Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De 3 su 7 HKII nam hoc 20121013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.94 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 27 Tiết 52 Ngày dạy: 6/3/2013. KIỂM TRA 1 TIẾT 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức: - Giúp HS nắm vững kiến thức về cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, về tình hình chính trị, xã hội, kinh tế, văn hóa nước ta ở các thế kỷ XVI-XVIII - Giúp HS hiểu nguyên nhân dẫn đến sự phát triển tình hình kinh tế, văn hóa nước ta ở các thế kỷ XVI-XVIII. 1.2. Kỹ năng: - HS thực hiện thành thạo trình bày, đánh giá,nhận xét các sự kiện lịch sử. - HS thực hiện giải thích nguyên nhân, tổng hợp các minh chứng làm sáng tỏ vấn đề. 1.3. Thái độ: - Tạo thói quen trung thực, tự giác, tích cự trong làm bài kiểm tra. - Góp phần hình thành, duy trì tính tự lập, sáng tạo trong làm bài và đánh giá sự kiện lịch sử. 2. MA TRẬN ĐỀ Nội dung 1. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn(1418-1427) 2. Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền(Thế kỷ XVI-XVIII) 3. Kinh tế văn hóa thế kỷ XVIXVIII. 4. Kinh tế văn hóa thế kỷ XVIXVIII. CHUẨN Kiến thức –Kỹ năng -KT: tóm tắt diễn biến trận Chi Lăng- Xương Giang (10-1427) -KN: trình bày sự kiện lịch sử -KT: tình hình chính trị, xã hội ở các thế kỷ XVI-XVIII. -KN: nêu khái quát -KT: giải thích được nguyên nhân làm cho tình hình nông nghiệp ở Đàng Ngoài và Đàng Trong có sự khác biệt rõ rệt -KN: tổng hợp, đánh giá, so sánh các sự kiện lịch sử, nhận xét sự kiện -KT: biểu hiện của sự phục hồi và phát triển của nghệ thuật dân gian -KN: phân tích, tổng hợp đánh giá. Nhận biết. MỨC ĐỘ Thông hiểu. Vận dụng. Câu 1: 3đ Câu 2: 2đ. Câu 3: 3đ. Câu 4: 2đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> sự kiện lịch sử Tổng số câu: 4. 5đ. 3đ. 2đ. 3. ĐỀ KIỂM TRA – ĐÁP ÁN 3.1. Đề kiểm tra Câu 1: Tóm tắt diễn biến trân Chi Lăng- Xương Giang (tháng 10 – 1427) 3đ Câu 2: Nêu khái quát tình hình chính trị, xã hội nước ta ở các thế kỷ XVI-XVIII 2đ Câu 3: Vì sao có sự khác biệt giữa tình hình phát triển nông nghiệp của Đàng Trong và Đàng Ngoài? 3đ Câu 4: Nêu 1 số biểu hiện về sự phục hồi và phát triển của nghệ thuật dân gian nước ta ở các thế kỷ XVI-XVIII 2đ 3.2. Đáp án: Nội dung Điểm Câu 1 - Đầu tháng 10-1427, 15 vaïn vieän binh cuûa giaëc do Lieãu Thaêng vaø Moäc Thaïnh chæ 0,5 huy tiến vào nước ta. - Ngày 8/10/1427 Liễu Thăng kéo quân vào nước ta đã bị phục kích. Ta diệt 1 vạn tên địch, Liễu Thăng bị giết ở ải Chi Lăng.. 0,5. - Trên đường giặc tiến xuống Xương Giang, quân giặc liên tiếp bị ta phục kích ở 0,5 Cần Trạm, Phố Cát . Ta phaûn coâng tieâu dieät 5 vaïn teân, baét soáng soá coøn laïi. - Biết Liễu Thăng tử trận, Mộc Thạch vội rút quân về nước. 0,5 - Ngày 10-12-1247 Vương Thông chấp nhận mở hội thề Đông Quan xin hoà và rút quân về nước, quân ta thắng lợi hoàn toàn. 1 Câu 2 *Chính trị: - Nhà nước trung ương suy yếu, mục ruỗng. - Các thế lực phong kiến tranh giành quyền lực, chia bè kéo cánh - Bùng nổ các cuộc chiến tranh phong kiến - Đất nước bị chia cắt * Xã hội: - Mâu thuẫn xã hội gay gắt - Đời sông nhân dân cùng cực - Bùng nổ liên tiếp các cuộc khởi nghĩa nông dân. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25. Câu 3: - Điều kiện tự nhiên: Đàng Trong có đất đai màu mỡ, ít xảy ra thiên tai, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp hơn. 1 - Chính sách của nhà nước: + Đàng Ngoài: do chiến tranh liên miên. Chính quyền Lê Trịnh ít quan tâm. 1 Ruộng đất công bị cường hào chiếm đoạt, bị bỏ hoang. Chế độ tô thuế, binh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> dịch nặng nề.... + Đàng Trong: Chúa Nguyễn khuyến khích nhân dân khai hoang, mở rộng diện 1 tích canh tác: tổ chức di dân khai hoang, cấp nông cụ, lương thực...... Câu 4: - Nghệ thuật điêu khắc: điêu khắc gỗ trong các đình chùa diễn tả cảnh sinh hoạt thường ngày: tượng Phật Bà Quan Âm nghìn mắt nghìn tay ở chùa Bút Tháp (Bắc Ninh) - Nghệ thuật sân khấu: múa trên dây, múa đèn, ảo thuật, hát chèo tuồng.... - Văn học dân gian: truyện Nôm, truyện Trạng Quỳnh, Trạng lợn... truyện tiếu lâm, thơ lục bát, song thất lục bát... 4. KẾT QUẢ 4.1. Thống kê chất lượng Lớp. TSHS Giỏi Tỉ lệ. Khá Tỉ lệ. TB. Tỉ lệ. Yếu. Tỉ lệ. Kém. Tỉ lệ. 7A1 7A2 7A3 7A4 7A5 Cộng 4.2. Đánh giá chất lượng bài làm học sinh và đề kiểm tra - Ưu điểm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ......................................................................................................................... - Hạn chế: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ......................................................................................................................... 5. RÚT KINH NGHIỆM. 1 0,5 0,5. Trên TB. Tỉ lệ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×