Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Vat li 11 Dien the Hieu dien the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Học sinh lần lượt chọn các ô số, tương ứng với mỗi ô là một câu hỏi, thời gian trả lời 1 câu hỏi là 15 giây, trả lời được câu hỏi và tìm được bức hình sau các ô sẽ được một phần thưởng. 3. 2. 4. Đây là một dụng cụ dùng trong thí nghiệm Vật Lý.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> . Lực F tác dụng lên điện tích A = điểm q.đều E.dcủa đặc trong Nêu điện trường có lực điện tác Biểudụng thức thức tính điện côngnăng củatrong lực điện khi Biểu thế của một một tích điện điểm đặt tại M  di chuyển một điện tích trong điện điện tích điểm q trong điện trường đều E Phương cùng phương với  trường đều trường Phụ thuộc vào q, điện Chiều .Ngược chiềuvới E nếutrường q tại Mchiều với E nếu q âm, cùng dương Độ W lớnM = Không đổiVFM.q = q.E AM∞ năng = Thế của một điện tích trong điện trường phụ thuộc vào điều gì. 15 s. 1. 2. 3. 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 5. I. ĐIỆN THẾ 1. Khái niệm điện thế Giả sử một điện tích +q nằm tại điểm M dịch chuyển ra xa vô cực WM phụ thuộc vào q và M điện trường tại M. . q>0. VM. WM Không phụ thuộc vào q chỉ phụ  q thuộc vào điện trường tại M. VM Đặc trưng cho điện trường về phương điện tạo ra thế năng của điện tích q →điện thế tại M.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI 5 I. ĐIỆN THẾ 1. Khái niệm điện thế 2. Định nghĩa Điện thế tại một điểm M trong điện trường là đại lượng đặc trưng riêng cho điện trường về phương điện tạo ra thế năng của điện tích q. Nó được xác định bằng thương số của công của lực điện tác dụng lên q khi q di chuyển từ M ra vô cực và độ lớn của q. AM  VM  q. ( 1).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 5. I. ĐIỆN THẾ 1. Khái niệm điện thế 2. Định nghĩa 3. Đơn vị điện thế Đơn vị là Vôn (V) Nếu q = 1C, AM∞= 1J, VM= 1V.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 5. 4.Đặc điểm của điện thế Điện thế là đại lượng đại số ▪Trong q >0 nếu >0( thì <0q thì côngAM∞ thức 1 ),Vtrường hợp >0,VM <0 M >0; AM∞ và VM AM∞ <0 thì VM >0 ▪cho q <0biết nếudấu AM∞của >0 A thì M <0; M∞V Thường chọn mốc điện thế ở đất và một điểm ở vô cực (bằng 0 ). Chứng minh điện thế mọi điểm .q >0 Lực F rằng sinh công âm tại nên AM∞ <0trong → VMđiện <0 trường điện tích âm ( Q <0 ) đều có giá trị .q < 0 của Lực một F sinh công M V∞= 0 âm dương AM∞ >0 → VM <0 Q<0. . F q>0. Điện thế tại mọi điểm trong điện trường của một điện tích điểm âm đều có giá trị âm. ∞.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI 5 I.Điện thế AM  VM  q. ( 1). II.Hiệu điện thế 1.Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là hiệu điện thế giữa VM và VN U MN VM  VN ( 2). M. N VN. VM q>0. 2. Định nghĩa Từ công thức ( 1) và (2) biến đổi tìm công thức liên hệ giữa UMN và AMN. 20 28 22 19 29 24 30 18 12 17 4 2 0 27 25 16 13 26 23 15 11 21 14 10 913 7 8 5 6.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI 5. I.Điện thế AM  VM  q. ( 1). II.Hiệu điện thế 2.Định nghĩa Từ ( 1 ) ta có U MN. AM  AN  AM   AN     q q q. Mà AM   AMN  AN . . U MN. AMN  q. (3).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI 5. II Hiệu điện thế 2. Định nghĩa. U MN. AMN  q. (3). Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường đặc Nêu định nghĩa hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trưng cho khả năng sinh công của điện trường trong sự di chuyển của một điện tích từ M đến N. Nó được xác định bằng thương số của công của lực điện tác dụng lên điện tích q trong sự di chuyển điện tích từ M đến N và độ lớn của q Đơn vị của hiệu điện thế là V.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI 5. II Hiệu điện thế 3.Đo hiệu điện thế Dùng tĩnh điện kế Nối bản âm của tụ điện với vỏ và nối bản dương của tụ với cần, số chỉ của kim chỉ hiệu điện thế của tụ điện. Cần Kim điện kế Vỏ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> --. + + + +.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI 5 4. Hệ thức liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường Công của lực điện khi q dịch chuyển trên đoạn MN AMN qEd ( * ) Từ ( * )U và ( 3 ) U nêu biểu MN E  UMN( và 4 )E thức liên hệ giữa. d. + M. . E. N. d. Công thức ( 4 ) cũng đúng cho trường hợp điện trường không đều khi d << 0 dọc theo đường sức; E thay đổi không đáng kể.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trắc nghiệm Câu 1 Biết hiệu điện thế UMN = 3 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng D.VM – VN =3 V A. VM = 3 V. B. VN = 3 V.. C. VN – VM = 3 V. Câu 2 Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường UMN cho biết: A. khả năng thực hiện công của điện trường đó. B. khả năng thực hiện công giữa hai điểm M, N. C. khả năng thực hiện công khi có điện tích di chuyển trong điện trường. D. khả năng thực hiện công khi có điện tích di chuyển từ M đến N Câu 3 Phát biểu nào sau đây về hiệu điện thế là không đúng A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường . B. Đơn vị hiệu điện thế là V/C C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó. D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vào vị trí giữa hai điểm đó. Câu 4 Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -6 J. Hỏi hiệu điện thế UMN có giá trị nào sau đây ? C. +3 V A. +12 V. B. -12 V. D. – 3 V. Câu 5 Cường độ điện trường giữa 2 bản kim loại song song, được nối với một nguồn điện có hiệu điện thế 10V, bằng 200V/m. Hai bản kim loại đó nằm cách nhau một khoảng: A. 20 mm... B. 50 mm. C. 50 cm.. D. 200 cm..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Điện thế tại một điểm trong điện trường là gì được xác định bằng công thức nào Nêu định nghĩa hiệu điện thế giữa hai điểm M và N Hệ thức liên hệ giữa hiệu điện thế giữa hai điểm và cường độ điện trường, điều kiện áp dụng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nhiệm vụ về nhà Học bài, trả lời các câu hỏi và làm bài tập trang 29 SGK, bài 5.1→5.6 SBT Chuẩn bị tiết sau bài tập. Bài tập về nhà.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×