Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIEM TRA TIET 52

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.29 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÍ 9 – TIẾT 51 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ Chủ đề. Nhận biết TNKQ. Thông hiểu TL. TNKQ. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL. Cộng TNKQ. TL. - Nắm được các bộ phận chính trong 1. máy phát điện xoay Dòng chiều. Đo hiệu điện điện thế xoay chiều. xoay - Dụng cụ tạo ra chiều dòng điện xoay chiều trong thực tế. Số câu 3 Số 1,5 điểm 15% Tỉ lệ %. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Khúc xạ ánh sáng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. Số câu. 1,5 15%. 1,0 10% - Hiểu được khi tia sáng truyền từ không khí sang nước thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. 1. - Đặc điểm của ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì. 2. TL. 3. - Cách làm giảm điện năng hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện. - Quan hệ giữa công suất hao phí và hiệu điện thế trên đường dây tải điện. 2. 2. Máy biến thế. Truyền tải điện năng đi xa.. TNKQ. - Vận dụng được công thức U1 n1  U 2 n 2 vào giải. bài tập đơn giản 1. 3. 2,0. 3,0. 20%. 30%. 1. 0,5. 0,5. 5%. 5% - Dựng ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ. - Xác định vị trí, độ cao của ảnh. 1. 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số điểm Tỉ lệ % TS câu TS điểm Tỉ lệ %. 1,0. 4,0. 5,0. 10%. 40% 5,5. 3. 2,5. 50% 10. 3,5. 1,5. 5,0. 10. 35%. 15% 50% II. ĐỀ KIỂM TRA:. 100%. A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1. Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có những bộ phận nào để có thể tạo ra dòng điện. B. Nam châm điện và sợi dây nối dẫn nối A. Cuộn dây dẫn có lõi thép. hai cực của nam châm. C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Nam châm vĩnh cửu. Câu 2. Chiếu 1 tia sáng tới từ không khí vào nước độ lớn góc khúc xạ như thế nào so với góc tới ? A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn. C. Bằng nhau. D. Lúc lớn, lúc nhỏ luôn phiên thay đổi. Câu 3. Dòng điện xoay chiều có thể được tạo nên từ : A. Pin. B. Đinamô xe đạp. C. Động cơ điện. D. Ăcquy. Câu 4. Để giảm hao phí trên đường dây khi truyền tải điện người ta thường dùng cách nào ? A. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn B. Giảm công suất nguồn điện. điện. C. Giảm điện trở R. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 5. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí do tỏa nhiệt trên dây tải điện sẽ thay đổi thế nào nếu hiệu điện thế tăng lên 5 lần ? A. Tăng 5 lần. B. Giảm 5 lần. C. Tăng 25 lần.. D. Giảm 25 lần.. Câu 6. Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ có tính chất là: A. Ảnh thật, lớn hơn vật B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, lớn hơn vật. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 7. Để cường độ dòng điện xoay chiều ta dùng: A. Ampe kế xoay chiều. B. Ampe kế một chiều. C. Vôn kế xoay chiều. D. Vôn kế một chiều. Câu 8. Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì luôn có tính chất là: A. Ảnh thật, lớn hơn vật B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, lớn hơn vật. B. TỰ LUẬN: (6 điểm). Câu 1. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 8000 vòng, cuộn thứ cấp 400 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 180V . Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp? Câu 2. Một vật sáng AB = 2cm được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 24cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 32cm. a. Dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính, nêu đặc điểm của ảnh. b. Xác định vị trí, độ cao của ảnh. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1 Đáp án C B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Tóm tắt n1 = 8000 vòng n2 = 400 vòng Câu 2 U1 = 180V. 2 B. 3 B. 4 A. 5 D. 6 D. 7 A. Đáp án Vận dụng công CT :. Điểm Tóm tắt:0,25đ 0,5đ. U 1 n1 = U 2 n2 ⇒ U2=. n2 U1 n1. 0,25đ. 400  U2 = 8000 180 = 9V. U2 = ?. Đáp số: Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là: 9V a. - Hình vẽ B. Ta lại có:  F’OI ~.  F’A’B’. A' B ' F ' A'  F 'O => OI A ' B ' OA ' OF '  OF ' hay AB (2) OA ' OA ' OF '  OF ' Từ (1) và (2) suy ra: OA. (3) Thay OA’ = 32cm, OF’ = 24cm vào (3) ta được : OA’ = 96cm. Từ (1) suy ra:. 0,25đ 0,25đ Tóm tắt:0,5đ. I. A' . . , O F' A Δ F d B' r - Nhận xét: Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. . b. Ta có:  OAB ~  OA’B’ OA ' A ' B '  > AB ( 1) => OA. Câu 3. 8 C. OA ' A' B '  AB OA 96 A ' B '  2 6cm 32. 1,0đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ. Vậy : khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 96cm và chiều cao của ảnh là 6cm. Duyệt của tổ Tự nhiên: Người ra đề:. Lê Minh Thức. Trần Quang Tân.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×