Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.31 MB, 105 trang )

BỘ ĐỀ THI THỬ
TỐT NGHIỆP THPT
NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC
(CĨ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Liên trường THPT
Nghệ An
2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 mơn Hóa học có đáp án - Sở GD&ĐT
Bắc Giang (Lần 2)
3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 mơn Hóa học có đáp án - Sở GD&ĐT
Cà Mau
4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 mơn Hóa học có đáp án - Sở GD&ĐT
Quảng Bình
5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 mơn Hóa học có đáp án - Sở GD&ĐT
Thái Bình
6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 mơn Hóa học có đáp án - Sở GDKH&CN
Bạc Liêu (Lần 2)
7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 mơn Hóa học có đáp án - Trường THPT
chuyên Nguyễn Trãi (Lần 1)
8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 mơn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Đồng Đậu (Lần 3)
9. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 mơn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên (Lần 1)
10. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 mơn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên (Lần 2)
11. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 mơn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Hồng Lĩnh (Lần 1)
12. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 mơn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Lý Thái Tổ (Lần 1)


13. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 mơn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định
14. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 mơn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Trung Thiên (Lần 1)


15. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Phan Đình Phùng
16. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 mơn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Tiên Du số 1 (Lần 1)
17. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 mơn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Trần Phú (Lần 1)
18. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 mơn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Trần Văn Bảo
19. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
TX Quảng Trị (Lần 1)
20. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 mơn Hóa học có đáp án - Trường THPT
TX Quảng Trị (Lần 2)
21. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 mơn Hóa học có đáp án - Trường THPT
n Dũng số 2 (Lần 2)


SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
ĐỀ THI CÓ 4 TRANG

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TNPT NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)


Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................

Mã đề thi
101

- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; 0 = 16; Na = 23; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 41. Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu, có thể sử dụng lượng dư dung dịch chất nào sau đây?
A. NaNO3.
B. Ca(OH)2.
C. CaCl2.
D. Na3PO4.
Câu 42. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe.
B. Ag.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 43. Tổng số nguyên tử trong một phân tử glyxin là
A. 9.
B. 7.
C. 10.
D. 8.
Câu 44. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Fe.
B. Be.
C. Ba.
D. Rb.
Câu 45. Số oxi hóa của crom trong Cr2O3 là

A. +6.
B. + 3.
C. +2.
D. -3
Câu 46. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HCl.
B. H3PO4.
C. HNO3.
D. H2SO4.
Câu 47. Chất nào sau đây là ancol?
A. C2H5OH.
B. H2NCH2COOH.
C. C2H5NH2.
D. C2H5COOH.
Câu 48. Nguyên liệu dùng để tạo chất khử trong quá trình sản xuất gang là
A. quặng hematit.
B. quặng manhetit.
C. sắt thép phế liệu.
D. than cốc.
Câu 49. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. KCl.
B. HCl.
C. Ba(OH)2.
D. NaNO3.
Câu 50. Chất X có công thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X là
A. sắt(II) nitrua.
B. sắt(III) nitrua.
C. Sắt (III) nitrat.
D. sắt(III) nitrit.
Câu 51. Công thức của mắt xích trong phân tử xenlulozơ là

A. C6H10O5.
B. C6H12O6.
C. C5H10O6.
D. (C6H10O5)n.
Câu 52. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. AlCl3.
B. CrCl3.
C. Al2(SO4)3.
D. Al2O3.
Câu 53. Thủy phân tripanmitin trong môi trường KOH thu được
A. axit axetic.
B. kali panmitat.
C. axit panmitic.
D. natri panmitat.
Câu 54. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron.
B. Sợi bông.
C. Tơ visco.
D. Tơ capron.
Câu 55. Trong tự nhiên, canxicacbonat tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ
và mai các loại ốc, sị, hến, mực... Công thức phân tử của canxi cacbonat là
A. CaO.
B. CaCO3.
C. Ca(OH)2.
D. CaSO4
Câu 56. Nước đá khơ khơng nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm.
Nước đá khơ là trạng thái rắn của chất nào sau đây
A. CO2.
B. H2O.
C. N2.

D. H2.
Câu 57. Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 gam Ag.
Hiệu suất phản ứng oxi hoá glucozơ là
A. 50%.
B. 80%.
C. 40%.
D. 75%.
Câu 58. Cho m gam axit glutamic phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 19,1 gam muối.
Cho toàn bộ muối thu được tác dụng với lượng HCl vừa đủ, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,2 mol.
B. 0,4 mol.
C. 0,1 mol.
D. 0,3 mol.
Trang 1/6 - Mã đề 101


Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhôm clorua được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
B. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phịng.
C. Cơ cạn dung dịch NaHCO3 ta thu được các tinh thể NaHCO3.
D. Gang thép để trong khơng khí ẩm bị ăn mịn điện hố.
Câu 60. Trung hồ 0,9 gam 1 amin đơn chức X cần vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 có pH =1. Phát biểu
khơng chính xác về X là
A. Tên gọi X là etyl amin
B. Dung dịch trong nước của X làm quỳ tím hóa xanh
C. X tác dụng được với dung dịch FeCl3 cho kết tủa Fe(OH)3
D. X là chất khí
Câu 61. Metyl acrylat có cơng thức là
A. C2H3COOCH3.
B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOC2H3.

D. CH3COOCH3.
Câu 62. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch FeCl3 tạo ra kết tủa trắng?
A. Cu
B. AgNO3.
C. NaOH.
D. Cl2.
Câu 63. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CH3COOC2H5.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3NH2.
D. CH3COOH.
Câu 64. Cho từ từ từng giọt cho đến hết 180 ml dung dịch HCl 1M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp NaHCO3
0,2M và Na2CO3 0,5M thu được V lít CO2. Giá trị của V là
A. 1,344.
B. 0,672.
C. 1,56.
D. 1,12.
Câu 65. Cho bột Fe3O4 vào dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cho X tác dụng với các chất: AgNO3, Cu,
K2Cr2O7, nước brom. Hỏi có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch X?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 66. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng với lượng dư chất nào sau đây tạo hợp chất Fe(III)?
A. CuCl2.
B. H2SO4 loãng.
C. HCl.
D. HNO3 lỗng.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng khơng gian.

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 68. Cho các chất sau: anilin, metyl amin, hexametylenđiamin, protein. Có bao nhiêu chất tác dụng được
với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 69. Cho một mẩu natri nhỏ vào ống nghiệm khơ chứa 2 ml chất lỏng X thấy có bọt khí thốt ra. Chất X
khơng thể là chất nào sau đây
A. axit axetic.
B. metanol.
C. etanol.
D. anđehit axetic.
Câu 70. Chất nào sau đây được trùng hợp để sản xuất một loại chất dẻo?
A. etilen.
B. metan.
C. buta – 1,3-đien.
D. propan.
Câu 71. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M
(vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có cơng thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07
mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 31,77.
B. 57,74.
C. 59,07.
D. 55,76.
Câu 72. Hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức và ba este hai chức là đồng phân của
nhau. Đốt cháy hết 12,6 gam X cần 15,456 lít khí O2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2. Đun nóng 12,6 gam X

với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn Y và phần hơi chỉ
chứa 1 ancol đơn chức Z. Cho hết lượng Z tác dụng với Na dư thì khối lượng bình chứa Na tăng 6,3 gam.
Trộn m gam Y với CaO rồi nung nóng (khơng có mặt oxi), thu được 2,016 lít khí (đktc) một hiđrocacbon duy
nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % về khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X gần
nhất với
A. 42,08%.
B. 31,75%.
C. 33,67%.
D. 53,76%.
Câu 73. Tiến hành điện phân 500 ml dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp,
đến khi có khí thốt ra ở cả 2 điện cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y và 0,45 mol khí. Biết dung
dịch Y hịa tan tối đa 11,76 gam Fe giải phóng NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Nồng độ mol/l của
Cu(NO3)2 trong X là
Trang 2/6 - Mã đề 101


A. 1,18M.
B. 1,75M.
C. 1,32M.
D. 1,25M.
Câu 74. Cho a mol Na và b mol Ba vào 200 ml dung dịch BaCl2 0,3M, thu được dung dịch X. Dẫn từ từ tới
dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của a là
A. 0,24.
B. 0,06.
C. 0,12.
D. 0,18.
Câu 75. X,Y là axit cacboxylic mạch hở (MX < MY); Z là ancol no, mạch hở; T là este hai chức mạch hở
không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M

vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy
bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 (ở đktc). Đốt hồn tồn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (ở đktc) thu
được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với:
A. 22,4%.
B. 18,8%.
C. 52,8%.
D. 30,5%.
Câu 76. Có các phát biểu sau:
(1) Mọi este khi xà phịng hóa đều tạo muối và ancol
(2) Fructozơ có nhiều trong mật ong
(3) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH của amino axit là liên kết peptit
(4) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên
(5) HCOOCH3, HCHO, HCOOH đều có phản ứng tráng bạc
(6) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được: anilin, lysin và axit glutamic
(7) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo dung dịch keo.
(8) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α‒1,4‒glicozit
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 77. Cho các phát biểu sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Al(NO3)3 có xuất hiện kết tủa.
(2) Thạch cao khan có thành phần chính là CaCO3.
(3) Hịa tan hết hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư, thu được một chất tan.
(4) Trong công nghiệp, Na2CO3 là nguyên liệu dùng sản xuất thủy tinh.
(5) Kim loại Mg tác dụng hết với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe.
(6) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá quy định cho phép gây ra mưa axit.
(7) Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2.
(8) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

(9) Khi thốt vào khí quyển, freon phá hủy tầng ơzon.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 78. Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure của lịng trắng trứng (protein) theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dd CuSO4 2% + 1 ml dd NaOH 30%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.
Bước 3: Thêm 4 ml dung dịch lòng trắng trứng vào ống nghiệm, lắc đều.
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh lam.
B. Có thể thay thế dung dịch lòng trắng trứng bằng dung dịch Gly-Ala.
C. Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và dd có màu tím đặc trưng.
D. Cần lấy dư dd NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức.
Câu 79. Hỗn hợp X gồm glucozơ, lysin và hexametylendiamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần dùng
1,825 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc dùng dư, khí thốt ra
khỏi bình có thể tích 35,84 lít (đktc). Mặt khác cho 32,08 gam X trên vào dung dịch HCl loãng dư, thu được
dung dịch Y có chứa m gam các chất hữu cơ. Giá trị của m là
Trang 3/6 - Mã đề 101


A. 36,32.
B. 28,44.
C. 37,92.
D. 24,06.
Câu 80. Hòa tan hết 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và 2,16
mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thức phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 6,272 lít (đktc)
hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với H2 bằng 10. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch
chứa 2,28 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 19,2 gam rắn.

Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là
A. 6,48 gam.
B. 3,42 gam.
C. 4,86 gam.
D. 6,75 gam.
------------- HẾT -------------

Trang 4/6 - Mã đề 101


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2021 - LIÊN TRƯỜNG
MƠN HĨA HỌC
Mã đề

201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224
Câu
41

D

C

B

A

B

C


A

A

A

D

A

A

C

D

D

B

D

B

D

D

A


D

A

A

42

C

B

D

C

B

A

C

D

A

B

C


C

C

D

B

C

B

B

C

A

C

A

C

A

43

C


C

B

A

B

A

D

B

A

B

D

D

C

D

A

D


A

B

B

C

A

C

C

C

44

D

D

B

A

C

D


D

C

D

B

C

B

D

B

D

D

B

D

D

C

D


B

B

B

45

B

A

B

B

D

D

B

B

A

B

B


D

A

A

D

A

C

A

C

C

D

A

A

C

46

B


C

C

C

A

C

D

C

A

B

A

A

B

C

B

C


C

C

D

A

A

D

C

B

47

A

B

D

C

C

C


B

C

D

D

C

D

D

A

A

A

B

D

D

B

B


B

B

B

48

D

D

A

C

B

D

D

C

C

B

B


C

A

B

C

A

B

B

D

D

B

B

B

D

49

B


D

C

D

D

C

D

B

A

D

D

D

B

A

D

C


A

A

D

D

D

B

A

A

50

C

C

D

D

A

C


B

B

D

D

C

C

C

D

C

B

A

D

C

A

D


C

B

A

51

A

D

A

C

A

B

D

D

C

A

D


B

A

C

D

D

C

C

D

A

B

D

D

B

52

D


A

A

B

A

A

B

C

A

A

A

B

B

A

B

B


A

C

A

D

D

B

D

B

53

B

A

D

B

C

B


B

A

B

D

B

A

B

B

C

A

D

D

D

A

B


A

B

A

54

C

C

A

B

D

D

C

D

A

D

B


D

A

C

C

A

D

B

C

A

A

D

D

B

55

B


B

D

D

A

B

C

C

A

A

D

B

A

D

B

B


A

B

C

B

C

A

B

C

56

A

C

C

B

C

B


A

D

B

C

A

B

A

D

B

D

B

A

C

C

A


D

D

B

57

D

D

B

D

B

D

C

D

C

A

D


A

D

C

A

A

B

C

C

B

D

B

A

B

58

D


D

A

D

A

B

B

D

B

C

C

A

B

D

A

D


A

C

B

D

D

D

C

B

59

C

D

B

D

D

B


A

B

C

A

A

C

D

C

A

C

C

C

A

D

A


A

A

D

60

A

C

D

D

D

A

D

C

C

B

C


C

C

A

D

B

A

D

C

A

D

A

B

D

Trang 5/6 - Mã đề 101


61


A

A

B

B

B

A

C

B

B

D

B

A

A

C

B


B

C

A

B

A

B

A

C

C

62

B

A

B

B

D


A

A

A

D

A

C

C

B

A

C

B

D

B

A

A


B

A

B

D

63

C

C

A

C

B

B

B

B

D

C


A

B

C

B

D

C

D

D

D

C

A

D

D

D

64


B

C

A

A

A

C

A

A

B

A

D

C

C

A

A


A

A

B

B

C

C

D

C

D

65

C

A

A

C

D


D

A

D

B

D

A

D

B

B

D

C

C

A

A

B


C

C

A

D

66

D

B

C

A

B

A

A

A

B

D


C

C

D

B

C

D

D

C

C

B

D

C

D

D

67


C

A

A

B

B

A

A

A

C

C

A

B

D

D

A


C

D

A

D

B

B

C

C

C

68

C

B

D

A

C


D

B

C

C

C

A

C

D

B

D

D

B

A

B

C


B

A

A

A

69

D

A

C

D

A

B

B

A

D

C


B

D

D

A

A

A

C

A

B

A

C

C

B

D

70


A

D

D

A

A

B

A

A

B

B

B

C

C

B

B


A

A

A

A

B

A

B

B

D

71

B

B

C

A

D


C

D

B

A

C

D

B

A

C

B

C

D

C

C

C


C

C

A

B

72

B

B

D

C

C

B

C

D

D

D


C

A

C

D

D

C

D

B

A

B

A

C

D

C

73


A

A

C

A

D

D

A

C

D

C

D

B

B

C

A


A

C

D

B

C

C

A

A

A

74

A

B

D

B

D


A

C

D

C

B

B

A

B

A

C

D

B

C

B

D


B

C

C

C

75

D

D

A

D

A

A

B

A

B

C


D

B

D

C

A

D

B

A

A

D

C

C

C

C

76


D

A

C

D

B

C

C

C

D

A

A

D

D

B

C


C

C

B

A

D

D

D

D

C

77

A

B

C

C

C


D

D

B

C

A

B

A

A

B

B

B

C

D

B

B


B

B

D

A

78

B

D

B

A

C

C

C

D

B

A


D

A

A

A

B

B

B

D

B

C

A

B

C

A

79


C

C

B

B

C

C

D

B

C

B

B

D

B

C

C


B

A

C

A

D

C

B

A

C

80

A

B

C

C

C


D

C

A

D

C

C

D

C

D

C

D

D

D

A

B


C

D

D

A

Trang 6/6 - Mã đề 101


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi gồm có 04 trang)

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
LẦN 2 NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Mã đề thi 201

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Tristearin có cơng thức là
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. C15H31COOH.

C. (C15H31COO)3C3H5.
D. C17H35COOH.
Câu 42: Công thức của muối nhôm clorua là
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
Câu 43: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl.
B. NH4NO3.
Câu 44: Fructozơ có cơng thức là
A. C12H22O11.
B. C6H12O6.
Câu 45: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

D. AlCl3.

C. K2CO3.

D. NaNO3.

C. C6H10O5.

D. CH3COOH.

A. Metylamin.
B. Etylamin.
C. Glyxin.
D. Anilin.
Câu 46: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat).

B. Poli(vinyl clorua).
C. Nilon-6,6.
D. Polietilen.
Câu 47: Sục khí axetilen vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thấy xuất hiện kết tủa màu
A. xanh.
B. vàng.
C. đỏ.
Câu 48: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tính oxi hóa.
B. tính bazơ.
C. tính khử.
Câu 49: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?

D. tím.
D. tính axit.

A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
Câu 50: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3.
B. CuCl2.
C. AgNO3.
D. ZnCl2.
Câu 51: Trong phịng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và
Cu2+ ta dùng lượng dư chất nào sau đây?
A. Dung dịch muối ăn.
B. Ancol etylic.
C. Nước vôi trong.

D. Giấm ăn.
Câu 52: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al.
B. Cu.
C. Na.
D. Fe.
Câu 53: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Zn.
B. Mg.
C. Al.
D. Cu.
Câu 54: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khn, bó bột khi gãy xương. Thạch cao nung
có cơng thức là
A. CaCO3.

B. CaSO4.2H2O.

C. CaSO4.

D. CaSO4.H2O.
Trang 1/4 - Mã đề thi 201


Câu 55: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy bởi nhiệt?
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. Na2CO3.
Câu 56: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit glutamic là

D. NaHCO3.


A. 7.
B. 4.
C. 5.
Câu 57: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Cr2O3?

D. 6.

A. CrCl3.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 58: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng toàn phần?
A. Na2CO3.
B. NaCl
C. NaOH.
D. NaHCO3.
Câu 59: Chất nào sau đây là este?
A. CH3COOH.
B. HOCH2CHO.
C. CH3COONH4.
D. HCOOCH3.
Câu 60: Số oxi hóa của nhơm trong hợp chất Al2O3 là
A. +6.
B. +1.
C. +3.
D. +2.
Câu 61: Cho dãy chất sau: glyxin, metyl axetat, ancol etylic, metyl amoniclorua. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3.

B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 62: Thuỷ phân một hỗn hợp gồm chất béo và etyl axetat thu được 2 ancol công thức là
A. C2H4(OH)2 và C2H5OH.
B. C3H5OH và C2H5OH.
C. C3H5(OH)3 và CH3OH.
D. C3H5(OH)3 và C2H5OH.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi.
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Câu 64: Cho m gam glucozơ lên men rượu thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hồn tồn
khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 (dư), thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
Câu 65: Cho 6,4 gam Cu vào dung dịch AgNO3 (dư), sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam
kim loại. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 21,6.
C. 10,8.
D. 5,4.
Câu 66: Cho 0,1 mol X (X là amin đơn chức, mạch hở) vào 100 ml dd HCl 0,8M. Cô cạn cẩn thận
dung dịch sau phản ứng, thu được 6,52 gam muối khan. Công thức của X là
A. C2H7N.
B. C3H9N.
C. CH5N.

D. C6H7N.
Câu 67: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. AgNO3 và Mg(NO3)2.
B. Fe(NO3)2 và AgNO3.
C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2.
D. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Sợi bông, tơ tằm là polime thiên nhiên.
Câu 69: Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 300.
B. 400.
C. 100.
D. 200.
Câu 70: Cho dãy các chất: Al(OH)3, AlCl3, Al2O3, FeCl2, Cr2O3. Trong các chất trên, số chất có tính
lưỡng tính là
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.
Trang 2/4 - Mã đề thi 201


Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch KOH.
(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.
(e) Cho hỗn hợp chứa x mol Na2O, 2x mol Al2O3 vào lượng H2O (dư).
(g) Cho Na vào dung dịch CuSO4 (dư).
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đơng tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°).
(e) Tinh bột là đồng phân cùa xenlulozơ.
(f) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 73: Xà phịng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng một lượng dung dịch KOH (vừa đủ), cô
cạn hỗn hợp sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41
mol O2, thu được K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Mặt khác m gam triglixerit X tác dụng tối
đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,18.
B. 0,12.
C. 0,36.

D. 0,60.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dich Br2 (dư)
thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,40 mol.
B. 0,26 mol.
C. 0,30 mol.
D. 0,33 mol.
Câu 75: Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu
được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu
được 2,688 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2
(dư), thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,10.
B. 0,05.
C. 0,20.
D. 0,30.
Câu 76: Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về
khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với
200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của
m là
A. 10,8.
B. 9,6.
C. 12,0.
D. 11,2.
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đĩa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch NaCl bão hịa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên.
Có các phát biểu sau:

(a) Ở bước 1, nếu thay dầu dừa bằng dầu ăn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(b) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
(c) Ở bước 2, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(d) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(e) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 bão hòa.
(f) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Trang 3/4 - Mã đề thi 201


Câu 78: Hỗn hợp X chứa một amin đơn chức, mạch hở (có một liên kết đơi C=C trong phân tử) và
một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp X, sản phẩm cháy thu được có 15,84 gam CO 2 và
8,28 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ankan có trong X là
A. 30,4%.
B. 28,3%.
C. 18,8%.
D. 24,6%.
Câu 79: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam hỗn hợp Cu, Mg, Fe vào 200 gam dung dịch gồm KNO3 6,06%
và H2SO4 16,17%, thu được dung dịch X chỉ chứa muối trung hịa của kim loại và hỗn hợp khí Y
(trong đó H2 chiếm 2,7778% khối lượng). Cho một lượng KOH (dư) vào X, thu được kết tủa Z. Nung
Z trong không khí đến khối lượng khơng đổi được 16 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO 4
trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,38%.
B. 4,39%.
C. 4,37%.
D. 4,36%.

Câu 80: Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở X, Y, Z (trong đó X là este no, đơn chức; Y là este không
no, đơn chức, trong phân tử chứa một liên kết đôi C=C; Z là este no, hai chức). Đun 0,48 mol E với
dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 30,84 gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 58,92
gam hỗn hợp T gồm ba muối. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 0,33 mol O2, thu được Na2CO3 và 0,588
mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 8,94%.

B. 9,47%.

C. 7,87%.

D. 8,35%.

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 201


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021
BÀI THI KHTN - PHÂN MƠN HĨA HỌC
CÂU
41
42
43
44
45
46
47
48
49

50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79

80

MÃ ĐỀ
201
A
D
B
B
C
C
B
C
C
D
C
C
C
D
D
C
D
A
D
C
A
D
A
C
B
A

D
D
B
A
B
B
A
A
A
B
B
B
A
D


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÀ MAU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóa học
Ngày thi: 21/05/2021
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................

Mã đề thi: 201


Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Kim loại nào sau đây cứng nhất?
A. W.
B. Cr.
C. Cs.
D. Ag.
Câu 42: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
Câu 43: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất nào sau đây?
A. FeO.
B. Fe.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3.
Câu 44: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. Fe.
B. Au.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 45: Vào mùa đơng khi đốt than trong phịng kín để sưởi ấm dễ bị ngộ độc khí X, có thể dẫn đến tử
vong. Khí X là

A. N2
B. O3

C. CO.
D. H2
Câu 46: Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ?
A. Poli butađien.
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(vinylclorua).
D. Poli etilen.
Câu 47: Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có cơng
thức là
A. C17H35COONa.
B. CH3COONa.
C. C17H33COONa.
D. C2H5COONa.
3+
2+
+
2+
Câu 48: Trong các ion sau: Al , Mg , Ag , Fe , ion nào có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Ag+.
B. Mg2+.
C. Fe2+.
D. Al3+.
Câu 49: Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hố học chung là
A. phản ứng thuỷ phân.
B. phản ứng với nước brom.
C. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 50: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axit.
B. tính khử.

C. tính oxi hóa.
D. tính bazơ.
Câu 51: Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng
thức là
A. CH3COONa.
B. HCOONa.
C. C2H5ONa.
D. C2H5COONa.
Câu 52: Sắt có số oxi hố +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3.
B. Fe(NO3)2.
C. FeO.
D. FeCl2.
Câu 53: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu.
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
Trang 1/4 - Mã đề 201


D. 3FeO + 2Al → 3Fe + Al2O3.
Câu 54: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3NH2
D. C2H5OH.
Câu 55: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của
A. P2O5.
B. PO43-.
C. K2O.

D. P.
Câu 56: Hiđrocacbon có khả năng làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
A. Benzen.
B. Hexan.
C. Toluen.
D. Stiren.
Câu 57: Crom(III) oxit là chất rắn màu lục thẫm, được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, thủy tinh.
Công thức của Crom(III) oxit là
A. CrO.
B. CrO3.
C. Al2O3.
D. Cr2O3.
Câu 58: Đốt sắt trong khí clo dư thu được sản phẩm nào sau đây?
A. FeO.
B. FeCl2.
C. FeCl3.
D. Fe2O3.
Câu 59: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit glutamic là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 60: Công thức nào sau đây là của thạch cao sống?
A. CaCO3.
B. CaSO4.
C. Na2CO3.10H2O.
D. CaSO4.2H2O.
Câu 61: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào
dung dịch NaOH dư, thu được 318 gam muối khan. Hiệu suất (%) phản ứng lên men là
A. 75,00.

B. 62,50.
C. 50.00.
D. 80,00.
Câu 62: Cho 10 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Fe và Al tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra
6,72 lit khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 81%.
B. 46%.
C. 19%.
D. 54%.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic.
B. Trùng hợp isopren thu được poli(phenol-fomanđehit).
C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác thu được cao su buna-S.
D. Tơ axetat là tơ tổng hợp.
Câu 64: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đều đơn chức phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, thu
được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng
tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este là:
A. HCOOCH=CHCH3 và HCOOC6H5.
B. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5
C. CH3COOCH=CH2 và CH3COOC6H5.
D. HCOOC2H5 và CH3COOC6H5.
Câu 65: Cho các polime gồm: tơ tằm; tơ visco; nilon-6,6; tơ nitron. Số polime thuộc loại polime
bán tổng hợp là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 66: Hòa tan hết m gam bột Al vào dung dịch HNO3 nóng, thu được dung dịch chỉ chứa một
muối và hỗn hợp khí gồm 0,15 mol N2O và 0,1 mol NO. Giá trị của m là
A. 10,8.

B. 13,5.
C. 8,10.
D. 1,35.
Câu 67: Trong các chất: Fe3O4, Fe(NO3)2, Fe2O3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hố và
tính khử là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 68: Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm axit) vào 100 ml HCl 0,2M, thu được dung
dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 69: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch
Trang 2/4 - Mã đề 201


H2SO4 (lỗng, dư), thấy thốt ra khí khơng màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.
B. FeCl2 và AgNO3.
C. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
D. Na2CO3 và BaCl2.
Câu 70: Tinh thể chất rắn X khơng màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín
nên cịn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt

A. glucozơ và fructozơ.
B. saccarozơ và glucozơ.
C. glucozơ và sobitol.

D. fructozơ và sobitol.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
(b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c). Thành phần dầu mỡ bơi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 72: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Cho 0,3 mol
hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M và NaOH 2,5M thu được x gam hỗn
hợp muối. Giá trị của x là
A. 38,6.
B. 21,4.
C. 33,5.
D. 40,2.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vịng benzen có cơng thức phân tử lần lượt là C8H8O2 và
C7H6O2. Để phản ứng hết với 0,2 mol X cần tối đa 0,35 mol KOH trong dung dịch, thu được m gam
hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 28,60.
B. 23,40.
C. 36,60.
D. 44,15.
Câu 74: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối
lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu
được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,12.
B. 0,10.
C. 0,08.
D. 0,06.
Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 76: Hấp thụ hết 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2.
Kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn nước lọc và nung đến khối lượng không đổi thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,3.
B. 10,6.
C. 15,9.
D. 7,95.
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và hai
hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X tác dụng
với dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,26 mol.
B. 0,40 mol.
C. 0,30 mol.
D. 0,33 mol.
Câu 78: Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este

Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai
liên kết pi). Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45
mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu
Trang 3/4 - Mã đề 201


được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm
khối lượng của muối không no trong a gam là
A. 69,53%.
B. 53,28%.
C. 50,84%.
D. 61,34%.
Câu 79: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO 3)2 cần dùng vừa hết 0,87 mol
dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (chứa chất tan
là 111,46 gam muối sunfat trung hịa) và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm hai khí khơng màu, có tỉ
khối so với H2 là 3,8 (biết trong X có một khí hóa nâu trong khơng khí). Phần trăm khối lượng Mg
trong R là
A. 10,8%.
B. 28,15%.
C. 25,51%.
D. 31,28%.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn cịn C2H5OH và CH3COOH.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.


------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 201


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Câu

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Mã đề thi

201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224
B
C
C
B

A
B
A
D
B
D
B
A
D
B
A
C
D
D
C
C
B
D
D
C
D
D
A
B
D
D
C
D
C
B

B
D
B
B
C
A
D
A
B
A
B
C
A
A
D
B
C
C
B
C
A
B
D
D
A
B
D
B
C
C

A
B
C
A
A
C
C
C
A
A
A
A
D
B
D
C
C
A
C
D
D
A
B
A
B
A
A
D
C
B

C
B
C
D
B
B
A
B
D
D
A
D
D
A
D
B
D
D
A
B
A
B
B
A
C
A
D
A
A
C

D
C
D
A
A
C
A
A
B
D
A
D
B
A
B
B
A
D
B
B
B
B
A
C
A
B
C
A
C
D

D
B
A
C
B
A
C
C
D
B
B
D
D
D
B
D
A
D
B
D
B
A
C
C
C
D
A
B
C
A

D
B
B
D
B
A
D
A
A
D
C
B
D
A
C
D
D
D
B
C
D
B
B
A
D
B
A
D
C
D

C
C
D
B
D
C
A
D
B
D
D
B
B
A
A
D
C
A
D
A
A
C
A
C
C
B
C
C
C
C

C
C
A
D
C
D
A
C
A
D
B
B
B
B
C
A
D
C
A
B
A
B
D
D
B
A
C
D
A
C

B
D
B
C
B
A
C
C
B
C
A
B
A
D
D
A
B
A
B
B
A
A
C
D
A
D
B
D
C
C

A
D
D
C
D
D
B
B
C
A
D
C
D
B
D
D
C
D
A
B
A
B
D
C
C
D
A
D
B
B

A
B
A
A
D
D
C
C
A
A
B
B
B
A
A
A
C
A
A
A
D
D
A
A
B
A
D
D
C
B

C
D
C
A
B
D
D
C
A
B
C
A
B
B
C
A
D
A
A
D
B
A
C
A
C
D
A
A
D
B

D
B
C
B
B
A
C
C
D
C
D
A
C
A
C
A
B
C
A
D
B
D
B
C
A
D
C
A
A
A

C
B
A
C
C
D
C
B
B
A
D
B
C
B
B
A
A
A
C
B
B
B
C
B
C
B
B
B
A
B

D
A
D
A
C
C
A
D
D
C
A
B
B
A
C
A
D
C
B
C
C
C
D
C
C
D
D
C
D
B

C
A
B
B
B
A
A
B
A
D
B
A
C
C
C
B
C
A
C
A
C
D
C
D
D
A
B
B
A
A

A
B
D
B
B
B
D
A
B
A
B
D
A
D
C
A
B
D
A
C
D
A
D
B
B
D
D
D
C
B

B
B
B
D
D
A
C
D
A
B
C
D
A
D
A
B
D
A
B
C
A
D
D
B
D
D
A
A
D
C

D
C
D
B
A
A
C
A
A
C
D
C
C
C
A
B
D
B
D
D
B
D
D
B
A
B
B
C
D
D

D
D
A
A
C
C
A
C
A
D
A
A
B
C
C
D
B
D
D
A
B
C
C
A
D
B
D
A
A
A

C
A
C
C
D
D
B
D
C
C
A
C
B
C
C
C
A
D
B
D
C
B
A
C
C
C
A
A
B
D

A
C
B
C
D
D
C
B
D
D
C
A
A
A
D
B
B
D
C
B
D
C
A
C
C
D
B
B
D
B

C
D
B
C
A
C
B
D
A
A
B
C
B
D
C
D
A
C
D
D
B
C
C
D
C
C
D
A
C
C

D
D
D
C
B
D
A
D
A
D
C
B
B
B
B
A
C
C
D
C
A
A
C
B
B
A
C
C
C
A

C
C
A
D
C
D
B
D
D
A
A
A
A
D
A
D
A
D
B
D
C
D
C
C
B
B
A
A
A
B

D
D
D
D
C
D
B
C
C
B
D
A
C
C
A
B
C
B
C
C
C
B
A
C
A
B
C
A
B
C

D
C
D
D
D
B
D
B
C
D
C
C
A
D
C
A
B
A
C
B
D
D
C
B
D
A
A
B
B
A

B
D
C
A
B
C
B
D
B
B
C
C
B
A
C
B
D
A
A
A
B
B
A
B
A
C
B
C
B
D

B
B
A
B
A
C
A
C
D
B
A
B
C
C
A
B
A
C
C
D
A
C
B
D
A
D
A
C
D
C

D
B
B
C
C
C
D
B
B
C
D
A
A
C
B
B
A
B
C
B
B
A
D
D
C
A
C
D
A
B

B
C
D
A
B
B
C
A
D
B
B
B
D
B
D
A
B
B
A
D
C
B
C
C
D
C


SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:…………………………………………..
Mã đề thi: 001
Số báo danh:………………………………………………
Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39;
Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ba=137; Ca=40, N=14; Ag=108.
Câu 41. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu?
A. Ag.
B. Na.
C. Fe.
D. Ba.
Câu 42. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cu.
B. Na.
C. Mg.
D. Al
Câu 43. Khí X sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. CO2.
B. H2.
C. NH3.
D. N2.
Câu 44. Thủy phân este metyl axetat thu được muối nào sau đây?
A. HCOONa.
B. CH3COONa.

C. C2H5COONa.
D. C2H3COONa.
Câu 45. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. KCl.
B. NaOH.
C. BaCl2.
D. H2SO4 loãng.
Câu 46. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu giấy quỳ tím?
A. Alanin.
B. Axit glutamic.
C. Lysin.
D. Metylamin.
Câu 47. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3.
B. AlCl3.
C. Al(OH)3.
D. NaCl.
Câu 48. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe2O3.
Câu 49. Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là
axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở
thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
A. CH4.
B. C2H6.
C. C2H4.
D. C2H2.
Câu 50. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt nhôm?

t0

A. 3Fe3O4 + 8Al 
 9Fe + 4Al2O3.
t0

B. 2Al + 6H2SO4 đặc 
 Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
t0

C. 2Al + 3CuO 
 Al2O3 + 3Cu.
t0

D. 2Al + Fe2O3 
 Al2O3 + 2Fe.
Câu 51. Glucozơ không tham gia phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Cu(OH)2.
C. H2/xúc tác Ni, to. D. dung dịchAgNO3/NH3.
Câu 52. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?
A. K.
B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 53. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính vĩnh cửu?
A. HCl.
B. Na3PO4.
C. NaNO3.
D. Na2SO4.
Câu 54. Dung dịch NaOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)2?

A. FeCl3.
B. FeSO4.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 55. Natri hiđrocacbonat có cơng thức hóa học là
A. KCl.
B. NaHCO3.
C. KOH.
D. K2SO4.
Câu 56. Xà phịng hố chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin.
B. Metyl axetat.
C. Metyl fomat.
D. Benzyl axetat.
Câu 57. Thạch cao nung có cơng thức hóa học là
A. CaSO4.H2O.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaSO4.
D. CaCO3.
Câu 58. Hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn trong phân tử?
A. Etilen.
B. Benzen.
C. Axetilen.
D. Metan.
Câu 59. α-amino axit X có phân tử khối bằng 75. X là chất nào trong số các chất sau?
A. Lysin.
B. Glyxin.
C. Valin.
D. Alanin.
Câu 60. Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

A. C2H5OH.
B. Mg(OH)2.
C. CH3COOH.
D. NaOH.
Trang 1/4-Mã đề 001


Câu 61. Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 6,4.
B. 3,2.
C. 12,8.
D. 9,6.
Câu 62. Hịa tan hồn tồn m gam Al bằng dung dịch KOH dư, thu được 6,72 lít H2 (đktc). Giá trị của m

A. 2,70.
B. 5,40.
C. 8,10.
D. 4,05.
Câu 63. Cho vài mẩu nhỏ canxi cacbua vào ống nghiệm đã đựng 1 ml nước và đậy nhanh bằng nút có
ống dẫn khí đầu vuốt nhọn. Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí sinh ra qua dung dịch AgNO3 trong NH3 là
A. có kết tủa màu nâu đỏ.
B. có kết tủa màu vàng nhạt.
C. dung dịch chuyển sang màu da cam.
D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.
B. Đimetylamin là amin bậc hai.
C. Tơ tằm bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
D. Dung dịch Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.

Câu 65. Thủy phân một tấn khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất glucozơ (với hiệu suất của cả quá trình
sản xuất là 70%) thì thu được m kg glucozơ. Giá trị m là
A. 160,50.
B. 150,64.
C. 155,55.
D. 165,60.
Câu 66. Cho 63 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
dung dịch X chứa 82,8 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 120.
B. 102.
C. 68.
D. 85.
Câu 67. Chất X thường được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Chất Y có thể
được điều chế bằng phản ứng lên men chất X. Để đề phòng sự lây lan của đại dịch Covid-19, Bộ y tế
hướng dẫn người dân nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung
dịch sát khuẩn có pha thành phần chất Y. Các chất X và Y lần lượt là
A. glucozơ và etanol.
B. tinh bột và glucozơ.
C. saccarozơ và glucozơ.
D. saccarozơ và etanol.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho thanh sắt ngun chất vào dung dịch H2SO4 lỗng thì sắt bị ăn mịn hóa học.
B. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O.
C. Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
D. Tính oxi hóa của Ag+ mạnh hơn tính oxi hóa của Cu2+.
Câu 69. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung
dịch Y và chất rắn Z. Số chất tan có trong dung dịch Y là
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 70. Trong các polime sau: polietilen, xenluluzơ axetat, tơ olon, cao su buna, poli(metyl metacrylat),
tơ visco. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 71. Nung m gam hỗn hợp Zn và Fe trong không khí, thu được 31,3 gam hỗn hợp X chỉ chứa các
oxit. Hịa tan hồn tồn 15,65 gam X cần vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 2M. Giá trị m là
A. 27,3.
B. 35,3.
C. 23,3.
D. 39,3.
Câu 72. Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức phân tử C4 H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch
NaOH tạo ra hai muối và một ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 23,6 gam X tác dụng hết với 300 ml
dung dịch KOH 1,5M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là
A. 36,4 gam.
B. 39,6 gam.
C. 35,2 gam.
D. 42,4 gam.
Câu 73. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Na2O và Al2 O3 (tỷ lệ mol tương ứng 1:2) tan hết trong nước dư.
(b) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2 có xuất hiện bọt khí.
(c) Phèn chua được sử dụng làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu.
(d) Sục 2a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và a mol Ba(OH)2 thu được kết tủa.
(e) Gang, thép để trong khơng khí ẩm có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
(g) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.
C. 5.
D. 2.
Trang 2/4-Mã đề 001


Câu 74. Dẫn a mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua than nung đỏ, thu được 1,0 mol hỗn hợp X
gồm CO, H2 và CO2. Hấp thụ hết lượng CO2 trong X vào dung dịch chứa NaOH và Ba(OH)2. Sau phản
ứng, thu được 19,7 gam kết tủa và dung dịch Z có khối lượng giảm so với dung dịch ban đầu là 2,1 gam.
Giá trị a là
A. 0,80.
B. 0,55.
C. 0,70.
D. 0,65.
Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 2,385 mol O 2, thu được
1,57 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 39,45 gam X (xúc tác Ni, t o), thu được hỗn hợp Y. Đun
nóng Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 40.
B. 80.
C. 45.
D. 50.
Câu 76. Cho các phát biểu sau:
(a) Hợp chất H2NCH2COOCH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
(b) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin.
(c) Dung dịch sữa bị đơng tụ khi nhỏ nước chanh vào.
(d) Amilopectin và cao su lưu hóa là các polime có cấu tạo mạch phân nhánh.
(e) Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.
(g) Dung dịch nước mía có thể hịa tan kết tủa Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
Số phát biểu đúng là

A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 77. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi rồi để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để n hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu mỡ bơi trơn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy
ra tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 78. Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O, chứa vòng benzen. Cho 10,35 gam X vào 540 ml dung
dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn tồn, thu được dung dịch Y.
Cơ cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn tồn 10,35 gam X cần vừa đủ 11,76 lít
O2(đktc), thu được 23,10 gam CO2. Biết X có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.
Cho các phát biểu sau:
(a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Khi cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol H2.
(c) Giá trị của m là 12,3 gam.
(d) Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng mol phân tử lớn hơn ở trong chất rắn thu được

khi cô cạn Y là 62,60%.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 79. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng
đẳng và một este hai chức tạo bởi T với hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 16,72 gam
CO2. Mặt khác, đun nóng a gam X với 200 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thêm tiếp 40 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu
được m gam muối khan và 0,1 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của
m là
A. 11,84.
B. 10,72.
C. 13,06.
D. 14,18.
Câu 80. Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa
đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn rồi cơ cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối
D và E (MD< ME) và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so
với metan bằng 2,2875.
Cho các phát biểu sau đây:
Trang 3/4-Mã đề 001


(a) Hỗn hợp khí Z làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(b) Hợp chất A có phản ứng màu biure.
(c) Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là 8,04 gam.
(d) Phần trăm khối lượng của amin có phân tử khối lớn hơn trong Z là 50,82%.
(e) Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HCl thì thấy xuất hiện sủi bọt khí.
Số phát biểu đúng là

A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
…………….HẾT……………

Trang 4/4-Mã đề 001


SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH

Câu hỏi
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58

59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Bài thi:KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Mã đề thi

001

C
C
A
B
D
A
C
B
C
B
A
A
B
B
B
A
A
D
B
D
A
B
B
C
C
A
A
C
C
B

C
D
B
C
A
B
B
C
D
D

002
C
A
B
A
C
B
A
B
C
A
B
D
B
B
A
D
B
C

D
C
B
D
A
B
D
B
A
D
B
A
C
D
D
A
B
C
A
B
A
C

003
B
D
A
C
C
B

D
A
C
A
B
B
A
B
B
D
B
A
A
D
A
B
C
B
A
A
C
C
B
B
C
C
A
D
C
C

D
D
B
A

004
B
A
C
A
A
B
C
B
D
D
B
A
B
B
A
C
D
D
B
C
B
B
D
D

A
B
D
B
A
D
B
A
B
B
D
C
D
C
D
A

……………………HẾT………………………
Trang 5/4-Mã đề
001


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KSCL LỚP 12 NĂM HỌC 2020 – 2021

THÁI BÌNH

BÀI KHTN – MƠN HĨA HỌC


www.thptquocgia.edu.vn

Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở), thu được CO2, H2O và
2,24 lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản
ứng là
A. 0,1 mol.

B. 0,3 mol.

C. 0,2 mol.

D. 0,4 mol.

Câu 42: Thủy phân 0,02 mol saccarozơ với hiệu suất 50% thu được dung dịch hỗn hợp X. Cho
X phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là
A. 8,64.

B. 4,32.

C. 3,24.

D. 6,48.

Câu 43: Cho dãy các chất: HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, CH3COOH,
H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl

A. 1.


B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 44: Sục 13,44 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH
1M. Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200ml
dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là là
A. 47,28.

B. 59,10.

C. 39,40.

D. 66,98.

Câu 45: Metylamoni clorua có cơng thức là
A. C2H5NH3Cl.

B. CH3NH3Cl.

C. NH4Cl.

D. C6H5NH3Cl.

Câu 46: Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp nhau trong
cùng dãy đồng đẳng; phân tử X, Y đều có 2 nhóm NH2 và gốc hidrocacbon khơng no; MX <
MY. Khi đốt cháy hết 0,1 mol E cần vừa đủ 0,67 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,42 mol CO2.
Phần trăm khối lượng của Y trong E là

A. 46,30%.

B. 19,35%.

C. 39,81%.

D. 13,89%.

Câu 47: Cho m gam hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este 2 chức, mạch hở Y tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa 2 muối và 1 ancol T. Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol.
Cho ancol T tác dụng với Na dư, thốt ra 1,792 lít khi (đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần
vừa đủ 1,4 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất là
A. 66%.

B. 65%.

C. 71%.

D. 62%.


×