Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

313 câu lý thuyết sắt và một số kim loại quan trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.8 KB, 11 trang )

CÂU HỎI LÝ THUYẾT SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG

Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu.

Câu 1: Cho phản ứng hóa học:
Fe2+
A. sự khử
và sự oxi hóa Cu.

Trong phản ứng trên xảy ra
Fe2+
Cu 2+
B. sự khử
và sự khử
Cu 2+
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
D. sự oxi hóa Fe và sự khử
Câu 2: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
HNO3
H 2SO 4
A.
(loãng, dư)
B.
(đặc, nguội)
C. FeCl3 (dư).
D. HCl (đặc).
CuSO 4
Cu 2+
Câu 3: Để khử ion
trong dung dịch
có thể dùng kim loại


A. Fe
B. Na
C. K
D. Ba
Câu 4: Thành phần chính của quặng cromit là
Cr ( OH ) 2
Cr ( OH ) 3
FeO.Cr2 O3
Fe3O 4 .CrO
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo
hình vẽ sau: Thí nghiệm đó là
CaCO3 .
A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột
H 2SO 4
B. Cho dung dịch
đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
H 2SO 4
C. Cho dung dịch
loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
K 2 Cr2O7 .
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể
Cu và Fe3O 4

 H 2SO 4

Câu 6: Cho hỗn hợp gồm

vào lượng dư dung dịch
loãng. Kết thúc các phản ứng thu
được dung dịch Y và chất rắn Z. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y là:
KMnO 4 , NaNO3 , FeCl3 , Cl2
Fe 2O 3 , K 2 MnO 4 , K 2Cr2O 7 , HNO3
A.
B.
NH 4 NO3 , Mg ( NO3 ) 2 , KCl, Cu
CaCl2 , Mg,SO 2 , K 2 MnO 4
C.
D.
Fe ( OH ) 2
Câu 7: Nhiệt phân
trong khơng khí đến khi khối lượng chất rắn không thay đổi, thu được
Fe ( OH ) 3
Fe 2 O3
Fe3O 4
A.
B.FeO
C.
D.
CrO3
H 2O
Câu 8: Khi cho
tác dụng với
thu được hỗn hợp gồm
Cr ( OH ) 2 và Cr ( OH ) 3
H 2Cr2O7 và H 2 CrO 4
A.
B.

HCrO 2 và Cr ( OH ) 3
H 2CrO 4 và Cr ( OH ) 2
C.
D.
Câu 9: Dãy các muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và khí O2?


NaNO3 , Ba ( NO3 ) 2 , AgNO3
A.

Hg ( NO3 ) 2 , Fe ( NO3 ) 2 , Cu ( NO3 ) 2

C.
Câu 10: Có các phát biểu sau:

Fe ( NO3 ) 3 , Cu ( NO3 ) 2 , Mg ( NO3 ) 2
B.

NaNO3 , AgNO 3 , Cu ( NO3 ) 2

D.
CrO3 .

(a) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với
Cr2 + .

(b) Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hố thành ion
(c) Bột nhơm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
Na 2SO 4 .Al2 ( SO 4 ) 3 .24H 2O.
(d) Ph n chua có cơng thức

(e) Crom (VI) oxit là oxit bazơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 11: Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
O2
A. Dùng
oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
CaCO3
C. Dùng CaO hoặc
để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
AgNO3
Câu 12: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn

Ag 2O, NO 2 , O 2
Ag, NO 2 , O 2
Ag 2 O, NO, O 2
Ag, NO, O 2
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt?
Fe ( OH ) 3
A. FeO tác dụng với HCl
B.

tác dụng với HCl
Fe 2 O3
Fe3O 4
C.
tác dụng với HCl
D.
tác dụng với HCl
Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt (II)?
Fe2 ( SO 4 ) 3
Fe ( OH ) 3
Fe 2 O3
FeSO4
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử?
FeCl2 + 2NaOH → Fe ( OH ) 2 + 2NaCl
A.
Fe ( OH ) 2 + 2HCl → FeCl 2 + 2H 2O.
B.
FeO + CO → Fe + CO 2 .  
C.
3FeO + 10HNO3 → 3Fe( NO3 )3 + 5H 2O + NO.
D.
Câu 16: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường


+ FeCl


điệ
n phâ
n dung dịch
+ HCl
+ Cu
2
NaCl 
→ X 
→ Y 
→ T 
→ CuCl 2

ng ngă
n

Hai chất X, T lần lượt là
NaOH, Fe ( OH ) 3 .
Cl 2 FeCl2 .
A.
B.

NaOH, FeCl3 .
C.

Cl2 , FeCl3 .
D.
H 2SO 4

Câu 17: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch
loãng?

Fe ( OH ) 3
FeCl3
Fe2 O3
Fe3O 4
A.
B.
C.
D.
HCl ( X1 ) ; KNO3 ( X 2 ) ; HCl
Fe ( NO3 ) 2 ( X3 ) ; Fe 2 ( SO 4 ) 3 ( X 4 ) .
Câu 18: Cho các dung dịch:

Số dung
dịch tác dụng được với Cu là
3
1
2
4
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa hai muối?
Fe ( OH ) 2
Fe ( OH ) 3
Fe 2 O3
Fe3O4
A.
B.
C.

D.
Câu 20: Trong các oxit sau, oxit nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
CrO3
Cr2O3
Fe 2 O3
FeO
A.
B.
C.
D.
H 2SO 4
Na 2 CrO 4
Câu 21: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch
vào dung dịch
là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
Câu 22: Oxit nào sau đây là oxit axit?
CrO3
Na 2 O
MgO
CaO
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?
t0

Fe + Cl 2 
→ FeCl 2
Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2
A.
B.
Cu + Fe 2 ( SO 4 ) 3 → 2FeSO 4 + CuSO 4
Fe + Fe2 ( SO4 ) 3 → 3FeSO4
C.
D.
H 2SO 4
Câu 24: Cho Cu và dung dịch
loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thốt
ra khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi
khai thoát ra. Chất X là
A. amoni clorua
B. ure
C. natri nitrat
D. amoni nitrat
Câu 25: Đốt nóng sợi dây đồng kim loại đã cuộn thành lò xo trên ngọn lửa đèn cồn đến khi ngọn lửa
khơng cịn màu xanh, sau đó nhúng nhanh vào etanol đựng trong ống nghiệm. Màu đen của dây đồng từ
từ chuyển sang đỏ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồng oxit đã khử etanol thành anđehit axetic
B. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành etyl axetat
C. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành anđehit axetic
D. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành khí cacbonic và nước


Câu 26: Kim loại Fe phản ứng được với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
H 2SO 4
HNO3

CuSO4
A. HCl.
B.
(loãng).
C.
(loãng).
D.
.
FeCl2
CrCl3
Câu 27: Cho dung dịch hỗn hợp

tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa X.
Nung X trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn Y. Thành phần của Y
Cr2O 3
Fe2 O3
A. gồm FeO và
B. chỉ có
Cr2O3
Fe2 O3 Cr2O3
C. chỉ có
D. gồm

Fe ( NO3 ) 2 , Cu ( NO3 ) 2 , Fe, Al, ZnCl 2 , BaCl 2 .
Câu 28: Cho dãy chất:
Số chất trong dãy đều tác dụng
AgNO3
được với dung dịch
và dung dịch NaOH là
A. 2

B.
C. 5
D. 4
Câu 29: Bột oxit sắt trộn với bột kim loại X tạo thành hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray tàu hỏa.
Kim loại X là
A. Cu
B. Ag
C. Al
D. Hg
( Cr ( OH ) 3 )
Câu 30: Crom(III) hiđroxit
tan trong dung dịch nào sau đây?
KNO3
NaCrO2
KCl
NaOH
A.
B.
C.
D.
Fe ( OH ) 2
Câu 31: Nhiệt phân
trong khơng khí đến khi khối lượng chất rắn khơng thay đổi, thu được
Fe ( OH ) 3
Fe 2 O3
Fe3O 4
A.
B.FeO
C.
D.

CrO3
H 2O
Câu 32: Khi cho
tác dụng với
thu được hỗn hợp gồm
Cr ( OH ) 2 và Cr ( OH ) 3
H 2Cr2O7 và H 2 CrO 4
A.
B.
HCrO 2 và Cr ( OH ) 3 H 2 CrO4 và Cr ( OH ) 2
C.
D.
Câu 33: Dãy các muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và khí O2
NaNO3 , Ba ( NO3 ) 2 , AgNO3
Fe ( NO3 ) 3 , Cu ( NO3 ) 2 , Mg ( NO3 ) 2
A.
B.
Hg ( NO3 ) 2 , Fe ( NO3 ) 2 , Cu ( NO3 ) 2
NaNO3 , AgNO 3 , Cu ( NO3 ) 2
C.
D.
Câu 34: X và Y là 2 trong số 4 chất sau: NaCl, FeCl2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp
hai chất X và Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Chia Z thành 3 phần bằng nhau để
tiến hành 3 thí nghiệm:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào phần 1, thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào phần 2, thu được n2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào phần 3, thu được n3 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là
A. NaCl, FeCl2.
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2. C. FeCl2, FeCl3.

D. FeCl2, Al(NO3)3.


Câu 35: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung
dịch NaOH loãng?
Cr ( OH ) 3
CrCl3
Na 2 CrO 4
NaCrO2
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hóa học?
Fe 2 ( SO4 ) 3
HNO3
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch
B. Cho kim loại Mg vào dung dịch
CuSO 4
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch
D. Cho kim loại Ag vào dung dịch
Câu 37: Cho dãy chuyển hóa sau:
( )
+ Cl2 ,t
(
) 2
)
2
4(
Cr2O3 

→ X1 
→ X 2 
→ X 3 
→ X4
+ Al du ,t 0

0

+ KOH dac,du + Br

+ dd H SO loang,du

X3 , X 4
Các chất
lần lượt là
Cr ( OH ) 2 , Cr2 ( SO 4 ) 3 CrBr3 , Cr2 ( SO 4 ) 3
K 2CrO 4 , K 2 Cr2O7
K 2Cr2O 7 , K 2CrO 4
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe và Cu. Để thu được Ag tinh khiết mà không bị thay đổi khối
lượng trong hỗn hợp ban đầu có thể ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag.
Dung dịch X là
Fe ( NO3 ) 3
AgNO3
HCl
NaOH
A.

B.
C.
D.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
FeSO 4 và H 2SO 4
KMnO 4
(a) Dung dịch hỗn hợp
làm mất màu dung dịch
Fe2 O3
(b)
có trong tự nhiên dưới dạg quặng hematit.
Cr ( OH ) 3
(c)
tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.
CrO3
H 2O
(d)
là oxit axit, tác dụng với
chỉ tạo ra một axit.
Số phát biểu đúng là
3
2
1
4
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
A. +4.

B. +2.
C. +3.
D. +6.
Câu 41: Thí nghiệm nào sau đây khơng có sự hịa tan chất rắn?
A. Cho Al(OH)3 vào dung dịch HNO3
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, nóng.
C. Cho NaCl vào H2O.
D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 42: Phương trình hố học nào sau đây sai?
A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O
Câu 43: Hịa tan hồn tồn 5,6 gam Fe và 2,4 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 3,584 lít
khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Al.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ca.
Câu 44: Cho các phát biểu sau:


(1) Các oxit của kim loại kiềm phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(2) Các kim loại Ag, Fe, Cu và Mg đều được điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch.
(3) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư, thu được dung dịch chứa 3 muối.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 3.

D. 2.
Câu 45: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Dung dịch X là
A. NaNO3, HCl
B. H2SO4, Na2SO4.
C. HCl, H2SO4.
D. CuSO4, Fe2(SO4)3.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm lượng cacbon trong thép ít hơn trong gang.
B. Nhơm là kim loại màu trắng, dẫn nhiệt tốt.
C. Quặng hematit có thành phần chính là Fe2O3.
D. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu đỏ, không tan trong nước.
Câu 47: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Na.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 48: Cấu hình electron nguyên tử của sắt là
A. [Ar]3d64s2
B. [Ar]3d64s1
C. [Ar]4s23d6
D. [Ar]3d54s1
Câu 49: Nguyên tắc sản xuất gang là
A. khử quặng sắt oxit bằng dịng điện.
B. dùng khí hiđro để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.
C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lị cao.
D. dùng nhơm khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.
Câu 50: Có thể dùng lượng dư dung dịch của chất nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà
vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu?
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)3.

C. AgNO3.
D. Cu(NO3)2.
Câu 51:(ĐỀ SỐ 5 Megabook năm 2018) Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng, dư vào dung dịch K 2CrO4
thì màu của dung dịch chuyển từ:
A. không màu sang màu da cam.
B. không màu sang màu vàng.
C. màu vàng sang màu da cam.
D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 52:(ĐỀ SỐ 5 Megabook năm 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho lá Ni nguyên chất vào dung dịch HCl.
(c) Cho lá Zn nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho lá Ni ngun chất vào dung dịch FeCl2.
Số thí nghiệm có thể xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 53:(ĐỀ SỐ 5 Megabook năm 2018) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X
thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy kết tủa tan. Chất X là
A. KI.
B. KBr.
C. KCl.
D. K3PO4.
Câu 54:(ĐỀ SỐ 6 Megabook năm 2018) Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Hòa tan hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (cùng số mol) vào dung dịch HCl loãng dư.
2. Cho KHS vào dung dịch KHSO4 vừa đủ.
3. Cho CrO3 tác dụng với dung dịch NaOH dư.
4. Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư.
5. Cho hỗn hợp bột gồm Ba và NaHSO4 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào lượng nước dư.

6. Cho 1 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol Ba(HCO3)2.
7. Cho 1 mol NaHCO3 vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)2.
Số thí nghiệm ln thu được hai muối là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6


Câu 55: (ĐỀ SỐ 6 Megabook năm 2018) Nhiệt phân Fe(NO 3)2 trong mơi trường khí trơ. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe2O3, NO2, O2.
C. Fe3O4, NO2, O2.
D. Fe, NO2, O2.
Câu 56: (ĐỀ SỐ 7 Megabook năm 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(b) Dẫn khí co qua Fe2O3 nung nóng.
(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hịa, có màng ngăn.
(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 lỗng.
(f) Nung nóng Cu(NO3)2.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(h) Nung quặng xiđerit với bột sắt trong bình kín. Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 57: (ĐỀ SỐ 7 Megabook năm 2018) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.

(b) Nung FeS2 trong khơng khí
(c) Cho Mg (dư) vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(d) Nhiệt phân Mg(NO3)2.
(c) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (dư)
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
(h) Nung Ag2S trong khơng khí.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuCl2 (dư)
Sỏ thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 58:(ĐỀ SỐ 7 Megabook năm 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Fe(NO3)2 đến phản ứng hồn tồn.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2.
(g) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ.
(h) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. Số thí nghiệm khơng tạo thành kim loại là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 59:(ĐỀ SỐ 8 Megabook năm 2018) Cho các phản ứng:

Fe + Cu 2+ 
→ Fe 2+ + Cu
(1);
2+


3+

2Fe + Cl 2 
→ 2Fe + 2Cl



(2);
3+

2+

2Fe + Cu 
→ 2Fe + Cu

2+

(3);
Dãy các chất và ion xếp theo chiếu giảm dần tính oxi hố:
A. Cu2+> Fe2+> Cl2> Fe3+
B. Cl2> Cu2+> Fe2+> Fe3+
C. Fe3+> Cl2> Cu2+> Fe2+
D. Cl2> Fe3+> Cu2+> Fe2+
Câu 60: (ĐỀ SỐ 9 Megabook năm 2018) Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu
được kết tủa Z. Hịa tan hồn tồn Z vào dung dịch HNO 3 (lỗng, dư), thu được khí khơng màu hóa nâu
trong khơng khí. X và Y lần lượt là
A. AgNO3 và FeCl2.
B. AgNO3 và FeCl3.
C. Na2CO3 và BaCl2.

D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
Câu 61:(ĐỀ SỐ 10 Megabook năm 2018) Thí nghiệm nào khơng xảy ra phản ứng hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.
D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.


Câu 62:(ĐỀ SỐ 10 Megabook năm 2018)Cho bột Fe vào dung dịch hổn hợp NaNO 3 và HCl đến khi các
phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H 2 và chất rắn khơng tan. Các muối trong
dung dịch X là
A. FeCl3, Nad.
B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
D. FeCl2, NaCl.
Câu 63:(ĐỀ SỐ 10 Megabook năm 2018)Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
(b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 64:(ĐỀ SỐ 10 Megabook năm 2018)Cho sơ đồ chuyển hóa:
0

t
Fe(NO3 )3 

→ X(+ CO d ,t0 ) → Y(+ FeCl3 ) → Z( +T) → Fe(NO3 ) 3

. Các chất X và T lần lượt là
A. FeO; dung dịch NaNO3.
B. Fe2O3; dung dịch Cu(NO3)2.
C. FeO; dung dịch AgNO3.
D. Fe2O3; dung dịch AgNO3.
Câu 65:(ĐỀ SỐ 11 Megabook năm 2018) Quặng sắt pirit có thành phần chính là
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. FeS2.
D. FeCO3.
Câu 66:(ĐỀ SỐ 11 Megabook năm 2018) Khi phản ứng với dung dịch HCl, crom tạo thành sản phẩm
muối có cơng thức hóa học là
A. CrCl6.
B. CrCl4.
C. CrCl3.
D. CrCl2
Câu 67:(ĐỀ SỐ 11 Megabook năm 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho crom vào cốc có chứa axit sunfuric đậm đặc, nguội.
(b) Cho dung dịch axit sunhiric loãng vào cốc chứa dung dịch kali cromat.
(c) Cho kẽm vào cốc có chứa dung dịch crom (III) clorua.
(d) Cho crom (III) oxit vào cốc có chứa dung dịch NaOH lỗng ở nhiệt độ thường.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 3.
C. l.
D. 2.
Câu 68:(ĐỀ SỐ 12 Megabook năm 2018) Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn
hợp muối?

A. Al2O3.
B. Fe3O4.
C. CaO.
D. Na2O.
Câu 69:(ĐỀ SỐ 12 Megabook năm 2018) Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo
thành kết tủa có màu
A. nâu đỏ.
B. trắng.
C. xanh thẫm.
D. trắng xanh.
Câu 70:(ĐỀ SỐ 12 Megabook năm 2018) Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội).
B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. HCl (nóng).
D. NaOH (lỗng).
Câu 71: (ĐỀ SỐ 12 Megabook năm 2018) Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3)2 và
AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là
A. Fe, Cu.
B. Cu, Ag.
C. Zn, Ag.
D. Fe, Ag.
Câu 72:(ĐỀ SỐ 12 Megabook năm 2018) Cho sơ đồ chuyển hóa:
)
)
+ Br2 + KOH
KOH (®
á)
2
4(
2 2 7

2
4(
Fe 
→ X 
→ Y 
→ Z 
→T
H SO lo· ng

K Cr O + H SO lo· ng

Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T ỉần lượt là
A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.
B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.
Câu 73:(ĐỀ SỐ 12 Megabook năm 2018) Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Số chất tác
dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là


A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 74: (ĐỀ SỐ 13 Megabook năm 2018) Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnCl2.
B. Cho kim loại Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 75:(ĐỀ SỐ 13 Megabook năm 2018) Cho hỗn hợp Cu và Fe 2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được đung dich X và một lượng chất rắn không tan. Dung dịch X không
tác dụng với chất nào sau đây?
A. AgNO3
B. Cu
C. Fe
D. Cl2
Câu 76:(ĐỀ SỐ 13 Megabook năm 2018) Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
B. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. Fe + Cl2 → FeCl2
D. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
Câu 77:(ĐỀ SỐ 13 Megabook năm 2018) Nếu cho dung dịch CuSO 4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện
kết tủa màu
A. nâu đỏ.
B. xanh lam.
C. vàng nhạt.
D. trắng.
Câu 78: (ĐỀ SỐ 13 Megabook năm 2018) Trong phịng thí nghiệm, Cu được điêu chế bằng cách nào
dưới đây?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
B. Điện phân nóng chảy CuCl2.
C. Nhiệt phân Cu(NO3)2.
D. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 79: (ĐỀ SỐ 14 Megabook năm 2018) Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4.
B. AgNO3.
C. KNO3.
D. HCl.
Câu 80:(ĐỀ SỐ 14 Megabook năm 2018) Hoà tan hoàn toàn 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch
HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn không tan là Cu. Dung dịch sau phản

ứng chứa
A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3.
B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2.
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.
D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.
Câu 81:(ĐỀ SỐ 14 Megabook năm 2018) Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3,
Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc, nóng. Số trường hợp xảy
ra phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 82:(ĐỀ SỐ 14 Megabook năm 2018) Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 ;2NaBr + Cl 2 → NaCl + Br2

Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tính khử của Cl− mạnh hơn Br−.
B. Tính oxi hố của Br2 mạnh hơn Cl2.

2+
C. Tính khử của Br mạnh hơn Fe .
D. Tính oxi hố của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
Câu 83:(ĐỀ SỐ 14 Megabook năm 2018) Tiến hành 6 thí nghiệm sau:
- TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3.
- TN2: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4.
- TN3: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng.
- TN4: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng.
- TN5: Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
- TN6: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 lỗng có hồ tan vài giọt CuSO4.

Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 84 (ĐỀ SỐ 14 Megabook năm 2018) Nhận xét nào sau đây là sai ?


CrO 24 −
A. Trong môi trường kiềm, ion
cam).

Cr2O 72−
(màu vàng) phản ứng với H2O sinh ra ion

(màu da

Cr2O 72−
B. Trong mịi trường axit H2SO4 lỗng, ion
oxi hóa được H2S thành S.
C. Cr(OH)2 tan trong dung dịch NaOH khi có mặt O2.
D. Cho dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch Ba(NO3)2 xuất hiện kết tủa màu vàng tươi.
Câu 85: (THPT Hàn Thuyên BẮC NINH năm 2017-2018) Sản phẩm của phàn ứng nhiệt phân hoàn
AgNO3
toàn
là?
Ag, NO, O2
Ag 2 O, NO 2 , O 2
Ag, NO 2 , O 2
Ag 2 O, NO, O 2

A.
B.
C.
D.
Cu ( NO3 ) 2
Câu 86: (THPT Thuận Thành số 1 Bắc Ninh năm 2017-2018) Nhiệt phân muối
thu được
sản phẩm là
Cu ( NO2 ) 2
O2
O2
NO 2
O2
NO2
O2
A.

B. CuO, NO và
C. CuO,

D. Cu,

FeO + HNO3 → Fe ( NO3 ) 3 + NO + H 2 O
Câu 87: Cho phản ứng:
.
HNO3
Trong phương trình của phản ứng trên có bao nhiêu phân tử
đóng vai trị là chất oxi hóa:
A. 4
B. 8

C. 10
D. 1
Câu 88:(THPT Tứ Kì - Hải Dương - Lần 1 - Năm 2018). Nung nóng hỗn hợp FeO, Fe(OH) 2, FeCO3 và
Fe3O4trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được một chất rắn X. X là:
A.Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
Câu 89:(THPT Tứ Kì - Hải Dương - Lần 1 - Năm 2018)Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm
NaNO3 và H2SO4 lỗng giải phóng khí X (khơng màu, dễ hóa nâu trong khơng khí). Khí X là:
A. NH3.
B. N2O
C. NO2.
D. NO.
Câu 90:(THPT Tứ Kì - Hải Dương - Lần 1 - Năm 2018)Cho phản ứng oxi hóa sau: Fe(OH)2+ HNO3 →
Fe(NO3)3+ N2O + H2O. Hệ số cân bằng của H2O trong phản ứng trên là: (Biết hệ số cân bằng là những số
nguyên, tối giản)
A. 13.
B. 18.
C. 26.
D. 21.
Câu 91:(THPT Khoái Châu - Hưng Yên - Lần 1 - Năm 2018) Nhiệt phân hồn tồn Fe(NO 3)3 trong
khơng khí thì thu được:
A.Fe3O4, NO2 và O2.
B.Fe, NO2 và O2.
C. Fe2O3, NO2 và O2.
D. Fe(NO2)2 và O2
Câu 92: (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - Lần 1 - Năm 2018) Kim loại Fe tác dụng với lượng
dư dung dịch nào sau đây tạo hợp chất sắt (III)?
A.H2SO4 loãng.

B. HCl.
C. HNO3 đặc, nóng.
D. CuCl2.
Câu 93: (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - Lần 1 - Năm 2018) Cho hai phương trình ion thu gọn
sau:
Fe + Cu2+→ Fe2+ + Cu
Cu + 2Fe3+ →Cu2+ + 2Fe2+
Nhận xét nào dưới đây đúng?
A. Tính khử: Fe > Fe2+> Cu.
B. Tính khử: Fe2+> Cu > Fe.
C. Tính oxi hóa: Cu2+> Fe3+> Fe2+.
D. Tính oxi hóa: Fe3+> Cu2+> Fe2+.
Câu 94: (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - Lần 1 - Năm 2018) Nhận xét nào sau đây khơng
đúng?
A. Kim loại có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại là Cr.


B. Các kim loại Al, Fe, Cr thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội,
C. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua của nó.
D. Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ngay ở điều kiện thường.
Câu 95: (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - Lần 1 - Năm 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Thả viên Mg vào dung dịch HCl có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(2) Thả viên Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(3) Thả viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(4) Thả viên Zn vào dung dịch H2SO4 lỗng.
Số thí nghiệm xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hóa là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.

Câu 96:(THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - Năm 2018)Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2,
Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc,
nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. 7.
B. 5.
C.6
D.8.
Câu 97:(THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 năm 2018)Dung dịch H2SO4 lỗng khơng phản ứng với
kim loại
A.Fe.
B.Cu.
C. Na.
D. Zn.
Câu 98:(THPT Tân Châu - Tây Ninh - Lần 1 năm 2018)Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung
dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Mg.
B.Cr.
C.Al.
D.Cu
Câu 99:(THPT Tân Châu - Tây Ninh - Lần 1 năm 2018)Một miếng kim loại bằng bạc bị bám một lớp
kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm kim
loại bằng bạc?
A. Fe2(SO4)3.
B. NiSO4.
C. ZnSO4.
D. CuSO4.
Câu 100: (THPT Tân Châu - Tây Ninh - Lần 1 năm 2018) Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được
muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl 2 tác dụng với dung dịch muối Y,
thu được muối X. Kim loại M là
A. Al.

B. Fe.
C. Zn.
D.Mg.



×