Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra chuong II Dai so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.23 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 17 Ngày soạn : 10 -12 -2011 Ngày kiểm tra : 14 -12 -2011 Tiết 36 . KIỂM TRA CHƯƠNG II A/ Mục tiêu : 1/ Kiến thức : + Nhận biết : Biết dùng tính chất cơ bản để tìm 1 đa thức chưa biết .Biết rút gọn phân thức . + Thông hiểu : Thực hiện được các phép tính đơn giản . + Vận dụng : Vận dụng qui tắc để phối hợp thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia., Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định., Tìm giá trị của x khi biết giá trị của phân thức. 2/ Kỷ năng : Giải nhanh , thành thạo , logich.. 3/ Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , cần cù , chịu khó . B/ Chuẩn bị : + GV: Đề kiểm tra . + HS : Giấy , bút . + Phương pháp : Kiểm tra . C/ Tiến trình lên lớp . 1/ Ổn định : Sỉ số . 2/ Kiểm tra : Phát đề kiểm tra . 3/ Thu bài .. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chương II - Đại số : Tiết : 36. Chủ đề I/ Phân thức đại số. Tính chất cơ bản phân thức.. Số câu : 1 Số điểm : 1 Tỉ lệ : 10 % II/ Rút gọn -Qui đông mẫu thức. Số câu :2 Số điểm :2 Tỉ lệ : 20 %. Nhận biết. Thông hiểu. TL. TL. Vận dung Thấp. Cao. TL. TL. Chuẩn KTKN. Biết dùng tính chất cơ bản để tìm 1 đa thức chưa biết . Số câu :1 Số điểm : 1. Số câu : 1 Số điểm : 1 Tỉ lệ 10 %. ChuẩnKTKN. Biết rút gọn phân thức . Số câu : 2 Số điểm :2. Số câu :2 Số điểm :2 Tỉ lệ : 20 %. III/ Phép cộng, trừ, nhân, chia phân thức.. Chuẩn KTKN.. ChuẩnKTKN.. Thực hiện được các phép tính đơn giản. Số câu : 3 Số điểm : 5 Tỉ lệ : 50 %. Số câu : 2 Số điểm : 2. Vận dụng qui tắc để phối hợp thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia. Số câu : 1 Số điểm : 3 Chuẩn KTKN. Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định. Số câu : 1 Số điểm :1. IV/ Biểu thức đại số - Gíá trị của phân thức . Số câu : 2 Số điểm : 2 Tỉ lệ : 20 % Tổng số câu : 8 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ : 100 %. Cộng. Số câu : 3 Số điểm : 3 Tỉ lệ : 30 %. Số câu : 2 Số điểm : 2 Tỉ lệ : 20 %. Số câu : 2 Số điểm : 4 Tỉ lệ : 40 %. Số câu : 3 Số điểm : 5 Tỉ lệ : 50 % Chuẩn KTKN. Tìm giá trị của x khi biết giá trị của phân thức. Số câu : 1 Số điểm : 1 Số câu : 1 Số điểm : 1 Tỉ lệ : 10 %. Số câu : 2 Số điểm : 2 Tỉ lệ : 20 % Số câu : 8 Số điểm : 10 Tỉ lệ: 100 %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II . Môn : Đại số . Thời gian : 45Phút . Đề 1. Bài 1 : ( 1đ) Tìm đa thức A , Biết rằng 4 x 2 − 16 A = x x 2 +2 x. Bài 2 : ( 1đ) Rút gọn phân thức sau . 3 x2 − 3 x 1−x. Bài 3 : ( 2đ) Thực hiện các phép tính sau 5x  3 2x  6  x  1 x 1 a) x x −1 x +10 + + x +3 x+ 3 x +3. b) Bài 4 ( 3đ). Thực hiện các phép tính sau. 4x  2x  1 2x  1    :  2x  1 2x  1  10x  5. 5x  5 2 Bài 5 (3đ) Cho phân thức A = 2 x  2 x . a. Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định. b. Rút gọn A . c . Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức A = 1..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án – Biểu điểm BÀI. 1. 2 3a. 3b. 4. Đề 1. ĐÁP ÁN ⇒ A . ( x 2+ 2 x )= ( 4 x 2 −16 ) . x 4 x 2 − 16 A = 4 x . ( x 2 − 4 ) 4 x . ( x +2 ) . ( x − 2 ) x ⇒ A= = =4 . ( x − 2 ) x 2 +2 x x . ( x +2 ) x . ( x+2 ) − 3 x . ( x −1 ) 3 x2 − 3 x ¿ =¿=−3 x x −1 1−x 5x  3 2x  6 5x  3 (2x  6)    x 1 x 1 x 1 x 1 3x  3  3 x 1 x x  1 x  10 x  x  1  x  10    x 3 x 3 x 3 x 3 3x  9  3 x 3. ĐIỂM. 0,5 0,5 0,5 0,5 0.5 0.5 0.5 0.5. 4x  2x  1 2x  1    :  2x  1 2x  1  10x  5 2. 2. .  2x  1   2x  1  2x  1  2x 1. . 4x 2  4x  1  4x 2  4x  1 5  2x  1 . 4x  2x  1  2x 1. . 8x.5  2x  1 10   2x  1  2x 1 .4x 2x 1. .. 10x  5 4x. 1 1 1 1 1. 5a 5b. ĐKXĐ: x 0 ; x  1 5x  5 5 . ( x+ 1 ) 5 ¿ = 2 A = 2 x  2 x 2 x . ( x+ 1 ) 2 x. 5c. 5x  5 1 2 x2  2x 5  x  1  1 2 x  x  1. 0,25. 5  1 2x. 0,25.  2 x 5.  x. 5 2. 0,5 KIỂM TRA CHƯƠNG II . Môn : Đại số . Thời gian : 45Phút .. Đề 2 Bài 1 : ( 1đ) Tìm đa thức A , Biết rằng 4 y 2 −16 A = 2 y y +2 y. Bài 2 : ( 1đ) Rút gọn phân thức sau ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. 3 a −3a 1− a. Bài 3 : ( 2đ) Thực hiện các phép tính sau 5x  3 2x  6  x 1 x 1 a) x x −1 x +10 + + x −3 x+ 3 x +3. b) Bài 4 ( 3đ). Thực hiện các phép tính sau. 4x  2x  1 2x  1   :    2x  1 2x  1  10x  5 Bài 5 (3đ). 2 x + 4 x +4 Cho phân thức: A= 2. x −4. a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định . b) Rút gọn A. c/ Tính giá trị của A tại x = 2 và tại x = -1.. Đáp án – Biểu điểm. Đề 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI. 1. 2 3a. 3b. 4 y 2 −16 A = y y 2+2 y 3 a2 − 3 a 1− a. ¿. ĐÁP ÁN ⇒ A . ( y 2 +2 y )=( 4 y 2 −16 ) . y 4 y . ( y 2 − 4 ) 4 y . ( y +2 ) . ( y −2 ) ⇒ A= = =4 . ( y −2 ) y . ( y +2 ) y . ( y +2 ) − 3 a . ( a− 1 ) =¿=− 3 . a a− 1. 5x  3 2x  6 5x  3 (2x  6)    x 1 x 1 x 1 x 1 3x  3  3 x 1 x x  1 x  10 x  x  1  x  10    x 3 x 3 x 3 x 3. Ngày 10 -12- 2012 . GVBM . Cao Khắc Cường .. ĐIỂM. 0,5 0,5 0,5 0,5 0.5 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×