Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.18 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>Năm học: 2012-2013</b>
<b>Môn: Sinh học – Lớp 7</b>


Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)</b>


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý em cho là đúng trong các câu sau:
<b>Câu 1: Trùng biến hình di chuyển là nhờ:</b>


A. Roi B. Chân giả


C. Lông bơi D. Cả A, B, C đều sai.
<b>Câu 2: Đặc điểm chung cảu ĐVNS là:</b>


A. Dị dưỡng, di chuyển bằng lông bơi, chân giả.


B. Cơ thể chỉ gồm một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống.
C. Sinh sản vơ tính bằng phân đôi.


D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 3: Động vật ngun sinh có vai trị:</b>


A. Chỉ thị về độ sạch của môi trường nước


B. Làm thức ăn cho nhiều động vật lớn hơn trong nước.
C. Gây bệnh cho người, động vật.


D. Cả A, B, C đều đúng.



<b>Câu 4: Thủy tức di chuyển theo những cách nào?</b>
A. Kiểu sâu đo.


B. Kiểu lộn đầu.


C. Cả câu A và câu B đúng
D. Cả câu A và câu B sai.


<b>Câu 5: Loài nào của ngành ruột khung có khả năng tự vệ nhờ tế bào gai:</b>


A. Thủy tức. B. Hải quỳ.


C. San hô D. Thủy tức, San hô, Sứa.
<b>Câu 6: Những đại diện nào sau đây thuộc ngành giun tròn:</b>


A. Giun đũa, giun kim, sán lá, sán dây.
B. Giun đũa, giun kim, giun móc câu.
C. Sán lơng, sán lá, sán dây.


D. Giun kim, giun móc câu, sán lá.
<b>Câu 7: Cấu tạo của vỏ trai sơng gồm:</b>


A. Lớp sừng ở ngồi, lớp dá vơi ở giữa, lớp xà cừ óng ánh bên trong.
B. Lớp đá vơi ở ngồi, lớp xà cừ ở giữa, lớp sừng ở trong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8: Cơ thể tôm gồm:</b>


A. 3 phần: đầu, ngực, bụng


B. 2 phần: đầu – ngực và phần bụng


C. 4 phần: đầu, ngực, bụng, đuôi
D. 5 phần: râu, đầu, ngực, bụng, đuôi.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>


<b>Câu 1: Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người? (2đ)</b>
<b>Câu 2: Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm? (2đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>I. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)</b>


(Mỗi câu đúng : 2 điểm)


Câu 1: B Câu 5: A


Câu 2: D Câu 6: B


Câu 3: D Câu 7: A


Câu 4: C Câu 8: B


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>


(Mỗi câu đúng: 0,5 điểm)


<b>Câu 1: Biện pháp chủ yếu phòng chống giun đũa là: Cần ăn uống vệ sinh, không</b>
ăn rau sống, uống nước lã, rửa tay trước khi ăn, dùng lông bàn, trừ diệt triệu để
ruồi nhăng, kết hợp với vệ sinh xã hội ở cộng đồng. Vì thế phòng chống bệnh giun
sán còn là một vấn đề lâu dài của cộng đồng. (2 điểm)



<b>Câu 2: Đặc điểm chung của ngành thân mềm là:</b>
- Thân mềm, không phân đốt. (0,5đ)


- Có vỏ đá vơi, có khoang áo phát triển (0,5đ)
- Hệ tiêu hóa phân hóa (0,5đ)


- Cơ quan di chuyển thường đơn giản (trừ mực, bạch tuộc)
Có cơ quan di chuyển phát triển) (0,5đ).


<b>Câu 3: Vai trò của ngành chân khớp trong thực tiễn:</b>
<b>* Lợi ích: (1đ)</b>


- Củng cấp thực phẩm cho người
- Làm thức ăn cho động vật khác
- Làm thuốc chữa bệnh


- Làm sạch môi trường nước.
- Thu phấn cho cây trồng.
<b>* Tác hại! (1đ)</b>


- Làm hại cây trồng


- Làm hại cho nông nghiệp
- Hại đồ gỗ, tàu thuyền


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×