Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>bài tập Lịch sử lớp 8!.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM REØN LUYEÄN KÓ NAÊNG NHẬN DẠNG CHÂN DUNG LỊCH SỬ HỎI ĐÁP LỊCH SỬ NÊU KHÁI NIỆM LỊCH SỬ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHAÀN I: TRAÉC NGHIEÄM. . Mỗi đội trả lời 4 câu hỏi trắc nghiệm bằng cách ghi câu trả lời đúng ra bảng con, khi nghe tín hiệu hết giờ đại diện 2 đội báo cáo kết quả bằng cách giơ bảng con.10đ cho mỗi câu trả lời đúng. . Thời gian cho mỗi câu hỏi là 10 giây.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 1 : “ Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm Đăm mấy thằng gian bút chẳng tà” Cho biết tác giả của đoạn trích trên: A. Nguyễn Trung Trực. B. Nguyễn Đình Chiểu. B C. Nguyễn Khoa Huân. D.Phan Văn Trị..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 2: “Hỏa hồng Nhật Tảo oanh thiên địa Kiếm bạc Kiên Giang khốc quỷ thần” Hai câu thơ trên ca ngợi vị anh hùng : A. Nguyễn Tri Phương B. Trương Định. C. C Nguyễn Trung Trực. D. Nguyễn Tri Lâm.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 3: Vua Hàm Nghi ban “Chiếu cần Vương” lần I khi đang ở: A. Kinh đô Huế. BB. Căn cứ Tân Sở. C. Căn cứ ở Tuyên Hoá. D.Không rõ nơi nào..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 4: Nhân dân phong «Bình Tây đại nguyên soái» cho : A. Nguyễn Tri Phương B. Hoàng Diệu. C C. Trương Định D. Nguyễn Lâm..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> PHAÀN II: REØN LUYEÄN KÓ NAÊNG. Mỗi đội thực hiện 1 bài tập nối kết trong thời gian 1’. Mỗi ý đúng sẽ được ñieåm 2,5đ.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 1: Nối kết thời gian (Cột A) với sự kiện (cột B) thích hợp. Cột A 1. 20/11/1873 2. 05/6/1862 3.15/3/1874 4. 25/4/1882. 1+B. Hết giờ. Cột B A. Hiệp ước Nhâm Tuất B. Pháp đánh Hà Nội lần 1 C. Chiến thắng Cầu Giấy lần 1 D. Hiệp ước Giáp Tuất E. Pháp đánh Hà Nội lần 2. 2+A. 3+D. 4+E.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 2: Nối kết sự kiện lịch sử (cột A) với thời gian cho phù hợp (cột B) Cột A Cột B 1. Cuộc phản công của phái A. 1883 - 1892 chủ chiến tại kinh thành Huế. 2. Khởi nghĩa Ba Đình. B. 1885 - 1895 3. Khởi nghĩa Bãi Sậy C. 1886 – 1887 4. Khởi nghĩa Hương Khê. D. 1885 E. 1883 - 1884. 1+D. 2+C. 3+A. Hết giờ. 4+B.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Lập bảng thống kê: *Học sinh của 2 đội lần lượt điền vào phần (1), (2), (3) (4) để hoàn thành 2 bảng thống kê. Đội A: Bảng thống kê về các Hiệp ước Đội B: Bảng thống kê các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương và phong trào nông dân Yên Thế. Thời gian 2 phút cho mỗi đội, thang điểm 2,5đ cho mỗi đáp án đúng..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> BẢNG THỐNG KÊ CÁC HIỆP ƯỚC Thời gian. Tên gọi hiệp ước. Noäi dung chính. Hiệp ước Nhâm (1) Tuaát. 15/03/1874. Thừa nhận quyền cai quản của Pháp ở 3 tỉnh miền ñoâng Nam Kì. Hiệp ước Giáp Tuaát. Thừa nhận quyền cai quản của Pháp ở(2) 6 tænh Nam Kì. 25/08/1883 (3). Hiệp ước Hacmăng. Thừa nhận nền bảo hộ của Pháp ở Bắc Kì và Trung Kì. 05/06/1862. 06/06/1884. Hieäp(4) ước Patơ-nốt. Cơ bản giống Hiệp ước Hac-măng nhưng chỉ sử đổi đôi chút về ranh giới khu vực Trung Kì.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> BẢNG THỐNG KÊ PHONG TRÀO CẦN VƯƠNG VÀ KHỞI NGHĨA YÊN THẾ NỘI DUNG PHONG TRÀO CẦN VƯƠNG. Thời gian tồn tại. 1885-1896. Thành phần lãnh đạo. Văn thân, sĩ phu 2 yêu nước. Hưởng ứng chiếu Cần vương của vua Hàm Nghi, Mục tiêu đấu giúp vua cứu nước tranh. KHỞI NGHĨA YÊN THẾ. 18841- 1913. Nông 3 dân. Để bảo vệ cuộc sống của 4 chính mình.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> PHẦN III: NHẬN DẠNG CHÂN DUNG LỊCH SỬ Nhận dạng các nhân vật lịch sử sau đây; HOAØNG HOA THÁM. PHAN ÑÌNH PHUØNG (3). HOAØN(2) U (1)daïng caùc nhaâ * Đội A: nhận n GvaäDIEÄ t (1), (2), (3).. * Đội B: nhận dạng các nhân vật (4), (5), (6). Sau khi nhận dạng xong, mỗi đội giới thiệu sự hiểu biết cuûa mình veà moät trong 3 nhaân vaät treân. Nhận dạng đúng mỗi nhân vật là 3 điểm, giới thiệu chính xaùc 1 ñieåm.. TOÂN THAÁ (4)T THUYEÁT. HAØM(5) NGHI. NGUYEÃN THIEÄN THUAÄT. (6).
<span class='text_page_counter'>(16)</span> PHẦN IV: HỎI ĐÁP LỊCH SỬ * 2 đội hỏi – đáp theo nội dung câu hỏi đã chuẩn bị trước (1 câu hỏi) * Câu hỏi phải rõ ràng, dễ hiểu, ngắn gọn, xoay quanh nội dung các bài từ 24 – 27, có đáp án đúng, rõ ràng, thang điểm 10 cho mỗi câu trả lời đúng. * Nếu đội A hỏi đội B nhưng đội B không trả lời được thì 10đ thuộc về đội A (nhưng phải đội A phải có đáp án chính xác) và ngược lại..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> PHẦN V: NÊU KHÁI NIỆM LỊCH SỬ *GV. cho sẵn các khái niệm lịch sử, mỗi đội lần lượt cử 1 thành viên lên bốc thăm khái niệm, sau đó diễn tả bằng lời ĐỘI A hành động sao cho đồng ĐỘIđội B nói hoặc mình hiểu được khái niệm mình đã CẦN VƯƠNG CHIẾU CẦN VƯƠNG chọn. •Phạm qui nếu như đội nào dùng từ có trong khái niệm để diễn tả, nói láy khái niệm hay dùng tiếng nước ngoài..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tái hiện kiến thức trên lược đồ trống về nội dung cuộc kháng chiến của nhân dân ta nửa sau thế kỉ XIX. •Đội A:Nơi diễn ra phong trào Cần vương và nơi diễn ra phong trào Cần Vương tiêu biểu. •Đội B: Cuộc phản công của phái chủ chiến và nơi diễn ra phong trào yêu nước chống Pháp ở Nam Kì. •Thời gian 2’ cho mỗi đội (đúng 10 đ).
<span class='text_page_counter'>(19)</span> CHÚ THÍCH Phong trào Cần Vương Phong trào Cần Vương tiêu biểu Cuộc phản công của phái chủ chiến (1885) Phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân Nam kì. LƯỢC ĐỒ PHONG TRÀO KHÁNG CHIẾN CHỐNG BẢN THỰC ĐỒ VIỆT NAM THẾ DÂN PHÁP CUỐI THẾKỈ KỈ XIX XIX.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> BÀI TẬP LỊCH SỬ NỘI DUNG CHÍNH CẦN GHI NHỚ Quá trình thực dân Pháp xâm lược Việt Nam. - Sự khác nhau về thái độ và hành động của nhân dân ta với triều đình nhà Nguyễn trong quá trình đấu tranh chống Pháp - Phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta và các sĩ phu yêu nước cũng như của các tầng lớp nhân dân từ năm 1858 – 1913. - Những tấm gương của các vị anh hùng đã hi sinh để giành lấy độc lập của đất nước.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> DẶN DÒ * Tìm hiểu nội dung bài 28 “Trào lưu cải cách Duy Tân ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX”. * Trả lời các câu hỏi cuối mục ở SGK vào tập bài soạn. * Sưu tầm tư liệu về các nhân vật: Nguyễn Trường Tộ; Nguyễn Lộ Trạch. * Cho biết nhận xét của em về những đề nghị cải cách của Nguyễn Trường Tộ..
<span class='text_page_counter'>(22)</span>
<span class='text_page_counter'>(23)</span>