Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.55 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng gd-đt kim sơn</b>
<b>Trờng th yên lộc</b> <b>Đề kiểm tra giữa học kì I lớp 3 <sub>Năm häc 2009 </sub></b><sub>–</sub><b><sub> 2010</sub></b>
<b>M«n: TiÕng ViƯt</b>
<i>(Thời gian làm 40 phút </i><i> Khụng k thi gian giao</i>
<i>)</i>
Họ và tên học sinh:....
Lớp:Trờng tiĨu häc:……….
Họ tên GK1:………..Ký:………Điểm đọc:……..Viết:……...
Hä tªn GK1:………..Ký:………Chung:………..
<b>A.KiĨm tra viÕt</b>
<b>1. ViÕt chính tả:</b>
Bài: <b>Nhớ lại buổi đầu đi học</b>
<b>Tiếng Việt 3 - TËp I - Trang 51</b>
<i>(viết đoạn từ đầu đến gia bu tri quang óng)</i>
<b>2. Tập làm văn:</b>
Vit mt on văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể lại buổi đầu em đi học.
<b>B. Kiểm tra đọc:</b>
Đọc thầm bài: Ngày khai trờng
<i>(Tiếng Việt 3- TËp I - Trang 49)</i>
A. Trong ngày khai trờng, học sinh đợc mặc quần áo mới, đợc gặp lại ngôi
tr-ờng thân quen, nghe lại tiếng trống trtr-ờng.
B. Trong ngày khai trờng, học sinh đợc gặp lại bạn bè, gặp lại thầy cô giáo và
ngôi trờng thân quen.
C. Trong ngày khai trờng, học sinh đợc mặc quần áo mới, đợc gặp lại bạn bè,
gặp lại thầy cô giáo và ngôi trờng thân quen, nghe lại tiếng trống trờng, thấy lá cờ
bay nh reo giữa sân trờng.
<b>C©u 2: Ngày khai trờng có gì mới lạ?</b>
A. Trong ngày khai trờng, thấy bạn nào cũng lớn lên.
B. Trong ngày khai trờng, thấy bạn nào cũng lớn lên thầy cô cũng nh trẻ lại,
sân trờng vàng nắng mới, lá cờ bay nh reo.
C. Trong ngày khai trờng, sân trờng vàng nắng mới, lá cờ bay nh reo.
<b>Câu 3: Tiếng trống khai trờng muốn nói điều gì với em?</b>
A. Tiếng trống báo hiệu giờ vào lớp.
B. Ting trng núi với em năm học mới đã đến.
C. Tiếng trống nói với em đã kết thúc năm học.
<b>Câu 4: Bài đọc trên có mấy hình ảnh so sánh? Hãy ghi lại hỡnh nh ú.</b>
A. 1 hình ảnh:..
B. 2 hình ảnh: ...
C. 3 hình ảnh: .
<b>Ii. Đọc thành tiếng(6 điểm)</b>
- c mt đoạn văn trong các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8(sách Tiếng Việt
3 - Tập I)
- Tr¶ lêi 1 câu hỏi phù hợp với nội dung của bài.
<b>Hng dẫN chấm Tiếng Việt</b>
<b>I. Kiểm tra đọc:</b>
<i> A. Đọc thành tiếng</i> (6 điểm)
1. §äc:
Yêu cầu: Đọc đúng tiếng, đúng từ, rõ ràng, rành mạch: 3 điểm.
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
Tốc độ đạt yêu cầu (55 tiếng/ phút): 1 điểm.
2. Trả lời câu hỏi: 1 điểm
<i> B. Đọc thầm:</i> 4 điểm
Câu 1: 1 điểm (khoanh vào C)
Câu 4: HS tìm đúng 3 hình ảnh so sánh trong bài cho 1 điểm.
Tuỳ mức độ đạt đợc của HS, GV cho điểm.
<b>II. KiĨm tra viÕt:</b>
1. <i>ChÝnh t¶:</i> 5 ®iĨm
u cầu: Trình bày sạch sẽ, đúng hình thức bài văn; tốc độ viết khoảng 55
chữ/ 15 phút, không mắc lỗi, chữ đúng mẫu, đúng khỏng cách cho 5 điểm.
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm, toàn bài trừ không quá 2 điểm.
Tuỳ theo mức độ HS đạt đợc mà GV cho điểm.
2. <i>Tập làm văn</i>: 5 điểm