Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Nghiên cứu ảnh hưởng của dịch chiết nấm men và axit salicylic đến khả năng tích lũy protein và polysaccharide của tế bào cây mật nhân eurycoma longifolia jack nuôi cấy in vitro

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (963.17 KB, 61 trang )

ĐẠI HỌC
m

ĐÀ
ẴNGN

TRƯ
ỜNG ẠĐ
I HỌC

SƯẠMPH

KHOA SINH ±0Ð,75Ѭ
ӠNG

TRӎ
NH THӎQUǣNH

1*+,Ç1
ӬU Ҧ
&1++Ѭ
ӢNG CӪA Dӎ
CH CHIT NM MEN
9ơ$;,7 6$/,&N KH11*7ậ&+

/<
3527(,1 9ơ32/<6$&&+$5,'(
A T%ơ2
&
&ặ<0


7 1+ặ1
EURYCOMA LONGIFOLIA JACK)
18é,
Y&
IN VITRO

Ĉj1
ҹng - 1ăP
2017


ĐẠI HỌC

ĐÀ
ẴNGN

TRƯ
ỜNG ẠĐ
I HỌC

SƯẠMPH

KHOA SINH ±0Ð,75Ѭ
ӠNG

TRӎ
NH THӎQUǣNH

1*+,Ç1
ӬU Ҧ

&1++Ѭ
ӢNG CӪA Dӎ
CH CHIT NM MEN

9ơ$;,7 6$/,&N KH11*7ậ&+

/<
3527(,1 9ơ32/<6$&&+$5,'(
A T%ơ2
&
&ặ<0
7 1+ặ1
EURYCOMA LONGIFOLIA JACK)
18é,
Y&
IN VITRO

1*ơ1+&é1*1*+
SINH HC
&ẩ1%
+NG D1769đ&+ặ878
N

j1

ng - 1P


LӠ,&$0Ĉ2$1

Tơi

xin

cam

đoan

Các
ốliệ
s
u, kế
t quảtrình

đây
ứu củ
alà
riêng
cơng tơi.
trình

bày ậ
n
trong
là ự
trung
c,
khóa
khách
lu

th

chưa
ừngt
ợc
đưai ốcơng
trong bấ
t kỳ
b
cơng

trình
Đà ẵ
ng,
N

nào

khác.

tháng
5 năm 2017


c giả
luậ
n vă
n

Trị

nh ThịQuỳ
nh

ng

qua


LӠI CҦ0Ѫ1
Để


hồn

bộ

Đại

thành

mơn

học

Tơi
Tuấn,

Cơng

Đà


khố

luận

tốt

nghiệp

n

nghệ
- Mơi
sinh
trường,
học, khoa
trường
- Sinh
Đạ

Nẵng.

xin

bày

ngưỡi

tỏ


đã

lịng
sâubiết
sắc

tận

tâm

ơn
đếnchân
Thầy thà
gi

hướng

dẫn,

giúp

luận.
Tơi ử
xin
i lời cả
mg ơn
ế
n các
đ ầ
yTh

Cơ –nhữ
giáo
ng ờ
ngư
i đã
ực tiế
ptr
giả
ng
dạ
y, truyề
nạ
t
đ cũng
trong suốt

q

Cuối


hiện

khóa

Xin

n

trình

ực hiệ
n ềtài
đtơikhố

nth
củ
a mình.
lu

cùng,

ln

như ồigiúp
kiế
n thức tơi
và kĩ
trau
ực năng
hành
d ệ
m
th
thí

bên

tơi

giúp


luận

chân

xin

tỏ
ạn lịng
bè thương
biết

đỡ, trong
động
suốt
viên
q
vàtrình
thực
khíchh

tốt

thành

bày

nghiệp

cảm


này.

ơn!

Đà ẵ
ng,
N tháng
năm5 2017

c giả
luậ
n vă
n

Trị
nh ThịQuỳ
nh


DANH MӨ&&È&7
Ӯ VIӂT TҲT
2,4-D

: 2,4-dichlorophenoxyacetic acid

cs

: cộng sự


DNA

: Axit deoxyribonucleic

DW

: dry weight (trọng ợng
lư khô)

IBA

: indolebutyric acid

ĐC

: ối đ
chứng

KIN

: kinetin

MS

:

NAA

: α- naphthaleneacetic acid


NXB

:

PCR

: Polymerase Chain Reaction (phả
n ứng chuỗi polymerase)

SA

: salicylic acid

YE

: yeast extract (dị
ch chiế
t nấ
m men)

Murashige



Skoog

(1962)

nhà


t bả
n xu


DANH MӨC BҦNG BIӆU

7rQ
ҧ
ng E

SӕhiӋ
u bҧ
ng

Trang

3.1

Ảnh ởng

củ
a nồngộYE
đ
tếbàoậ
t mnhân

3.2

Ảnh ởng


củ
a nồngộYE
đ ế
n
đ hàm
ợng protein
lư tổng

3.3

lên
ảnăng
kh sinh
ởng củ
a

sốcủ
a tếbào
mậ
t

nhân

Ảnh

nồng ộ đ
YE ế
n
đ


ởng
hưcủ
a

polysaccharide tổng sốcủ
a tếbào
mậ
t
3.4

Ảnh ởng

củ
a thời ể
m
đi
bổsung

trư
27
28

hàm
ợng lư
29
nhân
YE
ảnăng
lên


trư
ởng củ
a tếbàoậ
t mnhân

kh
sinh
30

3.5

Ảnh ởng

củ
a thời ể
m
đi
bổ sung ế
n
YE hàm
đợng lư
31
protein tổng sốcủ
a tếbào
mậ
t nhân

3.6

Ảnh ởng


củ
a thời gian bổ sung ế
n
YE hàm
đợng lư
32
polysaccharide củ
a tếbào
mậ
t nhân

3.7

Ảnh ởng

củ
a nồngộSA
đ

lên
ảnăng
kh sinh
ởng củ
a

tếbàoậ
t mnhân
3.8


3.9

Ảnh ởng

củ
a nồngộSA
đ ế
n
đ hàm
ợng protein
lư tổng
sốcủ
a tếbào
mậ
t

nhân

Ảnh

nồng ộ đ
SA ế
n
đ

ởng
hưcủ
a

polysaccharide củ

a tếbào
mậ
t
3.10

nhân

Ảnh ởng

củ
a thời ể
m
đi
bổsung SA
trư
ởng củ
a tếbàoậ
t mnhân

trư
34

35

hàm
ợng lư
37

lên
ảnăng

kh sinh
38

3.11

Ảnh ởng

củ
a thời ể
m
đi
bổ sung SA ế
n
đ hàm
ợng lư
39
protein tổng sốcủ
a tếbào
mậ
t nhân

3.12

Ảnh ởng

củ
a thời ể
m
đi
bổ sung SA ế

n
đ hàm
ợng lư
40
polysaccharide củ
a tếbào
mậ
t nhân


DANH MӨ&+Ỵ1+
ҦNHĈ
Ӗ THӎ

SӕhiӋ
u

7rQ
KuQK

KuQK
ҧ
nh
1.1

Sơ ồbiể
đ u thịcácả
nứ
ph
ng

kích

kháng.

Trang


ểcóủ
th
a tế
cbào ị
khi
12

2.1

Tếbào

callus

t nhânm

2.2

Sơồthí
đ

mnghi

22


3.1

Đư
ờng

25

3.2

Sinh khối

congởngsinh
củ
a tếbào
trư

t mnhân
tươi

bàoậ
t mnhân

(a)
ối khô
vàề
n mị
sinh
nghi
n (b) củ

a tế
kh

21

26

b


MỤC LỤC
TRANG PHỤBÌA
LỜI

CAM

LỜI CẢM

ĐOAN

ƠN

MỤC LỤC
DANH MỤC

CÁC
Ừ VIẾ
T
T TẮT


DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC

HÌNH
ẢNH,Ồ THỊ
Đ

MỞĐẦU ..............................................................................................................................1
1.ặ
t vấ
Đn ề

.......................................................................................................................1
2. Mụ
c
3.

tiêu
ềtài.
................................................................................................................2
đ

Ý khoa
nghĩa
học và
ực tiễ
th
n. ......................................................................................3

Chương

TỔNG
1:QUAN Ệ
TÀI
U ...............................................................................4
LI
1.1. Nuôi

y tếbào
c
ực vậ
th
t..............................................................................................4
1.2. Sả
n xuấ
t
1.3. Chấ
t

các
ợp chấ
th có

t ho
tính
ọc bằ
ng
sinh
ni

y tế

hbào
c
ực vậ
th
t. ........7

kích
háng
ựck
vậ
th
t. ........................................................................................ 10

1.4. Giới thiệ
u vềcây

t mnhân.
..................................................................................... 16
Chương
ĐỐI2:


NG

VÀ PHƯƠNG PHÁP
ỨU ..............................
NGHIÊN 21C

2.1.
ối ợng


Đ
nghiên
ứu. ..............................................................................................
c
21
2.2. Phươngứu.pháp
........................................................................................
nghiên c
21
2.2.1. Phương

y callus................................................................................
pháp ni c
22
2.2.2. Phương

y huyề
n
pháp
phù
ếbào
ni
t cây

t cnhân

m ổsung
b chấ
t kích

kháng.
................................................................................................................................. 22
a. Ảnh ởng

củ
a dị
ch chiế
t nấ
m men ả
lên
năngkh
sinh
ởng củ
a tếtrư
bàoậ
t m
nhân.
................................................................................................................................... 22
b. Ảnh ởng

của

axit

salicylic
ảnăng sinh
ởng củ
lên
a tếbào
trư

kh

t mnhân.
..... 23

2.2.3. Xác

nh sinh
đ khối tếbào
..................................................................................... 23
2.2.4.

nh ợng

Đ
protein tổng sốbằ
ng phương

pháp so -Vis.....
màu
23 trên

2.2.5.

nh ợng

Đpolysacchride tổng sốbằ
ng phương pháp so
Vis....................................................................................................................................... 24


màu


2.2.6. Xửlýống
th........................................................................................................

24
Chương
KẾT QUẢ
3: NGHIÊN
ỨU CVÀ ẢOTH
LUẬN ........................................ 25
3.1.

Sinh
ởng củ
a tếbào
trư cây

t nhân
m ấ
y huyề
ni
n phù
c

trong

bình


............................................................................................................................................. 25
3.2. Ảnh ởng

củ
a nồngộdị
đ
ch chiế
t nấ
m

ợng

protein

men
ế
n sựđ
sinh
ởng tế
trư
bào,


ủa tế
polysaccharide
bàoậ
t mnhân

y innuôi
vitro. ..................

cc 27

3.3. Ảnh ởng

củ
a thời ể
m
đi
bổsung dị
ch chiế
t nấ
m
bào, ợ
hàm
ng protein



men
ế
n sựđ
sinh
ởng tế
trư


ủa tế
polysaccharide
bàoậ
t mnhân


y innuôi
vitro. . 30 cc

3.4. Ảnh ởng

củ
a nồngộaxit
đ
protein

salicylic
ế
n sựsinh
ởng tế
trư
bào,
đ

hàm
ng

protein


ủa tế
polysaccharide
bào
mậ
t nhân


y innuôi
vitro. ..................
cc 38

KẾT LUẬN


ỀNGHỊ
Đ ............................................................................................ 41

DANH MỤC

TÀI
ỆU THAM
LI KHẢO ..................................................................... 42

PHỤLỤC



polysaccharide
ủa tếbàoậ
t mnhân

y innuôi
vitro...............................
c c
34


3.5. Ảnh ởng

củ
a thời ể
m
đi
bổsung axit salicylic đế
n sựsinh
ởng tế
trư
bào,

ợng

hàm

hàm


MӢ ĈҪU
1. Ĉһ
t vҩ
Q
Ӆ
.ÿ
Từxa ,
xưa
con
ời ngư
đã

ế
t sửbi
dụ
ng một sốcây
ỏđể
c
làmực phẩ
th
m
làm ốc
thu

uđi
trịbệ
nh tậ
t

và ế
tcác
thương.
Nhữ
vng tác

ng phòng,
d chữa bệ
nh,

tăng
ờngcưả


o vệsứ
bc khoẻcủ
a thực vậ
t đối với
hợp chấ
t thiên
nhiên
trư
ởng
hữu



phát

n và

t tri

đ
đư
c nhiề
u

khoa học

do


đư

c nhiề
u

năm
ữa thếgi
kỷXX,

khi

c

trì

ngành
ọc

H

thành
ựu đáng

t
, thì
k ạ
thàng
nhóm
ốc lothu

hóa
ọc mớ

hi, ệ

u quảđi
hi

u trịcao
nguồn gốc thực vậ
t vẫ
n

con
ời chủ
ngư
yế
u là

chúng
ổng hợp,
đãtích
ỹsinh
trong
lu
t quá

và ể
n.
phát
Mặ
c dù,
tri

ừnhững
t





đã
ời, nhưng
ra địcủ
giá
a các

tr
c liệ
u
dưcó

nhà ọc
khoa
quan
.h
Bởi tâm
sau các
đó

nhà

đã ệ
phát

n ra rằ
ng nhiề
hi
u thuốc tổng hợp hóaọch tồn

n có

ph
u trúc
c

hóa
ọc xahlạ
, ngoạ
i lai với cấ
u
sinh ra nhiề
u

trúc
ọc củ
hóa
a các
ợphchấ
t
h thiên

tác

ng phụd

độc hạ
i

đi

m củ
a thuốc

hóa
ọc, nhiề
h
u

cho ờ
con
i. Do
, ngư
đểkhắ
đó
c phụ
c

nhiên

các
ợc

như

nhà ọc

khoa
đã ạ
i
quay
h nghiên
ứul các
ợp chấ
ct h


nguồn gốc thiên[4],[13].
nhiên
Tuy

nhiên,
do tác
ộng củ
a nhiề
đ u yế
u tốkhác ẫ
nhau
nế
nđdiệ
nd tích
ống tự

nhiên

a cây
c ốc thu

ngàyịthu
càng
hẹ
p. Cho
b

c sả
nên,
n xuấ
t
cấ
p thực vậ
t bằ
ng
nhiề
u

các
vi
ợp chấ
t thứ
h

con
ờng đư
canhề
n tác
thống truy



ng hợp
t hóa
ọc sẽgặ
hp

khó, khăn
khóểđáp

ứng
th
ủnhu
đ cầ
u ợ

c liệ
u ngày

tương
[16]. lai
Đi

u này

t ra
đ
tìm
ế
m giả
ki
i


pháp

m cungnh
cấ
p

Cơngệni
ngh

y

cho

càng

ngun

u cho nguồ
li
n ợ

c phẩ
m tựnhiên
.

c
mơếbào
và ựctvậ
th

t ngày

xuấ
t

các
ợp chấ
th có

t ho
tính
ọc.sinh
Chúng
ó ể
th
h
đạ
t cợ
đư
c bằ
ng
callus,
c

y tếbào
nuôi

n
huy
phù

[8].
c Trong
kháng

cácấ
t thứ
ch
cấ
p, nhằ
m ả
m
đ bả
o sựtồn tạ
i,
thực vậ
t.

con
ờng

đư

đó,

y tếbào
ni

n
huy
phù

c

kích ực kháng
vậ
t là
ột biệ
th
n
m pháp

cácạ
t chấ
ho
t sinh học. Sựkích

này

càng

n mạ
nhphát
vì có
tr

ưu

m đi
hơnớiso
canh
v ề

n tác
thống truy


ng hợp
t hóa
ọc tronghviệ
c sả
n

cóổsung
b chấ
t

tăng

các
ọc và
nhà
các

n xuấ
khoa
t nhiệ
nhà
m vụ
hs

nhiề
u


ni

y

s

làm

u suấ
t tổ
tăng
ng hợp

hi

là ặ
c
q
tăng


trình
ng tổng hợp gây

tăng
ống chị
tính
u và


nh tranh
ch
c củ
a

Nghiên
ứu ni

y tế
cbào
c ề
n
huy
phùổsung

chấ
t
b kích ằ
mkháng

1


thuợcđư
hàm
ợng hoạ

t tính
ọc sinh
cao,


n thờ
hrút
i gian
ng

m
xuấ
t so với thu từcây

ợng

như

chi
và ả
gi
n phí

ngồi
ựnhiênt
ợc đã
thực hiệ
đư
n thành
ởmộtcơng
sốđối

cây


nhân

sâm, ế
t,
câycây
ệdây
đen,…
ngh
[23],
giác,
[13].



Cácấ
tch
kích ờ
kháng
ng sửdụ
ng thư
trong ứ
các
u này
nghiên
là methyl
c
(MeJA), salicylic acid (SA), dị
ch chiế
t nấ
m men (YE), acid jasmonic (JA), ethrel.

Câyậ
tM nhân
Eurycoma(longifolia Jack) là
nhiề
u ởcácớcnư
châu
. Khơng
Á ững
tiêucác
hóa,

u chứ
tri
ng ngộđộc,
(ghẻlở, ngứa,..) [9],
giúp
oxy

cây
ợc liệ
udư
quý
ợc biế
đư
tế


nh
cóụ
ng tác

trong việ
cdchữa bệ
nh ờng
đư

say
ợu,au mỏ

đi



t M
nhânợc biế
cịn
tế

vớ
đư
i nhiề
u

tăng
ờng miễ
n dị
ch,


ngăn
ừa khối ng

u,

cơng

ng

hóa,…và

c biệ
t có
đụ
ngtác
rấ
t tốt trong
d việ
c cả
i thiệ
n chức

Trung,

phả
i mấ
t khoả
ng

năng ởsinh

các
ộphậ

n củ
ba

cây

tuy
ngư

nhiên,
i ta
ờngthư
dùng
ỏthân
v
ỏrễ


phơi

c sấ
ho
y khô ố
làm
c [9]. Mậ
t
thu
nhân




4 ồ
năm
ng mới cho
tr
thu hoạ
ch. Mặ
c

khác,
ịả
nh
cũng
ởng

bởi b

thác
ức, nên
q
cây

tm
mnhân
ểlâm
có nguy
vào
th


t chủ

ngtuy
trong

tương

lai
.

Xuấ
t

phát
ừcơởđó,
s
t

v


lồi
, sinh
ởng
cây
chậ
m,
trư
thân

nạ
n khai


khơng

nh

nhưng

u nhấ
t ởcác
nhi

nh miề
tn

ngồi

y ởMalayxia,
ra Indonesia,...
cịn th
. Hầ
u hế
t


ểdùng
th
ểlấ
yđ ợ

c chấ

t,

khác
d

d

phịng
ống lão
ch

thóa,
tính
ống ho
ch

nam giới [5]. Câyọc m
phổbiế
n ởkhắ
p ớ

c ta
đề
u

lưng
các

hay
nhb ngồi


xa
chúng
ực hiệ
ntơi
ềđ
tài:
³1JKLrQ
th ӭu ҧ
QK
F ӣKѭ
ng

cӫa dӏ
ch chiӃ
t nҩ
P PHQ Yj D[LW
ÿӃ
n sӵVDOLF\OLF
WtFK
SURWHLQ
ONJ\
Y
polysaccharide trong tӃEjRmұ
Fk\
W QKkQ
Eurycoma
longifolia Jack) QX{LF
ҩ
y

in vitro´

2. MөFWLrXÿ
ӅWj
i.
Xácị
nh
đ ợc
đưcác

u kiệ
n
đikíchốt nhấ
kháng
t lên
sựtích
t protein
lũy
polysaccharide trong tếbào

cây

t nhân
m ấ
y innuôi
vitro.

2

c


v


3. é QJKƭDNKRD
ӑFYj
thӵc tiӉ
n.K
3.1. éQJKƭDNKRDK
͕
c.
Kế
t quảnghiên
ứu củ
ac
ềđ
tài
ẽcungscấ
p
tăng
ựtích
s protein
lũy
kích

các

n liệ
u khoa
d học vềkhảnăng


và trong
polysaccharide
tếbào
mậ
t nhân
khi bổsung chấ
t

kháng
ực vậ
t, từđó
thlàm
ởnghiên
cơ ứus
sả
n xuấ
ct

các
hoạ
t chấ
t sinh học



giá
ịcaotr
từni


y tếbào
c ực vậ
th
t.
3.2. éQJKƭDWK
͹c ti͍
n.
Kế
t quảcủ
a ềđ
tài

ợc phẩ
m,


ởđểsả

n xuấ
t các
s ợp chấ
ht thiêndùng
nhiên
làm

góp

n chăm
ph



sóc
o vệsức vào
khỏe cộng
b ồng.
đ

3


&KѭѫQJ 
TӘNG 48$17¬,/,
ӊU
1.1. 1X{LF
ҩ
y tӃEjRWK
ӵc vұ
t.
1.1.1. &˯
ͧkhoa
V h͕
FQX{L
̭y t͇EjRWK
F ͹c v̵t.
Mỗi tếbàoực vậ
th
t là
ột
củ
a một




.

bào
nào

đơn
mịđộc lậ
v
p, chứa ầ
y
đủđ
thông

th
Trong

u kiệ
n nhấ
đi
tị
nh,
đmỗi tếbào

t kỳ
bcủ
a


cũng

u có
ảnăng
đ kh

tin

n


ểsinhth
vậ
t

di

đa

phát

n thành
tri
ểhồn
cơỉ
nh
th
ch(tính

tồ


củ
a tếbàoực vậ
th
t) [6].
Khi tếbào
khơng

phân ế
hóa
bào thành

ức năng
ch các

chun
t,t chúng
bi

hồn

t đi
tồn
ảnăng
kh
biế
nmổiđcủ
a

với ề

uđi
kiệ
n
Q

đã

mình. ờng
Trong
hợp cầ
n thiế
trư
t,

thích
ợp, chúng
h ểtrởvề

dạ
ngth
phơi

trình
ọi là

nđó
phân
phg ếbào,
hóa
ợc vớ

ngư
t
i q

Nhưậ
y,
v ni

y tếbào
cực vậ
th
t là
thái

a tếbào
c ộtm cách

nh có
ớng

dựa
đ
bào

sinh

nh và
mẽ
.


phân

trình
ếbào
[15].
phân

h

q

u khiể
trình
n sựphátđi
sinh

vào
ựphân
s

h

hóa

n phân
và ế
phhóa

trên
ởtính

cơtồn
sủ
a tếbào
năng
ực vậ
th
t. c

1X{L
̭y callus.
F
Ni

y tếc
bàoực vậ
th
t ợ
đư
c khởi ầ

bằ
ng việ
c
khơng

phân
ọi là
hóa,
Callus
callus.

gột khố

i tếbào
m

hình

ng dkhơng

tị
nh
đ nh
do
củ
a

cây

hình

thành
ếbào

phát
ổchứ
sinh
c, có


khơnghình

có ở
nhu
thành
hầ
u hế
tmơ,
các
ộphậ
n b

(thân,

) khi bịtổn lá,
thương
[15].
r Ví
ụnhư
d ẹ

o ợ
đư
cs
tạ
o ra từcuống

lá,ế
n phi

ụhoa
vàồngn

Đ
tiề
n (Gerbera jamesonii Bolus) [10], hay sựhình
mơẹ
os
từchồi

thàn

cây ỏthơng
Hymalaya (Taxus
đ wallichiana Zucc.) [1].

Sựhình

thành
ợc

chia
callus
3 thành
giai

đư
n: đo
phát

tếbào ệ

t hóa.


bi
giai

n phát
đo
chuẩ
n bịphân
mơ ợ
đư
c đưa
phân



sinh

call

sinh
ựtrao
callus,
ổi chấ
t
đ kích
s
ếbào
thích

chia,


n này
giai
dài

n phụ
đo
thuộ
hay
c vào
ng ạ
ng
tình
sinh

atr lý
vào

y và

ni
u kiệ
đi
n ni
cấ
y. Tiế
pc
ế
nđtếbào


đi

vào

n

chia ối
tăng

uối c
sinh
cùng
q kh

trình

t hóa,
ếbào
bi
bắ
tt


biệ
t

4

gi


hóa



xuấ
t hiệ
n

các ờng
contrao
ổiđư
chấ
t dẫ
n
đế
nđsựsả
n xuấ
t

các
ợp chấ
t có
h ạ
t ho

tính ọc.
sinh
Callus
h
ờng có

thư
màu

ng,
vàng,
xanh ắ
tr
c hay
tốanthocyanin
màu

s

[15].
Ni

y c
callus

t ợ
đư
c bằ
ng
đ
trên


mơi
ng dinh
trư

ỡng

cách

y ni
các

u mơ
m
c ừ
tách
thực vậ
t t




n có
bấ
t ch
làm

n là
r

cácếbào
t


trả

i qua
th
biế
n dịdịng
dịng
ếbào
t
ổn ị
nh
đdi truyề
n

soma

agar.

y callus,
Trong

n

trong

y chuyể
n.
quá


y, trình
v

các

nên
ợc lựađư
chọn ểđ
tránh

nh ởng
hư lên
ựsả
n xuấ
ts

cácấ
t ch
trao
ổi thứcấ
pđ trong

y [12].
nuôi

c

1.1.31X{L
̭y huy͉
Q
F SK
͇EjRWK
W

͹c v̵t.

Nuôi
cấ
y dị
ch huyề
n phù
ếbào
t ứach
các
ếbàot vàối tế
các
bào kh
sinh
trư
ởng

phân

bằ
ng

cách

t khối đmô

hoặ
c khuấ
y),


phù
[6].

Trong
chuyể
n ộng
đ

callus
ễvỡvụ
n trong
d
ờng môi
lỏng chuyể
trư
n ộng
đ (lắ
c

Đây
ựtiế
n triể

n từs
thực vậ
tế

mẫ
u vậ
t,

ế
n đcallus
ối cùng
và c

đế
n dị
ch huyề
n

huyề
n

tánờngtrong
lỏng. Quá
môi trình

y
trư
thư
ờng ợ
ni
cđư
khởi ầ

c

q ấ
y,
trình

các
ếbào

ni
dầ
tnsdầ
n c
tách
ỏi mẫ
ra
u do nhữ
kh
ng

xốy

a mơi
cờng. Sau
trư
một thời gian ngắ
n

ni

y, trongc
dị
ch

phù
ỗn hợ


p các
h
ếbàot đơn,

m tếbào
các
ới v
c
kích
ớc khác
thư

mả
nh

cịn

i củ
a mẫ
l
u cấ
y

nhau,

vàếbào
các
ế
t.

ch
t Nên

ch huyề
n
d phù ả
o
hoàn


ch
d
h

chứa tỷlệcao ế
các
bào t
đơn
ỷlệnhỏ

các

t
m tế
cbào.
ức ộ
M
đ
tách
ời củ

ar
tế
bào
trong

ni

y phụthuộ
cc

chỉ
nh bằ
ng

vào

c tính
đủ
a các

c
i tếbào
khốp xvà ểđi


u

th

cách

ổi thay
thành

n mơi
đ ph
ờng [8].
trư

Ni

y dị
ch
c huyề
n
thực vậ
t so với

phù ợp
thích
hơn ệ
ccho
h
sả
n xuấ
t vi
sinh khối tếbào

ni

y callus

c

y dị
do
ch huyề
ni
n phùể
cduy
có th
trì
ợc

thao

tác
ựvớitương
các
ệthống
h
t lên

Nhìn

chung, ứ

c ni
ba

y tếbào
phương

c ề
n
huy
phù
th là

y mẻ
,
ni
ni

y
c c

mẻcóổsung
b chấ
t

q
trư
ởng

trong
vi sinh
ờng lỏ
môi
ng [6].
v trư

dinh

ỡng dư
và ấ
y nuôi
liên

c. tc

1X{L
̭y m̓
F
. Nuôi

y mẻ
clà
không

men

t



phương
ức mà th
trong
ốt thời gian
su ấ
y ni

thêm


t dinh
vào
ỡng ch

cũng

trình
ổi chấ
t.
trao

ợc

như

i bỏsả
khơng
n phẩ
m cuốilo
cùng

a

đ
đư
xemột hệ

thống
m


đóng,

n thểtếbào
qu

sinh

và iể
nphát
theo một số
tr
pha nhấ
tị
nhđvới những ề
uđi
kiệ
nặ
c
đ trưng
[6].

5

c


Trư
ớc


khi ấ
y ni
mẻ
, cầ
n thiế
c
t phả
i tiế
n

cấ
y ầ
u
đ tiên

trong

hành

y chuyể
c
n.

Q

trình

bình
ếbàotam
ợcđư

đưa
giác,
ệlê
vào
n men nhỏ
sau
h, rồi đó

t

cấ
y chuyể
n ovà
hệlên ớ
men
n và
ế
pl
tụ
c
ticho
ế
n khi
đ

t ợ
đư

thểtích ợ
thích

p.
Đi

u kiệ
n
phẩ
m

bên ệ
trong
lên men
ẽthay
h ổistrong
đ một chu kỳni

y, vớicsả
n


ồngn
ộtế
đbào

tăng ấ
trong
t dinh
ỡng cạ
khi
n dư
kiệ

t dầ
n.
ch
Mẻnuôi

y

c

sẽđư
ợc thu hồi khi sả
n phẩ
m ạ
t
đ giá
ịcực ạ
itr
đ
[46].
Nhìn
các

chung,
ởng củ
a tế
sinh
bàoực vậ
trư
th
t trong


y mẻni
cũng

i qua
c
tr

giai

n như
ếbào
đot vi

t, gồ
sinh
m có:
v

- Pha lag: bắ
tầ

từkhi
hiệ
u

callus
ợc đưa đư
vào
ờng mơi

cho
ế
n khi
trư
đấ
u có

phânếbào
chia

u đtiên.
t


ợng




ợngstếbào.

Pha
ợc

Trongả
y ra
pha
sựtăng
nàyềkhố
lên

khơng
i
v
xem
lag

ni

y ớ
trư
c
c khi tếbào
bắ
tầ
uđ sinh
ởng.
- Pha log: Ở pha


đư

n

giai
thích
ứng với mô
đo
i ờ
trư
ng


trư


này
phân
s chia
ối và
ợng

tếtăng
bàoễ
n ra
di
kh
với tốc

độlớn nhấ
t (sốlư
ợng tếbào
- Pha ổn ị
nh:
đ tạ
i

d

tăng ốmũ)
theo


hàm

s

pha
ựphân
này ả
s
bào
m mạ
nh, số
gi

ợng


ối ợng

kh
tế

bào
ổn ị
nh.
đ
- Pha suy vong: Sựsinh
ởng củ
trư
a tếbàoả
m gi

dầ
n ế
nđngừng
nế
u

sinh
ởng

trư

không
ợc cấ
y chuyể
đưn [15].
1X{L
̭y m̓
FFy
͝sung
E ch̭WGLQKG˱
ͩng. Đây làức khác
hình

a c
th
phương

thức

ni


y mẻ
. Sau
ckhi tếbào

kiệ
t,

ni

yạ

cựcc

i,
đ

lúcời tanày
sẽcung ngư
cấ
p thêmấ
tcác
dinh
ỡngch
mới
dưvào
ệlên
h men

khơng


i bỏdị
lo
ch

ni
[38].

phương

pháp

pháp
ời giúp
gian

y.kéo
Trong
ni
dài
c

này, ờng
dịng
mới) bằ
ngđi
với vào
dịng
(mơi
điờngra

trư(

+ sả
n phẩ
m) ểgiữ
đ thểtích
đị
nh [38]. Do vậ
y,





1X{L
̭\F
OLrQ
ͭc. Là Wphương

ln
ổi, vàkhơng

uđi
kiệ
n ni
đ

y củ
a hệ
c

luôn
ổn

không
ững trạ
ng
nhtháiủ
a tế
sinh
bào ả


môic
c
ờng
trư
nuôi

cấ
y ề
u
đ không
ổi và
đ không
ụthuộc vào
ph
ời
kiệ
n


các

t dinh
ch
ỡng dầ
n cạ

n

gian.
thề
u này,

Đi
t mặ
t tạ
m
o ề
đi
u

nghiên
ứu sinh

c
ng trư
và sinh

a tếbào,



t m
khác
cả
i thiệ
n cq ả
ntrình

xuấ
t tếbào
ởquy



cơng

p [8].

nghi

6


Choế
n đ nay,

y huyề
nuôi
n phù
ếc

bào
t là ứ
phương
c ợ
đư
c sửdụ
ng th
nhiề
u
nhấ
t ểnghiên
đ
ứu và

ncxuấ
t
s
Năm

1994,

các

t hoạ

ch
t tính
ọc . sinh

Yeh ứ


u sả
n xuấ
cs
t diosgenin
đã bằ
nghiên
ng nuôi

y tếbào
c cề
nhuy

phù

a ccây
Dioscorea doryophora.
cách

đưa

cho tổng hợp

h

Nuôi

y tếbào
c ề
n

huy
phù
ợc thiế
đư
t lậ
p bằ
ng

callus
ờng có
vào
0,2
2,4-D.
mơi
Nồ
mg/L
ng
trư
ộsaccharose
đ
h hợp

th

diosgenin
ợng là
diosgenin
3%.ợcLư
trong
thu

ờng hợptrư
đư
này

t

đ

tới 3,2% khối ợng
lư khô.

n xuấ
t diosgenin
S
từcây
D. doryophora bằ
ng

nuôi

y tế

c

bào ề
n
huy
phù

n nay

hi ợc ứ
đã
ng dụ
ng
đư trên quy

p [59].


công

ngh

Quách
huyề
n


Ngô
m Phương
Di

phù
ếbào
t



(2010)
ứu nuôi


y cũng


o
c s


ch
đãd ngh

cây

t Drosera
bèo burmanni
đ
Vahl cho mụ
c

quinone. Kế
t quảnghiên
ứu cho thấ
cy,
Gamborg’s

cs

tiêu

n thu


môi
ờng tạ
otrư


o tốts
nhấ
t

là ờ
môi
ng

tr

B5,
se 20 g/L,saccharo
casein 100 mg/L, PVP 1 g/L bổsung 2,4-D 0,2

mg/L, NAA 0,2 mg/L. Sinh khối tếbào

tăng
ởng mạ
nh trư
nhấ
t vào ứngày
12

t


[11].
Hay

trong
ứu sự
nghiên
hình thành
cẹ
o và
ếbào
mơt sđơn

deliciosa) củ
a

Dương

n NhựtT và

342 tếbào/µl

cây
Actinidia Kiwi

csốtế
(2012).
bào đơn
ợcS
cao

thu
nhấ
t đư


sau ấ
16
y; 0,8
ngày

o trong
g ni
20

mL mơi
s c ờngtrư
MS lỏng

cóổsung
b 0,6 mg/L 2,4-D; 60 g/L sucrose


ờngpHlà
[2].
môi
6,1trư

1.2. Sҧ
n xuҩ
W FiFK

ӧp chҩ
WFyKR
ҥ
WWtQKVLQKK
ӑc bҵ
QJ QX{LF
ҩ
y tӃEjRWK
ӵc vұ
t.
1.2.1. 9DLWUz
cͯDFiFKR
̩t ch̭t sinh h͕
c.
Thực vậ
t
phẩ
m
tạ
o


ồn cung
ngu
cấ
p

các
ợp chấ
t

h dùngợc liệ
làm
u hoặ
c dư
phụgia thực

có ị
.
giá
Chúng
tr
ững hợ

p chấ
t nh
hữu
ra

đư

trong ổ
quá
i chấ
t. Sả
ntrình
phẩ
m trao
ổtrao
i chấ
t thứ

đcấ
pđhiệ
n diệ
n ởthực

vậ
t với ợng

nhỏhơn ề
unhi
so với sả
n phẩ
m
phả
i



c ho
các

t chuyể
ch
n hóa
ợc

lúc

trao
ổi chấ

t đ sơ

p. cChúng

nào

n thiế
tcũng
nên
ực vậ
t chỉ
c
th
sả
n xuấ
t

kh

khiực có
chọn lọ
áp
c [7]. l

Trong ậ
p vài
kỷqua, nhữ
th
ng bằ
ng chứng từthực nghiệ

m cho thấ
y,

các
ợp chấ
t h

thiênởthự
nhiên
c vậ
t có ức
các
năng
ch

n sau:cơ b
- Bả
o vệcơ ểchố
th
ng lạ
i

cácộnglồi
vậ
t, kháng
đ

m và n

vi

n, khu
kháng

virus.

7


- Bả
o vệcơ ểchố
th
ng lạ
i sựcạ
nh tranh củ
a

ớc



t ch
dinh
ỡng.

- Thu
- Tạ
o




hút ộng
các
vậ
t
ra

các
ực vậ
tth
khác
ềánh vsáng,

lồi
trongđụ
q
phấ
n và
trình
phát

t. thtán

các

u trongtín
giao tiế
phi
giữa thực vậ
t với


cộng sinh, bả
o vệcơ ểchố
th
ng lạ
i tia tửngoạ
i



h

các
vi sinh
loài
vậ
t

các

t tác


t lợi b
nhân
khác v

[43].
Arnason
nhau
yế

u



cs ố(1995)
thực vậ
t sả
n xuấ
t
đã
nhơ
80.000
công
hợp chấ
bt

thông
ờng
qua
trao
ổi thứ
con
cấ
p.
đ đu
Các

n phẩ
m s
thứcấ

p ợ
đu
c dựtrữchủ

trong

u

trúc
các

c biệ
tc
hoặ
đc

các


ựtrữnhư
quan

, rcác
ế
dbào
ựt
trữ
d
,


không ệbào,
thống màng…
h . Các
ợp chấ
t
h hóa
ọc này
hợc
phẩ
m,

khác

hóa

t nơng
ch ệ
p, thuố
nghi
c nhuộm, gia vị
, chấ
t tạ
o

chúng

du
dùng ợtrong
c


mùi,
ốc trừthu
sâu;

đã đóng

u tỷđơ góp
la ả
n trong
xuấ
nhi
t cơng
s

p [18].
nghi

1.2.2. S͹WtFK ONJ\
ͫp ch̭t FiF
Fy
̩W
KR
K WtQK
͕
c WURQJ
VLQK̭
K
yQX{L
t͇EjR
͹cFWK

v̵t.
Kỹthuậ
t

ni
cấ
y tếbàoực vậ
th
t có

u triể
nhi
n vọng ứvà
ng dụ
ng

trong việ
c sả
n xuấ
t
Bởi

các

n phẩ
ms
thứcấ
p với

hàm


hơn
ới so
các

tv có
đó
chợcđư
từcây
ựnhiên
t [6]. Ưu

m củ
đi
a chúng

cóểcung
thcấ
p sả
n phẩ
m một

cách

c liên
và đáng

yt
dựa tin
trên

ở: c cơ

- Không
ụthuộ
ph
c vào
ời tiế
tth


a ,lý
đ không

n phả
i vậ
ncchuyể
n
quả
n một sốlư
ợng lớn
- Có ểkiể
th
m

các

l

s




o

b

ngun

u thơ. li

sốt

t ợng

ch và

u suấ
thi
củ
a sả
n phẩ
m.

- Một sốsả
n phẩ
m
- Với việ
c tựđộng
trìn
h chuyể

n



các
ợp chấ
th thiên

c biệ
nhiên,
t là ấ
t
các
đ
dùng
ch ọ
trong
c.

ni

y tếbào
c ực vậ
th
t có
ảnăng
kh

n xuấ
s

t


ợng lớn

lâu

hóa,

trao
ổi chấ
t đcó

t ợch
ng
lư cao

hơn

trong

nh.

hóa

u khiể
nđi
sựsinh
ởng củ
trư

a tếbào ề

u hịa
đi
chi
ểgiả
m phí

ợng sả


n phẩ
mth
sẽtăng[7]. lên

8



quá


1.2.3. C̫i thi͏
n kh̫QăQJWtFKONJ\
ͫp ch̭WFyKR
̩
FiFK
WWtQKVLQK
͕
c.

K
Gầ
n

đây,
ột sốnghiên
m ứu đã

cra rằ
ch
ng, tếbào

cácạ
t chấ
ho
t chỉkhi ởnhững đi

u kiệ
nặ

biệ
t

hay khuấ
y
nhiề
u.




kích



như:

T͙L ˱X͉
KyD
u ki͏
QÿL
QX{L
̭y. Các
F
ế
u tố
yvậ
t
mơi ờng,
trư
chấ
t

ni

y tích
cợng lớ
lũy
n

lý ọ


c như
hóa ầ
thành
nh

thích
ởng, pH, nhiệ
sinh
t ộni
đ ấ
trư
y, sực
thống
ựlắ
ckhí,

ánh

nh ở
sáng
ng
hưế
nđ hàm
ợng hoạ

t chấ
t

Đây

ợc coi
đưế
u tốlà
cơả
ny
cho
b việ
c

đã
ợc đư
nghiên
cứu

nâng

u suấ
cao
t nuôi
hi

y ểđ
thu c

sả
n phẩ
m mong muốn [12].
Ch͕n l͕FFiFGzQJW
͇EjRFKRQăQJVX
̭t cao. Cả

i thiệ
n tích ợplũy
chấ
t
thiên
hiên
thư
n
ờng ợcđư
bắ
tầ

bằ
ng việ
c chọn

ợng

caoấ
t cầ
các
n thu
ểch
hình
đ

tổng hợp một
năm
củ
a


các

dịng
ốmẹcócây
ứa
chhàm
b

thành
. Chọn lọ
callus
c tếbào
ựa dvào
ảnăng
kh

vài

t có
ch
ịcao
giá trong
tr ấ
y đã
ni
ợc đư
Berlin
c


1985
[36]. Phương

các




Sas

pháp
ếbào
nhân
mang

i một
dòng


l
ng ầ
đi
t
y hứa hẹ
đn

cácếbào
dòngcho
tấ
t cao.

năng
Chẳ
ng hạ
su
n, một

(Euphorbia milli) sau 24 lầ
n chọn lọc

đã

dịng
ếbào

atccây

bát

tích

p khoả
nglũy
7 lầ
n g


ng

anthocyanin
ợc sả

n xuấ
t từđư
ni

y tếbào
c ốmẹ
b[12].
Phương
ức gây
th
ột biế
nđ cũng
ợc khả
đã
o

ợng hoạ
t chấ
t sinh học

cao.

sát
đư
ểtạ
o đ
ra

các
ếbào

dòng
cho thà

Theo
ột quầ
n thểđó,
lớn tếbào
m ợc đư
xửlýởib các


c nhân
ức chế
gây
, gây
ộc hoặ
cđ các
ế
u tốstress
y
ờng
mơi

ỉnhữ
trư
ng
ch dịng
có ảkh
năng
ống ch

chị
u

trong

q
ọn lọc mớ
trình
i duy ch
trì
ởng.sinh

:Ví dt

chấ
t p-fluorophenulalanine
ợc sửdụ
ng rộng rãi
ểchọ
đư
n lọ
đ
c
suấ
t

năn

cao,


c biệ
t trong
đ sả
n xuấ
t phenol [20].
Cung c̭p ti͉
n ch̭t. Bổsung ề
ncác
chấ
t củ
a
tiquá

bào

trình
ổng hợp nội sinh

vàoờng
mơi
ni

ytrư
cũng
c ểtăng
cóợngth
sả

n phẩ
m mong muốn, do một


sốhợp chấ
t

trung

vìếlàm
th

tăng
ợng sả
n phẩ

m cuối



các
ếbàot có

gian

tầ
unhanh
đ
sinh tổng hợp
chóng
các
ợp chấ
tb

h
thứcấ
p

giáẻ
.thành


: arbutind r
một

cùng.

Phương
ữu ích
pháp

n chấ
khi
t này
ti

tác ửsắ
nhân
c tố, đã
kh
ợc tạ
ođư
ra bởi


9



các
ế

t


bào
ừa cạ
d
n
lỏng

thơngể
nqua
hóachuy
ọc,sinh
việ
c bổsung
htiề
n chấ
t

ni

y tếbào
c ẽ

này
giúp
ếbào
s t

n xuấ
st

hoạ
t

các
ợp chấ
t trong
h tựnhiên

các
ế
u tốgây
yệ
nh. b
Sửdụ
ng

bả
o vệthực vậ
t củ
a bộmáyả
o vệ
bcây

tính
ọc hiệ
sinh
u quảnhấ
t. h
Bằ
ng

tr

arbutin

u quảcao có
[46]. hi

S͹NtFK NKiQJE
̫o v͏th͹c v̵t. Thực vậ
t sả
n xuấ
t
nhưột bộ
m máyả
o vệ
bchống lạ
i

vào ờng
mơi

các


t kích
ch

khá

là ứ
phương
c ểđ
thuợcđư
th
các
ợp chấ
th có
cách
ừa này,

ểrút
th

n
v ng

đư
c thời gian

lạ
iạ
tđ năng


t cao [46].
su
&{QJ
͏chuy͋
QJK
Q KyD̫
WURQJ
n xṷW FiFFK
̭
V
WWUDRÿ
͝i ͧt͇EjRWK
͹c v̵t.
Ứng dụ
ng củ
a
tái
ổhợp.
t

cơng
nghệchuyể
n
Ngồi

hóa
ởtếbào ờng
thư
ế


t quảcủ
k
a kỹthuậ
t DNA


ra,
thiế
t kếhệ
cịn
thốngcó
các

nth
ứngphhóa
ểđạ
sinh
t ợ
đư
c
đ

một mụ
c

tiêu

nào

, tăng

đó.
ộsả
n xuấ

t
đ các

d
n phẩ
ms
mong muốn, giả
m

các

sả
n phẩ
m

khơng ố
mong
n, hoặ
c phân
mu

yh các

t ộc.
đ
chớng

Hư nghiên
ứu nàyc

đư
ợc thiế
t kếdựa trên
ữngnh
thơng
ỹthuậ
tin
t từhóa
và sinh,
k ề
n, sinh di
học
phân
ử, t
sinh
ếbào,
lý cơng
t
ệhóa
ọc, ngh
khoa
h học hệthống

tru

và ọc
khoa

máy htín

[57].
1.3. Chҩ
W NtFKNKiQJ
ӵc vұ
t.
WK
1.3.1. .KiLQL
͏
m.
Chấ
t

kích ực kháng
vậ
t (elicitor)
th
ợc ị
nh
đ
nghĩa

mộ
đư
t chấ
t




khi

đ

vào
ệthố
h
ng tếbào
ống vớ
si nồngộnhỏ
đ thì
ởi ộ
kh
ng
đhoặ
c cả
i thiệ
n sựsinh tổng
hợp

các
ợp chấ
th
thứcấ
p.

thích

Ngồi


t kích
ra, ự
ch
c kháng
vậ
t là th
các
ửkích
phân


các
ng phịng
đáp
ệhoặ
c cả
mvứng chống chị
u (stress-induced) trong thực

vậ
t [29].
1.3.2. 3KkQ
̩i OR
Chấ
t
kích

kích

kháng

ểđư
ợc phân


i dựa
th
lo
trên
ởbả
n cơ
chấ
t tựs
nhiên

kháng
ọc và
sinh
phi
ọc, hoặ
h sinh
c dựa vào
hồn gố
ngu
c củ
a

kháng
ội sinh n
hay ngoạ
i sinh.


10

chúng





Kích
chủyế
u

kháng
ọc phi
là ấ
t
các
sinh

ồnch
gố
ngu
h
c khơng
ộc sinh thu
vậ
t học,

là ố

các
i vơmu


2+ và v
và ậ
tcác
lý,tác
cácnhân
ion
Cu
pH và
cao

Trái

i, lkích ọ
kháng
c là ấ
t
các
sinh

ồnch
gố
ngu
h
c sinh vậ
t học,
các


bao

polysaccharide
ồn gốc từthành
ếbào
có t
ựcngu
vậ
th
t (pectin hoặ
c cellulose),

cácsinhvi
vậ
t (chitin hoặ
c
nội

chúng
ồm

glucans)

bàoứccó
năng
ch

n với
làcác

g

bấ
t hoạ
t một sốcác
nguồn gốc

receptor
ộng bằ
ng cách


t tác
hóa
ho

c đho

enzyme

c cáchokênh

bên
ngồi
ếbào
t như

Ngư
ợc lạ
i,


và -protein
các glycoprote
hay cá

các

ion.

i sinh
Kích

tlà
kháng

các

polysaccharide,

kích
ội kháng
sinh ấ
t

n có
các
ồn gố
ngu
c ch
bên ếtrong

bào như
t

galacturonide hoặ
c hepta-β-glucoside
[29].

l

v…v

1.3.3. &˯͇FK
NtFKNKiQJW
͇EjRWK
͹c v̵t.
Chấ
t
năng

kích ựckháng
vậ
t là th
các

t có
hóa
ồn gố
ngu
cch
khác

hau,nảcó

gây

nên
ứng vềmặ
các
t hình
đáp thái,

vậ
t bịxửlýằ
ng b
chấ
t
cácả
nứ
ph
ng

cây
ựnhiên
t

cũng


thểthực vậ
t do sựkích


m

đây
ni đã
ững
c có
nghiên
ứunh

cs

ng
(2016)
các

n ứng
ph
đã
phịng
ệliên
nói
ế
pv
củ
r
a
ticơ

khángểđư
gây

ợc tóm

ra
t như
t

đầ
uth
sau:
tiên
chấ
t kích
trình

các ủ
protein
a màng
ếbàotcvà

phosphoryl
ợc và dephosp
hóa

protein
ếbàoấ
t;
ch
ợng
trong


Ca2+

t

- và+ đi
+ đi
trong tếbàoấ
tch
tăng;
KCl ra/
vào:
H
ựkiề
m hóa
s ạ
i ngo
bào
xit hóa
và a

tếbàoấ
t; tiế
ch
p ế
n
đ sự

kích

t mitogen-activated

ho
protein kinase (MAPK); sự
kích

t ho
NADPH
RNS); biể
u hiệ
n

oxidase

n sinh ợ

pra
chấ
ts
chứ
các
a oxy
h
(ROS
và nitơ


gen ệ
phịng
sớm; sả
n sinhvjasmonate ; biể
u hiệ

n

phịng
ệmuộn
v và

c

kíchực kháng
vậ
t, trong
th ứuđó,
củ
a Karlanghiê

kháng
ợc tiế
đư
p nhậ
n bởi thụthể
; quá
hóa

y raxtạ
i

gây
ột loạ
ra
t


t

lũy
ợp chấ
t thứ
các
cấ
p bả
ohvệcảởtrong

như

y tếbào
trong
[29]. Gầ
n

sâu
ềcơ
v ếtác
chộng củ
đa chấ
t
Ramirez-Estrada

sinh

t chấ
t. Việ

clý
thực và

kích ặ
ckháng
bịtấ
n cơng

ho
ng mầ
mb
bệ
nh

phịng

, bao gồmv
sựtích

k

gây
ựtích
ra
ợp lũy
chấ
s
t thứcấ
hp


11

(hình
).

gen
ứng đáp
1.1


+uQK6ѫ

ӗbiӇ
ÿ u thӏFiF
ҧ
n SK
ӭQJ Fy
ӇFy
WK
ӫa F
tӃEjR NKL
ӏNtFK
E NKiQJ
[62].
[R: thụ thể (receptor); PL: phospholipase; MAPKs: mitogen activated protein
kinases; ROS: reactive oxygen species; RNS:
dị
ch




reactive

nitrogen


(transcription
]
factors)

Cácả
n ph
ứng

có ệthố
tính
ng ợcđư
thự
h c vậ
t sửdụ
ngểngăn
đ
ừa ng
các

n

cơng

n tớidsả

n xuấ
t

các
ợp chấ
th
thứcấ
p,

cùng
ới nhau
v ộtđóng
vai mtrị

trọng trong việ
c loạ
i bỏmầ
m bệ
nh. Sựkích
chống chị
u củ
a

cây
ồng chố
tr
ng lạ
i sựtấ
n


t

kháng
ểlàm
cũng
tăng
ứccó
ộđ m
th

cơng

a mầ
m bệ
cnh

trong[62].tương

1.3.4. 1X{L
̭y t͇F
EjRWK
͹c v̵WFyE
͝sung ch̭WNtFKNKiQJ
Cóấ
t nhiề
r u
xuấ
t

cơng


trình
ứu vềviệ
c nghiên
sửdụ
ng chấ
t c
kíchểsả
kháng
n

các
ợp chấ
t thứ
h cấ
p từni

y huyề
cn
Marvin

phù
tếbào
thực vậ
t.

và đã
cs nghiên
(2012)
ứu vềả

nh c
ởng

củ
a chấ
t

kích

kháng

ni

y rễc
cây
ỳNham
K (Hyoscyamus Niger L.) ự
lên
phát

nscủ
tri
a rễvàả
n s
xuấ
t

tropane

chiế

t nấ
m
tếbào,

alkaloids.
ứu này,Trong
chitosan,
nghiên

ch casei
c

men-sorbitol
và Dợc dùng
đư ấ
như
t kích
là ằ
m
ch
kháng
tăngốinh
sinh
phát

n rễvàả
ntri
s
xuấ
t tropane alkaloids. Bổsung


12

chitosan

t


trư
ờng

MS



0,5

niger, trong khi bổsung
bấ
t kỳsự gia

mg/L
ễphát
IBA

n tri


nkìm
xuấ

s
t sinhhãm
khối củ
ar
H.

thêm

casein
-sorbitol
hydrolysate
cũng

y
khơ


tăng
ểnào
đáng
trong

n xuấ
kt rễ
, tích
s

a lũy
scopolamine
c


hyoscyamine. Bổsung dị
ch chiế
t nấ
m

men

tăng
ờngcưphát

n rễvà
tri

n xuấ
st

trong

y rễcây
H.
ni
niger đã
c không

hyoscyamine

c bổsung
nhưng
0,5vi

g/L

g/L dị
ch chiế
t nấ
m men lạ
i tăng
ờng sả

n xuấ
t
cho thấ
y rằ
ng

scopolamine.
ế
t quả Nhìn

mơi
ờng trư
MSổsung
có b 0,5

ni

y rễcây
c H. niger và ấ
t
chkích


mg/L
ểđư
ợc sử
IBA
dụ
ng trong



[44]. hyoscyamine)

năm aque
2012,
và Bcsứu đã

nh ở
nghiên
ng

củ
a chitosan
c

pectin
ựsinhlên
tổng hợp
s anthraquinones,
huyề
n

củ
a

phù
ễbấ
tị
r
nh
đ

chấ
t

các
ế
t hợp kkhác

hóa
ứcấ
pth
nhưng
sựsinh trư
ởng củ
a rễbịức chế
. Nồngộtố
đ
i

kích ể tăng
kháng

ờng cư
sinh
đ tổng hợp chấ
t chuyể
n

chitosan,
với

câyMorinda
Nhàu
citrifolia
( L.). Với

phenolics

y

chitosanặ
c chỉ

cópectin
chito
san dẫ
n ế
n
đho
tăng
ờng sinhcư
tổng hợp


chấ
t chuyể
n

th

kháng

n thiế
t cho

việ
ckhông
sả
n xuấ
t các
c

tropane alkaloids (scopolamine
Cũng



trong

đó

anthraquinones,


khơng
ổ sungbchấ
t
chitosan

hóa

nha

các

ưu

a

c

làL 0,2

103,16;
ọng ợng

khơ
48,57
(DW)ứngvà
tương
75
phenolics



ới flavono
ni

y
c

kíchĐi

kháng.
u kiệ
n tối ưu

t nh

ổ sung b
0,2 mg/mL

vào

y thứ28
ngày
và ni
đó
thu
2 ngày
[19].
sau
c

Jukrapun


Komaikul
2013) đã

ứu ả
nghiên
nh
csởng

(
củ
a sực
kích

lên

n xuấ
s
t mulberroside A (MuA)- một hợp chấ
t

khán



t ho
tính
ọc thuộ
sinh
c nhóm

h

glycoside ấ
ytrong
tếbào
ễcây
rni

dâu
m Morus
ct
alba. Kế
t quảcho thấ
y rằ
ng,
YE 2 mg/mL, MeJA 200

µM,

SA

100µM,
Phoma sp.3%
vàv/v
Bacillus
3% v/v

subtilis đề
uả
nh ởng

hư đáng
ểđế
n sựtăng
k
ờng sả

n xuấ
t MuA từnuôi

y tếbào
c
rễM.alba với

hàm
ợng lư
tương
ứngạ
tđ 556.32%,

69.89%,

20

37.52% [37].
Là ột m
loạ
i thả
o
Bunge ợcđã
Cheng

đư
ba loạ
i chấ
t



c truyề
n thống củ
a Trung Quốc, Salvia miltiorrhiza
và ứ
cs
u năm
nghiên
2013.
c
ọđã
Trong
ế
t hợ
kp sửdụ
ng
đó,

kíchểnghiên
kháng
ứu ả
nh
đcởng


củ
a

13

chúng
ới sựbiể
ut
hiệ
n củ
a

h


copalyl diphosphate synthase trong S. miltiorrhiza (SmCPS) – đâyợcđưcoi
enzyme
thành

chìa
ởbư
ớc ầ
u
khóa
đ tiên
huyể
n

hóa
c




geranylgeranyl

miltiradiene,
ột hợp chấ
t gầ
n đây

m
c đư
xác

nh đlà

n

thân
ti

a

d
c

Tanshinones,
ột ion kim
đó
loạ

i là:
nặ
ng (Ag+m
), một polysaccharide (dị
ch chiế
t
nấ
m

men,

YE)
ột hợp chấ

t hóa
m
ọc (methyl
h jasmonate, MJ) với bốn

sau: YE + Ag +; Ag+ + MJ; YE +
kháng
SmCPS
lên
đư
ợc
tích

lũy

Với những


MJ,

tanshinones
ợc phân
ởi hệ
tích
thống sắ
đư
cb lý
ỏng lsiêu

thì


rong sự
t phát

n củ
hi
a bốn chấ
t

đáng

nhóm

cáchợp có
thích
ểtăng

th h hàm

các

n phẩ
ms
mong muốn [52].

Xing
đãử

dụ
s
ng cs
Ag+ như
(2015)
ột chấ
m t kích
dạ
ngkháng

kim loạ
i nặ
ng đểnghiên
ứu ả
nhcởng

củ
a



tới sựtíchTanshinones
lũy –hợp

thiên norditerpenoid
nhiên nhóm
quinone, và

cây

áp

+; Ag+ YE
sau:
+ MJ
+ Ag
và + +YE
MJ.
+ Nghiên
Ag
ứu nàyc

y,
chocác
th

Bingcong
chấ
t


cao

s

cryptotanshinone
ởi các ức
cơng

kích
dih
th

kíchế
ukháng

đư
c kế
t hợp n
với nhau một


ợng

kích

cơng
ức kích
th ế
t kháng
hợp này,

ựbiể
k
u hiệ
s
n củ
a SmCPS tăng

tanshinones
chấ
t

và+ + YE
MJ. Ảnh
+ ở
Ag
ng

củ
a chấ
t

th

phát

n bằ
ng hi
kỹthuậ
t Real-time PCR (qRT-PCR),ự và


kể
,ặ
c đbiệ
t ở khoả
ng 24-36 giờ.
kháng

công
ức

các

Đan
Salviasâm
miltiorrhiza. Kế
t quảchỉra rằ
ng, mặ
c

acid tổng sốhầ
u
(RA),
(LAB),

dù ợ
hàm
ng phenolic


như ị

khơng

nh ởng

bởibAg+ nhưng
ựtích
s

caffeic

lũy

rosma

acid

i tăng


, đáng
ferulic
trong
k khi
acid
đó lsal

danshensu

thấ
y, sựtích lũy


(DSU)

m. Ngồi
và cinnamic
ra,
ứu nghiên
này còn
acid
cc

tanshinones

y cả
m với Ag+ hơn enolic

nhacids
ph[21].

Cũng ột
lànghiên
mứu mới vềả
c
nh ởng

củ
a chấ
t
lũyạ
t chấ

ho
t trong ni

y tếbào
c ực vậ
th
t, đó
(2015) nhằ
m

Phenolic
cid trong tếbào
ễ a
r



kíchế
n sự
kháng
tích đ

cơng

a Amita
trình
và c
Sau

tăng ối

sinh
solasodine
kh

y rễtơ
trong
cây Solanum
ni
cà tím
c

melongena L.). ấ
t
Các
kích
ch ợckháng
sửdụ
ng ị

ch
đư
chiế
tdnấ
m men (1 g/L, 2
g/L, 3 g/L), salicylic acid (50 mM, 100 mM, 200 mM, 500 mM) và

pectin

1%; 1,5%; 2%). Kế
t quảcho thấ

y ởnồngộpectin
đ

1% ợngcho
solasodine
hàm

cao nhấ
t (151,23 mg/g trọng ợng
lư khô)

p 23 lầ
n so
g với

nuôi

y không
cổsung

14

b

(0




chấ

t

kích
[55].
kháng
Hay

Zohreh

thích

a methyl
c jasmonate (MeJA)
thơngả
m qua
ứng hoạ
tcộng
đ
cây

Thanh





cs ứu
(2014)
tác


ng d
kích
cũng

squalestatin
ựtrao
ổi chấ

phenolic
(S)

lên

lipoxygenase ấ
y (LOX)
huyề
n phù
ếbào
trong
t

tùng
Taxus baccata).
Châu
Kế
t quả
Âu
cho (
thấ
y


MeJA


ểkích
S có

thích

n xuấ
ts các

n xuấ
td phenol cấ
trong
y huyề
n phù
ế
nuôi
bào
T.tbaccata.
Song song với sựcả
m ứng sả
n xuấ
t phenol trong tếbào
thấ
y rằ
ng

các


t ộng
đ
ho
củ
a enzyme phenylalanine ammonialyase (PAL),

polyphenol

oxidase

t chống oxy
(PPO)
ổng
hóa
tăng
vàt ch
ểlên
trong tếbào
đáng

Taxus khi bổsung kế
t hợp

100

đư
ợc sau 48 giờbổsung chấ
t
Ở nư

ớc
đích

ta,

mM

MeJA
S, và
hàm
ợng0,1
LOX

tốimMđa

k

thu

kích
[60].kháng

cũng
các
nghiên
đã
ứu về

hợ
c

p chấ
t thứcấ
p với nhiề
u mụ
c

khác

m phụ
nhau
c vụchonh
ngành

p cơng


c liệ
u nghi
đangể
nphát
như tr

hiệ
n nay song
hoạ
t

kích
ế
t quả

kháng,
cho

các
ứu bổ
nghiên
sung chấ
t kích
c
ực kháng
vậ
t ểtăng
đ
thố
sinh
i và kh

tính
ọc vẫ
n
sinh
cịn

n chế
h. h
Năm

nấm

2014,

Nguyễn

men

(YE)

solasodine
nồng

độ

kháng
MeJA
khơng
quả

được

việc

bào

nghệ

đại

sau

gia


đầu

hoạt

khống
năng

chất

lt,

tích

quả

ảnh

lượng

cấy

tế



sol

bào




đen

sinh

trưởng

ngày

ni

tác

15

ung
sinh thư,
học
kháng

(2014)
cấy

dụng

oxy

bảo
có t


hóa.

lũy
Curcuma
curcumin
zedoaria) đã
của

Thi



c

tăng hơn
cường
MeJA
sản
(abiotic
xuất
[50].
sola
el

Ngọc

14

tăng


ni



từ -4,0
0,5 g/L

nghiên

chất sử
kích
dụng
YE (biotic
kháng.
elicitor) Nói
t đạ
hiệu
chu



khả

Trần

Sự

bắt

sung


viêm,

lên

cs

methyl
sựsinh
jasmonate
trưởng(MeJ


nhau.

Curcumin
men



nhau
-250 của
μM) MeJA
-4

g/L)
YE
(50

(1


lúc

bổ

Lộc

của Solanum
tế bào
hainanense

Hance).
Gai Leo
Kết
(

khác

trong

kháng



khác

vào

Hồng


ức

thực

trong
tăng
chế

hiện.

bình

n

2,74
độ lần
sự

tích

l


huyền
6,2g

phù

trong


bình

tươi

(0,51

g

250

khơ),

dần ổ
khi
sung
b -1,0
từ g/L
0,5 dịch
lượng

curcumin

31,69

µg/g

hàm

lượng


tích

khơ,

curcumin
[13].

Sinh

giảm
cao

32,04

giảm

khối

29,17%

chiết

lũy

tăng

mL.

nấm


men

nhất
%

so

so



tại
với

n

đố

dần

1.4. Giӟi thiӋ
u vӅFk\P
ұ
W QKkQ
.
Câyậ
tm nhân


ọc tên

Eurycoma
là khoa
longifoliah
Jack, thuộc họThanh

Ngồiậ
tra
nhân
cây cịn

umtên
ọicó
g nh

thấ
t (Simaroubaceae), bộSapindales.
khác

nhau

nh,
như

nh,
BáBábBách

b
nh, Lồng bẹ
bt,


Nho

nan

ởMalaysia, Pasakbumi hoặ
c Bidara Pahit ởIndonesia, Lan-don ởThái
Anh



(Tày),

Lan
ế
ng



Longjack
[53].

1.4.1. Ngu͛
n g͙
FYjSKkQE
͙
.
Mật
các

nhân


quốc



gia

Myanmar
Thái

. Lan
Mật

một
Đông

các
lớn
[5].
cây Ởgỗ
Việt

gia

Bái vào
Tử

Nam

Bồ,


như

Nam

nhân

tán

Hồnh

trong
mọc

những
Á

như

hoang
tồn

Quảng

một số
Ninh,
rừng




huyện

thảo

Malaysia,


vùng



Nam,
đượcmật
phát
trong
nhân
hiệnvườn


Long
năm
, khu
2000Bảo

các

lồi

Phước


q

thiên
–Kỳ Thượng,
nhiên
Tây

ngun.

Sơn, [3].
Đơng

Giang

Ĉ
̿FÿL
͋
PKuQK WKiL
Mậ
t
nhỏ,

ít

nhân

phânlơng
cành,
chim
ột lầ

nlá
lẻ
, mọ
m
ckép
so le. Mỗi

chét,
ọc ối,
đ
m

hình

u dụ
c, cuố
b
ng ấ

t ngắ
n, r
gốc

bóng,

t ớ

i
m có




ỗnhỏ
lồi
, cao từ2 -cây
8 m,
gệ
t
cácó
bicây

nênỗim cây
ỉtrổhoa
ch
ực hoặ
đc

thn,

u nhọn, mặ
t đ
trên

màu

c đỏnâu
vàng
ọcm thành
ho
hoa


cu

chùm,
ốc đơn

cái.
ởvào tháng
Hoa
- 4. Đài
3 - hoa
6 lácó

tam ế
giác,
n ởlưng.
cóTràng
tuy

16

h

láồmkép
21 - 41g lá

lơng
. Hoa
màu chùm
xám

ọc ởthân
kép

cầ
ho
u
m
đ cành,
ống

lơng
ỉsắ
t.
màu
Hoa
r

đàiỏhình
nh



cao

hoa
ế
n, bầ
u5,
cócũng
5 nỗ

c


×