Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tinh chat hoa hoc cua kim loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836.3 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kieåm tra baøi cuû : Caâu 1. (7 ñieåm) Hãy tính thể tích 1 mol kim loại nhôm (Nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm), biết khối lượng riêng (g/cm3) là DAl = 2,7? Caâu 2. (3 ñieåm) Kim loại có những tính chất hoá học nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án : Câu 1. (7 điểm) Thể tích 1 mol kim loại nhôm • mAl = 1.27 = 27 (g). m 27 3  VAl   10(cm ) D 2, 7. Câu 2. (3 điểm)Kim loại có những tính chất hoá học : • - Tác dụng với phi kim • - Tác dụng với dung dịch axit • - Tác dụng với dung dịch muối.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI I/Phản ứng của kim loại với phi kim 1.Tác dụng với oxi: Pt:. 3Fe + 2 O2. t0. Fe3O4. 4Al + 3 O2. t0. 2 Al2O3. Kết luận: Hầu hết kim loại (trừ Ag, Au, Pt…) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit (thường là oxit bazơ).. Ở lớp 8 các em đã học tính chất hóa học của oxiloại táccódụng Ở nhiệt độ thường kim phản ứng với sắt.với oxi không?Lấy ví dụ. VD: Sắt để lâu ngày trong không khí bị gỉ chuyển thành màu đỏ nâu. Có kim loại nào không phản ứng với oxi không?Lấy ví dụ . Một số kim loại không tác dụng với oxi như Ag,Au,Pt… Qua các phương trình và thông tin trên em nào nêu kết luận về tính chất hóa học của kim loại tác dụng với oxi?. Sắt cháy trong khí oxi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI I/Phản ứng của kim loại với phi kim. 1.Tác dụng với oxi: 2.Tác dụng với phi kim khác a/Kim loại tác dụng với khí clo + Thí nghiệm: + Pt: 2 Na + Cl2 Cu. + Cl2. t0 t0. 2 NaCl CuCl2. Thí nghiệm: Đưa muỗng sắt đựng natri nóng chảy vào lọ đựng khí clo +Hiện tượng Natri nóng chảy cháy trong khí clo tạo thành khối trắng. +Nhận xét Natri tác dụng với khí clo tạo thành tinh thể muối natri clorua, có màu trắng. NaCl Natri. Natri Khí Clo.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI I/Phản ứng của kim loại với phi kim. 1.Tác dụng với oxi: 2.Tác dụng với phi kim khác a/Kim loại tác dụng với khí clo + Thí nghiệm: + Pt: 2 Na + Cl2 Cu. + Cl2. t0 t0. 2 NaCl CuCl2. b/Kim loại tác dụng với lưu huỳnh + Pt: Fe + S. t0. FeS. 2 Al + 3 S. t0. Al2S3. * Kết luận : Ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối.. Tương tự phương với clo ởtrình nhiệttrên độ em cao Từ các Cu, Fe, Al… phản ứngloại vớitác lưu nàoMg, nêu kết luận về kim huỳnh sảnkim phẩm là các muối dụng cho với phi khác? sunfua CuS, MgS, FeS, Al2S3….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI I/Phản ứng của kim loại với phi kim 1.Tác dụng với oxi: 2.Tác dụng với phi kim khác II. Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:. Dung dịch axit (H2SO4 loãng, HCl…) tác dụng với một số kim loại sản phẩm tạo thành những Một số kim loại +Axit (HCl, H2SO4loãng...) chất nào? Muối + H2 Pt: Zn + H2SO4 Mg + 2 HCl. ZnSO4 + H2 MgCl2 + H2. • Lưu ý Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng và dung dịch HNO3 thường không giải phóng khí hiđrô..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI I/Phản ứng của kim loại với phi kim 1.Tác dụng với oxi: 2.Tác dụng với phi kim khác. II. Phản ứng của kim loại với dung dịch axit: III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:. 1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat: PT : Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag. Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag.. Vieát phöông trình hoùa hoïc ?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:. 1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat: 2. Phản ứng của Fe với dung dịch đồng (II) sunfat:. PT: Fe + CuSO4. FeSO4 + Cu. Fe hoạt động hóa học mạnh hơn Cu.. Các em tiến hành làm các thí nghiệm sau: TN 1: Cho một đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. T N 2 : Cho một dây kim loại đồng vào ống nghiệm đựng dung dịch FeSO4. Thí nghieäm 1 : +Hiện tượng: Có chất rắn màu đỏ bám ngoài đinh sắt Màu xanh của đồng (II) sunfat nhạt dần, sắt ta dần. + Nhận xét: Sắt đẩy đồng ra khỏi dung dịch đồng (II) sunfat. Thí nghieäm 2 :. + Hiện tương : Không có hiện tượng gì xaûy ra + Nhận xét : Đồng không đẩy sắt ra khoûi dung dòch saét (II) sunfat.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:. 1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat: Pt: Cu + 2 AgNO3. Cu(NO3)2 + 2Ag. Viết phương phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau. a/ Cho kim loại Mg vào dd AgNO3. Mg(NO3)2 + 2Ag Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag. Mg + 2AgNO3 2. Phản ứng của Fe với dung dịch b/ Cho kim loại Al vào dd FeSO4 đồng II sunfat: Pt: Fe + CuSO4. FeSO4 + Cu. Fe hoạt động hóa học mạnh hơn Cu.. 2Al +3 FeSO4. Al2(SO4)3 + 3Fe. c/ Cho kim loại Na vào dd CuSO4. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 Kết luận: Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn 2NaOH +CuSO4 Na2SO4+Cu(OH)2 ( trừ Na, K, Ca, Ba…) có thể đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch Qua thí nghiệm và các phương muối, tạo thành muối mới và kim loại trình trên em nào nêu kết luận về mới. tính chất hóa học của kim loại tác dụng dung dịch muối?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết: 22. Bài 16.. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI Bài tập: Dựa vào tính chất hóa học của kim loại, hãy viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau. MgSO4. MgO. Mg (1) MgCl2. 3/ Mg. (3). (2). 1/ Mg + 2HCl MgCl2+ H2 Mg + CuCl2 MgCl2 + Cu 2/ 2Mg + O2 to 2 MgO. (4) (5) MgS. Mg(NO3)2. + H2SO4. MgSO 4 + H2. Mg + CuSO4 4/ Mg + Cu(NO3)2 5/ Mg. +S. MgsO4+ Cu Mg(NO 3)2 +Cu t0. MgS.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hướng dẫn học sinh tự học : • • • • • • • • • • • • •. @ Đối với bài học ở tiết học này: +Hoïc baøi. + Laøm baøi taäp: 1, 2, 3, 5, 6/ 51 SGK. + Hướng dẫn bài tập 7 SGK trang 51 Đặt x = nCu tham gia phản ứng. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag x(mol) 2x(mol) 2x(mol) 0, 01.2 Ta coù: 2x.108 – 64 x = 1,52 CM  1( M ) => x = 0,01 (mol) => 0, 02. @ Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Chuẩn bị bài : “Dãy hoạt động hoá học của kim loại” + Nghiên cứu các thí nghiệm xác định độ mạnh yếu của một số kim loại kim loại + Tìm hiểu ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của • kim loại.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg vào 300 ml a.PT dung dịch HCl (d = 1,15 g/ml). Mg +2 HCl MgCl2 + H2 a.Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc) c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong b.Tính thể tích khí H (đktc) 2 dung dịch thu được sau phản ứng. m 4,8 n = = 0,2 mol Mg = M 24. Hướng dẫn. m n Mg = M n. H2 tính theo nMg. V. H2 = nH2.22,4. Theo pt: nH2 = n Mg = 0,2 mol Vậy : VH2(đktc) = nH2.22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (lít).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI Bài 4: Hòa tan 4,8 gam Mg vào 300 ml dung dịch HCl (d = 1,15 g/ml). a.PT a.Viết phương trình phản ứng xảy ra. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc) c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong b.Tính thể tích khí H (đktc) 2 dung dịch thu được sau phản ứng. m 4,8 = n 24 = 0,2 mol Mg= M. Hướng dẫn. n. MgCl2 tính theo nMg. Theo pt: nH2 = n Mg = 0,2 mol. m. Vậy : VH2(đktc) = nH2.22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 lít c. Tính nồng độ phần trăm MgCl2. mdd. Theo pt : nMgCl2 = n Mg = 0,2 mol. m. n. ct MgCl2 = MgCl2.. M. MgCl2. H2 = nH2.MH2. mdd. HCl = V.d. MgCl2 = mMg + mddHCl – mH2 M X 100% C%dd MgCl2 = mct MgCl2 dd MgCl2. m. ct MgCl2 = 0,2 x 95 = 19g. m. H2 = 0,2x2 =0,4 g. mdd HCl = V.d =300 x1,15 = 345 g mdd. MgCl2 = – 0,4 =349,4 g 194,8X+345 100% = 5,44% C%NaCl = 349,4.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×