Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

cong hai so nguyen khac dau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.85 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 47: Tính chất của phép cộng các số nguyên. Kiểm tra bài cũ: Câu1. Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu,khác dấu Tính tổng A=2007+6+(-2007)+(-10)+4 Bài làm A = [ 2007 + (-2007) ] + [ (6 + 4) + (-10) ] A = 0 + [10 + (-10) ] A=0+0 =0 Câu 2: Nêu tính chất phép cộng các số tự nhiên. * Tính chất giao hoán: a + b = b + a. * Tính chất kết hợp : (a + b ) + c = a + ( b + c ). * Cộng với số 0 : a + 0 = a.. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 47: Tính chất của phép cộng các số nguyên. Kiểm tra bài cũ: Câu1. Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu,khác dấu Tính tổng A = 2007 + (- 4) + 5 Bài làm A = [ 2007 + (-4) ] + 5 A = 2003 + 5 A = 2008 Câu 2: Nêu tính chất phép cộng các số tự nhiên, * Tính chất giao hoán: a + b = b + a. * Tính chất kết hợp : (a + b ) + c = a + ( b + c ). * Cộng với số 0 : a + 0 = a.. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 47: Tính chất của phép cộng các số nguyên. 1, Tính chất giao hoán: TQ: Cho a,b  Z ta có: a + b = b + a. 2, Tính chất kết hợp. Bàilàm làm Bài TQ: Cho a,b  Z ta có: Bài 1. Bài 2. * (-3) + (-2) *a, (-2) + (-3) a + b + c = (a + b) + c = a + (b + c ) * [(-3) + 4] + 2 = - (2 + 3 ) = - (3 + 2 ) =1+2 = -5. = 3 = -5. Vậy (-2) ++ (-3) Hoạt động nhóm * (-3) (4 =+ (-3) 2) + (-2). (-3)và + 6(+7) + (b, (-5) + =(+7) Bài 1: Tính và so sánh kết quả =3 5) =7-5 =7-5 a,(-2) + (-3) và (-3) + (-2) = 2* [(-3) + 2 ] =+ 24 Vậy (-5) + (+7) = (-1) + 4= (+7) + (-5) b,(-5) + (+7) và (+7) + (-5) = 3 và (+4) + (-8). c, (-8) + (+4) c,(-8) + (+4) và (+4) + (-8) = -[(-3) ( 8 -+4)4] + 2 = =(-3) - ( 8+ -(44)+ 2) Vậy: =-4 =-4 Bài 2: tính và so sánh kết quả = [(-3)+ +(-8). 2]+4 Vậy (-8) + (+4) = (+4) [(-3)+4]+2; (-3)+(4+2); [(-3)+2]+4 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 47: Tính chất của phép cộng các số nguyên. 1, Tính chất giao hoán: TQ: Cho a,b  Z ta có: a + b = b + a. 2, Tính chất kết hợp. TQ: Cho a,b, c  Z ta có: a + b + c = (a + b) + c = a + (b + c ) b, (-19) + (-20) + (-21) (-5) + 10 + 6 + (-1). = [(-5) + (-1) ] + 6 + 10 = [(-19) + (-21)] + (-20) = [(-6) + 6] +10 = (-40) + (-20) = 0 + 10 = (-60) = 10 + Nhờ có tính chất giao hoán và kết hợp ta có thể tính tổng của nhiều số nguyên. + Khi tính tổng nhiều số nguyên ta có thể thay đổi tùy ý thứ tự các số hạng, nhóm các số hạng sao cho hợp lý.. * Ví dụ: Tính: a,. * Chú ý:. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 47: Tính chất của phép cộng các số nguyên. 1, Tính chất giao hoán: TQ: Cho a,b  Z ta có: a + b = b + a. 2, Tính chất kết hợp. TQ: Cho a,b, c  Z ta có: (a + b) + c = a + (b + c ) 3, Cộng với số 0. Tính: 3+0 =3 2007 + 0 = 2007 -100 + 0 = -100 a + 0 = a. TQ: Cho a  Z ta có:. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 47: Tính chất của phép cộng các số nguyên. 1, Tính chất giao hoán: TQ: Cho a,b  Z ta có: a + b = b + a. 2, Tính chất kết hợp. TQ: Cho a,b, c  Z ta có: (a + b) + c = a + (b + c ) 3, Cộng với số 0. TQ: Cho a  Z ta có: a + 0 = a. 4, Cộng với số đối. a, Số đối: Kí hiệu: Số đối của a là (-a) Số đối của (-a) là : -(-a) = a Điền số thích hợp vào ô trống. a. -2005. -3. 0. -a Nhận xét: 2005 3 * Nếu a>0 thỡ số đối của a là số nguyờn õm. * Nếu a<0 thỡ số đối của a là số nguyờn dương. * Nếu a=0 thỡ số đối của a là - 0 = 0 b, Tổng hai số nguyên đối nhau luôn bằng 0 Nếu a + b = 0   TQ: Cho a  Z ta có: a + (-a) = 0. 2008 0. -2008. a=-b b=-a. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 47: Tính chất của phép cộng các số nguyên. 1, Tính chất giao hoán: TQ: Cho a,b  Z ta có: a + b = b + a. 2, Tính chất kết hợp. TQ: Cho a,b, c  Z ta có: (a + b) + c = a + (b + c ) 3, Cộng với số 0. TQ: Cho a  Z ta có: a + 0 = a. 4, Cộng với số đối. a, Số đối: Kí hiệu: Số đối của a là (-a) Số đối của (-a) là : -(-a) = a b, Tổng hai số nguyên đối nhau luôn bằng 0 TQ: Cho a  Z ta có: a + (-a) = 0 a=-b a+b=0  b=-a * Tìm x biết: x + 3 = 0. x = -3 x +2007= 0 x = -2007. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 47: Tính chất của phép cộng các số nguyên. 1, Tính chất giao hoán: TQ: Cho a,b  Z ta có: a + b = b + a. 2, Tính chất kết hợp. (a + b) + c = a + (b + c ) TQ: Cho a,b, c  Z ta có: 3, Cộng với số 0. TQ: Cho a  Z ta có: a + 0 = a. 4, Cộng với số đối. a, Số đối: Kí hiệu: Số đối của a là (-a) Số đối của (-a) là : -(-a) = a b, Tổng hai số nguyên đối nhau luôn bằng 0 TQ: Cho a  Z ta có: a + (-a) = 0 a=-b a+b=0  b=-a * Tìm a Z biết -3 < a < 3? a = ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 * Tính tổng các -2 số nguyên a? (-2) + (-1) + 0 + 1 +2 = [(-2) +2] +[(-1) + 1] + 0 = 0. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 47: Tính chất của phép cộng các số nguyên. 1, Tính chất giao hoán: Bảng so sánh các tính  TQ: Cho a,b Z ta có: a + b = b + a. chất giữa phép cộng số 2, Tính chất kết hợp. tự nhiên với phép cộng. số nguyên. TQ: Cho a,b,c  Z ta có: (a + b) + c = a + (b + c ) 3, Cộng với số 0. Trong phép cộng Trong phép cộngsố nguyên. TQ: Cho a  Z ta có: a + 0 = a. số tự nhiên. (Với a, b, c Các tính chất  (Với a, b, c N) Z)  4, Cộng với số đối. a, Số đối: Kí hiệu: Số đối của a là (-a) 1. Tính chất giao hoán. a + b = b + a a + b = b + a Số đối của (-a) là : -(-a) = a b, Tổng hai số nguyên đối nhau luôn bằng 0 2. Tính chất (a + b) + c = (a + b) + c = TQ: Cho a  Z ta có: a + (-a) = 0 kết hợp. a + (b + c) a + (b + c) a=-b  a+b=0 b=-a N 3. Cộng a+0=a a+0=a với số 0. Z * T/c 1 * T/c 3 * T/c 2 * T/c 4 4. Cộng với số đối.. a + (-a) = 0 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 47: Tính chất của phép cộng các số nguyên. 1, Tính chất giao hoán: TQ: Cho a,b  Z ta có: a + b = b + a. 2, Tính chất kết hợp. TQ: Cho a,b, c  Z ta có: (a + b) + c = a + (b + c ) 3, Cộng với số 0. TQ: Cho a  Z ta có: a + 0 = a. Cách - Vận1: dụng các tính chất 4, Cộng với số đối. trên một cách hợp lí linh a, Số đối: B= [1+(-2) ]+[3+(-4) ] việc hoạt và sáng tạo vào Kí hiệu: Số đối của a là (-a) giải các bài tập: tính nhẩm, Số đối của (-a) là : -(-a) = a +...+[2005+(-2006) ] tính nhanh, tìm x. b, Tổng hai số nguyên đối nhau luôn bằng 0 Cách 2:. TQ: Cho a  Z ta có: a + (-a) = 0 a=-b  a+b=0 b=-a 5, Luyện tập. Phát hiện cách nhóm thích hợp: B = 1+(-2)+3+(-4)+ ....+2005+(-2006) * Chú ý:. - Nhóm hợp lí: tạo ra các B=(1+3+5+...+2005)+ số tròn chục, tròn trăm; +[(-2)+(-4)+(-6)+...+(-2006)] nhóm cặp số đối nhau...... 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 47: Tính chất của phép cộng các số nguyên. 1, Tính chất giao hoán: TQ: Cho a,b  Z ta có: a + b = b + a. 2, Tính chất kết hợp. TQ: Cho a,b, c  Z ta có: (a + b) + c = a + (b + c ) 3, Cộng với số 0. TQ: Cho a  Z ta có: a + 0 = a. 4, Cộng với số đối. a, Số đối: Kí hiệu: Số đối của a là (-a) * Hướng dẫn về nhà. Số đối của (-a) là : -(-a) = a - Học và nắm chắc 4 tính chất của b, Tổng hai số nguyên đối nhau luôn bằng phép 0cộng các số nguyên. TQ: Cho a  Z ta có: a + (-a) = 0 a=-b  a+b=0 b=-a 5, Luyện tập * Hướng dẫn về nhà. - Hướng dẫn bài 43.. - Ôn lại khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, khái niệm số đối, cách tìm giá trị tuyệt đối - BTVN: 39 ; 40; 41; 42; 43 – sgk; bt 57; 58 ;63;64 – Sbt. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Bài 43: Hai ca nô cùng xuất phát từ C đi về phía A hoặc B. Ta quy ước chiều từ C đến B là chiều dương ( nghĩa là vận tốc và quãng đường đi từ C về phía B được biểu thị bằng số dương và theo chiều ngược lại là số âm) Hỏi sau một giờ hai ca nô cách nhau bao nhiêu kilômét nếu vận tốc của chúng lần lượt là. a, 10 km/h và 7km/h. b, 10km/h và -7km/h. A. +. C. ?. ?. B. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 47: Tính chất của phép cộng các số nguyên. 1, Tính chất giao hoán: TQ: Cho a,b  Z ta có: a + b = b + a. 2, Tính chất kết hợp. TQ: Cho a,b, c  Z ta có: (a + b) + c = a + (b + c ) 3, Cộng với số 0. TQ: Cho a  Z ta có: a + 0 = a. 4, Cộng với số đối. a, Số đối: Kí hiệu: Số đối của a là (-a) Số đối của (-a) là : -(-a) = a b, Tổng hai số nguyên đối nhau luôn bằng 0 TQ: Cho a  Z ta có: a + (-a) = 0 a=-b  a+b=0 b=-a 5, Luyện tập * Hướng dẫn về nhà. - BTVN: 39 ; 40; 41; 42; 43 – sgk; bt 57; 58 ;63;64 – Sbt. - Hướng dẫn bài 43.. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×