Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra mon toan giua hoc ki 2 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.41 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề cương ôn tập kiểm tra định kì lần 3 Môn : Toán Khối 1 Năm học : 2012 - 2013 - Ôn tập các bài từ tuần 19 đến tuần 25. - Tập trung vào đánh giá: + Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100; + Trình bày bài giải bài toán có một phép tính cộng; + Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. *********************************.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG TH ĐỒNG KHO I Lớp 1 Tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điểm. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 3 MÔN: TOÁN - LỚP 1 NĂM HỌC: 2012 – 2013. Lời phê. Đề: Bài 1: Viết (theo mẫu) : (2 điểm) Bảy mươi : 70 Bốn mươi : ……….. Sáu mươi : ………. Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 70 + 20 40 + 30 ............. ............. ............. ............. ............. .............. 80 : Tám mươi 50:………………….. 90 :………………….. 90 – 50 ............. ............. .............. 80 – 40 ............. ............. .............. Bài 3: Điền dấu >, =, < (2 điểm) 40 + 10 60. 50 70 – 20. 80 10 + 50. 90 80 - 20. Bài 4: a/ Vẽ 2 điểm ở trong hình tròn (0,5 điểm) b/ Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tròn (0,5 điểm). Bài 5: Tổ một gấp được 20 cái thuyền, tổ hai gấp được 30 cái thuyền. Hỏi cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền ? (2 điểm) Bài giải: …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. Bài 6: Viết các số 56, 67, 45 (1 điểm) a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………… b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM Bài 1: (2 điểm) Viết đúng mỗi cột được 0,5 điểm. Bảy mươi : 70 Bốn mươi : 40 Sáu mươi : 60. 80 : Tám mươi 50: Năm mươi 90: Chín mươi. Bài 2: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi cột được 0,5 điểm. +. 70 20. +. 90. 40 30. 70. −. 90 50. −. 80 40. 40. 40. Bài 3: (2 điểm) Điền đúng mỗi dấu được 0,5 điểm. 40 + 10 = 50 60 > 70 – 20. 80. <. 90. 10 + 50 = 80 - 20. Bài 4: (1 điểm) Vẽ đúng mỗi điểm được 0, 25 điểm. .C. .A .B. .D Bài 5: (2 điểm) Viết đúng câu lời giải được 0,5 điểm. Viết đúng phép tính được 1 điểm. Viết đúng đáp số được 0,5 điểm. Bài giải: Số cái thuyền cả hai tổ gấp được là : 20 + 30 = 50 (cái) Đáp số: 50 cái thuyền Bài 6: (1 điểm) Viết đúng thứ tự các số mỗi câu được 0,5 diểm a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 45, 56, 67 b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 67, 56, 45.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×