Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra GHKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.42 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN 9 Năm học :2012- 2013 ----------------------1- Mục đích đề kiểm tra. * Kiến thức: - Biết giải hệ pt bằng hai pp thế, cộng đại số. Giải bài toán bằng cách lập hệ pt - Nắm được các tính chất của đồ thị hàm số y = a x2. Biết vẽ đồ thị hàm số y = a x2 - Nắm vững các khái niệm và các tính chất các loại góc trong đường tròn - Biết chứng minh tứ giác nội tiếp và vận dụng vào bài tập * Kỹ năng: - Rèn luyên kỹ năng giải hệ pt ; Kỹ năng thiết lập phương trình để giải bài toán bằng cách lập pt. - kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = a x2 - kỹ năng vẽ hình, kỹ năng chứng minh hình học *. Thái độ: Tự giác, độc lập, cẩn thận khi làm bài. 2. Hình thức đề kiểm tra: Tự luận 100% 3.Thiết lập ma trận . Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1. Giải hệ hai Giải thành thạo hệ phương trình phương trình bằng bằng phương phương pháp cộng pháp cộng đại số, hoặc thế phương pháp thế Số câu 2 Số điểm...Tỷ lệ %... 2 20% 2. Giải bài toán Vận dụng được bằng cách lập hệ các bước giải phương trình toán bằng cách lập hệ 2 p/trình bậc nhất hai ẩn Số câu 1 Số điểm...Tỷ lệ %... 2 20% 3.Hàm số y = a x2 , đồ thị và các tính chất. Biết kiểm tra một điểm có thuộc đồ thị không. Số câu Số điểm...Tỷ lệ %... 0,75 4. Góc với đường tròn . Tứ giác nội tiếp. Số câu Số điểm … Tỉ lệ % 0.5. 1 5%. 1 2 20%. 3. 2. Vẽ hình đúng bài toán hình học. 2 2 20%. Vẽ thành thạo và chính xác đồ thị hàm số y = a x2 và các tính chất của nó. 1 7,5%. Cộng. 1,75. 2.5 25%. 17,5%. Biết chứng minh Vận dụng các một tứ giác nội tiếp tính chất của góc nội tiếp vào bài tập 1 1 10%. 1 1. 10%. Biết tự chứng minh tứ giác nội tiếp để suy ra kết quả bài toán 1 1. 10%. 4 3.5 35%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổng : Số câu Số điểm Tỷ lệ %. 2 1.25 12.5%. 5 4.75 47.5%. 2 3 30%. 1 1 10%. 10 10 100%. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2012-2013 MÔN : TOÁN 9 Thời gian: 90 phút(Không kể thời gian phát đề) * Bài 1:(2 điểm) Giải các hệ phương trình sau:. a). 7 x  2 y 1  3x  y 6 b) . ¿ x + y =2 2 x +5 y=1 ¿{ ¿ * Bài 2 :(2,5 điểm) Cho (P): y =. 1 2 x 4. a) Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ. b)Điểm A( 4; 4 ) có thuộc đồ thị hàm số không ? vì sao ? c)Tìm các điểm thuộc ( P ) có tung độ bằng 6,25 * Bài 3 :(2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình : Một hình chữ nhật có chu vi 140m , chiều dài hơn chiều rộng 10m . Tính diện tích hình chữ nhật . * Bài 4:(3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AF và CE của tam giác ABC cắt nhau tại H (F  BC; E  AB). a) Chứng minh tứ giác AEFC nội tiếp được đường tròn b) Kẻ đường kính AK của đường tròn (O). Chứng minh: Hai tam giác ABK và AFC đồng dạng. c) Kẻ FM song song với BK (M  AK). Chứng minh: CM vuông góc với AK. ---------- HẾT----------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thang điểm chấm. * Bài 1:(2 điểm) a) Giải đúng ( 1đ ) b) Giải đúng (1 đ ) * Bài 2:(2,5 điểm) a) Bảng giá trị của (P) và vẽ (P) b) Kiểm tra điểm A thuộc đồ thị c) Xác định đúng 2 điểm * Bài 3:(2 điểm) a) Chọn đúng 2 ẩn số và đặt đk đúng. Lập hệ phương trình đúng b) Giải đúng hệ phương trình c) Trả lời đúng * Bài 4:(3,5 điểm) Hình đúng. a). b). c). Nêu đúng mỗi góc vuông Kết luận tứ giác nội tiếp Luận cứ đúng 0  Chứng minh được ABK 90    ABK  AFC   Chứng minh được AKB  ACF Kết luận tam giác đồng dạng (đúng tương ứng đỉnh)   Chứng minh được MFC MAC => Tứ giác AFMC nội tiếp 0   => AMC  AFC 90. (0,5đ+0,5đ) (0,75đ) (0,75đ ) (0,5đ) (0,5đ) (0,25đ+0,25đ) (0,25đ+0,25đ) (0,5đ). (0,25đ+0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ+0,25đ) (0,25đ) (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×