Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.3 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY BINH Trường THPT Nguyễn Thái Bình ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỈ I - NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN : HÓA HỌC 10CB THỜI GIAN : 60 PHÚT ----------------------------------o0o------------------------------14 18 61 15 17 19 60 20 16 Câu 1: Cho các nguyên tử sau : 7 X , 8Y , 28 Z , 7T , 8 M , 9 N , 28 K , 9 P , 8 R . Em hãy cho biết những nguyên tử nào là đồng vị của nhau ? 10 Câu 2 : Tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố X là 54 hạt, biết rằng số hạt không mang điện bằng 27 số hạt mang điện . Tìm số khối của X. 20 22 20 22 Câu 3 : Trong tự nhiên, neon có 2 đồng vị 10 Ne và 10 Ne . Tỉ lệ số nguyên tử của 10 Ne : 10 Ne = 1811: 189. Tính nguyên tử khối trung bình của Ne. CO32 NH 4 Câu 4 : Tính tổng số electron của các các phân tử và ion sau : N2O, HNO3, , (cho ZN =7, ZO = 8, ZH = 1, ZC = 6 ) Câu 5 : 1. Sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tự tính phi kim tăng dần : Si, Cl, S, P, F 2. Sắp xếp các hidroxit sau theo thứ tự tính bazo giảm dần : Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2. Câu 6 : Viết công thức electron, công thức cấu tạo của CO2, CH4. Câu 7 : 1. Xác định vị trí trong bảng tuần hoàn của các nguyên tố Z lần lượt là 16, 22. 2. Cation Ca2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Xác định vị trí của Ca trong BTH. Câu 8 : Cho 10,96g một kim loại M có hóa trị II tan hoàn toàn trong nước dư thu được 1,792 lít H2 ( đktc) . Tìm tên của M. ( cho Mg = 24, Ca = 40; Sr = 87 ; Ba = 137 ) Câu 9 : Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron 1. )FeO + HNO3  Fe(NO3) 3 + NO + H2O 2. ) Mg + H2SO4  MgSO4 + H2S + H2O Câu 10 : Một nguyên tố R có công thức hợp chất khí với hidro là RH 3, phần trăm về khối lượng của R trong oxit cao nhất là 43,662%. Tìm nguyên tố R ( cho S = 32, Cl = 35,5; P = 31, Al = 27; Si = 28 ). ( Thí sinh không được sử dụng BTH ) -------------Hết ------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN 14 7. 18 8. 61 28. 15 17 19 Câu 1: Cho các nguyên tử sau : X , Y , Z , 7T , 8 M , 9 N , những nguyên tử nào là đồng vị của nhau ? TRẢ LỜI Các cặp chất là đồng vị của nhau là : - X và T - Y, M, R - Z, K - N, P. 60 28. K ,. 20 9. P , 168 R . Em hãy cho biết. (0,25) (0,25) (0,25) (0,25). 10 Câu 2 : Tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố X là 54 hạt, biết rằng số hạt không mang điện bằng 27 số hạt mang điện . Tìm số khối của X. TRẢ LỜI  - Tổng số hạt : p + n + e = 54 2p+n = 54 ( vì p = e ) (0,25) 10 - Số hạt không mang điện bằng 27 số hạt mang điện : 10 20  n = 27 . 2p  n - 27 p = 0 (0,25) - Lập hệ : tìm được p = 17, n = 20 (0,25) - Tìm được : A = 17+20 = 37 (0,25) 20 22 20 22 Câu 3 : Trong tự nhiên, neon có 2 đồng vị 10 Ne và 10 Ne . Tỉ lệ số nguyên tử của 10 Ne : 10 Ne = 1811: 189. Tính nguyên tử khối trung bình của Ne. TRẢ LỜI 1811 *100 20 22 - Tính % các đồng vị : % 10 Ne = 2000 = 90,55  % 10 Ne = 9,45 (0,25) aX  bY 90,55* 20  9, 45* 22 100 - A = 100 = = 20,189 (0,75) 2  Câu 4 : Tính tổng số electron của các các phân tử và ion sau : N2O, HNO3, CO3 , NH 4 (cho ZN =7, ZO = 8, ZH = 1, ZC = 6 ) TRẢ LỜI - số e của N2O = 7*2 + 8 = 22 (0,25) - Số e của HNO3 = 1 +7 +8*3 = 32 (0,25) 2 CO 3 - Số e của = 6 + 3*8 + 2 = 32 (0,25) - Số e của. NH 4. = 7 + 4*1-1 = 10. (0,25). Câu 5 : 1. Sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tự tính phi kim tăng dần : Si, Cl, S, P, F 2. Sắp xếp các hidroxit sau theo thứ tự tính bazo giảm dần : Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2. TRẢ LỜI 1. Thứ tự tính phi kim là : Si, P, S, Cl , F (0,25) 2. NaOH > Mg(OH)2 > Al(OH)3, (0,25) Câu 6 : Viết công thức electron, công thức cấu tạo của CO2, CH4. TRẢ LỜI - Công thức e (0,5) - Công thức cấu tạo (0,5) Câu 7 : 1. Xác định vị trí trong bảng tuần hoàn của các nguyên tố Z lần lượt là 16, 22. 2. Cation Ca2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Xác định vị trí của Ca trong BTH. TRẢ LỜI.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 . Xác định vị trí Z = 16 : 1s22s22p63s23p4  Ô 16, chu kì 3, nhóm VIA (0,25) 2 2 6 2 6 2 2  Z = 22 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s Ô 22, chu kì 4, nhóm VIB (0,25) 2. CHe của Ca2+ : 1s22s22p63s23p6  Số e của Ca2+ là 18 Số e của Ca là 20 (0,25) CHe của Ca: 1s22s22p63s23p6 4s2  Ô 20, chu kì 4, nhóm IIA Câu 8 : Cho 10,96g một kim loại M có hóa trị II tan hoàn toàn trong nước dư thu được 1,792 lít H2 ( đktc) . Tìm tên của M. ( cho Mg = 24, Ca = 40; Sr = 87 ; Ba = 137 ) TRẢ LỜI 1,792 nH 2  0, 08(mol ) 22, 4 M + 2H2O  M(OH)2 + H2 0,08 0,08 (mol ) (0,5) 10,96  M = 0, 08 = 137  M là Ba (0,5) Câu 9 : Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron 1. )FeO + HNO3  Fe(NO3) 3 + NO + H2O 2. ) Mg + H2SO4  MgSO4 + H2S + H2O TRẢ LỜI 1. Fe+2 Fe+3 + 1e 3 +5 N + 3e  N+2 1  FeO + 4HNO3  Fe(NO3) 3 + 3 NO + 2H2O 2. Mg0 Mg+2 + 1e 4 S+6 + 8e  S-2 1  4Mg + 5H2SO4  4MgSO4 + H2S + 4H2O Câu 10 : Một nguyên tố R có công thức hợp chất khí với hidro là RH3, phần trăm về khối lượng của R trong oxit cao nhất là 43,662%. Tìm nguyên tố R ( cho S = 32, Cl = 35,5; P = 31, Al = 27; Si = 28 ). TRẢ LỜI CT hợp chất khí với H là RH3  CY oxit cao nhất : R2O5 %R 2R  % H 80  R = 31  P. (0,25) (0,75).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×