Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Ktr cong nghe 8 tiet 44 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.81 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n : 24/02/2013 Ngµy gi¶ng : 27/02/2013. TiÕt 44 KIÊM TRA CHƯƠNG VII (Thời gian: 45 phút). I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Kiểm tra được những kiến thức cơ bản đã học trong chương VI và VII. - Đánh giá được chất lượng học sinh thông qua nội dung bài kiểm tra để điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm bài viết. 3. Thái độ: - Có thói quen tiết kiệm điện năng. II. CHUẨN BỊ 1. HS chuẩn bị: Chuẩn bị như giáo viên đã dặn tiết trước. 2. GV chuẩn bị: 2.1. Ma trận câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Bàn là điện Số câu 2 Số điểm 1= 10% Động cơ điện Số câu 2 Số điểm 2= 20% Máy biến áp một pha Số câu 2 Số điểm 3,5 = 35% Sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng Số câu 2 Số điểm 3,5 = 35% Tổng câu: 8 Tổng điểm: 10 Tỉ lệ 100%. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Biết được cấu tạo của bàn Hiểu số liệu kĩ thuật của là điện đồ dùng điện 1 1 0,5 0,5 Biết cấu tạo của động cơ Hiểu nguyên lí làm việc điện của động cơ điện 1 1 0,5 1,5 Hiểu nguyên lí làm việc, 1 0,5 Biết sử dụng điện hợp lí trong giờ cao điểm 1 0,5 4 2đ = 20%. 2 2đ = 20%. Cấp độ thấp Cấp độ cao. Cộng. . 2 1=10% 2 2đ=20% vận dụng vào tính toán về máy biến áp một pha trong thực tế 1 3 vận dụng vào trong thực tế trong việc sử dụng điện và tiết kiệm điện năng 1 3 2 6đ=60%. 2 3,5đ=35%. 2 3,5đ=35% 8 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng sau đây: 1. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì ? a. Vonfram. b. Vonfram phủ bari oxit. c. Niken-crom. d. Fero-crom. 2. Trên bàn là điện có ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: a. Cường độ dòng điện định mức của bàn là điện. b. Điện áp định mức của bàn là điện. c. Công suất định mức của bàn là điện. d. Số liệu chất lượng của bàn là điện. 3. Động cơ điện 1 pha có cấu tạo gồm: a. Rôto và dây quấn. b. Stato và lõi thép. c. Dây quấn và lõi thép. d. Stato và rôto. 4. Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ? a. Khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đủ. b. Để tránh điện áp mạng điện giảm xuống. c. Ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của các đồ dùng điện. d. Cả a, b và c. 5. Khi dòng điện vào dây quấn sơ cấp, thì dây quấn thứ cấp sẽ có điện áp. Đó là hiện tượng gì ? a. Hiện tượng cảm ứng điện từ. b. Hiện tượng ma sát. c. Hiện tượng nhiễm điện. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 2: Chọn các từ hoặc cụm từ trong khung điền vào chỗ chấm (....), để được câu trả lời đúng. Nhiệt từ Nguyên dụng. lý. làm. cơ năng việc. ..................................... điện năng của. động của. nhiệt năngjjj cơ. điện. dòng. dựa điện,. vào. tác biến. đổi .......................................... thành ........................................... B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: Máy biến áp 1 pha có U1 = 110V; U2 = 12V; Số vòng dây N1 = 220 vòng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. Hãy xác định số vòng dây của N2. b. Máy biến áp trên là tăng áp hay giảm áp ? Tại sao ? c. Khi điện áp U1 = 220V. Nếu không điều chỉnh số vòng dây thì điện áp thứ cấp (U2) bằng bao nhiêu? Câu 2: Em hãy nêu các biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng ? Cho ví dụ minh hoạ? 2.2/ Chuẩn bị đáp án: I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu1: (2,5điểm) Mỗi câu chọn đúng và nối đúng 0,5 điểm. 1/ c. Niken-crom. 2/ c. Công suất định mức của bàn là điện. 3/ d. Stato và rôto. 4/ d. Cả a, b và c. 5/ a. Hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu2: (1,5điểm) chỗ điền đúng được 0,5 điểm. Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng ....... từ ....... của dòng điện, biến đổi ............điện năng.......... thành ......cơ năng..... II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu1: (3,0 điểm) U1 N1  U 2 N2 . U 2 .N1 12.220  24 U1 110 (vòng).. a. Ta có tỉ số điện áp là: N2 = b. - Máy biến áp trên là máy biến áp giảm áp. - Vì có U2 < U1. U1 N1  U2 N2 . N 2 .U1 24.220  24 N 220 1 U2 = (V). c. Dựa vào tỉ số điện áp: Câu2: (3,0 điểm) - Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm Ví dụ: Không bơm nước, không là quần áo, tắt bóng điện không cần thiết... - Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng. Ví dụ: Thay đèn huỳnh quang bằng đèn sợi đốt để chiếu sáng... - Không sử dụng lãng phí điện năng. Ví dụ: Không bật đèn suốt ngày đêm, ra khỏi lớp học phải tắt quạt... III. TIẾN TRÌNH KIÊM TRA: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra:. 1,0 0,5 0,5 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Phát đề kiểm tra cho học sinh. - Quan sát, theo dõi hs làm bài kiểm tra. 3. Kết thúc: - Thu bài kiểm tra. - Nhận xét qúa trình làm bài của HS. 4. Dặn dò: - Về nhà xem trước bài mới (Bài 50)..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×