Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KT 1 tiet Toan 9 lan 3 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.38 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 HK II Môn: Toán - Lớp 9 Ngày kiểm tra: 28-3-2013 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ------------------------------------------------------------------------A - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng ở mỗi câu sau rồi ghi vào giấy kiểm tra. Câu 1: Hàm số y = -3x2 A. Luôn đồng biến . B. Luôn nghịch biến. C. Có giá trị luôn luôn âm. D. Nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0. 1 Câu 2: Giá trị của hàm số y = 2 x2 , tại x = – 4 là: A. 4 B. – 4 C. 8 D. – 8 Câu 3: Phương trình x2 + 8x + 7 = 0 có hai nghiệm là: A. 1 và 7 B. – 1 và 7 C. 1 và – 7 D. – 1 và – 7 Câu 4: Tổng và tích 2 nghiệm của phương trình x2 – 5x + 6 = 0 là: A. 5 và 6 B. – 5 và –6 C. –5 và 6 D. –6 và 5 1 2 y  f ( x)  x 3 .Biết f(3) = -3 .Vậy f(-3) bằng: Câu 5: Cho hàm số : A. 1 B. -3 C. 3 D. -1. 1 2 x Câu 6: Cho hàm số y = - 2 . Các điểm sau, điểm nào không thuộc đồ thị hàm số trên: A. (1; 0) B. ( 2; -2) B - PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) 2 x  y 5  Câu 7:(1.0 điểm) Giải hệ phương trình sau:  x  y 4. C. (.  1; . 1 2). D. (-2; -2). Câu 8:(3.0 điểm) Giải các phương trình sau bằng công thức nghiệm: a) x2 + 10x + 16 = 0 b) x2 – 3x – 10 = 0 2 Câu 9:(2.0 điểm) Cho hàm số y 0,5 x a) Vẽ đồ thị hàm số trên. b) Tìm tung độ của điểm thuộc đồ thị có hoành độ x 2 2 x 2   m  1 x  m  1 0 Câu 10:(1.0 điểm) Cho phương trình: . Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm x 1 . ---------------------Hết---------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 3 HKII Môn: Toán - Lớp 9 ------------------------------------------------------------------------A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm 1 Câu 2 3 4 5 D Đáp án C D A B B - PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7 (1.0 điểm) 2 x  y 5 3 x 1     x  y 4   x  y 4 8 (3.0 điểm). Nội dung 1   x  3   y 13  3. Điểm 0.5x2. a) x2 + 10x + 16 = 0  ’= 25 - 16 = 9 > 0. 0.5 0.5.  '  9 3. . PT có 2 nghiệm phân biệt: x1 = - 5 + 3 = - 2 ; b) x2 – 3x – 10 = 0  = 9 + 40 = 49 > 0. 0.25x2 0.5. x2 = - 5 – 3 = - 8. 0.5.   49 7. . 37 5 x1 = 2 ;. PT có 2 nghiệm phân biệt: 9 (2.0 điểm). 6 A. a) Bảng giá trị tương ứng của x và y: x -2 -1 2 0,5 y 0,5 x 2 y. 0 0. 3 7  2 x2 = 2 1 0,5. 2 2. 0.25x2. 0.25x4. f(x)=0.5x^2. hình vẽ 0.5 5. x -8. -6. -4. -2. 2. 4. 6. 8. -5. 10 (1.0 điểm). b) Ta có: y 0,5.4 2. 0.5. 2.1   m  1 .1  m 1 0 Để phương trình có nghiệm x 1 thì ta phải có:  2m  4 0  m  2. 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MA TRẬN XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ YÊU CẦU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 HK II Môn: Toán_Lớp 9 Câu 1TN 2TN 3TN 4TN 5TN 6TN 7TL 8TL. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Tổng điểm. Ghi chú. 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5. 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5. NB: Lý thuyết về HS bậc hai NB: Thay x=-4 vào hàm số NB: Dùng hệ thức Vi- et NB: Dùng hệ thức Vi- et NB: Thay f(-3) vào hàm số. 0.5. 0.5. NB: Thay được các điểm vào HS. 1.0 2.0. TH: Giải hệ phương trình. 1.0. 1.0 2.0. 9TL. 0.5. 1.5. 2.0. 10TL Tổng cộng. 4.5. 4.5. 1.0 1.0. 10.0. NB: Tính được  TH: Dùng CT nghiệm để giải PT NB: Tìm tung độ TH: Vẽ đồ thị VD: Tìm được giá trị m.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×