Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE KIEM TRA CHUONG III DAI SO 7 NH 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.03 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : Ngày giảng:. Tiết – Tuần KIỂM TRA CHƯƠNG III. A – Mục tiêu: + Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức kÜ n¨ng của học sinh trong chương III. + Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán. + Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán. B – Chuẩn bi GV: Giáo án, đề bài kiểm tra. HS : Ôn tập kĩ bài ở nhà, đủ đồ dung học tập. C – Tiến trình bài giảng trên lớp: 1. Tổ chức: KTSS: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 3. Bài mới: Giáo viên giao đề bài, học sinh làm bài kiểm tra theo yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cấp độ Chủ đề. Nhận biết TNKQ. TL. - Từ bảng số liệu thống 1. Thu thập số kê ban đầu, biết được: liệu thống kê. Dấu hiệu điều tra; đơn Tân số vị điều tra; giá trị của dấu hiệu. Số câu Số điểm = Tỉ lệ %. 4 2,0. 2. Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu. Số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu. Số câu Số điểm = Tỉ lệ %. Thông hiểu TNKQ TL - Từ bảng số liệu thống kê ban đầu, chỉ ra được dấu hiệu, số các giá trị của dấu hiệu, số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. 2 3,0. Tổng số điểm. Tỉ lệ %. 4 2,0 20%. TNKQ. TL. TNKQ. Cộng. TL. 5 3,0 điểm = 30%. - Từ bảng số liệu thống kê ban đầu, lập - Hiểu được ý nghĩa được bảng tần số các của số trung bình giá trị của dấu hiệu; cộng. tìm được mốt của dấu hiệu; tính được số trung bình cộng của dấu hiệu 2 2 1,0 3,0. 5 4,0 điểm = 40%. - Hiểu và biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng. 1 1,0. 1 1,0 điểm = 10%. 3. Biểu đồ. Số câu Số điểm = Tỉ lệ % Tổng số câu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. 4 4,0 40%. 3 4,0 40%. 11 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ma trận đề kiểm tra:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III Môn: ĐẠI SỐ 7 (Thời gian làm bài: 45 phút) H&T: ...................................... Phần I – Trắc nghiệm (3 điểm): Học sinh khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là: A. Giá trị của dấu hiệu ; B. Số liệu thống kê ; C. Đơn vị điều tra ; D. Tần số. Câu 2. Mỗi số liệu thống kê là: A. Một giá trị của dấu hiệu; B. Một đơn vị điều tra; C. Một tần số; D. Một dấu hiệu. Câu 3. Số tất cả các giá trị cña dấu hiệu bằng: A. Số tần sô; B. Số dấu hiệu; C. Số liệu thống kê; D. Số đơn vị điều tra. Câu 4. Cho bảng tần số sau: Giá trị (x) 20 100 50 70 30 Tần số (n) 10 2 20 5 12 N = 49 Tần số của giá trị 20 là: A. 50 ; B. 10 + 50 ; C. 20 ; D. 10 Câu 5. Số trung bình cộng có tác dụng: A. Tính các giá trị của dấu hiệu ; B.Tính số đơn vị điều tra; C. Đại diện cho dấu hiệu khi so sánh các dấu hiệu cùng loại; D. Lập bảng tần số Câu 6. Số lần lặp lại của mỗi giá trị của dấu hiệu trong điều tra gọi là: A. Giá trị mốt ; B. Tần số ; C. Giá trị trung bình; D. Đơn vị diều tra. Phần II – Tự luận (7 điểm): Bài 1. Số tiền của mỗi bạn lớp 7A ủng hộ học sinh nghèo vượt khó được thống kê trong bảng sau (đơn vị nghì đồng) : 5 9 8 6 10 7 5 8 6 5 8 5 5 10 8 8 5 5 9 7 10 8 10 5 7 10 8 9 10 8 a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? b) Soá caùc giaù trò laø bao nhieâu ? Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu ? c) Laäp baûng taàn số và tính soá trung bình coäng cuûa daáu hieäu. d) Tìm moát cuûa daáu hieäu. e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III - Môn: ĐẠI SỐ 7 Tiêu đề Đáp án Điểm Phần I: Câu 1 2 3 4 5 6 Trắc nghiệm 3,0 điểm Đáp án B A D D C B. Bài 1. a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là: Số tiền của mỗi bạn lớp 7A ủng hộ học sinh nghèo vượt khó. b) Số các giá trị là: 30 giá trị; Có 6 giá trị khác nhau là: 5; 6; 7; 8; 9; 10. c) Bảng tần số: Giá trị (x) 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 8 2 3 8 3 6 N = 30 Tính số trung bình cộng: X. Phần II: Tự luận. 5 8  6 2  7 3  8 8  9 3  10 6 224  7,5 30 30. 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm. d) Hai giá trị 5 và 8 cùng có tần số lớn nhất là n = 8 nên mốt của dấu hiệu là: e) Biểu đồ đoạn thẳng:. M 0  5;8. .. 1,0 điểm. 1,0 điểm. Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa. 4. Cñng cè: + GV thu bai KT, nhËn xÐt giê häc 5. DÆn dß: + VN «n tËp l¹i c¸c kiÕn thøc cha v÷ng. + ¤n tËp cuèi n¨m theo phÇn ¤n tËp cuèi n¨m (SGK)..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×