Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KT HK I 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.93 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD- ĐT ĐỨC PHỔ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS PHỔ HÒA Môn : Hóa 8 thời gian 45 phút A.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1:Chọn 1 ý đúng trong các câu sau :. 1. Một hợp chất của lưu huỳnh và oxi có thành phần khối lượng là 50% S và 50%O. Vậy CTHH là: A.SO2 B. SO3 C. SO4 D. S2O3 2 Cho CTHH của một số chất sau: I2, ZnCl2, Al2O3, Cu, KOH và Na2SO4 . Trong số các chất trên có: A. 3 đơn chất , 3 hợp chất ; B.2 đơn chất , 4 hợp chất ; C.4 đơn chất , 2 hợp chất ; D.1 đơn chất , 5 hợp chất . 3 Để chỉ 2 phân tử khí hiđro, ta viết: A. 2H B. H2 C.2H2 D. 4H 4 Xét các hiện tượng sau đây và chỉ rõ đâu là hiện tượng vật lí? A.Các quả bóng bay trên trời rồi nổ tung. B.Mâm đồng lâu ngày không chùi, có một lớp màu xanh bám lên. C.Đun đường, đường ngả màu nâu rồi đen đi. D.Cho vôi sống vào nước, vôi sống biến thành vôi tôi. 5.Cho DD có 20.8g BaCl2 tác dụng vừa đủ với DD có 14.2g Na2SO4, thu được a g BaSO4 và DD có 11.7 g NaCl. Giá trị của a là A. 23.3g. B. 18.3 g. C. 46.7 g D. 5.1 g. 6.Cho tỉ khối của khí A với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5. Khối lượng mol của khí A là A. 43 g. B. 34 g. C. 17 g D. 7 1 g. Câu 2: Ghép thông tin cột A và cột B sao cho phù hợp: Cột A Cột B 1. Cu (II) với O a) Al2O3 2. Al (III) với O b) Cu2O2 3. C(IV) với O c) CO2 4. Na(I) với O d) Al3O2 e) CuO g) Na2O Câu 3: Chọn những từ và cụm từ: đơn chất, hạt nhân, electron, nơtron, proton, vật thể,nguyên tố hoá học, phân tử, nguyên tử. Điền vào chỗ trống cho thích hợp: Những hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, cấu tạo nên các chất được gọi là (1) Nguyên tử gồm có (2) mang điện tích dương và vỏ tạo bởi những (3). mang điện tích âm. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi hạt (4) và nơtron B .TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: a. Mg + HCl MgCl2 + H2 b. Ca + O2 CaO c. H2O + Na2O NaOH Câu 2. (1,5 điểm) .Một oxit màu đen có khối lượng mol 80 gam .Oxit này có thành phần là 80% Cu và 20% oxi .Hãy tìm công thức hóa học của oxit nói trên Câu3 (2 điểm) Cho 2.8 g sắt tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được sắt (II) clorua FeCl2 và khí Hidro. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng . b. Tính thể tích khí Hidro thoát ra ở đktc. c. Tính khối lượng axit clohiđric cần dùng. Câu4 (1 điểm)Phải lấy bao nhiêu gam kim loai sắt để có số nguyên tử nhiều gấp đôi số nguyên tử có trong 16 gam lưu huỳnh (biết Fe= 56, Cl = 35.5, S = 32, O = 16, H = 1, Cu = 64).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD- ĐT ĐỨC PHỔ TRƯỜNG THCS PHỔ HÒA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2012 - 2013 Môn : Hóa 8 thời gian 45 phút Giáo viên: Lữ Thị Mỹ Hạnh I/ MỤC TIÊU: -Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức chương : CHẤT-NGUYÊN TỬ- PHÂN TỬ, PHẢN ỨNG HÓA HỌC, MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập -Thực hiện yêu cầu PPCT của Bộ GD-ĐT -Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó điều chỉnh phương pháp , hình thức dạy học nếu thấy cần thiết. -Kiến thức: +Thông qua các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập HS củng cố kiến thức và kĩ năng nhận biết sự biến đổi của chất, phân biệt được hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học. + Biết được khái niệm đơn chất, hợp chất, phản ứng hóa học, điều kiện để xảy ra phản ứng hóa học, dấu hiệu nhận biết phản ứng hóa học xảy ra. + Vận dụng định luật bảo toàn khối lượng trong tính toán. . + Biết lập PTHH + Vận dụng tính toán theo CTHH, PTHH + Biết vận dụng công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng, giữa lượng chất và thể tích. -Kĩ năng: + Giúp HS rèn luyện kĩ năng trình bày bằng bài viết, viết CTHH, lập PTHH , tính toán. -Thái độ: + Rèn luyện thái độ tích cực tự học cho HS + Rèn luyện tính nghiêm túc cũng như khả năng tư duy logic sáng tạo cho HS . II/TRỌNG TÂM: +Biết lập PTHH + Vận dụng tính toán theo CTHH, PTHH + Biết vận dụng công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng, giữa lượng chất và thể tích. III/CẤU TRÚC ĐỀ 40%TN gồm 8 câu, 60% TL gồm 4 câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Đơn vị kiến thức TN TL TN TL TN TL Số câu 1.3,1.2 1.1 2,3 5 CHẤT-NGUYÊN TỬ- PHÂN TỬ. PHẢN ỨNG HÓA HỌC MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC. Số điểm. 1. 0.5. 1. 2.5. Số câu. 1.4. 1.5. 1. 3. Số điểm. 0.5. 0.5. 1.5. 2.5. Số câu. 2. 1.6. 4. 3. 4. Số điểm. 1.5. 0.5. 1. 2. 5. 1 1.5. 3 1.5. 2 2.5. 1 2. 12 10 10. Tổng số câu Số điểm Tổng số điểm. 3 1.5 3. 4. 2 1 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD- ĐT ĐỨC PHỔ TRƯỜNG THCS PHỔ HÒA ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I. Năm học 2012 - 2013 Môn : Hóa 8 thời gian 45 phút Giáo viên: Lữ Thị Mỹ Hạnh A. TRẮC NGHIỆM(4điểm) (mỗi ý đúng 0.5đ) Câu 1 1 2 3 4 5 6 Ý đúng A B C A A B Câu 2: 1-e 2- a 3 –c 4 - g (mỗi ý đúng 0.125đ) Câu 3 : 1. nguyên tử 2. hạt nhân 3. electron 4. proton (mỗi ý đúng 0.125đ) B .TỰ LUẬN Câu 1. (1.5 điểm) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: mỗi PT đúng 0.5đ) a. Mg + 2 HCl MgCl2 + H2 b. 2Ca + O2 2 CaO c. H2O + Na2O 2NaOH Câu 2.(1.5đ) CT có dạng CuxOy - Khối lượng của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất CuxOy là: (0,5®) mCu =. 80 ∗80 = 64(g) 100. mO = 80 – 64= 16(g) Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất CuxOy là: (0,5®) 64 =1 64 16 y= =1 16. x=. Þ Vậy CTHH của hợp chất là: CuO Câu3 .(2 điểm) a, - Lập đúng PTHH Fe + 2HCl b. nFe =. mFe M Fe. =. (0,5®). FeCl2 2.8 56. +. = 0.05 (mol). H2 (0,5®). PTHH Fe + 2HCl Theo PT 1mol 2mol Theo đề 0.05 mol 0.1 mol VH2 = 0.05 * 22.4 = 1.12 (lit) (0.25đ) c. m HCl = 0.1 * 36.5 = 3.65 (g) Câu 4: (1 điểm). nS =. 16 32. = 0. 5(mol). (0.5đ). FeCl2 + 1 mol 0.05 mol. H2 1 mol 0.05mol. (0,5®). (0.25đ) (0.25đ). Số nguyên tử Fe gấp đôi số nguyên tử C, vậy số mol của Fe cũng phải gấp đôi số mol S (0.25đ) nFe = 0.5*2 = 1(mol) (0.25đ) mFe = 1*56 = 56(g) (0.25đ). (học sinh có thể giải theo các cách khác nhau).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phần 2. Tự Luận Câu 1. Câu 2. Hãy tính a.số mol của 5,6 lít khí N2 đktc b.khối lượng của 8 gam khí O2 Câu 3.Một oxit màu đen có khối lượng mol 80 gam .Oxit này có thành phần là 80% Cu và 20% oxi .Hãy tìm công thức hóa học của oxit nói trên Câu 4. khí emtan cháy theo sơ đồ phản ứng: CH4 + O2 CO2 + H2O Tính thể tích khí oxi cần dùng nếu đốt cháy hoàn toàn 2 lit khí metan ở đktc. a. Tính khối lượng của một hỗn hợp khí ở đktc gồm 2,24 lit CO2 và 3,36 lit O2 . b. Tính thể tích ở đktc của một hỗn hợp khí gồm 22 gam CO2 và 32 gam O2 3. Tính số mol chứa trong 9.10 23 phân tử nước. Câu 2 . Phản ứng hóa học xảy ra khi cồn cháy cồn (C2H5OH) + oxi → Cacbonnic (CO2) + Nước 1. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng. 2. Cho biết tỷ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng hóa học. 3. Tính tỷ lệ về khối lượng giữa các chất trong phản ứng hóa học. 4. Tính thể tích khí oxi cần thiết để đốt cháy hết 4,6 gam rượu etylic và thể tích khí cacbonic tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn.. I - Trắc nghiệm .(5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong những hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hoá học ? a) Về mùa hè thức ăn dễ bị ôi thiu. b) Các quả bóng bay lên trời rồi nổ tung. c) Nhiệt độ trái đất nóng lên làm tan băng ở 2 vùng cực trái đất. d) Cháy rừng gây ô nhiễm rất lớn cho môi trường. A. a, b. B. b, d. C. b, c. D. a, d. Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng sau : Fe(OH)y + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O Hãy chọn cặp nghiệm x, y sao cho phù hợp ? A. x = 3 ; y = 2 B. x = 2 ; y = 3 C. x = 4 ; y = 2 D. x = 2 ; y = 4 Câu 3. Giải thích về định luật bảo toàn khối lượng có phát biểu sau : Trong phản ứng hoá học chỉ diễn ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử (I) nên tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng (II). A. I đúng, II sai B. I sai, II đúng C. I và II đúng, ý I giải thích cho ý II.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> D. I và II đúng, ý I không giải thích cho ý II Câu 4. Trong 11 g CO2 có số mol là A. 0,5 mol. B. 0,25 mol. C. 0,125 mol. D. 0,1 mol. Câu 5. 0,2 mol SO2 (đktc) có thể tích là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. Câu 6. Cho tỉ khối của khí A với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5. Khối lượng mol của khí A là A. 43 g. B. 34 g. C. 17 g D. 7 1 g. Câu 7. Số mol của khí sunfurơ (SO2) có trong 6,4 g là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 8. Có một hỗn hợp gồm : 3 g khí H 2 và 22 g khí cacbon đioxit (CO 2) .Thể tích hỗn hợp khí trên ở đktc là A. 22,4 lít. B. 33,6 lít. C. 11,2 lít. D. 44,8 lít. Câu 9. Oxit của kim loại X có công thức là X2O3. Công thức muối sunfat của A là A. XSO4. B. X3(SO4)2. C. X2(SO4)3. D. X2SO4. Câu 10. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống : Chất được chia làm 2 loại lớn là ....(1)....... và ......(2)...... Đơn chất được tạo nên từ một .......(3)....... ; còn ...(4)...... được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. - Khí hiđro (O2), sắt (Fe), khí nitơ (Cl2) là : .....(5)..... -Muối ăn (NaCl), nước (H2O), axit clohiđric (HCl) là :......(6)............. II. Tự luận (5điểm) Câu 1. Khối lượng mol là gì ? Thể tích mol chất khí là gì ? Mỗi trường hợp cho một ví dụ ? Câu 2. Phải lấy bao nhiêu gam kim loại Mg để có số nguyên tử nhiều gấp đôi số nguyên tử có trong 32 gam lưu huỳnh ? Câu 3. Cho 11,2 gam kim loại sắt tác dụng hết với axit clohiđric (HCl) tạo thành sắt(II) clorua (FeCl2) và khí hiđro. a) Lập phương trình hoá học. b) Tính khối lượng muối FeCl2 thu được ? c) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng. Câu 1. Có các chất được biểu diễn bằng các công thức hoá học sau : N 2, Zn, SO2, Na2CO3, Br2, H2, CuO, Cl2. Số các đơn chất và hợp chất trong các chất trên là A. 6 hợp chất và 2 đơn chất. C. 3 hợp chất và 5 đơn chất. B. 5 hợp chất và 3 đơn chất. D. 4 hợp chất và 4 đơn chất. Câu 2. Công thức hoá học của hợp chất gồm nguyên tố A có hoá trị II và nhóm OH có hoá trị I là A. A(OH)3. B. AOH. C. A2(OH). D. A(OH)2. Câu 3. Cho phương trình hoá học sau : ? Al + 6HCl → ? AlCl3 + ? H2 Hệ số thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi trong phương trình hoá học trên lần lượt là A. 2, 2, 2. B. 2, 2, 3. C. 3, 3, 2. D. 2, 6, 3 Câu 4. Cho khối lượng mol nguyên tử của canxi là 40 g. Vậy 10 g Ca có số mol là.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 0,5 mol. B. 1 mol. C. 1,5 mol. D.0,25mol. Câu 5. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây : Trong phản ứng hoá học tổng..............của các chất...............bằng tổng .......... các chất............... phản ứng. Câu 6. Hãy điền chữ (Đ) vào câu đúng và chữ (S) vào câu sai trong các câu sau đây : 1 Nguyên tố oxi nhẹ hơn nguyên tố hiđro. 2 Thức ăn bị ôi thiu là hiện tượng vật lí 3 Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác là hiện tượng vật lí. 4 Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử. Câu 7. Tìm công thức hoá học đúng ở cột B ghép với cột A sao cho hợp lí. Cột A 1. Cu (II) với O 2. Al (III) với O 3. C(IV) với O 4. Na(I) với O. Cột B a) Al2O3 b) Cu2O2 c) CO2 d) Al3O2 e) CuO g) Na2O. 1……; 2 ………; 3………; 4…………. II. Tự luận Câu 1. Hoàn thành các phương trình hoá học sau : a) P + O2 → P2O5 b) CuCl2 + NaOH → NaCl + Cu(OH)2 c) Mg + HCl MgCl2 + ….. Câu 2. Viết công thức tính số mol chất và công thức tính thể tích chất khí (đktc). Câu 3. Tính thành phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất Al2O3..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×