Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de ktra sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.17 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT MÔN: SINH HỌC Cấp độ Tên chủ đề. Vận dụng Nhận biết TN. Thông hiểu TL. I. Lưỡng cư. 1 câu 10% = 10 đ. II. Bò sát. Tính đa dạng và thống nhất của bò sát.. 3 câu 15% = 15 đ. 2 33,3% (5đ). III. Chim. 4 câu 30% = 30 đ. IV. Thú. 6 câu 45% = 45 đ TS câu: 14 TS điểm: 100 đ. Tính đa dạng Đặc điểm của lớp Chim. chung của lớp chim. 2 16,7% (5đ) Cấu tạo và chức năng các hệ cơ quan của đại diện lớp Thú. Nêu được hoạt động tập tính của thỏ 4 22,2% (10đ) 8 20đ (20%). 1 50% (15đ). 1 15đ (10%). T N. TL. Cấp độ thấp TN. TL. Đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của lớp Lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở trên cạn. 1 100% (10đ) Đặc điểm cấu tạo thích nghi với điều kiện sống 1 66,7% (10đ) Vai trò của lớp Chim trong tự nhiên và đối với con người. 1 33,33% (10đ). 3 30đ (35%). Tính đa dạng của lớp Thú được thể hiện qua quan sát các bộ thú khác nhau 2 77,8% (35đ) 2 35đ (35%). Cấp độ cao TN. TL.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TL % = 100% Họ tên:…………………. ………………………… Lớp:. Kiểm tra 1 tiết Môn:Sinh học 7. Điểm. Lời phê của giáo viên. Phần I: Trắc nghiệm (4điểm) A. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất (2 điểm) Câu 1: Thời đại phồn thịnh nhất của bò sát là A. thời đại Khủng long. B. thời đại Thằn lằn. C. thời đại Cá sấu. D. thời đại Rùa. Câu 2: Lớp chim được phân chia thành các nhóm là A. chim ở cạn, chim trên không. B. chim bơi và chim ở cạn. C. chim chạy, chim bay. D. chim chạy, chim bơi và chim bay. Câu 3: Cấu tạo răng của thỏ thích nghi với cách ăn theo kiểu A. nhai. B. gặm nhấm. C. nghiền. D. nuốt. Câu 4: Những đại diện thuộc nhóm chim bay là A. Vịt, gà, đà điểu. B. Cút, cò, cánh cụt. C. Bồ câu, cánh cụt, sáo. D. Yến, bồ câu, đại bàng. Câu 5: Lớp bò sát được chia thành các bộ là A. bộ: có vảy, cá sấu. B. bộ: có vảy, rùa ,cá sấu, đầu mỏ. C. bộ: cá sấu, rùa. D. bộ: cá sấu, rùa, có vảy. Câu 6: Vai trò hai chi trước của thỏ là A. bảo vệ các nội quan. B. chống đỡ cơ thể. C. di chuyển, đào hang. D. chống trả kẻ thù. Câu 7: Câu phát biểu Sai là A. mắt thỏ không tinh lắm. B. mi mắt cử động được. C. mắt có lông mi. D. mắt thỏ rất tinh. Câu 8: Trứng của thỏ được thụ tinh và phát triển thành phôi ở A. trong ống dẫn trứng của thỏ cái. B. ngoài môi trường. C. trong khoang bụng của thỏ cái D. trong ruột của thỏ. B. Tìm cụm từ phù hợp trong các cụm từ cho sẵn điền vào chỗ trống (1,0 điểm) (Răng cửa, răng nanh, phát triển, kém phát triển, lớn nhất, ít nhất) Bộ gặm nhấm là bộ thú có số lượng loài (1)………………………….., thị giác (2) ………………………………, răng thích nghi với chế độ gặm nhấm, thiếu (3) …………………….., (4)………………………… rất lớn, sắc và cách răng hàm 1 khoảng trống gọi là khoảng trống hàm. C. Nối các đặc điểm ở cột A sao cho phù hợp với ý nghĩa ở cột B (1,0 điểm) Cột A - Đặc điểm cấu tạo Cột B - Ý nghĩa thích nghi Trả lời của thỏ 1. Mũi thính lông xúc giác A. đào hang và di chuyển 1+…… nhạy bén B. giữ nhiệt tốt, giúp thỏ an toàn khi lẫn trốn 2+…… 2. Bộ lông mao dày và xốp trong bụi rậm 3+…… 3. Chi sau dài có vuốt C. thăm dò thức ăn và tìm hiểu môi trường 4+…… 4. Chi trước ngắn có vuốt D. bật nhảy xa, giúp thỏ chạy khi bị săn đuổi E. giúp định hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù Phần II: Tự luận (6,0 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1 (2 điểm): Tại sao dơi, cá voi được xếp vào lớp thú? Trình bày đặc điểm cấu tạo của Cá voi thích nghi với đời sống trong nước? Câu 2 (1,5 điểm): Giữa động vật hằng nhiệt và động vật biến nhiệt loài nào ưu việt hơn? Câu 3 (2,5 điểm): Trình bày đặc điểm chung của lớp chim. Vai trò của chim trong tự nhiên? ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 7 I. Trắc nghiệm (4 điểm) A. Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm 1 A. 2 D. 3 B. 4 D. 5 B. 6 C. 7 D. 8 A. B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống, mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm (1) Lớn nhất (2) Kém phát triễn (3) Răng nanh. (4) Răng cửa. C. Ghép thông tin ở cột A và B sao cho phù hợp (1 điểm) 1+C. 2+B. 3+D. 4+A. II. Tự luận (6 điểm) Câu Câu 1 (2,0 điểm). Đáp án - Dơi , cá voi được xếp vào lớp thú vì : (1.0 đ) + Có lông mao, răng phân hóa, đẻ con, nuôi con bằng sữa (0.5 đ) + Xương chi trước phân hóa: cánh tay, ống tay, bàn, ngón (0.5 đ) - Bộ cá voi ( 1 đ): + Cơ thể hình thoi, cổ rất ngắn( 0.25 đ) +Lớp mỡ dưới da rất dày(0.25 đ) +Chi trước biến đổi thành chi bơi có dạng bơi chèo (0.25 đ) +Vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc (0.25 đ). Câu 2 - Tính hằng nhiệt ưu thế hơn tính biến nhiệt ở chổ con vật ít lệ thuộc vào nhiệt độ (1,5 điểm) môi trường. (0.5đ) - Cường độ dinh dưỡng sẽ ổn định và hoạt động của chúng ít bị ảnh hưởng khi thời tiết quá nóng hoặc quá lạnh. (1.0 đ) Câu 3 - Đặc điểm chung của lớp chim (2,5 điểm) +Mình có lông vũ bao phủ, có mỏ sừng.(0.25đ) +Chi trươc biến đổi thành cánh.(0.25đ) +Phổi có mạng ống khí, Có túi khí tham gia vào hô hấp.(0.25đ) +Tim có bốn ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.(0.25đ) +Là động vật hằng nhiệt.(0.25đ) +Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ. (0.25đ) - Vai trò của chim trong tự nhiên +Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm. (0.5đ) +Phát tán cây rừng, giúp cho sự thụ phấn cây. (0.5đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×