Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giao an toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.97 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp dạy: Tuần 4 - Tiết 8 §5. TIÊN ĐỀ ƠCLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được nội dung tiên đề Ơclít là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M ( M ∉ a ) sao cho b // a - Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra được tính chất của 2 đường thẳng song song - Biết tính số đo của một góc. 2. Kỹ năng: - Rèn khả năng tính toán số đo của góc và kỹ năng vẽ hình 3. Thái độ: - HS rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ 2 đường thẳng song song II/ Chuẩn bị: GV: SGK-thước thẳng-thước đo góc-bảng phụ HS: SGK-thước thẳng-thước đo góc III/ Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu tien đề Ơclit 1. Tiên đề Ơclit. GV yêu cầu HS làm BT sau: BT: Cho M ∉ a . Vẽ đường thẳng b đi qua M và b// a Gọi một học sinh lên bảng vẽ H: Còn cách vẽ nào khác ko? GV: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M và song song với a? GV giới thiệu tiên đề Ơclit Yêu cầu học sinh nhắc. Học sinh đọc đề bài rồi vẽ hình vào vở theo trình tự đã học ở bài trước Một học sinh lên bảng vẽ hình. M ∉ a , b đi qua M và b// a. là duy nhất. *Tính chất: SGK HS: Có duy nhất 1 đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng a Học sinh phát biểu nội dung tiên đề Ơclit.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> lại và vẽ hình vào vở Một học sinh đứng tại Cho học sinh đọc mục: chỗ đọc mục “Có thể “Có thể em chưa biết” em chưa biết” giới thiệu về nhà bác học Ơclit GV kết luận và chuyển mục Hoạt động 2: Tính chất của hai đường thẳng song song 2. Tính chất 2 đt song song GV cho học sinh làm ? Học sinh làm ? (SGK(SGK) 93) Gọi lần lượt học sinh làm từng câu a, b, c, d của ?. Qua bài tập trên em rút ra nhận xét gì ? Hãy kiểm tra xem 2 góc trong cùng phía có quan hệ với nhau như thế nào ? GV giới thiệu tính chất hai đường thẳng song song H: Tính chất này cho điều gì? và suy ra điều gì ? GV kết luận.. Học sinh nhận xét được: + Hai góc so le trong bằng nhau + Hai góc đồng vị bằng nhau Học sinh rút ra nhận xét. ^ ^1 A3 =B ^ ^2 A 4 =B ^1 A1 =B ^ ^2 A2 =B. *Tính chất: SGK. HS: Hai góc trong cùng phía bù nhau Học sinh phát biểu tính chất HS: Cho: 1 đt cắt 2 đt song2 Suy ra: các cặp góc SLT, các cặp góc đồng vị bằng nhau 2 góc trong cùng phía bù nhau. 4. Luyện tập – củng cố. Bài 34 (SGK) GV yêu cầu học sinh Học sinh đọc đề bài BT Cho a // b , ^A 4=370 đọc đề bài và quan sát 34, quan sát h.22 h.22 (SGK) (SGK) GV vẽ hình 22 lên bảng Học sinh vẽ hình vào Yêu cầu HS tóm tắt đề vở ^ 1= ^ bài dưới dạng cho và A4 =370 (cặp a)Ta có: B tìm Học sinh tóm tắt bài.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hãy tính B^ 1=? A 1 và H: So sánh ^ ^4 ? B Dựa vào kiến thức nào A1 ? để tính số đo ^. GV dùng bảng phụ nêu BT 32 H: Phát biểu nào diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Ơclit ?. toán Học sinh suy nghĩ, thảo luận tính toán số đo các góc và trả lời câu hỏi bài toán. góc so le trong) b) Ta có: ^ A1+ ^ A 4 =1800 (KB) ⇒^ A 4=180 0 − ^ A1 0 0 ^ ⇒ A 4=180 −37 =1430 ^ 4 =1430 (đồng vị) A 1= B Mà ^ ^ 2=143 0 (so le A 1= B c) ^. trong) Bài 32 (SGK)Phát biểu nào đúng? a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai Học sinh đọc kỹ nội Bài 33 (SGK)Điền vào chỗ dung các phát biểu, trống nhận xét đúng sai a)…………..bằng nhau Đại diện học sinh đứng b) …………..bằng nhau tại chỗ trả lời miệng BT c) ………… bù nhau. GV dùng bảng phụ nêu Học sinh điền vào chỗ tiếp nội dung BT 33 trống để được các (SGK) Điền vào chỗ trống, yêu cầu học sinh khẳng đinh đúng làm. GV kết luận. 5. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 31, 35 (SGK) và 27, 28, 29 (SBT-78, 79) - Gợi ý: Bài 31 (SGK) Để kiểm tra xem 2 đường thẳng có song song hay không, vẽ 1 cát tuyến cắt 2 đường thẳng đó rồi kiểm tra xem 2 góc so le trong (2 góc đồng vị) có bằng nhau hay không rồi kết luận..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×