bả
o vệnày có vai trị chủchố
t trong việ
c ề
uđi
chỉ
nh
bạ
c, bằ
ng cách khống chếsựlớn lên của các hạ
t bạ
c

kích
ớc hạ
t thư

và ả
ngăn
n sựkeo tụcủ
ca chúng.


Các chấ
t bả
o vệ thư
ờng là các polyme và các chấ
t hoạ
t ộng
đ bề mặ
t
polyvinylancol,

polyetylenglycol,

Cơ ếch
làm bề
n có thểđư
ợc giả
i
Phân tửcác chấ
t làm bề
n

thích

như

như

xenlul

sau:


thư
ờng có các nhóm phân cực có ái lực mạ
nh với ion

Ag+ và các phân tửbạ
c kim loạ
i.

Đó


-OH ởnhóm
PVA,

xenluloaxeta

nhóm chứa nguyên tửO, N trong PVP, nhóm -COO trong các axit béo, nhóm -SH
trong các thiol Rn(SH) (OH). Trong quá trình phả
n ứng, do các ion Ag+ đã ợcđư
gắ
n
lên trên các polyme nên khơng thểlớn lên một cách tựdo.
khi vừa

hình

kế
t tụđư
ợc với

hạ
t,

Hơn
ữa các hạ
tn
nano bạ
c

thành
ợc ngăn
đã
ới nhau
cách
đư
bởi lớp v
vỏpolyme lớn và không thể

nhau.

u này
Đi
ốngđã
chếcả
kh
q trình lớn lên và tậ
p hợp của các

do
ễtạ

ođó
kích
d
ớc hạ
t nhỏ
thư
vàồ
ng
đề
u. đ


13
Ngồi ra các hạ
t nano bạ
c

cịn
ợc làmđư
bề
n

keo. Khi ion Ag+ chưa
ịkhửb
hoàn

theo
ếlàmcơ
bề
n củ

ch
a các hạ
t

toàn,
ợc hấ
pchúng
phụtrên bềmặ
đư
t hạ
t và tạ
o

thành các mixen gồm nhân bạ
c, một lớp chấ
t bả
o vệvà lớp ệ
nđi
kép củ
a Ag+ và NO-3.
Nhờlớp ệ
nđi
kép này mà các hạ
t nano bạ
c

mang

n tích trái
đidấ

u



y nhau,
đ tránh

hiệ
n ợ

ng keo tụ
.
Bên cạ
nh

đóế
u tố
các
khác
y như:
ồngộchấ
đ
pH,
t tham gia
n phả
n ứng, nhiệ
t ộđ

củ
a phả

n ứng, tốc ộ, đ
thời gian phả
n ứng…

cũng

nh ởng

tới chấ
t ợng

sả
n phẩ
m

tạ
o thành. Ví dụkhi pH q lớn sẽxả
y ra q trình tạ
o thành Ag2O nên khó khống chế
phả
n ứng,

c biệ
đ
t khi pH cao, ion OH - làm mỏng lớp ệ
nđi
kép bao ngoài hạ
t nano làm
các hạ
t nano dễtậ

p hợp. Khi nồngộthấ
đp, tố
c ộcung
đ cấ
p chấ
t phả
n ứng nhỏ, các hạ
t
nanoờngthư
tạ
o thành nhỏvàồngđ
đề
u
Phương

hơn.

[9],

[18]

pháp
ờng ợ
này
cđư
sửdụ
ngthư
nhiề
u trong phịng thí nghiệ
m vì quy


trình sả
n xuấ
t ra nano bạ
c

khá ả
n,
đơn
khơng
gi

i thiế
t bị
địi
q hiệ
n
hạ
i,đdễkhố
ng

chếcác

u kiệ
đi
n phả
n ứngểthu
đ ợcđư
kích
ớc hạ

t theo
thư
mong muốn ồ
ng
đ thời có
thểtổ
ng hợp với ợng

lớn. Vì vậ
y

phương
ửhóa
pháp
học với nhữ
kh
ng

ưu

m nổiđi

bậ
t sẽlà sựlựa chọ
n tố
i ưu
ểtổng đ
hợp các loạ
i vậ
t liệ

u này.
c&iFSK˱˯QJSKiS
sinh h͕c [21]
Phương

pháp
ửdụ
ng này
các stác

nhân

n cónhư
khảnăng
vi
ử rút,
kh

ion bạ
c tạ
o nguyên tửbạ
c kim loạ
i. ới Dư
tác dụng của vi rút, vi khuẩ
n thì ion bạ
c sẽ
chuyể
n thành nguyên tửnano bạ
c kim loạ
i.

Ag+

Biological

Các tác nhân sinh họ
c
Verticillium.
hạ
t nano bạ
c với

Ag0

thư
ờng là: các vi khuẩ
n MKY3 , các loạ
i nấ
m
Phương

n, thân thiệ
npháp
với mơi
này
ờng cótrư
thể
đơn
tạ
o ra các
gi


kích
ớc 2-5 nm.
thư

1.2.5. Ӭng dөng cӫa nano bҥc [15], [4]
D7URQJÿ
ͥi s͙
ng
Hiệ
n nay, trên thịtrư
ờng có nhiề
u sả
n phẩ
m nano của các hạ
t nano bạ
c ợ
đư
c
bày

bán
ủlạ
nhnhư:
nano bạ
c diệ
tt khuẩ
n, bình sữa nano, khẩ
u trang nano bạ
c,ệ



cao su nano bạ
c,

kem

đánh

c…răng
Các

n phẩ
nano
m
s nàyb đã

y ứngcho
dụ
ng

rộng rãi củ
a nano bạ
c trong thực tế
. Ngồi ra cịn một sốứng dụng quan trọng thểhiệ
n
đư
ợc tiề
m năng


a nó. c

th


×