Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

4 đề thi thử THPTQG môn toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.75 KB, 40 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG

ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 4

TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2

MƠN TỐN. LỚP 12 KHTN

MÃ ĐỀ 1

Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1 :

 x  liên tục trên  a; b  , f  b   5 và
Cho hàm số f  x  có đạo hàm f �

b

f�
 x  dx  3


5.

a

Tính f  a  .
A.
Câu 2 :


f  a  3



5 3



B. f  a   3 5

B. 7a 6

a  2


A.

a  2

.
b5


b

b

b

a5



a

a

a

f ( x)dx  �
g ( x)dx.
 f ( x)  g ( x)  dx  �

f ( x)dx  0.


B.
D.

�a  5
.
b  2


D. �

b

b

b


a

a

a

f ( x )dx �
g ( x)dx.
 f ( x ) g ( x)  dx  �

b

b

a

a

f ( x)dx  �
f ( y )dy


�  600 . Đường
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a và có góc BAD

2

Câu 7 :




Cho f  x  , g ( x) là hai hàm số liên tục trên �. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

3a 2
phẳng  SBC  là: A.

A.



D. f  a   5 3  5

D. 8a.

thẳng SO vng góc với mặt phẳng đáy  ABCD  và SO 

Câu 6 :



.
C. �
b  2


B. �

a


Câu 5 :

5 3

C. 17a.

a

C.



Biết phương trình z 2 + az +b = 0 ,  a, b�� có một nghiệm phức là z0  1  2i . Tìm a, b

A. �
b5

Câu 4 :

f  a  5

Một hình nón có bán kính đáy là 5a, độ dài đường sinh là 13a thì đường cao h của hình
nón là?

A. 12a.
Câu 3 :

C.

B.


a 3
2

C.

3a
4

3a
. Khoảng cách từ A đến mặt
4

D.

2 3a
3

Nếu lim un  L thì lim un  9 có giá trị là bao nhiêu?
L9

B. L  9

C. L  3

D.

L 3

Một khúc gỗ hình trụ có bán kính R bị cắt bởi một mặt phẳng không song song với đáy ta

được thiết diện là một hình elip. Khoảng cách từ điểm A đến mặt đáy là 12 cm , khoảng
cách từ điểm B đến mặt đáy là 20 cm. Đặt khúc gỗ đó vào trong hình hộp chữ nhật có
chiều cao bằng 20 cm chứa đầy nước sao cho đường tròn đáy của khúc gỗ tiếp xúc với các
cạnh đáy của hình hộp chữ nhật. Sau đó, người ta đo lượng nước cịn lại trong hình hộp
chữ nhật là 2 lít. Tính bán kính của khúc gỗ (giả sử khúc gỗ khơng thấm nước và kết quả
làm trịn đến phần hàng chục).

Trang 1


A. R = 4,8 cm.
B. R = 8,2 cm.
C. R = 5,2 cm.
D. R = 6,4 cm.

Câu 8 :

Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B, độ dài cạnh AB = BC =
a, cạnh bên SA vng góc với đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V=
Câu 9 :

a3
2

B. V=

C. V=a 3


D. V=

a3
6

Cho khai triển  1  2 x   a0  a1 x1  ...  an x n , trong đó n ��* các hệ số thỏa mãn hệ thức
n

a0 

a
a1
 ...  nn  4096 . Tìm hệ số lớn nhất.
2
2

A. 112640
Câu 10 :

a3
3

B. 101376

C. 126720

D. 67584

1
3


Cho hàm số y  x 3  2 x 2  3 x  5 . Phương trình tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ
nhất là: A. y   x 

17
3

B. y   x 

23
3

C. y  5

D. y 

19
3

Câu 11 : Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng.
A. 8;13;18 

B. 7; 12; 17

C. 6; 10;14

D. 6;12;18

Câu 12 : Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z 2  16 z  17  0 . Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  iz0 ?

�1
�2




A. M 2 � ; 2 �
Câu 13 :

�1
�2




B. M 1 � ; 2 �

�1 �
�4 �

C. M 3 � ;1�

Trong htđ Oxyz mặt phẳng song song với hai đường thẳng 1 :

�1 �
�4 �

D. M 4 � ;1�
x  2 y 1 z


 ;
2
3 4

�x  2  t

 2 : �y  3  2t có một vec tơ pháp tuyến là:

z  1 t

r

A. n  ( 5;6; 7)
Câu 14 :
A.

r

r

B. n  (5; 6; 7) C. n  (5;6; 7)

r

D. n  ( 5; 6;7)

��
� �

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng �0; �?

2
y  sin x

B.

y  tan x

C.

y  cos x

D.

y   cot x

Câu 15 : Bất phương trình: 32x + 1 – 7.3x + 2 > 0 có nghiệm là:
x  1


A. �
x  log 2 3


x  2


B. �
x  log 2 3



x  1


C. �
x  log 3 2


x  2


D. �
x  log 3 2


Câu 16 : Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vng tại A. Cho AC
= AB = 2a, góc giữa AC’ và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ
Trang 2


ABC.A’B’C’:
A.

2a 3 3
3

B.

a3 3
3


C.

a3 3
3

D.

4a 3 3
3

Câu 17 : Trong hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 và  Q  : x  y  z  5  0. Có
bao nhiêu điểm M trên trục Oy thỏa mãn M cách đều hai mặt phẳng  P  và  Q  ?
A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 18 : Cho hàm số y  x3  mx  2 có đồ thị (Cm). Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại một
điểm duy nhất.
B. m 3

A. m 3

C. m 3

D. m 3


Câu 19 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt bên SAB là tam giác
�  1200 . Tính thể tích mặt cầu (S) ngoại
cân nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, ASB
tiếp hình chóp.
21 3
a
3

A.

B. 28a 3 21

C. Kết quả khác.

D.

4 21a 3
3

Câu 20 : Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 x  m.2 x 1  2m  0 có hai nghiệm x1 , x2
thoả mãn x1  x2  3 ?
A. m  1

B. m  2

C. m  4

D. m  3

Câu 21 : Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018, mỗi phòng thi gồm 24 thí sinh xếp vào 24 chiếc

bàn khác nhau. Bạn An là một thí sinh dự thi bốn mơn ( Toán, Văn, Ngoại Ngữ, Ban khoa
học tự nhiên) cả bốn lân thi đều thi tại một phòng thi duy nhất. Giám thị xếp thí sinh vào
vị trí một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong 4 lần thi thì An có đúng hai lần ngồi
cùng một ví trí .
A.
Câu 22 :

253
.
6912

B.

899
.
1152

C.

253
.
1152

D.

23
.
2304

D.


9
32

5
Cho sin a  cos a   . Khi đó sin a.cos a có giá trị bằng:
4

A. 1

B.

5
4

C.

3
16

Câu 23 : Tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình x x  x  12 �m.log 5

B. m  12 log 3 5 C. m �2 3

A. m  2 3

4 x

3 có nghiệm


D. 2  m  12 log 2 5

Câu 24 : Trong htđ Oxyz , cho A  3;1; 2  , B  3; 1; 0  và mặt phẳng  P  : x  y  3z  14  0 . Điểm
M  a, b, c  thuộc mặt phẳng  P  sao cho MAB vuông tại M . Tính giá trị a  b  2c .

A. 5

B. 12

C. 10

D. 11

Câu 25 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC; E là điểm trên cạnh
với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( MNE ) và tứ diện ABCD là:
A. Tam giác

CD

MNE .

Trang 3


B. Hình thang
C. Tứ giác

MNEF

MNEF


với

D. Hình bình hành

với
F

là điểm trên cạnh

F

là điểm bất kì trên cạnh

MNEF

với

F



BD

EF P BC.

BD.

là điểm trên cạnh


BD



EF P BC.

Câu 26 : Cho hình chóp S . ABCD có A  1;0;0  , B  1;1; 2  , C  2;0  3 , D  0; 1; 1 .Gọi H là trung
điểm CD , SH   ABCD  . Biết khối chóp có thể tích bằng 4. Kí hiệu tọa độ của điểm S là
S  x0 ; y0 ; z0  , x0  0 .Tìm x0

A.

x0  2

B.

x0  3

C.

x0  1

D.

x0  4

Câu 27 : Cho hình chóp đều đáy tứ giác có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính cosin của góc giữa hai
mặt bên liền kề nhau.
A.


1
2

B.

1
3

C.

1
2

D. 

5
3

Câu 28 : Tứ diện SABC có SA, SB , SC đơi một vng góc, SA = SB = 2a, SC = 4a, thể tích khối
cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là:
A. 8a 3 6

B. 32a 3 6

C. 16a 3 6

D. 24a 3 6

Câu 29 : Tìm m để  C  : x 2  y 2  4 x  2my  1  0 là ảnh của đường tròn
r

2
2
 C ' :  x  1   y  3  9 qua phép tịnh tiến theo vectơ v   3;5 .
A. m  2

B. m  3

C. m  2

D. m  3

Câu 30 : Cho hàm số y  x3  2(m  1)x2  (5m  2)x  2m  4 (1) , A( 2;0) . Gọi (Cm ) là đồ thị của hàm
số (1) .Tìm m để (Cm ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A ,B,C sao cho BC có độ dài
nhỏ nhất.
A. m

3
2

B. m

1
2

C. m

1
2

D. m 1

uuu
r r uuu
r r uuur

r

Câu 31 : Cho hình lăng trụ ABC. A���
B C , M là trung điểm của BB�
. Đặt CA  a , CB  b , AA '  c .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.

uuuu
r r r 1r
AM  a  c  b
2

B.

uuuu
r r r 1r
AM  b  c  C.
a
2

uuuu
r r r 1r
AM  a  c  b
2


D.

uuuur r r 1 r
AM  b  a  c
2

Câu 32 : Trong hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm M  0;  1; 2  , N  1; 1; 3 . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua
M , N và tạo với mặt phẳng  Q  :2 x  y  2 z  2  0 góc có số đo nhỏ nhất. Điểm A  1; 2;3

cách mp  P  một khoảng là:
A.

4 3
.
3

B.

7 3
.
11

C.

3.

D.

5 3
.

3

Câu 33 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x3  3 x 2  3mx  2 nghịch biến
trên khoảng  �;0  .

A. m �1

B. m �1

C. m �3

D. m �3

Câu 34 : Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 4  x 2  13 trên đoạn  2;3 .
Trang 4


A. m 

51
.
2

51
.
4

C. m 

B. m  13.


D. m 

49
.
4

Câu 35 : Cho giới hạn lim ( x 2  bx  1  x)  2 khi đó b nhận giá trị :
x � �
A. 2

B. 3

C. 4

D. -4

Câu 36 : Trong htđ Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng  P  : 8 x  4 y  8 z  11  0 ;  Q  : 2 x  2 y  7  0 .
A.


2

B.


6

C.



4

D.


3

Câu 37 : Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mật cầu bán
kính a. Khi đó, thể tích của hình trụ bằng:
A.

1
Sa
3

B. Sa

C.

1
Sa
2

D.

1
Sa
4


Câu 38 : Một nhóm học sinh gồm 5 nữ, 5 nam. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 bạn thành một hàng
dọc sao cho các bạn cùng phái thì đứng cạnh nhau?
A. 86400

B. 28800

C. 43200

D. 14400

Câu 39 : Cho hàm số y  sin 2  x 2 . Đạo hàm y�của hàm số là:
A.

2x  2
2 x

C. 

2

cos 2  x 2 .

x
2 x

Câu 40 : Cho

2

B.


cos 2  x 2 .

hàm

số

D.

2 x

2

x
2 x

2

cos 2  x 2 .
cos 2  x 2 .

 0;1

f (x)  0 liên tục và có đạo hàm trên

x

1 2018�f (t)dt  f 2  x . Tính
0


1011
2

( x  1)

1

�f  x dx

A.

0

1017
2

B.

thỏa

mãn

2015
2

C.

2013
2


D.

Câu 41 : Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1  5  5, z 2  1  3i  z 2  3  6i . Tìm giá trị nhỏ nhất của
z1  z 2 . A.

3
2

B.

2
2

C.

5
2

D.

5 2
2

Câu 42 : Cho hàm số y   x3  3 x 2  1 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A  3;1 .
A.
Câu 43 :

y  9 x  20

B.


y  9 x  20

C. 9 x  y  28  0

D. 9 x  y  28  0

x  1
 H  tại hai điểm phân biệt
2x  1
A, B . Gọi k1 , k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với  H  tại A và B . Tìm a để

Đường thẳng d : y  x  a luôn cắt đồ thị hàm số y 
tổng k1  k2 đạt giá trị lớn nhất.

A. a  1
Câu 44 :

B. a  2

C. a  1

Cho hàm số f  x  liên tục trên � và f  2   16,

2

D. a  5

f  x  dx  4 . Tính


0

1

I �
x. f �
 2 x  dx .
0

Trang 5


A. 12
Câu 45 :

B. 13

C. 7

D. 20

Cho f  x  là hàm liên tục trên R thỏa f  1  1 và

1

1

f  t  dt  .Tính

3

0


2

I�
sin 2 x. f �
 sin x  dx
0

A. I 

1
3

B. I  

2
3

C. I 

2
3

D. I 

4
3


Câu 46 : Cho hàm số y  x3  3x  2  C  . Có hai điểm M thuộc  C  , sao cho tiếp tuyến của  C  tại
M cắt  C  tại điểm thứ hai là N và MN  6 5 . Khi đó tổng tung độ của hai điểm N bằng :
A. 0
Câu 47 :

B. 20 2

C. 20 2

D. 4

Cho hàm số y  f (x) liên tục và có
đạo cấp 1, cấp 2, đồ thị các hàm số
y=f(x), y=f’(x), y=f”(x) lần lượt là
các đồ thị hàm số hàm số.
4

2

A. q(x), h(x), r(x)
A

-5

5

B. h(x) ,q(x),y=r(x)
r(x)
y=h(x) q(x)
C. r(x), h(x),

-2

D. q(x),y=q(x)
r(x), h(x)
-4

Câu 48 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (�; �) ?
A.

y

x 1
x3

B.

y

x 1
x2

C.

y  x3  x

C.

x  12

D.


y   x3  3x

Câu 49 : Nếu Ax2  132 thì x bằng:
A.

x  11

B. x  0

D. x  11 và x  10

Câu 50 : Trong htđ Oxyz , cho 3 điểm A  1; 2;3 ; B  0;1;1 ; C  1;0;  2  . Điểm M  a, b, c  � P 

 P  : x  y  z  2  0 sao cho giá trị của biểu thức T  MA2  2MB 2  3MC 2 nhỏ nhất. Khi đó,
giá trị của biểu thức a  b  c là:
A. -3

B. 2

C. -2

D. 3

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG

ĐỀ KHẢO SÁT

TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2


MƠN TỐN. LỚP 12 KHTN

MÃ ĐỀ 2

Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1 :

Cho hàm số y   x 3  3 x 2  1 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A  3;1 .
Trang 6


A. 9 x  y  28  0
Câu 2 :
A.
Câu 3 :

y  9 x  20

B.

C. 9 x  y  28  0

D.

y  9 x  20

Nếu Ax2  132 thì x bằng:
x  11


B. x  0

x  11 và x  10

C.

D. x  12

Trong htđ Oxyz , cho điểm M  0;  1; 2  , N  1; 1; 3 . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua M , N và
tạo với mặt phẳng  Q  :2 x  y  2 z  2  0 góc có số đo nhỏ nhất. Điểm A  1; 2;3 cách mp

 P  một khoảng là:
A.
Câu 4 :

B. -4

D.

7 3
.
11

C. 2

D. 3

Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC; E là điểm trên cạnh
với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( MNE ) và tứ diện ABCD là:


A. Hình thang
B. Tam giác

MNEF

D. Tứ giác

với

F

là điểm trên cạnh



BD

CD

EF P BC.

MNE .

C. Hình bình hành
Câu 6 :

4 3
.
3


C.

( x 2  bx  1  x)  2 khi đó b nhận giá trị :
Cho giới hạn xlim
��

A. 4
Câu 5 :

5 3
.
3

B.

3.

MNEF

với

MNEF

với

F

F

là điểm trên cạnh


là điểm bất kì trên cạnh



BD

EF P BC.

BD.

Cho f  x  là hàm liên tục trên R thỏa f  1  1 và

1

1

f  t  dt  , tính

3
0


2

I �
sin 2 x. f �
 sin x  dx .
0


A. I 
Câu 7 :

1
3

B. I  

2
3

C. I 

4
3

D. I 

2
3

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x 3  3 x 2  3mx  2 nghịch biến
trên khoảng  �;0  .

A. m �1
Câu 8 :

C. m �3

D. m �1


Tứ diện SABC có SA, SB , SC đơi một vng góc, SA = SB = 2a, SC = 4a, thể tích khối
cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là:

A. 24a 3 6
Câu 9 :

B. m �3

B. 8a 3 6

C. 16a 3 6

D. 32a 3 6

Cho hàm số y  x3  2(m  1)x2  (5m  2)x  2m  4 (1) , A( 2;0) . Gọi (Cm ) là đồ thị của hàm
số (1) .Tìm m để (Cm ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A ,B,C sao cho BC có độ dài
nhỏ nhất.

A. m

1
2

B. m

1
2

C. m


3
2

D. m 1

Câu 10 : Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mật cầu
bán kính a. Khi đó, thể tích của hình trụ bằng:
Trang 7


A. Sa
Câu 11 :

B.

1
Sa
3

C.

1
Sa
2

B. 13

2


1

0

0

f  x  dx  4 . Tính I  �
x. f �
 2 x  dx .


Cho hàm số f  x  liên tục trên � và f  2   16,

A. 12

1
Sa
4

D.

C. 20

D. 7

Câu 12 : Cho hình chóp S . ABCD có A  1;0;0  , B  1;1; 2  , C  2;0  3 , D  0; 1; 1 .Gọi H là trung
điểm CD , SH   ABCD  . Biết khối chóp có thể tích bằng 4. Kí hiệu tọa độ của điểm S là
S  x0 ; y0 ; z0  , x0  0 .Tìm x0

A.


x0  2

B.

x0  3

C.

x0  4

D.

x0  1

Câu 13 : Tìm m để  C  : x 2  y 2  4 x  2my  1  0 là ảnh của đường tròn
r
2
2
 C ' :  x  1   y  3  9 qua phép tịnh tiến theo vectơ v   3;5 .
A. m  2

B. m  2

C. m  3

D. m  3

Câu 14 : Một khúc gỗ hình trụ có bán kính R bị cắt bởi một mặt phẳng không song song với đáy ta
được thiết diện là một hình elip. Khoảng cách từ điểm A đến mặt đáy là 12 cm , khoảng

cách từ điểm B đến mặt đáy là 20 cm. Đặt khúc gỗ đó vào trong hình hộp chữ nhật có
chiều cao bằng 20 cm chứa đầy nước sao cho đường tròn đáy của khúc gỗ tiếp xúc với các
cạnh đáy của hình hộp chữ nhật. Sau đó, người ta đo lượng nước cịn lại trong hình hộp
chữ nhật là 2 lít. Tính bán kính của khúc gỗ (giả sử khúc gỗ khơng thấm nước và kết quả
làm trịn đến phần hàng chục).

A. R = 4,8 cm.

B. R = 5,2 cm.

C. R = 6,4 cm.

D. R = 8,2 cm.

Câu 15 : Cho f  x  , g ( x) là hai hàm số liên tục trên �. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
C.

b

b

b

a

a

a


f ( x )dx  �
g ( x)dx.
 f ( x)  g ( x)  dx  �

b

b

b

a

a

a

f ( x )dx �
g ( x)dx.
 f ( x ) g ( x )  dx  �


a

B.

f ( x)dx  0.

a

D.


b

b

a

a

f ( x)dx  �
f ( y )dy


Câu 16 : Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng  P  : 8 x  4 y  8 z  11  0 ;
Trang 8


 Q :
A.

2x  2 y  7  0 .


2

B.


4


C.


6

D.

Câu 17 : Tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình x x  x  12 �m.log 5

A. 2  m  12log 2 5

C. m  12 log 3 5

B. m �2 3


3
4 x

3 có nghiệm

D. m  2 3

Câu 18 : Cho hàm số y  f (x) liên tục và có đạo cấp 1, cấp 2, đồ thị các hàm số

y  f (x), y  f ' (x), y  f ''(x) lần lượt là các đồ thị hàm số hàm số
4

2


A

-5

5

y=r(x)
y=h(x)

-2

y=q(x)
-4

A. h(x) ,q(x), r(x)

B. r(x), h(x), q(x)

C. q(x), h(x), r(x)

D. q(x), r(x), h(x)

Câu 19 : Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z 2  16 z  17  0 . Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  iz0 ?
�1 �

A. M 3 � ;1�
�4 �

�1






B. M 1 � ; 2 �
2

�1



C. M 2 � ; 2 �
�2 �

�1 �
� �

D. M 4 � ;1�
4

Câu 20 : Trong htđ Oxyz cho hai mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 và  Q  : x  y  z  5  0. Có bao
nhiêu điểm M trên trục Oy thỏa mãn M cách đều hai mặt phẳng  P  và  Q  ?
A. 0

B. 2

C. 3

D. 1


Câu 21 : Biết phương trình z 2 + az +b = 0 ,  a, b�� có một nghiệm phức là z0  1  2i . Tìm a, b
a  2


A. �
b5


a5


.
B. �
b  2


a  2

.
b5


C. �

�a  5
.
b  2



D. �

Câu 22 : Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018, mỗi phịng thi gồm 24 thí sinh xếp vào 24 chiếc
bàn khác nhau. Bạn An là một thí sinh dự thi bốn mơn ( Tốn, Văn, Ngoại Ngữ, Ban khoa
học tự nhiên) cả bốn lân thi đều thi tại một phịng thi duy nhất. Giám thị xếp thí sinh vào
vị trí một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong 4 lần thi thì An có đúng hai lần ngồi
cùng một ví trí .

Trang 9


A.

253
.
6912

B.

899
.
1152

C.

23
.
2304

D.


253
.
1152

Câu 23 : Nếu lim un  L thì lim u  9 có giá trị là bao nhiêu?
n
A. L  3
Câu 24 :

A.
Câu 25 :

B. L  9

C.

D.

L9

L 3

5
Cho sin a  cos a   . Khi đó sin a.cos a có giá trị bằng:
4

5
4


B.

9
32

C. 1

D.

3
16

1
3

Cho hàm số y  x 3  2 x 2  3 x  5 . Phương trình tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ
A. y  5

nhất là:

B. y 

19
3

y  x 

C.

17

23
D. y   x 
3
3

Câu 26 : Cho hàm số y  x3  3x  2  C  . Có hai điểm M thuộc  C  , sao cho tiếp tuyến của  C  tại
M cắt  C  tại điểm thứ hai là N và MN  6 5 . Khi đó tổng tung độ của hai điểm N
bằng :
A. 4

B. 20 2

C. 20 2

D. 0

Câu 27 : Trong htđ Oxyz , cho 3 điểm A  1; 2;3 ; B  0;1;1 ; C  1;0;  2  Điểm M  a, b, c  �(P)

 P  : x  y  z  2  0 sao cho giá trị của biểu thức T  MA2  2MB 2  3MC 2 nhỏ nhất. Khi đó,
giá trị của biểu thức a  b  c là:

A. -3

B. -2

C.2

D.3

Câu 28 : Trong htđ Oxyz , cho A  3;1; 2  , B  3; 1;0  và mặt phẳng  P  : x  y  3z  14  0 . Điểm

M  a, b, c  thuộc mặt phẳng  P  sao cho MAB vng tại M . Tính giá trị a  b  2c .

A. 10

B. 12

C. 5

D. 11

Câu 29 : Cho khai triển  1  2 x  n  a  a x1  ...  a x n , trong đó n ��* các hệ số thỏa mãn hệ thức
0
1
n
a0 

a
a1
 ...  nn  4096 . Tìm hệ số lớn nhất.
2
2

A. 126720
Câu 30 :

B. 101376

C. 112640

��

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng �0; �?
2


A.

D. 67584

y  cos x

B.

y   cot x

C.



y  sin x

D.

y  tan x

Câu 31 : Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính cosin của góc giữa hai mặt
bên liền kề nhau.
A. 

5
3


B.

1
2

C.

1
3

D.

1
2

Câu 32 : Cho hàm số y  sin 2  x 2 . Đạo hàm y�của hàm số là:
A.

2x  2
2 x

2

cos 2  x 2 .

B.

x
2 x


2

cos 2  x 2 .

Trang 10


C. 

x
2 x

2

cos 2  x 2 .

D.

( x  1)
2 x

2

cos 2  x 2 .

Câu 33 : Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 x  m.2 x 1  2m  0 có hai nghiệm x1 , x2
thoả mãn x1  x2  3 ?
A. m  4
Câu 34 :


B. m  2

C. m  1

D. m  3

�x  2  t
x  2 y 1 z


 ;  2 : �y  3  2t có
Trong htđ Oxyz mặt phẳng song song với hai đt 1 :
2
3 4

z  1 t


một vec tơ pháp tuyến là:
r

r

A. n  ( 5;6; 7)
Câu 35 : Cho

hàm

số


x

D. n  (5;6; 7)

B.

 0;1

thỏa

mãn

1

�f  x dx

0

2013
2

r

C. n  (5; 6;7)

f (x)  0 liên tục và có đạo hàm trên

1 2018�f (t)dt  f 2  x . Tính
A.


r

B. n  (5; 6; 7)

0

1011
2

C.

1017
2

D.

2015
2

Câu 36 : Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vng tại A. Cho
AC = AB = 2a, góc giữa AC’ và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’:
A.

a3 3
3

B.


2a 3 3
3

C.

4a 3 3
3

D.

a3 3
3

Câu 37 : Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1  5  5, z 2  1  3i  z 2  3  6i . Tìm giá trị nhỏ nhất của
z1  z 2 .

A.

5
2

B.

2
2

C.

3
2


D.

5 2
2

Câu 38 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( �; �) ?
A.

y

x 1
x2

B.

y  x3  x

C.

y

x 1
x3

D.

y   x3  3x

�  600 . Đường

Câu 39 : Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a và có góc BAD

thẳng SO vng góc với mặt phẳng đáy  ABCD  và SO 
phẳng  SBC  là:

A.

3a
4

B.

a 3
2

C.

3a 2
2

3a
. Khoảng cách từ A đến mặt
4

D.

2 3a
3

Câu 40 : Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 4  x 2  13 trên đoạn  2;3 .

A. m 

51
.
2

B. m  13.

C. m 

49
.
4

D. m 

51
.
4

Câu 41 : Bất phương trình: 32x + 1 – 7.3x + 2 > 0 có nghiệm là:
x  1


A. �
x  log 2 3


x  2



B. �
x  log 3 2


x  2


C. �
x  log 2 3


x  1


D. �
x  log 3 2


Trang 11


Câu 42 :

x  1
 H  tại hai điểm phân biệt
2x  1
A, B . Gọi k1 , k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với  H  tại A và B . Tìm a để

Đường thẳng d : y  x  a luôn cắt đồ thị hàm số y 

tổng k1  k2 đạt giá trị lớn nhất.

A. a=1

B. a=-5

C.

a=2

D.a=-1

Câu 43 : Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng.
A. 8;13;18 

B. 6;12;18

C. 6; 10;14

D. 7; 12; 17

Câu 44 : Một hình nón có bán kính đáy là 5a, độ dài đường sinh là 13a thì đường cao h của hình
nón là?
A. 8a.

B. 7a 6

C. 17a.

D. 12a.


Câu 45 : Một nhóm học sinh gồm 5 nữ, 5 nam. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 bạn thành một hàng
dọc sao cho các bạn cùng phái thì đứng cạnh nhau?
A. 28800

B. 14400

C. 43200

D. 86400

Câu 46 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, mặt bên SAB là tam giác
�  1200 . Tính thể tích mặt cầu (S) ngoại
cân nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, ASB
tiếp hình chóp.
A. Kết quả khác.
Câu 47 :

B. 28a

3

C.

21

4 21a 3
3

21 3

a
3

D.

 x  liên tục trên  a; b , f  b   5 và
Cho hàm số f  x  có đạo hàm f �

b

f�
 x  dx  3


5.

a

Tính f  a  .
A.

f  a  3



5 3



B. f  a   3 5


C.



f  a  5 3  5



D. f  a   5



5 3



Câu 48 : Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B, độ dài cạnh AB = BC =
a, cạnh bên SA vng góc với đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
a3
3
uuu
r r uuu
r r uuur r
Câu 49 : Cho hình lăng trụ ABC. A���
B C , M là trung điểm của BB�
. Đặt CA  a , CB  b , AA '  c .

A. V=


a3
2

B. V=

a3
6

C. V=a 3

D. V=

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.

uuuur r r 1 r
AM  a  c  b
2

B.

uuuu
r r r 1r
AM  b  a  c C.
2

uuuu
r r r 1r
AM  a  c  b
2


D.

uuuu
r r r 1r
AM  b  c  a
2

Câu 50 : Cho hàm số y  x3  mx  2 có đồ thị (Cm). Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại một
điểm duy nhất.
A. m 3

B. m 3

C. m 3

D. m 3

--- Hết ---

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG

ĐỀ KHẢO SÁT
Trang 12


TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2

MƠN TỐN. LỚP 12 KHTN


MÃ ĐỀ 3

Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1 :

A.
Câu 2 :

5
Cho sin a  cos a   . Khi đó sin a.cos a có giá trị bằng:
4
5
4

3
16

B.

9
32

C.

D. 1

Cho hàm số y  f (x) liên tục và có đạo cấp 1, cấp 2, đồ thị các hàm số

y  f (x), y  f ' (x), y  f ''(x) lần lượt là các đồ thị hàm số hàm số

4

2

A

-5

5

y=r(x)
y=h(x)

-2

y=q(x)
-4

A. h(x) ,q(x), r(x)

B. q(x), h(x), r(x)

C. r(x), h(x), q(x)

D. q(x), r(x), h(x)

Câu 3 :

Một nhóm học sinh gồm 5 nữ, 5 nam. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 bạn thành một
hàng dọc sao cho các bạn cùng phái thì đứng cạnh nhau?


A. 43200
Câu 4 :

A.
Câu 6 :

D. 86400

B.

L9

C. L  9

D.

L 3

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính cosin của góc giữa hai
mặt bên liền kề nhau.
1
3

B.

1
2

C. 


5
3

D.

1
2

Tứ diện SABC có SA, SB , SC đơi một vng góc, SA = SB = 2a, SC = 4a, thể tích
khối cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là:

A. 32a 3 6
Câu 7 :

C. 28800

Nếu lim un  L thì lim un  9 có giá trị là bao nhiêu?

A. L  3
Câu 5 :

B. 14400

B. 16a 3 6

C. 8a 3 6

D. 24a 3 6


Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1  5  5, z 2  1  3i  z 2  3  6i . Tìm giá trị nhỏ nhất
Trang 13


của z1  z 2 .
A.
Câu 8 :

3
2

C.

5 2
2

D.

5
2

( x 2  bx  1  x)  2 khi đó b nhận giá trị :
Cho giới hạn xlim
��

A. 2
Câu 9 :

2
2


B.

B. 3

C. 4

D. -4

Cho khai triển  1  2 x   a0  a1 x1  ...  an x n , trong đó n ��* các hệ số thỏa mãn hệ
n

thức a0 

a
a1
 ...  nn  4096 . Tìm hệ số lớn nhất.
2
2

A. 112640

B. 101376

C. 126720

D. 67584

�  600 .
Câu 10 : Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a và có góc BAD


Đường thẳng SO vng góc với mặt phẳng đáy  ABCD  và SO 

3a
. Khoảng cách từ
4

A đến mặt phẳng  SBC  là:

A.

a 3
2

B.

3a
4

C.

3a 2
2

D.

2 3a
3

Câu 11 : Biết phương trình z 2 + az +b = 0 ,  a, b�� có một nghiệm phức là z0  1  2i . Tìm a, b

a  2

.
b5


a5


a  2


.
B. �
b  2


A. �

C. �
b5


�a  5
.
b  2


D. �


Câu 12 : Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, độ dài cạnh AB = BC
= a, cạnh bên SA vng góc với đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V=
Câu 13 :

a3
3

B. V=a 3

C. V=

a3
6

D. V=

a3
2

x  1
 H  tại hai điểm phân biệt
2x  1
A, B . Gọi k1 , k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với  H  tại A và B . Tìm a để

Đường thẳng d : y  x  a luôn cắt đồ thị hàm số y 
tổng k1  k2 đạt giá trị lớn nhất.

A. a  1


B. a  5

C. a  1

D. a  2

Câu 14 : Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mật cầu
bán kính a. Khi đó, thể tích của hình trụ bằng:
A.
Câu 15 :

1
Sa
3

B. Sa

C.

1
Sa
4

D.

1
Sa
2

1

3

Cho hàm số y  x3  2 x 2  3x  5 . Phương trình tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc
nhỏ nhất là:

A.

y  x 

17
3

B.

y  x 

23
3

C.

y

19
3

D.

y5


Câu 16 : Bất phương trình: 32x + 1 – 7.3x + 2 > 0 có nghiệm là:
Trang 14


x  1


x  2


A. �
x  log 3 2

Câu 17 :

B. �
x  log 3 2


x  2


x  1


C. �
x  log 2 3


D. �

x  log 2 3


 x  liên tục trên  a; b , f  b   5 và
Cho hàm số f  x  có đạo hàm f �

b

f�
 x  dx  3


5.

a

Tính f  a  .


5

A.

f  a  3

C.

f  a 

Câu 18 :



5  3

5 3

B.

f  a  3 5

D.

f  a  5 3  5

Cho hàm số f  x  liên tục trên � và f  2   16,

A. 12

B. 7





2

1

0


0

f  x  dx  4 . Tính I  �
x. f �
 2 x  dx .


C. 20

D. 13
uuu
r r uuu
r r uuur

r

Câu 19 : Cho hình lăng trụ ABC. A���
B C , M là trung điểm của BB�
. Đặt CA  a , CB  b , AA '  c .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.

uuuur r r 1 r
AM  a  c  b
2

B.

uuuu
r r r 1r

AM  a  c  b
2

C.

uuuu
r r r 1r
AM  b  a  c
2

D.

uuuu
r r r 1r
AM  b  c  a
2

Câu 20 : Trong khơng gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng  P  : 8 x  4 y  8 z  11  0 ;

 Q :
A.

2x  2 y  7  0 .


2

B.



3

C.


4

D.


6

Câu 21 : Cho hàm số y  x3  3x  2  C  . Có hai điểm M thuộc  C  , sao cho tiếp tuyến của  C 
tại M cắt  C  tại điểm thứ hai là N và MN  6 5 . Khi đó tổng tung độ của hai điểm N
bằng :
A. 20 2

B. 4

C. 20 2

D. 0

Câu 22 : Cho hàm số y  x3  2(m  1)x2  (5m  2)x  2m  4 (1) , A( 2;0) . Gọi (Cm ) là đồ thị của
hàm số (1) .Tìm m để (Cm ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A ,B,C sao cho BC có
độ dài nhỏ nhất.
A. m

1
2


B. m

3
2

C. m

1
2

D. m 1

Câu 23 : Một hình nón có bán kính đáy là 5a, độ dài đường sinh là 13a thì đường cao h của hình
nón là?
A. 7a 6
Câu 24 :

B. 17a.

C. 12a.

Cho f  x  là hàm liên tục trên R thỏa f  1  1 và

1

D. 8a.
1

f  t  dt  , tính


3
0


2

I �
sin 2 x. f �
 sin x  dx .
0

Trang 15


1
3

A. I 

B. I 

4
3

C. I  

2
3


D. I 

2
3

Câu 25 : Tìm m để  C  : x 2  y 2  4 x  2my  1  0 là ảnh của đường tròn
r
2
2
 C ' :  x  1   y  3  9 qua phép tịnh tiến theo vectơ v   3;5 .
A. m  2

B. m  3

C. m  2

D. m  3

Câu 26 : Một khúc gỗ hình trụ có bán kính R bị cắt bởi một mặt phẳng không song song với đáy
ta được thiết diện là một hình elip. Khoảng cách từ điểm A đến mặt đáy là 12 cm ,
khoảng cách từ điểm B đến mặt đáy là 20 cm. Đặt khúc gỗ đó vào trong hình hộp chữ
nhật có chiều cao bằng 20 cm chứa đầy nước sao cho đường tròn đáy của khúc gỗ tiếp
xúc với các cạnh đáy của hình hộp chữ nhật. Sau đó, người ta đo lượng nước cịn lại
trong hình hộp chữ nhật là 2 lít. Tính bán kính của khúc gỗ (giả sử khúc gỗ khơng thấm
nước và kết quả làm tròn đến phần hàng chục).

A. R = 4,8 cm.

B. R = 6,4 cm.


C. R = 8,2 cm.

D. R = 5,2 cm.

Câu 27 : Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z 2  16 z  17  0 . Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  iz0 ?
�1





A. M 1 � ; 2 �
2

�1



B. M 2 � ; 2 �
�2 �

�1 �
� �

C. M 4 � ;1�
4

�1 �


D. M 3 � ;1�
�4 �

Câu 28 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( �; �) ?
A.

y

x 1
x2

B.

y

x 1
x3

C.

y  x3  x

D.

y   x 3  3x

Câu 29 : Cho hàm số y  x3  mx  2 có đồ thị (Cm). Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại
một điểm duy nhất.
A. m 3


B. m 3

C. m 3

D. m 3

Câu 30 : Trong không gian Oxyz , cho A  3;1; 2  , B  3; 1;0  và mặt phẳng  P  : x  y  3z  14  0 .
Điểm M  a, b, c  thuộc mặt phẳng  P  sao cho MAB vng tại M . Tính giá trị
a  b  2c .
A. 5

B. 12

C. 10

D. 11
Trang 16


Câu 31 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A  1; 2;3 ; B  0;1;1 ; C  1;0;  2 
Điểm M  a, b, c  � P  : x  y  z  2  0 sao cho giá trị của biểu thức
T  MA2  2MB 2  3MC 2 nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của biểu thức a  b  c là:

A. -2
Câu 32 :

B. -3

C. 2


D. 3

��
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng �0; �?
2


A.

y   cot x

B.

y  sin x

C.



y  cos x

D.

y  tan x

Câu 33 : Cho hàm số y   x 3  3 x 2  1 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A  3;1 .
A.

y  9 x  20


B.

y  9 x  20

C. 9 x  y  28  0

D. 9 x  y  28  0

Câu 34 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, mặt bên SAB là tam giác
�  1200 . Tính thể tích mặt cầu (S)
cân nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, ASB
ngoại tiếp hình chóp.
21 3
a
3

A.

B.

4 21a 3
3

C. Kết quả khác.

D. 28a 3 21

Câu 35 : Cho f  x  , g ( x) là hai hàm số liên tục trên �. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề
sau:
b


b

b

a

a

a

f ( x )dx  �
g ( x)dx.
 f ( x)  g ( x)  dx  �
A. �

C.

b

b

a

a

a

f ( x )dx �
g ( x)dx.

 f ( x) g ( x)  dx  �
B. �

a

f ( x)dx  0.


b

D.

a

b

b

a

a

f ( x)dx  �
f ( y )dy


Câu 36 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x3  3 x 2  3mx  2 nghịch
biến trên khoảng  �;0  .

A. m �3

Câu 37 :

B. m �1

C. m �1

D. m �3

Trong không gian Oxyz mặt phẳng song song với hai đường thẳng 1 :

x  2 y 1 z

 ;
2
3 4

�x  2  t

 2 : �y  3  2t có một vec tơ pháp tuyến là:

z  1 t

r

A. n  ( 5; 6;7)

r

B. n  (5;6; 7)


r

C. n  (5; 6;7)

r

D. n  (5; 6; 7)

Câu 38 : Cho hàm số y  sin 2  x 2 . Đạo hàm y�của hàm số là:
A. 
C.

x
2 x

x
2 x

2

2

cos 2  x 2 .

cos 2  x 2 .

B.
D.

( x  1)

2 x

2

2x  2
2 x

2

cos 2  x 2 .

cos 2  x 2 .

Câu 39 : Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018, mỗi phòng thi gồm 24 thí sinh xếp vào 24
chiếc bàn khác nhau. Bạn An là một thí sinh dự thi bốn mơn ( Tốn, Văn, Ngoại Ngữ,
Trang 17


Ban khoa học tự nhiên) cả bốn lân thi đều thi tại một phịng thi duy nhất. Giám thị xếp
thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong 4 lần thi thì An có đúng
hai lần ngồi cùng một ví trí .
A.

253
.
6912

899
.
1152


B.

253
.
1152

C.

23
.
2304

D.

Câu 40 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC; E là điểm trên cạnh
CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( MNE ) và tứ diện ABCD là:
A. Tứ giác

MNEF

với

B. Hình bình hành
C. Tam giác

F

là điểm bất kì trên cạnh


MNEF

với

F

BD.

là điểm trên cạnh

BD



EF P BC.

MNE .

D. Hình thang

MNEF

với

là điểm trên cạnh

F

BD




EF P BC.

Câu 41 : Cho hình chóp S . ABCD có A  1;0;0  , B  1;1; 2  , C  2;0  3 , D  0; 1; 1 .Gọi H là trung
điểm CD , SH   ABCD  . Biết khối chóp có thể tích bằng 4. Kí hiệu tọa độ của điểm S
là S  x0 ; y0 ; z0  , x0  0 .Tìm x0
A.

x0  2

B.

x0  1

C.

x0  4

Câu 42 : Tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình x x  x  12 �m.log 5
nghiệm là
A. 2  m  12log 2 5

B. m  12 log 3 5

C. m �2 3

x0  3

D.


4 x

3 có

D. m  2 3

Câu 43 : Nếu Ax2  132 thì x bằng:
A.

x  12

B.

x0

C.

x  11 và x  10

D.

x  11

Câu 44 : Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông tại A. Cho
AC = AB = 2a, góc giữa AC’ và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’:
A.

4a 3 3

3

B.

Câu 45 : Cho hàm số

a3 3
3

x

0

2013
2

a3 3
3

f (x)  0 liên tục và có đạo hàm trên

1 2018�f (t)dt  f 2  x . Tính

A.

C.

B.

2015

2

D.

 0;1

2a 3 3
3

thỏa mãn

1

�f  x dx
0

C.

1017
2

D.

1011
2

Câu 46 : Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 4  x 2  13 trên đoạn  2;3 .
A. m 

51

.
4

B. m  13.

C. m 

49
.
4

D. m 

51
.
2

Câu 47 : Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 x  m.2 x 1  2m  0 có hai nghiệm x1 , x2
Trang 18


thoả mãn x1  x2  3 ?
A. m  1

B. m  4

C. m  2

D. m  3


Câu 48 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm M  0;  1; 2  , N  1; 1; 3  . Gọi  P 
là mặt phẳng đi qua M , N và tạo với mặt phẳng  Q  :2 x  y  2 z  2  0 góc có số đo nhỏ
nhất. Điểm A  1; 2;3 cách mp  P  một khoảng là:
A.

5 3
.
3

B.

4 3
.
3

C.

3.

D.

7 3
.
11

Câu 49 : Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng.
A. 8;13;18 

B. 6;12;18


C. 7; 12; 17

D. 6; 10;14

Câu 50 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 và

 Q  : x  y  z  5  0. Có bao nhiêu điểm
phẳng  P  và  Q  ?
A. 1

M trên trục Oy thỏa mãn M cách đều hai mặt

B. 2

C. 0

D. 3

--- Hết ---

Trang 19


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG

ĐỀ KHẢO SÁT

TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2

MƠN TỐN. LỚP 12 KHTN


MÃ ĐỀ 4

Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1 :

�  600 .
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a và có góc BAD

Đường thẳng SO vng góc với mặt phẳng đáy  ABCD  và SO 

3a
. Khoảng cách từ
4

A đến mặt phẳng  SBC  là:

A.
Câu 2 :

3a 2
2

B.

Cho hàm số

a 3
2


x

0

Câu 3 :

2013
2

3a
4

f (x)  0 liên tục và có đạo hàm trên

1 2018�f (t)dt  f 2  x . Tính
A.

C.

B.

2015
2

D.

 0;1

2 3a

3

thỏa mãn

1

�f  x dx
0

C.

1011
2

D.

1017
2

Một khúc gỗ hình trụ có bán kính R bị cắt bởi một mặt phẳng khơng song song với đáy
ta được thiết diện là một hình elip. Khoảng cách từ điểm A đến mặt đáy là 12 cm ,
khoảng cách từ điểm B đến mặt đáy là 20 cm. Đặt khúc gỗ đó vào trong hình hộp chữ
nhật có chiều cao bằng 20 cm chứa đầy nước sao cho đường tròn đáy của khúc gỗ tiếp
xúc với các cạnh đáy của hình hộp chữ nhật. Sau đó, người ta đo lượng nước cịn lại
trong hình hộp chữ nhật là 2 lít. Tính bán kính của khúc gỗ (giả sử khúc gỗ không thấm
nước và kết quả làm tròn đến phần hàng chục).

Trang 20



A. R = 5,2 cm.
Câu 4 :

B. R = 8,2 cm.

C. R = 4,8 cm.

 x  liên tục trên  a; b , f  b   5 và
Cho hàm số f  x  có đạo hàm f �

D. R = 6,4 cm.
b

f�
 x  dx  3


5.

a

Tính f  a  .



A.

f  a  3

C.


f  a  3 5

Câu 5 :

5 3

MNEF

B. Hình thang
C. Tam giác

với

MNEF

x
2 x

2x  2
2 x

2

2

F

f  a 


với

là điểm bất kì trên cạnh
F

là điểm trên cạnh

MNEF

với

F

BD.

BD



là điểm trên cạnh

cos 2  x 2 .

BD

B.

cos 2  x 2 .

EF P BC.




EF P BC.

D.

( x  1)
2 x

2

x
2 x

2

cos 2  x 2 .
cos 2  x 2 .

Một nhóm học sinh gồm 5 nữ, 5 nam. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 bạn thành một
hàng dọc sao cho các bạn cùng phái thì đứng cạnh nhau?

A. 28800
Câu 8 :

D.

Cho hàm số y  sin 2  x 2 . Đạo hàm y�của hàm số là:


A. 

Câu 7 :

f  a  5

MNE .

D. Hình bình hành

C.

 5  3
5  3 5

B.

Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC; E là điểm trên cạnh
CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( MNE ) và tứ diện ABCD là:

A. Tứ giác

Câu 6 :



B. 43200

C. 14400


D. 86400

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x3  3 x 2  3mx  2 nghịch
biến trên khoảng  �;0  .

A. m �1
Câu 9 :

B. m �3

C. m �1

D. m �3

Cho khai triển  1  2 x   a0  a1 x1  ...  an x n , trong đó n ��* các hệ số thỏa mãn hệ
n

thức a0 

a
a1
 ...  nn  4096 . Tìm hệ số lớn nhất.
2
2

A. 112640

B. 67584

C. 101376


D. 126720

Câu 10 : Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z 2  16 z  17  0 . Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  iz0 ?
�1
�2




A. M 1 � ; 2 �

�1 �
�4 �

B. M 4 � ;1�

�1
�2




C. M 2 � ; 2 �

�1 �
�4 �

D. M 3 � ;1�

Trang 21


Câu 11 : Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 4  x 2  13 trên đoạn  2;3 .
A. m 

49
.
4

B. m  13.

C. m 

51
.
4

D. m 

51
.
2

Câu 12 : Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính cosin của góc giữa hai
mặt bên liền kề nhau.
A. 

5
3


1
2

B.

C.

1
3

D.

1
2

Câu 13 : Tìm m để  C  : x 2  y 2  4 x  2my  1  0 là ảnh của đường tròn
r
2
2
 C ' :  x  1   y  3  9 qua phép tịnh tiến theo vectơ v   3;5 .
A. m  2

B. m  2

C. m  3

D. m  3

Câu 14 : Cho hàm số y   x 3  3 x 2  1 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A  3;1 .

A.

y  9 x  20

B. 9 x  y  28  0

C. 9 x  y  28  0

D.

y  9 x  20

Câu 15 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm M  0;  1; 2  , N  1; 1; 3  . Gọi  P 
là mặt phẳng đi qua M , N và tạo với mặt phẳng  Q  :2 x  y  2 z  2  0 góc có số đo nhỏ
nhất. Điểm A  1; 2;3 cách mp  P  một khoảng là:
7 3
.
11
uuu
r r uuu
r r uuur r
Câu 16 : Cho hình lăng trụ ABC. A���
B C , M là trung điểm của BB�
. Đặt CA  a , CB  b , AA '  c .

A.

5 3
.
3


B.

3.

C.

4 3
.
3

D.

C.

uuuu
r r r 1r
AM  a  c  b
2

D.

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.

uuuur r r 1 r
AM  a  c  b
2

B.


uuuu
r r r 1r
AM  b  a  c
2

uuuu
r r r 1r
AM  b  c  a
2

Câu 17 : Cho f  x  , g ( x) là hai hàm số liên tục trên �. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề
sau:
b

b

b

a

a

a

f ( x )dx  �
g ( x)dx.
 f ( x)  g ( x)  dx  �
A. �
b


b

b

a

a

a

f ( x )dx �
g ( x)dx.
 f ( x ) g ( x )  dx  �
C. �

a

B.

f ( x)dx  0.

a

D.

b

b


a

a

f ( x)dx  �
f ( y )dy


Câu 18 : Tứ diện SABC có SA, SB , SC đơi một vng góc, SA = SB = 2a, SC = 4a, thể tích
khối cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là:
A. 16a 3 6

B. 8a 3 6

C. 32a 3 6

D. 24a 3 6

Câu 19 : : Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018, mỗi phòng thi gồm 24 thí sinh xếp vào 24
chiếc bàn khác nhau. Bạn An là một thí sinh dự thi bốn mơn (Toán, Văn, Ngoại Ngữ,
Ban khoa học tự nhiên) cả bốn lân thi đều thi tại một phòng thi duy nhất. Giám thị xếp
thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong 4 lần thi thì An có đúng
hai lần ngồi cùng một ví trí .
A.

23
.
2304

B.


899
.
1152

C.

253
.
6912

D.

253
.
1152

Trang 22


Câu 20 : Tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình x x  x  12 �m.log 5
nghiệm là
A. m �2 3

B. m  2 3

C. 2  m  12log 2 5

3 có


4 x

D. m  12 log 3 5

Câu 21 : Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 x  m.2 x 1  2m  0 có hai nghiệm x1 , x2
thoả mãn x1  x2  3 ?
A. m  4
Câu 22 :

B. m  1

C. m  3

D. m  2

2

1

0

0

f  x  dx  4 . Tính I  �
x. f �
 2 x  dx .
Cho hàm số f  x  liên tục trên � và f  2   16, �

A. 12


B. 20

C. 7

D. 13

Câu 23 : Cho hàm số y  x3  3x  2  C  . Có hai điểm M thuộc  C  , sao cho tiếp tuyến của  C 
tại M cắt  C  tại điểm thứ hai là N và MN  6 5 . Khi đó tổng tung độ của hai điểm N
bằng :
A. 4

B. 20 2

C. 20 2

D. 0

Câu 24 : iết phương trình z 2 + az +b = 0 ,  a, b�� có một nghiệm phức là z0  1  2i . Tìm a, b
a5


.
A. �
b  2


a  2

.
b5



B. �

a  2


C. �
b5


�a  5
.
b  2


D. �

Câu 25 : Bất phương trình: 32x + 1 – 7.3x + 2 > 0 có nghiệm là:
x  2


A. �
x  log 3 2


x  1


B. �

x  log 2 3


x  1


C. �
x  log 3 2


x  2


D. �
x  log 2 3


Câu 26 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 và

 Q  : x  y  z  5  0. Có bao nhiêu điểm
phẳng  P  và  Q  ?
A. 0

B. 2

M trên trục Oy thỏa mãn M cách đều hai mặt

C. 1

D. 3


Câu 27 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A  1; 2;3 ; B  0;1;1 ; C  1;0;  2 
Điểm M  a, b, c  � P  : x  y  z  2  0 sao cho giá trị của biểu thức
T  MA2  2MB 2  3MC 2 nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của biểu thức a  b  c là:

A. -3
Câu 28 :
A.

B. -2

C. 2

D. 3

��
� �

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng �0; �?
2
y   cot x

B.

y  cos x

C.

y  sin x


D.

y  tan x

Câu 29 : Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B, độ dài cạnh AB = BC
= a, cạnh bên SA vng góc với đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V=

a3
6

B. V=a 3

C. V=

a3
3

D. V=

a3
2

Câu 30 : Cho hình chóp S . ABCD có A  1;0;0  , B  1;1; 2  , C  2;0  3 , D  0; 1; 1 .Gọi H là trung
Trang 23


điểm CD , SH   ABCD  . Biết khối chóp có thể tích bằng 4. Kí hiệu tọa độ của điểm S
là S  x0 ; y0 ; z0  , x0  0 .Tìm x0
A.


x0  2

x0  4

B.

C.

x0  1

D.

x0  3

Câu 31 : Nếu lim un  L thì lim u  9 có giá trị là bao nhiêu?
n
A. L  3

B.

L 3

C. L  9

D.

L9

Câu 32 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, mặt bên SAB là tam giác

�  1200 . Tính thể tích mặt cầu (S)
cân nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, ASB
ngoại tiếp hình chóp.
A. Kết quả khác.
Câu 33 :

A.

4 21a 3
3

B.

21 3
a
3

C.

D. 28a 3 21

5
Cho sin a  cos a   . Khi đó sin a.cos a có giá trị bằng:
4
3
16

9
32


B.

C.

5
4

D. 1

Câu 34 : Nếu Ax2  132 thì x bằng:
A.

x0

B.

x  11

C.

x  12

D.

x  11 và x  10

Câu 35 : Cho hàm số y  x3  2(m  1)x2  (5m  2)x  2m  4 (1) , A( 2;0) . Gọi (Cm ) là đồ thị của
hàm số (1) .Tìm m để (Cm ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A ,B,C sao cho BC có
độ dài nhỏ nhất.
A. m


1
2

B. m

3
2

C. m 1

D. m

1
2

Câu 36 : Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mật cầu
bán kính a. Khi đó, thể tích của hình trụ bằng:
A. Sa

1
Sa
3

B.

C.

1
Sa

4

D.

1
Sa
2

Câu 37 : Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vng tại A. Cho
AC = AB = 2a, góc giữa AC’ và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ
4
ABC.A’B’C’:
A.

a3 3
3

B.
2

a3 3
3

C.

2a 3 3
3

D.


4a 3 3
3

Câu 38 : Một hình nón có bán kính đáy là 5a, độ dài đường sinh là 13a thì đường cao h của hình
nón là?
A. -512a.

B. 17a.
A

C. 57a 6

D. 8a.

y=r(x)
Câu 39 : Cho hàm số y  f (x) liên tục và có đạo
cấp 1, cấp 2, đồ thị các hàm số
y=h(x)
y  f (x), y  f ' (x), y-2 f ''(x) lần
lượt là các đồ thị hàm số hàm số

y=q(x)
-4

Trang 24


A. h(x) ,q(x), r(x)

B. r(x), h(x), q(x)


C. q(x), h(x), r(x)

D. q(x), r(x), h(x)

Câu 40 :

Trong không gian Oxyz mặt phẳng song song với hai đường thẳng 1 :

x  2 y 1 z

 ;
2
3 4

�x  2  t

 2 : �y  3  2t có một vec tơ pháp tuyến là:

z  1 t

r

r

A. n  (5;6; 7)

B. n  (5;6; 7)

r


C. n  ( 5; 6;7)

r

D. n  (5; 6; 7)

Câu 41 : Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1  5  5, z 2  1  3i  z 2  3  6i . Tìm giá trị nhỏ nhất
của z1  z 2 .

A.

3
2

B.

5 2
2

C.

5
2

D.

2
2


Câu 42 : Trong không gian Oxyz , cho A  3;1; 2  , B  3; 1;0  và mặt phẳng  P  : x  y  3z  14  0 .
Điểm M  a, b, c  thuộc mặt phẳng  P  sao cho MAB vuông tại M . Tính giá trị
a  b  2c .
A. 5
Câu 43 :

B. 12

C. 11

Cho f  x  là hàm liên tục trên R thỏa f  1  1 và

D. 10

1

1

f  t  dt  , tính

3
0


2

I �
sin 2 x. f �
 sin x  dx .
0


A. I  
Câu 44 :

2
3

B. I 

2
3

C. I 

4
3

D. I 

1
3

1
3

Cho hàm số y  x 3  2 x 2  3 x  5 . Phương trình tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc
Trang 25



×