Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE KIEM TRA HOC KY I 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.41 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT KRÔNG BÔNG TRƯỜNG THCS CƯPUI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: NGỮ VĂN 7. Thời gian: 90 phút. I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình học kì I, môn Ngữ văn lớp 7 theo 3 nội dung Văn học, tiếng Việt, Tập làm văn với mục đích đánh giá năng lực của học sinh. 1/Kiến thức: Hệ thống, củng cố kiến thức 3 phân môn: Văn, tiếng Việt, Tập làm văn trong học kì I. 2/Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết, tư duy vận dụng. 3/Thái độ: Có ý thức hoàn thành tốt bài làm của mình. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Hình thức đề kiểm tra: Tự luận. - Cách tổ chức kiểm tra: Tự luận trong 90 phút. III. THIẾT LẬP MA TRẬN: - Liệt kê các chuẩn kiến thức đã học ở học kì I ( Từ tuần 01- 18) - Chọn các nội dung cần đánh giá: + Văn bản : Qua Đèo Ngang + Tiếng Việt: Quan hệ từ, từ trái nghĩa. + Tập làm văn: Viết bài văn phát biểu cảm nghĩ về người thân có sử dụng yếu tố tự sự, miêu tả. - Thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD & ĐT KRÔNG BÔNG TRƯỜNG THCS CƯPUI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN NGỮ VĂN 7 Tên chủ dề Chủ đề 1 Văn bản Qua Đèo Ngang Số câu 1 Số điểm 2,0 Tỉ lệ : 20% Chủ đề 2 Tiếng Việt Quan hệ từ, từ trái nghĩa. Số câu 2 Số điểm 3,0 Tỉ lệ : 30 % Chủ đề 3 Tập làm văn Biểu cảm Số câu 1 Số điểm 5,0 Tỉ lệ: 50 % Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ:. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Chép lại được bốn câu thơ đầu và xác định được thể thơ của bài Số câu 1 Số điểm 2,0 Tỉ lệ : 20% Nêu được khái niệm quan hệ từ và xác định đúng được quan hệ từ trong câu Số câu 1 Số điểm 2,0 Tỉ lệ : 20 %. Tổng số câu 2 Tổng số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40%. Cộng. Số câu 1 Số điểm 2,0 Tỉ lệ : 20% Tìm được từ trái nghĩa trong câu thơ. Số câu 1 Số điểm 1,0 Tỉ lệ : 10 %. Tổng số câu:1 Tổng số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10%. Số câu 2 Số điểm 3,0 Tỉ lệ : 30% Viết bài văn phát biểu cảm nghĩ về người thân Số câu 1 Số điểm 5,0 Tỉ lệ: 50 % Tổng số câu :1 Tổng số điểm: 5,0 Tỉ lệ: 50%. Tỉ lệ Số câu 1 Số điểm 5,0 Tỉ lệ: 50 % Tổng số câu: 4 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100 %. *************************************************** Cư Pui ngày 20 tháng 12 năm 2012 Chuyên môn Gv làm ma trận:. Nguyễn Văn Bền. Huỳnh Thị Hạnh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD & ĐT KRÔNG BÔNG TRƯỜNG THCS CƯPUI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: NGỮ VĂN 7. Thời gian: 90 phút. Câu 1:(2,0 điểm) Em hãy chép lại đúng bốn câu thơ đầu trong bài Qua Đèo Ngang của Bà Huyện Thanh Quan và cho biết bài thơ thuộc thể thơ nào? Câu 2:(2,0 điểm) Thế nào là quan hệ từ ? Xác định quan hệ từ trong các câu sau: Tuy nhà Lan ở xa trường nhưng bạn ấy đi học rất đúng giờ . Hễ mỗi lần thời tiết thay đổi thì bà em sẽ thấy trong người khó chịu. Câu 3:(1,0 điểm) Xác định từ trái nghĩa trong các câu thơ sau? Thiếu tất cả, ta rất giàu dũng khí, Sống, chẳng cúi đầu ; chết, vẫn ung dung.( Tố Hữu) Câu 4:(5,0 điểm) Phát biểu cảm nghĩ của em về một người thân mà em yêu quý nhất.. *****************************************************************. Chuyên môn. Nguyễn Văn Bền. Cư Pui ngày 20 tháng 12 năm 2012. Gv làm đề:. Huỳnh Thị Hạnh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD & ĐT KRÔNG BÔNG TRƯỜNG THCS CƯPUI.. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: NGỮ VĂN 7. Câu 1. Học sinh chép chính xác bốn câu thơ đầu Bước tới đèo Ngang bóng xế tà, (0,25 điểm) Cỏ cây chen đá, lá chen hoa (0,25 điểm) Lom khom dưới núi , tiều vài chú, (0,25 điểm) Lác đác bên sông chợ mấy nhà (0,25 điểm) Bài thơ Qua Đèo Ngang thuộc thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật. (1,0 điểm) Câu 2. Quan hệ từ là từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả,... giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn. (1,0 điểm) Học sinh xác định được các quan hệ từ: Tuy – nhưng (0.5 điểm) Hễ - thì (0.5 điểm) Câu 3. Học sinh xác định được các từ trái nghĩa: Thiếu - giàu (0,5 điểm) Sống- chết (0,5 điểm) Câu 4. Yêu cầu: - Xác định đúng phương pháp làm bài văn biểu cảm. - Đủ ba phần: Mở bài – Thân bài – Kết bài. - Bố cục mạch lạc, rõ ràng . - Hạn chế các lỗi về diễn đạt, chính tả, ngữ pháp ... * Mở bài: - Giới thiệu sơ lược về người thân. (0.5 điểm) - Vì sao em lại chọn người thân đó. (0.5 điểm) * Thân bài: - Kể về mối thâm tình, tình cảm của em với người thân được biểu cảm... (1,0 điểm) - Những kỉ niệm (qua hồi tưởng), ấn tượng của em về người thân... (1,0 điểm) - Thái độ, tình cảm, sự gắn bó giữa em và người thân trong sinh hoạt, công việc... (1,0 điểm) * Kết bài: - Tình cảm chân thật, sự quan tâm của em đối với người thân... (0.5 điểm) - Lòng mong muốn của em về người thân.... (0.5 điểm) ĐỊNH HƯỚNG THANG ĐIỂM: - Từ 4 đến 5 điểm: Bài làm đáp ứng đầy đủ nội dung, trình bày bài khoa học, logic, lời văn trôi chảy. - Từ 3 đến 4 điểm: Bài làm đáp ứng được nội dung nhưng trình bày còn chưa tốt, diễn đạt còn vụng về. - Từ 2 đến 3 điểm: Bài làm đáp ứng tương đối đầy đủ nội dung, trình bày lủng củng, mạch văn còn hạn chế. - Từ 1 đến 2 điểm: Bài làm còn hạn chế về nội dung, trình bày không rõ ràng, lỗi chính tả nhiều. 0 điểm : Bài làm không đáp ứng nội dung, bỏ giấy trắng hoặc vẽ bậy.. **************************************************** Chuyên môn. Nguyễn Văn Bền Trường THCS Cư Pui Họ và tên: ………………………... Cư Pui ngày 20 tháng 12 năm 2012. Gv làm đáp án:. Huỳnh Thị Hạnh. ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012-2013 MÔN : NGỮ VĂN 7.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lớp 7…… Điểm. Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Lời phê của thầy cô giáo. Đề bài : Câu 1:(2,0 điểm) Em hãy chép lại đúng bốn câu thơ đầu trong bài Qua Đèo Ngang của Bà Huyện Thanh Quan và cho biết bài thơ thuộc thể thơ nào? Câu 2:(2,0 điểm) Thế nào là quan hệ từ ? Xác định quan hệ từ trong các câu sau: Tuy nhà Lan ở xa trường nhưng bạn ấy đi học rất đúng giờ . Hễ mỗi lần thời tiết thay đổi thì bà em sẽ thấy trong người khó chịu. Câu 3:(1,0 điểm) Xác định từ trái nghĩa trong các câu thơ sau? Thiếu tất cả, ta rất giàu dũng khí, Sống, chẳng cúi đầu ; chết, vẫn ung dung. (Tố Hữu) Câu 4:(5,0 điểm) Phát biểu cảm nghĩ của em về một người thân mà em yêu quý nhất. Bài làm: .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×