ĐẠI HỌC
m
ĐÀ
ẴNGN
TRƯ
ỜNG ẠĐ
I HỌC
SƯẠMPH
KHOA SINH ±0Ð,75Ѭ
ӠNG
TRӎ
NH THӎQUǣNH
1*+,Ç1
ӬU Ҧ
&1++Ѭ
ӢNG CӪA Dӎ
CH CHIT NM MEN
9ơ$;,7 6$/,&,&
N KH11*7ậ&+
/<
3527(,1 9ơ32/<6$&&+$5,'(
A T%ơ2
&
&ặ<0
7 1+ặ1
EURYCOMA LONGIFOLIA JACK)
18é,
Y&
IN VITRO
Ĉj1
ҹng - 1ăP
2017
ĐẠI HỌC
ĐÀ
ẴNGN
TRƯ
ỜNG ẠĐ
I HỌC
SƯẠMPH
KHOA SINH ±0Ð,75Ѭ
ӠNG
TRӎ
NH THӎQUǣNH
1*+,Ç1
ӬU Ҧ
&1++Ѭ
ӢNG CӪA Dӎ
CH CHIT NM MEN
9ơ$;,7 6$/,&,&
N KH11*7ậ&+
/<
3527(,1 9ơ32/<6$&&+$5,'(
A T%ơ2
&
&ặ<0
7 1+ặ1
EURYCOMA LONGIFOLIA JACK)
18é,
Y&
IN VITRO
1*ơ1+&é1*1*+
SINH HC
&ẩ1%
+NG D1769đ&+ặ878
N
j1
ng - 1P
LӠ,&$0Ĉ2$1
Tơi
xin
cam
đoan
Các
ốliệ
s
u, kế
t quảtrình
đây
ứu củ
alà
riêng
cơng tơi.
trình
bày ậ
n
trong
là ự
trung
c,
khóa
khách
lu
th
chưa
ừngt
ợc
đưai ốcơng
trong bấ
t kỳ
b
cơng
trình
Đà ẵ
ng,
N
nào
khác.
tháng
5 năm 2017
Tá
c giả
luậ
n vă
n
Trị
nh ThịQuỳ
nh
ng
qua
LӠI CҦ0Ѫ1
Để
cơ
hồn
bộ
Đại
thành
mơn
học
Tơi
Tuấn,
Cơng
Đà
khố
luận
tốt
nghiệp
n
nghệ
- Mơi
sinh
trường,
học, khoa
trường
- Sinh
Đạ
Nẵng.
xin
bày
ngưỡi
tỏ
đã
lịng
sâubiết
sắc
tận
tâm
ơn
đếnchân
Thầy thà
gi
hướng
dẫn,
giúp
luận.
Tơi ử
xin
i lời cả
mg ơn
ế
n các
đ ầ
yTh
Cơ –nhữ
giáo
ng ờ
ngư
i đã
ực tiế
ptr
giả
ng
dạ
y, truyề
nạ
t
đ cũng
trong suốt
q
Cuối
ở
hiện
khóa
Xin
n
trình
ực hiệ
n ềtài
đtơikhố
ậ
nth
củ
a mình.
lu
cùng,
ln
như ồigiúp
kiế
n thức tơi
và kĩ
trau
ực năng
hành
d ệ
m
th
thí
bên
tơi
giúp
luận
chân
xin
tỏ
ạn lịng
bè thương
biết
đỡ, trong
động
suốt
viên
q
vàtrình
thực
khíchh
tốt
thành
bày
nghiệp
cảm
này.
ơn!
Đà ẵ
ng,
N tháng
năm5 2017
Tá
c giả
luậ
n vă
n
Trị
nh ThịQuỳ
nh
DANH MӨ&&È&7
Ӯ VIӂT TҲT
2,4-D
: 2,4-dichlorophenoxyacetic acid
cs
: cộng sự
DNA
: Axit deoxyribonucleic
DW
: dry weight (trọng ợng
lư khô)
IBA
: indolebutyric acid
ĐC
: ối đ
chứng
KIN
: kinetin
MS
:
NAA
: α- naphthaleneacetic acid
NXB
:
PCR
: Polymerase Chain Reaction (phả
n ứng chuỗi polymerase)
SA
: salicylic acid
YE
: yeast extract (dị
ch chiế
t nấ
m men)
Murashige
và
Skoog
(1962)
nhà
ấ
t bả
n xu
DANH MӨC BҦNG BIӆU
7rQ
ҧ
ng E
SӕhiӋ
u bҧ
ng
Trang
3.1
Ảnh ởng
hư
củ
a nồngộYE
đ
tếbàoậ
t mnhân
3.2
Ảnh ởng
hư
củ
a nồngộYE
đ ế
n
đ hàm
ợng protein
lư tổng
3.3
lên
ảnăng
kh sinh
ởng củ
a
sốcủ
a tếbào
mậ
t
nhân
Ảnh
nồng ộ đ
YE ế
n
đ
ởng
hưcủ
a
polysaccharide tổng sốcủ
a tếbào
mậ
t
3.4
Ảnh ởng
hư
củ
a thời ể
m
đi
bổsung
trư
27
28
hàm
ợng lư
29
nhân
YE
ảnăng
lên
trư
ởng củ
a tếbàoậ
t mnhân
kh
sinh
30
3.5
Ảnh ởng
hư
củ
a thời ể
m
đi
bổ sung ế
n
YE hàm
đợng lư
31
protein tổng sốcủ
a tếbào
mậ
t nhân
3.6
Ảnh ởng
hư
củ
a thời gian bổ sung ế
n
YE hàm
đợng lư
32
polysaccharide củ
a tếbào
mậ
t nhân
3.7
Ảnh ởng
hư
củ
a nồngộSA
đ
lên
ảnăng
kh sinh
ởng củ
a
tếbàoậ
t mnhân
3.8
3.9
Ảnh ởng
hư
củ
a nồngộSA
đ ế
n
đ hàm
ợng protein
lư tổng
sốcủ
a tếbào
mậ
t
nhân
Ảnh
nồng ộ đ
SA ế
n
đ
ởng
hưcủ
a
polysaccharide củ
a tếbào
mậ
t
3.10
nhân
Ảnh ởng
hư
củ
a thời ể
m
đi
bổsung SA
trư
ởng củ
a tếbàoậ
t mnhân
trư
34
35
hàm
ợng lư
37
lên
ảnăng
kh sinh
38
3.11
Ảnh ởng
hư
củ
a thời ể
m
đi
bổ sung SA ế
n
đ hàm
ợng lư
39
protein tổng sốcủ
a tếbào
mậ
t nhân
3.12
Ảnh ởng
hư
củ
a thời ể
m
đi
bổ sung SA ế
n
đ hàm
ợng lư
40
polysaccharide củ
a tếbào
mậ
t nhân
DANH MӨ&+Ỵ1+
ҦNHĈ
Ӗ THӎ
SӕhiӋ
u
7rQ
KuQK
KuQK
ҧ
nh
1.1
Sơ ồbiể
đ u thịcácả
nứ
ph
ng
kích
kháng.
Trang
có
ểcóủ
th
a tế
cbào ị
khi
12
2.1
Tếbào
callus
ậ
t nhânm
2.2
Sơồthí
đ
ệ
mnghi
22
3.1
Đư
ờng
25
3.2
Sinh khối
congởngsinh
củ
a tếbào
trư
ậ
t mnhân
tươi
bàoậ
t mnhân
(a)
ối khô
vàề
n mị
sinh
nghi
n (b) củ
a tế
kh
21
26
b
MỤC LỤC
TRANG PHỤBÌA
LỜI
CAM
LỜI CẢM
ĐOAN
ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC
CÁC
Ừ VIẾ
T
T TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC
HÌNH
ẢNH,Ồ THỊ
Đ
MỞĐẦU ..............................................................................................................................1
1.ặ
t vấ
Đn ề
.đ
.......................................................................................................................1
2. Mụ
c
3.
tiêu
ềtài.
................................................................................................................2
đ
Ý khoa
nghĩa
học và
ực tiễ
th
n. ......................................................................................3
Chương
TỔNG
1:QUAN Ệ
TÀI
U ...............................................................................4
LI
1.1. Nuôi
ấ
y tếbào
c
ực vậ
th
t..............................................................................................4
1.2. Sả
n xuấ
t
1.3. Chấ
t
các
ợp chấ
th có
ạ
t ho
tính
ọc bằ
ng
sinh
ni
ấ
y tế
hbào
c
ực vậ
th
t. ........7
kích
háng
ựck
vậ
th
t. ........................................................................................ 10
1.4. Giới thiệ
u vềcây
ậ
t mnhân.
..................................................................................... 16
Chương
ĐỐI2:
Ợ
TƯ
NG
VÀ PHƯƠNG PHÁP
ỨU ..............................
NGHIÊN 21C
2.1.
ối ợng
tư
Đ
nghiên
ứu. ..............................................................................................
c
21
2.2. Phươngứu.pháp
........................................................................................
nghiên c
21
2.2.1. Phương
ấ
y callus................................................................................
pháp ni c
22
2.2.2. Phương
ấ
y huyề
n
pháp
phù
ếbào
ni
t cây
ậ
t cnhân
có
m ổsung
b chấ
t kích
kháng.
................................................................................................................................. 22
a. Ảnh ởng
hư
củ
a dị
ch chiế
t nấ
m men ả
lên
năngkh
sinh
ởng củ
a tếtrư
bàoậ
t m
nhân.
................................................................................................................................... 22
b. Ảnh ởng
hư
của
axit
salicylic
ảnăng sinh
ởng củ
lên
a tếbào
trư
kh
ậ
t mnhân.
..... 23
2.2.3. Xác
ị
nh sinh
đ khối tếbào
..................................................................................... 23
2.2.4.
ị
nh ợng
lư
Đ
protein tổng sốbằ
ng phương
pháp so -Vis.....
màu
23 trên
2.2.5.
ị
nh ợng
lư
Đpolysacchride tổng sốbằ
ng phương pháp so
Vis....................................................................................................................................... 24
màu
2.2.6. Xửlýống
th........................................................................................................
kê
24
Chương
KẾT QUẢ
3: NGHIÊN
ỨU CVÀ ẢOTH
LUẬN ........................................ 25
3.1.
Sinh
ởng củ
a tếbào
trư cây
ậ
t nhân
m ấ
y huyề
ni
n phù
c
trong
bình
............................................................................................................................................. 25
3.2. Ảnh ởng
hư
củ
a nồngộdị
đ
ch chiế
t nấ
m
lư
ợng
protein
men
ế
n sựđ
sinh
ởng tế
trư
bào,
và
ủa tế
polysaccharide
bàoậ
t mnhân
ấ
y innuôi
vitro. ..................
cc 27
3.3. Ảnh ởng
hư
củ
a thời ể
m
đi
bổsung dị
ch chiế
t nấ
m
bào, ợ
hàm
ng protein
lư
và
men
ế
n sựđ
sinh
ởng tế
trư
và
ủa tế
polysaccharide
bàoậ
t mnhân
ấ
y innuôi
vitro. . 30 cc
3.4. Ảnh ởng
hư
củ
a nồngộaxit
đ
protein
salicylic
ế
n sựsinh
ởng tế
trư
bào,
đ
ợ
hàm
ng
protein
và
ủa tế
polysaccharide
bào
mậ
t nhân
ấ
y innuôi
vitro. ..................
cc 38
KẾT LUẬN
VÀ
ỀNGHỊ
Đ ............................................................................................ 41
DANH MỤC
TÀI
ỆU THAM
LI KHẢO ..................................................................... 42
PHỤLỤC
lư
polysaccharide
ủa tếbàoậ
t mnhân
ấ
y innuôi
vitro...............................
c c
34
3.5. Ảnh ởng
hư
củ
a thời ể
m
đi
bổsung axit salicylic đế
n sựsinh
ởng tế
trư
bào,
lư
ợng
hàm
hàm
MӢ ĈҪU
1. Ĉһ
t vҩ
Q
Ӆ
.ÿ
Từxa ,
xưa
con
ời ngư
đã
ế
t sửbi
dụ
ng một sốcây
ỏđể
c
làmực phẩ
th
m
làm ốc
thu
ề
uđi
trịbệ
nh tậ
t
và ế
tcác
thương.
Nhữ
vng tác
ụ
ng phòng,
d chữa bệ
nh,
tăng
ờngcưả
và
o vệsứ
bc khoẻcủ
a thực vậ
t đối với
hợp chấ
t thiên
nhiên
trư
ởng
hữu
mà
phát
ể
n và
ạ
t tri
ợ
đ
đư
c nhiề
u
khoa học
do
ợ
đư
c nhiề
u
năm
ữa thếgi
kỷXX,
khi
c
trì
ngành
ọc
H
thành
ựu đáng
ể
t
, thì
k ạ
thàng
nhóm
ốc lothu
hóa
ọc mớ
hi, ệ
có
u quảđi
hi
ề
u trịcao
nguồn gốc thực vậ
t vẫ
n
con
ời chủ
ngư
yế
u là
chúng
ổng hợp,
đãtích
ỹsinh
trong
lu
t quá
và ể
n.
phát
Mặ
c dù,
tri
ừnhững
t
cơ
và
đã
ời, nhưng
ra địcủ
giá
a các
ợ
tr
c liệ
u
dưcó
nhà ọc
khoa
quan
.h
Bởi tâm
sau các
đó
nhà
đã ệ
phát
n ra rằ
ng nhiề
hi
u thuốc tổng hợp hóaọch tồn
ầ
n có
ấ
ph
u trúc
c
hóa
ọc xahlạ
, ngoạ
i lai với cấ
u
sinh ra nhiề
u
trúc
ọc củ
hóa
a các
ợphchấ
t
h thiên
tác
ụ
ng phụd
độc hạ
i
đi
ể
m củ
a thuốc
hóa
ọc, nhiề
h
u
cho ờ
con
i. Do
, ngư
đểkhắ
đó
c phụ
c
nhiên
các
ợc
như
nhà ọc
khoa
đã ạ
i
quay
h nghiên
ứul các
ợp chấ
ct h
có
nguồn gốc thiên[4],[13].
nhiên
Tuy
nhiên,
do tác
ộng củ
a nhiề
đ u yế
u tốkhác ẫ
nhau
nế
nđdiệ
nd tích
ống tự
nhiên
ủ
a cây
c ốc thu
ngàyịthu
càng
hẹ
p. Cho
b
ệ
c sả
nên,
n xuấ
t
cấ
p thực vậ
t bằ
ng
nhiề
u
các
vi
ợp chấ
t thứ
h
con
ờng đư
canhề
n tác
thống truy
ổ
và
ng hợp
t hóa
ọc sẽgặ
hp
khó, khăn
khóểđáp
có
ứng
th
ủnhu
đ cầ
u ợ
dư
c liệ
u ngày
tương
[16]. lai
Đi
ề
u này
ặ
t ra
đ
tìm
ế
m giả
ki
i
pháp
ằ
m cungnh
cấ
p
Cơngệni
ngh
ấ
y
cho
càng
ngun
ệ
u cho nguồ
li
n ợ
dư
c phẩ
m tựnhiên
.
c
mơếbào
và ựctvậ
th
t ngày
xuấ
t
các
ợp chấ
th có
ạ
t ho
tính
ọc.sinh
Chúng
ó ể
th
h
đạ
t cợ
đư
c bằ
ng
callus,
c
ấ
y tếbào
nuôi
ề
n
huy
phù
[8].
c Trong
kháng
cácấ
t thứ
ch
cấ
p, nhằ
m ả
m
đ bả
o sựtồn tạ
i,
thực vậ
t.
con
ờng
đư
đó,
ấ
y tếbào
ni
ề
n
huy
phù
c
kích ực kháng
vậ
t là
ột biệ
th
n
m pháp
cácạ
t chấ
ho
t sinh học. Sựkích
này
càng
ể
n mạ
nhphát
vì có
tr
ưu
ể
m đi
hơnớiso
canh
v ề
n tác
thống truy
ổ
và
ng hợp
t hóa
ọc tronghviệ
c sả
n
cóổsung
b chấ
t
tăng
các
ọc và
nhà
các
ả
n xuấ
khoa
t nhiệ
nhà
m vụ
hs
nhiề
u
ni
ấ
y
s
làm
ệ
u suấ
t tổ
tăng
ng hợp
hi
là ặ
c
q
tăng
cư
ờ
trình
ng tổng hợp gây
tăng
ống chị
tính
u và
ạ
nh tranh
ch
c củ
a
Nghiên
ứu ni
ấ
y tế
cbào
c ề
n
huy
phùổsung
có
chấ
t
b kích ằ
mkháng
1
thuợcđư
hàm
ợng hoạ
lư
t tính
ọc sinh
cao,
ắ
n thờ
hrút
i gian
ng
ả
m
xuấ
t so với thu từcây
tư
ợng
như
chi
và ả
gi
n phí
ngồi
ựnhiênt
ợc đã
thực hiệ
đư
n thành
ởmộtcơng
sốđối
cây
nhân
sâm, ế
t,
câycây
ệdây
đen,…
ngh
[23],
giác,
[13].
câ
Cácấ
tch
kích ờ
kháng
ng sửdụ
ng thư
trong ứ
các
u này
nghiên
là methyl
c
(MeJA), salicylic acid (SA), dị
ch chiế
t nấ
m men (YE), acid jasmonic (JA), ethrel.
Câyậ
tM nhân
Eurycoma(longifolia Jack) là
nhiề
u ởcácớcnư
châu
. Khơng
Á ững
tiêucác
hóa,
ệ
u chứ
tri
ng ngộđộc,
(ghẻlở, ngứa,..) [9],
giúp
oxy
cây
ợc liệ
udư
quý
ợc biế
đư
tế
nđ
nh
cóụ
ng tác
trong việ
cdchữa bệ
nh ờng
đư
say
ợu,au mỏ
rư
đi
mà
ậ
t M
nhânợc biế
cịn
tế
nđ
vớ
đư
i nhiề
u
tăng
ờng miễ
n dị
ch,
cư
ngăn
ừa khối ng
u,
cơng
ụ
ng
hóa,…và
ặ
c biệ
t có
đụ
ngtác
rấ
t tốt trong
d việ
c cả
i thiệ
n chức
Trung,
phả
i mấ
t khoả
ng
năng ởsinh
các
ộphậ
n củ
ba
cây
tuy
ngư
ờ
nhiên,
i ta
ờngthư
dùng
ỏthân
v
ỏrễ
và
phơi
ặ
c sấ
ho
y khô ố
làm
c [9]. Mậ
t
thu
nhân
là
4 ồ
năm
ng mới cho
tr
thu hoạ
ch. Mặ
c
khác,
ịả
nh
cũng
ởng
hư
bởi b
thác
ức, nên
q
cây
ậ
tm
mnhân
ểlâm
có nguy
vào
th
ệ
cơ
t chủ
ngtuy
trong
tương
lai
.
Xuấ
t
phát
ừcơởđó,
s
t
v
ỗ
lồi
, sinh
ởng
cây
chậ
m,
trư
thân
nạ
n khai
khơng
nh
nhưng
ề
u nhấ
t ởcác
nhi
ỉ
nh miề
tn
ngồi
ấ
y ởMalayxia,
ra Indonesia,...
cịn th
. Hầ
u hế
t
có
ểdùng
th
ểlấ
yđ ợ
dư
c chấ
t,
khác
d
d
phịng
ống lão
ch
ạ
thóa,
tính
ống ho
ch
nam giới [5]. Câyọc m
phổbiế
n ởkhắ
p ớ
nư
c ta
đề
u
lưng
các
ệ
hay
nhb ngồi
xa
chúng
ực hiệ
ntơi
ềđ
tài:
³1JKLrQ
th ӭu ҧ
QK
F ӣKѭ
ng
cӫa dӏ
ch chiӃ
t nҩ
P PHQ Yj D[LW
ÿӃ
n sӵVDOLF\OLF
WtFK
SURWHLQ
ONJ\
Y
polysaccharide trong tӃEjRmұ
Fk\
W QKkQ
Eurycoma
longifolia Jack) QX{LF
ҩ
y
in vitro´
2. MөFWLrXÿ
ӅWj
i.
Xácị
nh
đ ợc
đưcác
ề
u kiệ
n
đikíchốt nhấ
kháng
t lên
sựtích
t protein
lũy
polysaccharide trong tếbào
cây
ậ
t nhân
m ấ
y innuôi
vitro.
2
c
v
3. é QJKƭDNKRD
ӑFYj
thӵc tiӉ
n.K
3.1. éQJKƭDNKRDK
͕
c.
Kế
t quảnghiên
ứu củ
ac
ềđ
tài
ẽcungscấ
p
tăng
ựtích
s protein
lũy
kích
các
ẫ
n liệ
u khoa
d học vềkhảnăng
và trong
polysaccharide
tếbào
mậ
t nhân
khi bổsung chấ
t
kháng
ực vậ
t, từđó
thlàm
ởnghiên
cơ ứus
sả
n xuấ
ct
các
hoạ
t chấ
t sinh học
có
giá
ịcaotr
từni
ấ
y tếbào
c ực vậ
th
t.
3.2. éQJKƭDWK
c ti͍
n.
Kế
t quảcủ
a ềđ
tài
dư
ợc phẩ
m,
là
ởđểsả
cơ
n xuấ
t các
s ợp chấ
ht thiêndùng
nhiên
làm
góp
ầ
n chăm
ph
ả
sóc
o vệsức vào
khỏe cộng
b ồng.
đ
3
&KѭѫQJ
TӘNG 48$17¬,/,
ӊU
1.1. 1X{LF
ҩ
y tӃEjRWK
ӵc vұ
t.
1.1.1. &˯
ͧkhoa
V h͕
FQX{L
̭y t͇EjRWK
F c v̵t.
Mỗi tếbàoực vậ
th
t là
ột
củ
a một
cơ
ể
.
bào
nào
đơn
mịđộc lậ
v
p, chứa ầ
y
đủđ
thông
th
Trong
ề
u kiệ
n nhấ
đi
tị
nh,
đmỗi tếbào
ấ
t kỳ
bcủ
a
cũng
ề
u có
ảnăng
đ kh
tin
ề
n
cơ
ểsinhth
vậ
t
di
đa
phát
ể
n thành
tri
ểhồn
cơỉ
nh
th
ch(tính
tồ
củ
a tếbàoực vậ
th
t) [6].
Khi tếbào
khơng
phân ế
hóa
bào thành
có
ức năng
ch các
ệ
chun
t,t chúng
bi
hồn
ấ
t đi
tồn
ảnăng
kh
biế
nmổiđcủ
a
với ề
uđi
kiệ
n
Q
đã
mình. ờng
Trong
hợp cầ
n thiế
trư
t,
thích
ợp, chúng
h ểtrởvề
có
dạ
ngth
phơi
trình
ọi là
ả
nđó
phân
phg ếbào,
hóa
ợc vớ
ngư
t
i q
Nhưậ
y,
v ni
ấ
y tếbào
cực vậ
th
t là
thái
ủ
a tếbào
c ộtm cách
ị
nh có
ớng
hư
dựa
đ
bào
sinh
ạ
nh và
mẽ
.
phân
trình
ếbào
[15].
phân
h
q
ề
u khiể
trình
n sựphátđi
sinh
vào
ựphân
s
h
hóa
ả
n phân
và ế
phhóa
trên
ởtính
cơtồn
sủ
a tếbào
năng
ực vậ
th
t. c
1X{L
̭y callus.
F
Ni
ấ
y tếc
bàoực vậ
th
t ợ
đư
c khởi ầ
uđ
bằ
ng việ
c
khơng
phân
ọi là
hóa,
Callus
callus.
gột khố
là
i tếbào
m
hình
ạ
ng dkhơng
ấ
tị
nh
đ nh
do
củ
a
cây
hình
thành
ếbào
phát
ổchứ
sinh
c, có
vơ
khơnghình
có ở
nhu
thành
hầ
u hế
tmơ,
các
ộphậ
n b
(thân,
ễ
) khi bịtổn lá,
thương
[15].
r Ví
ụnhư
d ẹ
mơ
o ợ
đư
cs
tạ
o ra từcuống
lá,ế
n phi
lá
ụhoa
vàồngn
Đ
tiề
n (Gerbera jamesonii Bolus) [10], hay sựhình
mơẹ
os
từchồi
thàn
cây ỏthơng
Hymalaya (Taxus
đ wallichiana Zucc.) [1].
Sựhình
thành
ợc
chia
callus
3 thành
giai
ạ
đư
n: đo
phát
tếbào ệ
và
t hóa.
Ở
bi
giai
ạ
n phát
đo
chuẩ
n bịphân
mơ ợ
đư
c đưa
phân
cá
sinh
call
sinh
ựtrao
callus,
ổi chấ
t
đ kích
s
ếbào
thích
chia,
ạ
n này
giai
dài
ắ
n phụ
đo
thuộ
hay
c vào
ng ạ
ng
tình
sinh
ủ
atr lý
vào
ấ
y và
ề
ni
u kiệ
đi
n ni
cấ
y. Tiế
pc
ế
nđtếbào
đi
vào
ạ
n
chia ối
tăng
và
uối c
sinh
cùng
q kh
là
trình
ệ
t hóa,
ếbào
bi
bắ
tt
ầ
uđ
biệ
t
4
gi
hóa
và
xuấ
t hiệ
n
các ờng
contrao
ổiđư
chấ
t dẫ
n
đế
nđsựsả
n xuấ
t
các
ợp chấ
t có
h ạ
t ho
tính ọc.
sinh
Callus
h
ờng có
thư
màu
ắ
ng,
vàng,
xanh ắ
tr
c hay
tốanthocyanin
màu
s
[15].
Ni
ấ
y c
callus
ạ
t ợ
đư
c bằ
ng
đ
trên
ờ
mơi
ng dinh
trư
ỡng
cách
ấ
y ni
các
ẫ
u mơ
m
c ừ
tách
thực vậ
t t
cơ
dư
ả
n có
bấ
t ch
làm
ắ
n là
r
cácếbào
t
ể
có
trả
i qua
th
biế
n dịdịng
dịng
ếbào
t
ổn ị
nh
đdi truyề
n
soma
agar.
ấ
y callus,
Trong
n
trong
ấ
y chuyể
n.
quá
ậ
Vì
y, trình
v
các
nên
ợc lựađư
chọn ểđ
tránh
ả
nh ởng
hư lên
ựsả
n xuấ
ts
cácấ
t ch
trao
ổi thứcấ
pđ trong
ấ
y [12].
nuôi
c
1.1.31X{L
̭y huy͉
Q
F SK
͇EjRWK
W
c v̵t.
Nuôi
cấ
y dị
ch huyề
n phù
ếbào
t ứach
các
ếbàot vàối tế
các
bào kh
sinh
trư
ởng
phân
bằ
ng
cách
ặ
t khối đmô
hoặ
c khuấ
y),
phù
[6].
Trong
chuyể
n ộng
đ
callus
ễvỡvụ
n trong
d
ờng môi
lỏng chuyể
trư
n ộng
đ (lắ
c
Đây
ựtiế
n triể
là
n từs
thực vậ
tế
nđ
mẫ
u vậ
t,
ế
n đcallus
ối cùng
và c
đế
n dị
ch huyề
n
huyề
n
tánờngtrong
lỏng. Quá
môi trình
ấ
y
trư
thư
ờng ợ
ni
cđư
khởi ầ
uđ
c
q ấ
y,
trình
các
ếbào
ẽ
ni
dầ
tnsdầ
n c
tách
ỏi mẫ
ra
u do nhữ
kh
ng
xốy
ủ
a mơi
cờng. Sau
trư
một thời gian ngắ
n
ni
ấ
y, trongc
dị
ch
phù
ỗn hợ
là
p các
h
ếbàot đơn,
ụ
m tếbào
các
ới v
c
kích
ớc khác
thư
mả
nh
cịn
ạ
i củ
a mẫ
l
u cấ
y
nhau,
vàếbào
các
ế
t.
ch
t Nên
ị
ch huyề
n
d phù ả
o
hoàn
là
ị
ch
d
h
chứa tỷlệcao ế
các
bào t
đơn
ỷlệnhỏ
và
các
ụ
t
m tế
cbào.
ức ộ
M
đ
tách
ời củ
ar
tế
bào
trong
ni
ấ
y phụthuộ
cc
chỉ
nh bằ
ng
vào
ặ
c tính
đủ
a các
ố
c
i tếbào
khốp xvà ểđi
có
ề
u
th
cách
ổi thay
thành
ầ
n mơi
đ ph
ờng [8].
trư
Ni
ấ
y dị
ch
c huyề
n
thực vậ
t so với
phù ợp
thích
hơn ệ
ccho
h
sả
n xuấ
t vi
sinh khối tếbào
ni
ấ
y callus
c
ấ
y dị
do
ch huyề
ni
n phùể
cduy
có th
trì
ợc
thao
tác
ựvớitương
các
ệthống
h
t lên
Nhìn
chung, ứ
có
c ni
ba
ấ
y tếbào
phương
c ề
n
huy
phù
th là
ấ
y mẻ
,
ni
ni
ấ
y
c c
mẻcóổsung
b chấ
t
q
trư
ởng
trong
vi sinh
ờng lỏ
môi
ng [6].
v trư
dinh
ỡng dư
và ấ
y nuôi
liên
ụ
c. tc
1X{L
̭y m̓
F
. Nuôi
ấ
y mẻ
clà
không
men
ậ
t
và
phương
ức mà th
trong
ốt thời gian
su ấ
y ni
thêm
ấ
t dinh
vào
ỡng ch
dư
cũng
trình
ổi chấ
t.
trao
Nó
ợc
như
ạ
i bỏsả
khơng
n phẩ
m cuốilo
cùng
ủ
a
đ
đư
xemột hệ
là
thống
m
đóng,
ầ
n thểtếbào
qu
sinh
và iể
nphát
theo một số
tr
pha nhấ
tị
nhđvới những ề
uđi
kiệ
nặ
c
đ trưng
[6].
5
c
Trư
ớc
khi ấ
y ni
mẻ
, cầ
n thiế
c
t phả
i tiế
n
cấ
y ầ
u
đ tiên
trong
hành
ấ
y chuyể
c
n.
Q
trình
bình
ếbàotam
ợcđư
đưa
giác,
ệlê
vào
n men nhỏ
sau
h, rồi đó
t
cấ
y chuyể
n ovà
hệlên ớ
men
n và
ế
pl
tụ
c
ticho
ế
n khi
đ
ạ
t ợ
đư
cđ
thểtích ợ
thích
p.
Đi
ề
u kiệ
n
phẩ
m
bên ệ
trong
lên men
ẽthay
h ổistrong
đ một chu kỳni
ấ
y, vớicsả
n
và
ồngn
ộtế
đbào
tăng ấ
trong
t dinh
ỡng cạ
khi
n dư
kiệ
t dầ
n.
ch
Mẻnuôi
ấ
y
c
sẽđư
ợc thu hồi khi sả
n phẩ
m ạ
t
đ giá
ịcực ạ
itr
đ
[46].
Nhìn
các
chung,
ởng củ
a tế
sinh
bàoực vậ
trư
th
t trong
ấ
y mẻni
cũng
ả
i qua
c
tr
giai
ạ
n như
ếbào
đot vi
ậ
t, gồ
sinh
m có:
v
- Pha lag: bắ
tầ
uđ
từkhi
hiệ
u
callus
ợc đưa đư
vào
ờng mơi
cho
ế
n khi
trư
đấ
u có
phânếbào
chia
ầ
u đtiên.
t
lư
ợng
ố
và
lư
ợngstếbào.
Pha
ợc
Trongả
y ra
pha
sựtăng
nàyềkhố
lên
khơng
i
v
xem
lag
ni
ấ
y ớ
trư
c
c khi tếbào
bắ
tầ
uđ sinh
ởng.
- Pha log: Ở pha
là
đư
ạ
n
giai
thích
ứng với mô
đo
i ờ
trư
ng
trư
ự
này
phân
s chia
ối và
ợng
lư
tếtăng
bàoễ
n ra
di
kh
với tốc
độlớn nhấ
t (sốlư
ợng tếbào
- Pha ổn ị
nh:
đ tạ
i
d
tăng ốmũ)
theo
hàm
s
pha
ựphân
này ả
s
bào
m mạ
nh, số
gi
lư
ợng
và
ối ợng
lư
kh
tế
bào
ổn ị
nh.
đ
- Pha suy vong: Sựsinh
ởng củ
trư
a tếbàoả
m gi
dầ
n ế
nđngừng
nế
u
sinh
ởng
trư
không
ợc cấ
y chuyể
đưn [15].
1X{L
̭y m̓
FFy
͝sung
E ch̭WGLQKG˱
ͩng. Đây làức khác
hình
ủ
a c
th
phương
thức
ni
ấ
y mẻ
. Sau
ckhi tếbào
kiệ
t,
ni
ấ
yạ
tđ
cựcc
ạ
i,
đ
lúcời tanày
sẽcung ngư
cấ
p thêmấ
tcác
dinh
ỡngch
mới
dưvào
ệlên
h men
khơng
ạ
i bỏdị
lo
ch
ni
[38].
phương
pháp
pháp
ời giúp
gian
ấ
y.kéo
Trong
ni
dài
c
này, ờng
dịng
mới) bằ
ngđi
với vào
dịng
(mơi
điờngra
trư(
+ sả
n phẩ
m) ểgiữ
đ thểtích
đị
nh [38]. Do vậ
y,
mà
cũ
1X{L
̭\F
OLrQ
ͭc. Là Wphương
ln
ổi, vàkhơng
ề
uđi
kiệ
n ni
đ
ấ
y củ
a hệ
c
luôn
ổn
không
ững trạ
ng
nhtháiủ
a tế
sinh
bào ả
mà
lý
môic
c
ờng
trư
nuôi
cấ
y ề
u
đ không
ổi và
đ không
ụthuộc vào
ph
ời
kiệ
n
các
ấ
t dinh
ch
ỡng dầ
n cạ
dư
n
gian.
thề
u này,
ộ
Đi
t mặ
t tạ
m
o ề
đi
u
nghiên
ứu sinh
ở
c
ng trư
và sinh
ủ
a tếbào,
lý
ặ
t m
khác
cả
i thiệ
n cq ả
ntrình
xuấ
t tếbào
ởquy
mơ
cơng
ệ
p [8].
nghi
6
Choế
n đ nay,
ấ
y huyề
nuôi
n phù
ếc
bào
t là ứ
phương
c ợ
đư
c sửdụ
ng th
nhiề
u
nhấ
t ểnghiên
đ
ứu và
ả
ncxuấ
t
s
Năm
1994,
các
ấ
t hoạ
có
ch
t tính
ọc . sinh
Yeh ứ
và
u sả
n xuấ
cs
t diosgenin
đã bằ
nghiên
ng nuôi
ấ
y tếbào
c cề
nhuy
phù
ủ
a ccây
Dioscorea doryophora.
cách
đưa
cho tổng hợp
h
Nuôi
ấ
y tếbào
c ề
n
huy
phù
ợc thiế
đư
t lậ
p bằ
ng
callus
ờng có
vào
0,2
2,4-D.
mơi
Nồ
mg/L
ng
trư
ộsaccharose
đ
h hợp
th
diosgenin
ợng là
diosgenin
3%.ợcLư
trong
thu
ờng hợptrư
đư
này
ạ
t
đ
tới 3,2% khối ợng
lư khô.
ả
n xuấ
t diosgenin
S
từcây
D. doryophora bằ
ng
nuôi
ấ
y tế
c
bào ề
n
huy
phù
ệ
n nay
hi ợc ứ
đã
ng dụ
ng
đư trên quy
ệ
p [59].
mô
công
ngh
Quách
huyề
n
ễ
Ngô
m Phương
Di
phù
ếbào
t
và
(2010)
ứu nuôi
ấ
y cũng
mô
ẹ
o
c s
và
ị
ch
đãd ngh
cây
ấ
t Drosera
bèo burmanni
đ
Vahl cho mụ
c
quinone. Kế
t quảnghiên
ứu cho thấ
cy,
Gamborg’s
cs
tiêu
ậ
n thu
môi
ờng tạ
otrư
mô
ẹ
o tốts
nhấ
t
là ờ
môi
ng
tr
B5,
se 20 g/L,saccharo
casein 100 mg/L, PVP 1 g/L bổsung 2,4-D 0,2
mg/L, NAA 0,2 mg/L. Sinh khối tếbào
tăng
ởng mạ
nh trư
nhấ
t vào ứngày
12
t
[11].
Hay
trong
ứu sự
nghiên
hình thành
cẹ
o và
ếbào
mơt sđơn
deliciosa) củ
a
Dương
ấ
n NhựtT và
342 tếbào/µl
cây
Actinidia Kiwi
csốtế
(2012).
bào đơn
ợcS
cao
thu
nhấ
t đư
là
sau ấ
16
y; 0,8
ngày
ẹ
o trong
g ni
20
mơ
mL mơi
s c ờngtrư
MS lỏng
cóổsung
b 0,6 mg/L 2,4-D; 60 g/L sucrose
và
ờngpHlà
[2].
môi
6,1trư
1.2. Sҧ
n xuҩ
W FiFK
ӧp chҩ
WFyKR
ҥ
WWtQKVLQKK
ӑc bҵ
QJ QX{LF
ҩ
y tӃEjRWK
ӵc vұ
t.
1.2.1. 9DLWUz
cͯDFiFKR
̩t ch̭t sinh h͕
c.
Thực vậ
t
phẩ
m
tạ
o
là
ồn cung
ngu
cấ
p
các
ợp chấ
t
h dùngợc liệ
làm
u hoặ
c dư
phụgia thực
có ị
.
giá
Chúng
tr
ững hợ
là
p chấ
t nh
hữu
ra
đư
trong ổ
quá
i chấ
t. Sả
ntrình
phẩ
m trao
ổtrao
i chấ
t thứ
đcấ
pđhiệ
n diệ
n ởthực
vậ
t với ợng
lư
nhỏhơn ề
unhi
so với sả
n phẩ
m
phả
i
cơ
ặ
c ho
các
ấ
t chuyể
ch
n hóa
ợc
lúc
trao
ổi chấ
t đ sơ
ấ
p. cChúng
nào
ầ
n thiế
tcũng
nên
ực vậ
t chỉ
c
th
sả
n xuấ
t
kh
khiực có
chọn lọ
áp
c [7]. l
Trong ậ
p vài
kỷqua, nhữ
th
ng bằ
ng chứng từthực nghiệ
m cho thấ
y,
các
ợp chấ
t h
thiênởthự
nhiên
c vậ
t có ức
các
năng
ch
ả
n sau:cơ b
- Bả
o vệcơ ểchố
th
ng lạ
i
cácộnglồi
vậ
t, kháng
đ
ấ
m và n
ẩ
vi
n, khu
kháng
virus.
7
- Bả
o vệcơ ểchố
th
ng lạ
i sựcạ
nh tranh củ
a
nư
ớc
và
ấ
t ch
dinh
ỡng.
- Thu
- Tạ
o
dư
hút ộng
các
vậ
t
ra
các
ực vậ
tth
khác
ềánh vsáng,
lồi
trongđụ
q
phấ
n và
trình
phát
ạ
t. thtán
các
ệ
u trongtín
giao tiế
phi
giữa thực vậ
t với
cộng sinh, bả
o vệcơ ểchố
th
ng lạ
i tia tửngoạ
i
và
h
các
vi sinh
loài
vậ
t
các
ậ
t tác
lý
ấ
t lợi b
nhân
khác v
[43].
Arnason
nhau
yế
u
và
cs ố(1995)
thực vậ
t sả
n xuấ
t
đã
nhơ
80.000
công
hợp chấ
bt
thông
ờng
qua
trao
ổi thứ
con
cấ
p.
đ đu
Các
ả
n phẩ
m s
thứcấ
p ợ
đu
c dựtrữchủ
trong
ấ
u
trúc
các
ặ
c biệ
tc
hoặ
đc
các
cơ
ựtrữnhư
quan
ễ
, rcác
ế
dbào
ựt
trữ
d
,
không ệbào,
thống màng…
h . Các
ợp chấ
t
h hóa
ọc này
hợc
phẩ
m,
khác
hóa
ấ
t nơng
ch ệ
p, thuố
nghi
c nhuộm, gia vị
, chấ
t tạ
o
chúng
du
dùng ợtrong
c
mùi,
ốc trừthu
sâu;
đã đóng
ề
u tỷđơ góp
la ả
n trong
xuấ
nhi
t cơng
s
ệ
p [18].
nghi
1.2.2. SWtFK ONJ\
ͫp ch̭t FiF
Fy
̩W
KR
K WtQK
͕
c WURQJ
VLQK̭
K
yQX{L
t͇EjR
cFWK
v̵t.
Kỹthuậ
t
ni
cấ
y tếbàoực vậ
th
t có
ề
u triể
nhi
n vọng ứvà
ng dụ
ng
trong việ
c sả
n xuấ
t
Bởi
các
ả
n phẩ
ms
thứcấ
p với
hàm
hơn
ới so
các
ấ
tv có
đó
chợcđư
từcây
ựnhiên
t [6]. Ưu
ể
m củ
đi
a chúng
cóểcung
thcấ
p sả
n phẩ
m một
cách
ụ
c liên
và đáng
ậ
yt
dựa tin
trên
ở: c cơ
- Không
ụthuộ
ph
c vào
ời tiế
tth
và
ị
a ,lý
đ không
ầ
n phả
i vậ
ncchuyể
n
quả
n một sốlư
ợng lớn
- Có ểkiể
th
m
các
l
s
và
ả
o
b
ngun
ệ
u thơ. li
sốt
ấ
t ợng
lư
ch và
ệ
u suấ
thi
củ
a sả
n phẩ
m.
- Một sốsả
n phẩ
m
- Với việ
c tựđộng
trìn
h chuyể
n
dà
các
ợp chấ
th thiên
ặ
c biệ
nhiên,
t là ấ
t
các
đ
dùng
ch ọ
trong
c.
ni
ấ
y tếbào
c ực vậ
th
t có
ảnăng
kh
ả
n xuấ
s
t
lư
ợng lớn
lâu
hóa,
trao
ổi chấ
t đcó
ấ
t ợch
ng
lư cao
hơn
trong
ỉ
nh.
hóa
ề
u khiể
nđi
sựsinh
ởng củ
trư
a tếbào ề
và
u hịa
đi
chi
ểgiả
m phí
và
ợng sả
lư
có
n phẩ
mth
sẽtăng[7]. lên
8
câ
quá
1.2.3. C̫i thi͏
n kh̫QăQJWtFKONJ\
ͫp ch̭WFyKR
̩
FiFK
WWtQKVLQK
͕
c.
K
Gầ
n
đây,
ột sốnghiên
m ứu đã
ỉ
cra rằ
ch
ng, tếbào
cácạ
t chấ
ho
t chỉkhi ởnhững đi
ề
u kiệ
nặ
cđ
biệ
t
hay khuấ
y
nhiề
u.
và
kích
lư
như:
T͙L ˱X͉
KyD
u ki͏
QÿL
QX{L
̭y. Các
F
ế
u tố
yvậ
t
mơi ờng,
trư
chấ
t
ni
ấ
y tích
cợng lớ
lũy
n
lý ọ
và
c như
hóa ầ
thành
nh
thích
ởng, pH, nhiệ
sinh
t ộni
đ ấ
trư
y, sực
thống
ựlắ
ckhí,
ánh
ả
nh ở
sáng
ng
hưế
nđ hàm
ợng hoạ
lư
t chấ
t
Đây
ợc coi
đưế
u tốlà
cơả
ny
cho
b việ
c
đã
ợc đư
nghiên
cứu
nâng
ệ
u suấ
cao
t nuôi
hi
ấ
y ểđ
thu c
sả
n phẩ
m mong muốn [12].
Ch͕n l͕FFiFGzQJW
͇EjRFKRQăQJVX
̭t cao. Cả
i thiệ
n tích ợplũy
chấ
t
thiên
hiên
thư
n
ờng ợcđư
bắ
tầ
uđ
bằ
ng việ
c chọn
lư
ợng
caoấ
t cầ
các
n thu
ểch
hình
đ
tổng hợp một
năm
củ
a
các
dịng
ốmẹcócây
ứa
chhàm
b
thành
. Chọn lọ
callus
c tếbào
ựa dvào
ảnăng
kh
vài
ấ
t có
ch
ịcao
giá trong
tr ấ
y đã
ni
ợc đư
Berlin
c
1985
[36]. Phương
các
và
ố
Sas
pháp
ếbào
nhân
mang
ạ
i một
dòng
ớ
hư
l
ng ầ
đi
t
y hứa hẹ
đn
cácếbào
dòngcho
tấ
t cao.
năng
Chẳ
ng hạ
su
n, một
(Euphorbia milli) sau 24 lầ
n chọn lọc
đã
dịng
ếbào
ủ
atccây
bát
tích
ấ
p khoả
nglũy
7 lầ
n g
ợ
lư
ng
anthocyanin
ợc sả
n xuấ
t từđư
ni
ấ
y tếbào
c ốmẹ
b[12].
Phương
ức gây
th
ột biế
nđ cũng
ợc khả
đã
o
lư
ợng hoạ
t chấ
t sinh học
cao.
sát
đư
ểtạ
o đ
ra
các
ếbào
dòng
cho thà
Theo
ột quầ
n thểđó,
lớn tếbào
m ợc đư
xửlýởib các
tá
c nhân
ức chế
gây
, gây
ộc hoặ
cđ các
ế
u tốstress
y
ờng
mơi
và
ỉnhữ
trư
ng
ch dịng
có ảkh
năng
ống ch
chị
u
trong
q
ọn lọc mớ
trình
i duy ch
trì
ởng.sinh
ụ
:Ví dt
chấ
t p-fluorophenulalanine
ợc sửdụ
ng rộng rãi
ểchọ
đư
n lọ
đ
c
suấ
t
năn
cao,
ặ
c biệ
t trong
đ sả
n xuấ
t phenol [20].
Cung c̭p ti͉
n ch̭t. Bổsung ề
ncác
chấ
t củ
a
tiquá
bào
trình
ổng hợp nội sinh
vàoờng
mơi
ni
ấ
ytrư
cũng
c ểtăng
cóợngth
sả
lư
n phẩ
m mong muốn, do một
sốhợp chấ
t
trung
vìếlàm
th
tăng
ợng sả
n phẩ
lư
m cuối
có
các
ếbàot có
gian
ắ
tầ
unhanh
đ
sinh tổng hợp
chóng
các
ợp chấ
tb
h
thứcấ
p
giáẻ
.thành
Ví
ụ
: arbutind r
một
cùng.
Phương
ữu ích
pháp
ề
n chấ
khi
t này
ti
tác ửsắ
nhân
c tố, đã
kh
ợc tạ
ođư
ra bởi
9
và
các
ế
t
bào
ừa cạ
d
n
lỏng
thơngể
nqua
hóachuy
ọc,sinh
việ
c bổsung
htiề
n chấ
t
ni
ấ
y tếbào
c ẽ
này
giúp
ếbào
s t
ả
n xuấ
st
hoạ
t
các
ợp chấ
t trong
h tựnhiên
các
ế
u tốgây
yệ
nh. b
Sửdụ
ng
bả
o vệthực vậ
t củ
a bộmáyả
o vệ
bcây
tính
ọc hiệ
sinh
u quảnhấ
t. h
Bằ
ng
tr
arbutin
ệ
u quảcao có
[46]. hi
SNtFK NKiQJE
̫o v͏thc v̵t. Thực vậ
t sả
n xuấ
t
nhưột bộ
m máyả
o vệ
bchống lạ
i
vào ờng
mơi
các
ấ
t kích
ch
khá
là ứ
phương
c ểđ
thuợcđư
th
các
ợp chấ
th có
cách
ừa này,
có
ểrút
th
ắ
n
v ng
ợ
đư
c thời gian
lạ
iạ
tđ năng
ấ
t cao [46].
su
&{QJ
͏chuy͋
QJK
Q KyD̫
WURQJ
n xṷW FiFFK
̭
V
WWUDRÿ
͝i ͧt͇EjRWK
c v̵t.
Ứng dụ
ng củ
a
tái
ổhợp.
t
cơng
nghệchuyể
n
Ngồi
hóa
ởtếbào ờng
thư
ế
là
t quảcủ
k
a kỹthuậ
t DNA
ể
ra,
thiế
t kếhệ
cịn
thốngcó
các
ả
nth
ứngphhóa
ểđạ
sinh
t ợ
đư
c
đ
một mụ
c
tiêu
nào
ụ
, tăng
đó.
ộsả
n xuấ
Ví
t
đ các
ả
d
n phẩ
ms
mong muốn, giả
m
các
sả
n phẩ
m
khơng ố
mong
n, hoặ
c phân
mu
ủ
yh các
ấ
t ộc.
đ
chớng
Hư nghiên
ứu nàyc
đư
ợc thiế
t kếdựa trên
ữngnh
thơng
ỹthuậ
tin
t từhóa
và sinh,
k ề
n, sinh di
học
phân
ử, t
sinh
ếbào,
lý cơng
t
ệhóa
ọc, ngh
khoa
h học hệthống
tru
và ọc
khoa
máy htín
[57].
1.3. Chҩ
W NtFKNKiQJ
ӵc vұ
t.
WK
1.3.1. .KiLQL
͏
m.
Chấ
t
kích ực kháng
vậ
t (elicitor)
th
ợc ị
nh
đ
nghĩa
là
mộ
đư
t chấ
t
mà
khi
đ
vào
ệthố
h
ng tếbào
ống vớ
si nồngộnhỏ
đ thì
ởi ộ
kh
ng
đhoặ
c cả
i thiệ
n sựsinh tổng
hợp
các
ợp chấ
th
thứcấ
p.
thích
Ngồi
ấ
t kích
ra, ự
ch
c kháng
vậ
t là th
các
ửkích
phân
ứ
các
ng phịng
đáp
ệhoặ
c cả
mvứng chống chị
u (stress-induced) trong thực
vậ
t [29].
1.3.2. 3KkQ
̩i OR
Chấ
t
kích
kích
kháng
ểđư
ợc phân
có
ạ
i dựa
th
lo
trên
ởbả
n cơ
chấ
t tựs
nhiên
kháng
ọc và
sinh
phi
ọc, hoặ
h sinh
c dựa vào
hồn gố
ngu
c củ
a
kháng
ội sinh n
hay ngoạ
i sinh.
10
chúng
là
là
Kích
chủyế
u
kháng
ọc phi
là ấ
t
các
sinh
có
ồnch
gố
ngu
h
c khơng
ộc sinh thu
vậ
t học,
là ố
các
i vơmu
cơ
2+ và v
và ậ
tcác
lý,tác
cácnhân
ion
Cu
pH và
cao
Trái
ạ
i, lkích ọ
kháng
c là ấ
t
các
sinh
có
ồnch
gố
ngu
h
c sinh vậ
t học,
các
bao
polysaccharide
ồn gốc từthành
ếbào
có t
ựcngu
vậ
th
t (pectin hoặ
c cellulose),
cácsinhvi
vậ
t (chitin hoặ
c
nội
chúng
ồm
glucans)
bàoứccó
năng
ch
ắ
n với
làcác
g
bấ
t hoạ
t một sốcác
nguồn gốc
receptor
ộng bằ
ng cách
và
ạ
t tác
hóa
ho
ặ
c đho
enzyme
ặ
c cáchokênh
bên
ngồi
ếbào
t như
Ngư
ợc lạ
i,
và -protein
các glycoprote
hay cá
các
ion.
ạ
i sinh
Kích
ấ
tlà
kháng
có
các
polysaccharide,
kích
ội kháng
sinh ấ
t
là
n có
các
ồn gố
ngu
c ch
bên ếtrong
bào như
t
galacturonide hoặ
c hepta-β-glucoside
[29].
l
v…v
1.3.3. &˯͇FK
NtFKNKiQJW
͇EjRWK
c v̵t.
Chấ
t
năng
kích ựckháng
vậ
t là th
các
ấ
t có
hóa
ồn gố
ngu
cch
khác
hau,nảcó
gây
nên
ứng vềmặ
các
t hình
đáp thái,
vậ
t bịxửlýằ
ng b
chấ
t
cácả
nứ
ph
ng
cây
ựnhiên
t
cũng
và
thểthực vậ
t do sựkích
m
đây
ni đã
ững
c có
nghiên
ứunh
cs
ằ
ng
(2016)
các
ả
n ứng
ph
đã
phịng
ệliên
nói
ế
pv
củ
r
a
ticơ
khángểđư
gây
ợc tóm
ắ
ra
t như
t
có
đầ
uth
sau:
tiên
chấ
t kích
trình
các ủ
protein
a màng
ếbàotcvà
phosphoryl
ợc và dephosp
hóa
protein
ếbàoấ
t;
ch
ợng
trong
lư
Ca2+
t
- và+ đi
+ đi
trong tếbàoấ
tch
tăng;
KCl ra/
vào:
H
ựkiề
m hóa
s ạ
i ngo
bào
xit hóa
và a
tếbàoấ
t; tiế
ch
p ế
n
đ sự
là
kích
ạ
t mitogen-activated
ho
protein kinase (MAPK); sự
kích
ạ
t ho
NADPH
RNS); biể
u hiệ
n
oxidase
ả
n sinh ợ
và
pra
chấ
ts
chứ
các
a oxy
h
(ROS
và nitơ
và
gen ệ
phịng
sớm; sả
n sinhvjasmonate ; biể
u hiệ
n
phịng
ệmuộn
v và
c
kíchực kháng
vậ
t, trong
th ứuđó,
củ
a Karlanghiê
kháng
ợc tiế
đư
p nhậ
n bởi thụthể
; quá
hóa
ả
y raxtạ
i
gây
ột loạ
ra
t
t
lũy
ợp chấ
t thứ
các
cấ
p bả
ohvệcảởtrong
như
ấ
y tếbào
trong
[29]. Gầ
n
sâu
ềcơ
v ếtác
chộng củ
đa chấ
t
Ramirez-Estrada
sinh
ạ
t chấ
t. Việ
clý
thực và
kích ặ
ckháng
bịtấ
n cơng
ằ
ho
ng mầ
mb
bệ
nh
phịng
ệ
, bao gồmv
sựtích
k
gây
ựtích
ra
ợp lũy
chấ
s
t thứcấ
hp
11
(hình
).
gen
ứng đáp
1.1
+uQK6ѫ
ӗbiӇ
ÿ u thӏFiF
ҧ
n SK
ӭQJ Fy
ӇFy
WK
ӫa F
tӃEjR NKL
ӏNtFK
E NKiQJ
[62].
[R: thụ thể (receptor); PL: phospholipase; MAPKs: mitogen activated protein
kinases; ROS: reactive oxygen species; RNS:
dị
ch
mã
reactive
nitrogen
ố
(transcription
]
factors)
Cácả
n ph
ứng
có ệthố
tính
ng ợcđư
thự
h c vậ
t sửdụ
ngểngăn
đ
ừa ng
các
ấ
n
cơng
ẫ
n tớidsả
n xuấ
t
các
ợp chấ
th
thứcấ
p,
cùng
ới nhau
v ộtđóng
vai mtrị
trọng trong việ
c loạ
i bỏmầ
m bệ
nh. Sựkích
chống chị
u củ
a
cây
ồng chố
tr
ng lạ
i sựtấ
n
t
kháng
ểlàm
cũng
tăng
ứccó
ộđ m
th
cơng
ủ
a mầ
m bệ
cnh
trong[62].tương
1.3.4. 1X{L
̭y t͇F
EjRWK
c v̵WFyE
͝sung ch̭WNtFKNKiQJ
Cóấ
t nhiề
r u
xuấ
t
cơng
trình
ứu vềviệ
c nghiên
sửdụ
ng chấ
t c
kíchểsả
kháng
n
các
ợp chấ
t thứ
h cấ
p từni
ấ
y huyề
cn
Marvin
phù
tếbào
thực vậ
t.
và đã
cs nghiên
(2012)
ứu vềả
nh c
ởng
hư
củ
a chấ
t
kích
kháng
ni
ấ
y rễc
cây
ỳNham
K (Hyoscyamus Niger L.) ự
lên
phát
ể
nscủ
tri
a rễvàả
n s
xuấ
t
tropane
chiế
t nấ
m
tếbào,
alkaloids.
ứu này,Trong
chitosan,
nghiên
ị
ch casei
c
men-sorbitol
và Dợc dùng
đư ấ
như
t kích
là ằ
m
ch
kháng
tăngốinh
sinh
phát
ể
n rễvàả
ntri
s
xuấ
t tropane alkaloids. Bổsung
12
chitosan
t
trư
ờng
MS
có
0,5
niger, trong khi bổsung
bấ
t kỳsự gia
mg/L
ễphát
IBA
ể
n tri
và
ả
nkìm
xuấ
s
t sinhhãm
khối củ
ar
H.
thêm
casein
-sorbitol
hydrolysate
cũng
ấ
y
khơ
và
tăng
ểnào
đáng
trong
ả
n xuấ
kt rễ
, tích
s
ủ
a lũy
scopolamine
c
hyoscyamine. Bổsung dị
ch chiế
t nấ
m
men
tăng
ờngcưphát
ể
n rễvà
tri
ả
n xuấ
st
trong
ấ
y rễcây
H.
ni
niger đã
c không
hyoscyamine
ệ
c bổsung
nhưng
0,5vi
g/L
g/L dị
ch chiế
t nấ
m men lạ
i tăng
ờng sả
cư
n xuấ
t
cho thấ
y rằ
ng
scopolamine.
ế
t quả Nhìn
mơi
ờng trư
MSổsung
có b 0,5
ni
ấ
y rễcây
c H. niger và ấ
t
chkích
mg/L
ểđư
ợc sử
IBA
dụ
ng trong
có
và
[44]. hyoscyamine)
năm aque
2012,
và Bcsứu đã
ả
nh ở
nghiên
ng
hư
củ
a chitosan
c
pectin
ựsinhlên
tổng hợp
s anthraquinones,
huyề
n
củ
a
phù
ễbấ
tị
r
nh
đ
chấ
t
các
ế
t hợp kkhác
hóa
ứcấ
pth
nhưng
sựsinh trư
ởng củ
a rễbịức chế
. Nồngộtố
đ
i
kích ể tăng
kháng
ờng cư
sinh
đ tổng hợp chấ
t chuyể
n
chitosan,
với
câyMorinda
Nhàu
citrifolia
( L.). Với
phenolics
ấ
y
chitosanặ
c chỉ
và
cópectin
chito
san dẫ
n ế
n
đho
tăng
ờng sinhcư
tổng hợp
chấ
t chuyể
n
th
kháng
ầ
n thiế
t cho
là
việ
ckhông
sả
n xuấ
t các
c
tropane alkaloids (scopolamine
Cũng
và
trong
đó
anthraquinones,
khơng
ổ sungbchấ
t
chitosan
hóa
nha
các
ưu
ủ
a
c
làL 0,2
103,16;
ọng ợng
lư
khơ
48,57
(DW)ứngvà
tương
75
phenolics
và
ới flavono
ni
ấ
y
c
kíchĐi
ề
kháng.
u kiệ
n tối ưu
ấ
t nh
là
ổ sung b
0,2 mg/mL
vào
ấ
y thứ28
ngày
và ni
đó
thu
2 ngày
[19].
sau
c
Jukrapun
Komaikul
2013) đã
và
ứu ả
nghiên
nh
csởng
hư
(
củ
a sực
kích
lên
ả
n xuấ
s
t mulberroside A (MuA)- một hợp chấ
t
khán
có
ạ
t ho
tính
ọc thuộ
sinh
c nhóm
h
glycoside ấ
ytrong
tếbào
ễcây
rni
ằ
dâu
m Morus
ct
alba. Kế
t quảcho thấ
y rằ
ng,
YE 2 mg/mL, MeJA 200
µM,
SA
100µM,
Phoma sp.3%
vàv/v
Bacillus
3% v/v
subtilis đề
uả
nh ởng
hư đáng
ểđế
n sựtăng
k
ờng sả
cư
n xuấ
t MuA từnuôi
ấ
y tếbào
c
rễM.alba với
hàm
ợng lư
tương
ứngạ
tđ 556.32%,
69.89%,
20
37.52% [37].
Là ột m
loạ
i thả
o
Bunge ợcđã
Cheng
đư
ba loạ
i chấ
t
ợ
dư
c truyề
n thống củ
a Trung Quốc, Salvia miltiorrhiza
và ứ
cs
u năm
nghiên
2013.
c
ọđã
Trong
ế
t hợ
kp sửdụ
ng
đó,
kíchểnghiên
kháng
ứu ả
nh
đcởng
hư
củ
a
13
chúng
ới sựbiể
ut
hiệ
n củ
a
h
copalyl diphosphate synthase trong S. miltiorrhiza (SmCPS) – đâyợcđưcoi
enzyme
thành
chìa
ởbư
ớc ầ
u
khóa
đ tiên
huyể
n
hóa
c
là
geranylgeranyl
miltiradiene,
ột hợp chấ
t gầ
n đây
ợ
m
c đư
xác
ị
nh đlà
ề
n
thân
ti
ủ
a
d
c
Tanshinones,
ột ion kim
đó
loạ
i là:
nặ
ng (Ag+m
), một polysaccharide (dị
ch chiế
t
nấ
m
men,
YE)
ột hợp chấ
và
t hóa
m
ọc (methyl
h jasmonate, MJ) với bốn
sau: YE + Ag +; Ag+ + MJ; YE +
kháng
SmCPS
lên
đư
ợc
tích
lũy
Với những
MJ,
tanshinones
ợc phân
ởi hệ
tích
thống sắ
đư
cb lý
ỏng lsiêu
thì
Và
rong sự
t phát
ệ
n củ
hi
a bốn chấ
t
đáng
nhóm
cáchợp có
thích
ểtăng
th h hàm
các
ả
n phẩ
ms
mong muốn [52].
Xing
đãử
và
dụ
s
ng cs
Ag+ như
(2015)
ột chấ
m t kích
dạ
ngkháng
kim loạ
i nặ
ng đểnghiên
ứu ả
nhcởng
hư
củ
a
nó
tới sựtíchTanshinones
lũy –hợp
thiên norditerpenoid
nhiên nhóm
quinone, và
cây
áp
+; Ag+ YE
sau:
+ MJ
+ Ag
và + +YE
MJ.
+ Nghiên
Ag
ứu nàyc
ấ
y,
chocác
th
Bingcong
chấ
t
cao
s
cryptotanshinone
ởi các ức
cơng
và
kích
dih
th
kíchế
ukháng
ợ
đư
c kế
t hợp n
với nhau một
lư
ợng
kích
cơng
ức kích
th ế
t kháng
hợp này,
ựbiể
k
u hiệ
s
n củ
a SmCPS tăng
tanshinones
chấ
t
và+ + YE
MJ. Ảnh
+ ở
Ag
ng
hư
củ
a chấ
t
th
phát
ệ
n bằ
ng hi
kỹthuậ
t Real-time PCR (qRT-PCR),ự và
kể
,ặ
c đbiệ
t ở khoả
ng 24-36 giờ.
kháng
công
ức
các
Đan
Salviasâm
miltiorrhiza. Kế
t quảchỉra rằ
ng, mặ
c
acid tổng sốhầ
u
(RA),
(LAB),
dù ợ
hàm
ng phenolic
lư
như ị
khơng
ả
nh ởng
hư
bởibAg+ nhưng
ựtích
s
caffeic
lũy
rosma
acid
ạ
i tăng
và
ể
, đáng
ferulic
trong
k khi
acid
đó lsal
danshensu
thấ
y, sựtích lũy
(DSU)
ả
m. Ngồi
và cinnamic
ra,
ứu nghiên
này còn
acid
cc
tanshinones
ạ
y cả
m với Ag+ hơn enolic
là
nhacids
ph[21].
Cũng ột
lànghiên
mứu mới vềả
c
nh ởng
hư
củ
a chấ
t
lũyạ
t chấ
ho
t trong ni
ấ
y tếbào
c ực vậ
th
t, đó
(2015) nhằ
m
Phenolic
cid trong tếbào
ễ a
r
là
kíchế
n sự
kháng
tích đ
cơng
ủ
a Amita
trình
và c
Sau
tăng ối
sinh
solasodine
kh
ấ
y rễtơ
trong
cây Solanum
ni
cà tím
c
melongena L.). ấ
t
Các
kích
ch ợckháng
sửdụ
ng ị
là
ch
đư
chiế
tdnấ
m men (1 g/L, 2
g/L, 3 g/L), salicylic acid (50 mM, 100 mM, 200 mM, 500 mM) và
pectin
1%; 1,5%; 2%). Kế
t quảcho thấ
y ởnồngộpectin
đ
1% ợngcho
solasodine
hàm
cao nhấ
t (151,23 mg/g trọng ợng
lư khô)
ấ
p 23 lầ
n so
g với
nuôi
ấ
y không
cổsung
14
b
(0
lư
chấ
t
kích
[55].
kháng
Hay
Zohreh
thích
ủ
a methyl
c jasmonate (MeJA)
thơngả
m qua
ứng hoạ
tcộng
đ
cây
Thanh
và
và
cs ứu
(2014)
tác
ụ
ng d
kích
cũng
squalestatin
ựtrao
ổi chấ
tđ
phenolic
(S)
lên
lipoxygenase ấ
y (LOX)
huyề
n phù
ếbào
trong
t
tùng
Taxus baccata).
Châu
Kế
t quả
Âu
cho (
thấ
y
MeJA
và
ểkích
S có
thích
ả
n xuấ
ts các
ẫ
n xuấ
td phenol cấ
trong
y huyề
n phù
ế
nuôi
bào
T.tbaccata.
Song song với sựcả
m ứng sả
n xuấ
t phenol trong tếbào
thấ
y rằ
ng
các
ạ
t ộng
đ
ho
củ
a enzyme phenylalanine ammonialyase (PAL),
polyphenol
oxidase
ấ
t chống oxy
(PPO)
ổng
hóa
tăng
vàt ch
ểlên
trong tếbào
đáng
Taxus khi bổsung kế
t hợp
100
đư
ợc sau 48 giờbổsung chấ
t
Ở nư
ớc
đích
ta,
mM
MeJA
S, và
hàm
ợng0,1
LOX
lư
tốimMđa
k
thu
kích
[60].kháng
cũng
các
nghiên
đã
ứu về
có
hợ
c
p chấ
t thứcấ
p với nhiề
u mụ
c
khác
ằ
m phụ
nhau
c vụchonh
ngành
ệ
p cơng
ợ
dư
c liệ
u nghi
đangể
nphát
như tr
hiệ
n nay song
hoạ
t
kích
ế
t quả
kháng,
cho
các
ứu bổ
nghiên
sung chấ
t kích
c
ực kháng
vậ
t ểtăng
đ
thố
sinh
i và kh
tính
ọc vẫ
n
sinh
cịn
ạ
n chế
h. h
Năm
nấm
2014,
Nguyễn
men
(YE)
solasodine
nồng
độ
kháng
MeJA
khơng
quả
được
việc
bào
nghệ
đại
sau
gia
đầu
hoạt
khống
năng
chất
lt,
tích
quả
ảnh
lượng
cấy
tế
hư
sol
bào
tư
đen
sinh
trưởng
ngày
ni
tác
15
ung
sinh thư,
học
kháng
(2014)
cấy
dụng
oxy
bảo
có t
hóa.
lũy
Curcuma
curcumin
zedoaria) đã
của
Thi
có
c
tăng hơn
cường
MeJA
sản
(abiotic
xuất
[50].
sola
el
Ngọc
14
tăng
ni
Vũ
từ -4,0
0,5 g/L
nghiên
chất sử
kích
dụng
YE (biotic
kháng.
elicitor) Nói
t đạ
hiệu
chu
là
khả
Trần
Sự
bắt
sung
viêm,
lên
cs
methyl
sựsinh
jasmonate
trưởng(MeJ
và
nhau.
Curcumin
men
và
nhau
-250 của
μM) MeJA
-4
và
g/L)
YE
(50
có
(1
lúc
bổ
Lộc
của Solanum
tế bào
hainanense
Cà
Hance).
Gai Leo
Kết
(
khác
trong
kháng
và
khác
vào
Hồng
ức
thực
trong
tăng
chế
hiện.
bình
n
2,74
độ lần
sự
tích
l
huyền
6,2g
phù
trong
bình
tươi
(0,51
g
250
khơ),
dần ổ
khi
sung
b -1,0
từ g/L
0,5 dịch
lượng
curcumin
31,69
µg/g
hàm
lượng
tích
khơ,
curcumin
[13].
Sinh
giảm
cao
32,04
giảm
khối
29,17%
chiết
lũy
tăng
mL.
nấm
men
nhất
%
so
so
và
tại
với
n
đố
dần
1.4. Giӟi thiӋ
u vӅFk\P
ұ
W QKkQ
.
Câyậ
tm nhân
có
ọc tên
Eurycoma
là khoa
longifoliah
Jack, thuộc họThanh
Ngồiậ
tra
nhân
cây cịn
ề
umtên
ọicó
g nh
thấ
t (Simaroubaceae), bộSapindales.
khác
nhau
ị
nh,
như
ệ
nh,
BáBábBách
ệ
b
nh, Lồng bẹ
bt,
Nho
nan
ởMalaysia, Pasakbumi hoặ
c Bidara Pahit ởIndonesia, Lan-don ởThái
Anh
là
(Tày),
Lan
ế
ng
và
Longjack
[53].
1.4.1. Ngu͛
n g͙
FYjSKkQE
͙
.
Mật
các
nhân
quốc
là
gia
Myanmar
Thái
và
. Lan
Mật
một
Đông
các
lớn
[5].
cây Ởgỗ
Việt
gia
Bái vào
Tử
Nam
Bồ,
như
Nam
nhân
tán
Hồnh
trong
mọc
những
Á
như
hoang
tồn
Quảng
và
một số
Ninh,
rừng
ở
huyện
thảo
Malaysia,
ở
vùng
nú
Nam,
đượcmật
phát
trong
nhân
hiệnvườn
có
Long
năm
, khu
2000Bảo
các
lồi
Phước
q
thiên
–Kỳ Thượng,
nhiên
Tây
ngun.
Sơn, [3].
Đơng
Giang
Ĉ
̿FÿL
͋
PKuQK WKiL
Mậ
t
nhỏ,
ít
nhân
phânlơng
cành,
chim
ột lầ
nlá
lẻ
, mọ
m
ckép
so le. Mỗi
chét,
ọc ối,
đ
m
hình
ầ
u dụ
c, cuố
b
ng ấ
lá
t ngắ
n, r
gốc
bóng,
ặ
t ớ
dư
i
m có
có
là
ỗnhỏ
lồi
, cao từ2 -cây
8 m,
gệ
t
cácó
bicây
nênỗim cây
ỉtrổhoa
ch
ực hoặ
đc
thn,
ầ
u nhọn, mặ
t đ
trên
màu
ặ
c đỏnâu
vàng
ọcm thành
ho
hoa
cu
chùm,
ốc đơn
cái.
ởvào tháng
Hoa
- 4. Đài
3 - hoa
6 lácó
tam ế
giác,
n ởlưng.
cóTràng
tuy
16
h
láồmkép
21 - 41g lá
lơng
. Hoa
màu chùm
xám
ọc ởthân
kép
ặ
cầ
ho
u
m
đ cành,
ống
lơng
ỉsắ
t.
màu
Hoa
r
đàiỏhình
nh
lá
cao
hoa
ế
n, bầ
u5,
cócũng
5 nỗ
c