Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Tốn trên mạng Internet – Lớp 5 – Vịng 1
ĐỀ THI VIOLYMPIC TỐN 2019 – 2020 _ LỚP 5
VỊNG 1 (Mở ngày 1092019)
Bài 1: Sắp xếp
1
Biên soạn: Thầy Phạm Xn Toạn Tr
ường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Tốn trên mạng Internet – Lớp 5 – Vịng 1
Bài 2: Chọn đáp án đúng (Thế giới cơn trùng) (15 câu)
Câu 1: So sánh:
a/
2018 2018
và 1.
2017 2019
2018 2018
2018 2018
2018 2018
> 1 ; b/
< 1 ; c/
= 1 ; d/ Khơng so sánh được.
2017 2019
2017 2019
2017 2019
Câu 2: So sánh:
a/
2019
2017
và
.
2001
2003
2019
2017
2019
2017
2019
2017
>
; b/
<
; c/
=
; d/ Khơng so sánh được.
2001
2003
2001
2003
2001
2003
Câu 3: Tính:
45 23
11
15
23
11
= ….. a/
; b/
; c/
; d/ .
26 26
26
26
26
13
Câu 4: Tính:
7
5
1
1
1
x = ….. a/ ; b/ ; c/ 6 ; d/ .
15 14
6
3
5
Câu 5: Tính:
1
5
4
7
+ : 3 = ….. a/ 1 ; b/ ; c/ 2 ; d/ .
2
2
3
2
Câu 6: Tính:
1
2 3
+
1
3 4
+
1
4 5
+ … +
1
18 20
= …..
2
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Tr
ường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Tốn trên mạng Internet – Lớp 5 – Vịng 1
9
9
7
a/
; b/
; c/ 1 ; d/
.
100
20
20
Câu 7:
3
của 210 kg là: ….. a/ 490g ; b/ 90g ; c/ 490kg ; d/ 90kg.
7
6
3
9
21
9
Câu 8: Cho: 3 x = . Giá trị của x là: … a/ ; b/ ; c/ ; d/ .
5
5
15
5
5
Câu 9: Tìm x , biết 5874 : x = 104 (dư 50). Giá trị của x là: …
a/ 47 ; b/ 95 ; c/ 56 ; d/ 63.
Câu 10: Tìm chữ số a; b sao cho 3a6b chia hết cho 45.
a/ a = 4; b = 5 ; b/ a = 5; b = 4 ; c/ a = 4; b = 0 ; d/ a = 0; b = 5.
Câu 11: Trong các số sau, số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là: …
a/ 1490 ; b/ 2132 ; c/ 1230 ; d/ 1215.
Câu 12: Tìm một phân số, biết rằng nếu lấy phân số đó nhân với
4
.
15
a/
2
1
rồi trừ đi thì được kết quả là
5
5
61
21
21
28
; b/ ; c/
; d/
.
15
15
24
24
5
Câu 13: Mai có 56 cái kẹo, sau khi cho An một số kẹo thì Mai cịn lại số kẹo. Vậy Mai đã cho An
8
số kẹo là: ….. a/ 42 cái kẹo ; b/ 21 cái kẹo ; c/ 28 cái kẹo ; d/ 35 cái kẹo.
Câu 14: Cho một tấm bìa hình vng có chu vi là 112 cm. Chia tấm bìa đó thành hai tấm bìa nhỏ hình
chữ nhật có hiệu hai chu vi là 16cm. Vậy chu vi tấm bìa hình chữ nhật nhỏ là: …
a/ 64cm ; b/ 48cm ; c/ 76cm ; d/ 92cm.
3
2
cm, đường chéo cịn lại hơn đường chéo kia
4
3
17
17
17
34
cm. Vậy diện tích hình thoi đó là: ….. cm2. a/ ; b/ ; c/ ; d/ .
8
32
16
16
Câu 15: Một hình thoi có độ dài 1 đường chéo là
Bài 3: Khơng giới hạn: (80 câu)
Câu số 1: Hai phân số nào dưới đây có cùng mẫu số:
a/
37
37
78
104
56
47
45
36
và ; b/
và
; c/ và ; d/ và .
84
81
123
123
47
56
92
29
3
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Tr
ường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Tốn trên mạng Internet – Lớp 5 – Vịng 1
7
7 11 15 13
Câu số 2: Cho các phân số: ; ; ; ; . Hỏi có bao nhiêu phân số có mẫu số
24 15 24 7 24
giống nhau?
a/ Có 4 phân số có mẫu số giống nhau. b/ Khơng có phân số nào có mẫu số giống nhau.
c/ Có 2 phân số có mẫu số giống nhau. d/ Có 3 phân số có mẫu số giống nhau.
Câu số 3: Số 10 là mẫu số chung của cặp phân số nào sau đây?
1
4
1
5
1
4
1
3
1
5
1
3
1
5
1
2
a/ và ; b/ và ; c/ và ; d/ và .
5
4
4
9
Câu số 4: Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số và là:
a/ 63 ; b/ 20 ; c/ 36 ; d/ 35.
4
9
2
3
4
5
4
là
15
Câu số 5: Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số và là:
a/ 4 ; b/ 9 ; c/ 12 ; d/ 6.
Câu số 6: Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số và
a/ 20 ; b/ 4 ; c/ 15 ; d/ 35.
Câu số 7: Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số
4
9
và là
11
13
36
ta được phân số tối giản là:
48
3
4
9
18
a/ ; b/ ; c/ ; d/ .
4
3
12
24
Câu số 8: Rút gọn phân số
24
ta được phân số tối giản là:
36
3
2
12
6
a/ ; b/ ; c/ ; d/ .
2
3
18
9
6
Câu số 10: Phân số nào có mẫu bằng 7 và nhỏ hơn phân số ?
7
7
9
7
5
a/ ; b/ ; c/ ; d/ .
8
7
9
7
Câu số 9: Rút gọn phân số
Câu số 11:
20
22
21
23
; b/ ; c/ ; d/ .
9
11
10
12
3
Câu số 12: Phân số nào sau đây bằng phân số ?
8
18
12
6
12
a/ ; b/ ; c/ ; d/ .
20
32
15
16
a/
Câu số 13:
=
4
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Tr
ường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Tốn trên mạng Internet – Lớp 5 – Vịng 1
3
5
1
Câu số 14: Giá trị của biểu thức: x là
5
21
7
11 2
5
Câu số 15: Giá trị của biểu thức x là:
9
3
6
2
3
25
54
a/ ; b/ ; c/ ; d/ .
3
2
54
25
4
3 10
Câu số 16: Tìm x, biết x + = x . Giá trị của x là:
7
5
9
21
2
21
26
a/ ; b/ ; c/ ; d/ .
26
21
2
21
x+3
63
Câu số 17: Biết
= . Giá trị của x là
8
72
11
x+4
9
Câu số 18: Tìm số tự nhiên x, biết >
> .
21
21
21
Trả lời: Giá trị của số tự nhiên x là
4
7
Câu số 19: Tìm số tự nhiên x, biết <
12 − x
6
< .
7
7
Trả lời: Giá trị của số tự nhiên x là
Câu số 20:
a/ 445 ; b/ 448 ; c/ 440 ; d/ 447.
Câu số 21: Số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu sau 1 =
Câu số 22: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu sau 1 =
...
là
26
25
là
...
5
45
= là
...
72
...
63
Câu số 24: Số tự nhiên thích hợp vào điền vào chỗ chấm trong câu sau = là
13
91
9
Câu số 25: Có bao nhiêu phân số có mẫu số là 7 mà mỗi phân số đó vừa lớn hơn vừa bé
21
36
hơn . Trả lời: Có phân số thỏa mãn đề bài.
28
1
Câu số 26: Có bao nhiêu phân số có mẫu số bằng 6 và nằm giữa và 1?
3
Câu số 23: Số tự nhiên thích hợp vào điền vào chỗ chấm trong câu sau
a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4.
Câu số 27: Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau viết bởi các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6?
Trả lời: Số các số có 4 chữ số khác nhau là
Câu số 28:
a/ 5 ; b/ 9 ; c/ 6 ; d/ 4.
5
Biên soạn: Thầy Phạm Xn Toạn Tr
ường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Tốn trên mạng Internet – Lớp 5 – Vịng 1
Câu số 29:
a/ 696 ; b/ 391 ; c/ 697 ; d/ 202.
Câu số 30:
a/ 99997 ; b/ 98763 ; c/ 98764 ; d/ 98765.
Câu số 31: Tìm số liền sau của số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.
Trả lời: Số đó là
Câu số 32: Tìm số có năm chữ số 3a39b , biết số đó chia hết cho cả 2; 5 và 9.
Trả lời: Số cần tìm là
Câu số 33: Tìm một số biết số đó chia 8 dư 5,chia 12 dư 1, hai thương hơn kém nhau 13 đơn
vị.
Trả lời: Số phải tìm là
Câu số 34:
Câu số 35:
Câu số 36:
a/ 481 ; b/ 114 ; c/ 367 ; d/ 139.
a/ 4 ; b/ 6 ; c/ 8 ; d/ 7.
a/ 712 ; b/ 882 ; c/ 372 ; d/ 202.
Câu số 37:
a/ 450 ; b/ 90 ; c/ 540 ; d/ 825.
Câu số 38: Tổng của hai số lẻ là 98.Tìm số lớn biết giữa chúng có 6 số chẵn.
Trả lời: Số lớn là
Câu số 39: Tính tổng của các số có 3 chữ số,các số đều chia 5 dư 3.
Trả lời:Tổng các số đó là
6
Biên soạn: Thầy Phạm Xn Toạn Tr
ường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Tốn trên mạng Internet – Lớp 5 – Vịng 1
Câu số 40:
a/ 5080 ; b/ 2500 ; c/ 50 ; d/ 2550.
Câu số 41: Khi chia một số tự nhiên có 4 chữ số cho tổng các chữ số của số đó thì được
thương lớn nhất là bao nhiêu? Trả lời: Thương lớn nhất là
Câu số 42: Tìm số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số mà khi chia số đó cho 2016 có thương và
số dư bằng nhau. Trả lời: Số tự nhiên cần tìm là
Câu số 43: Tìm số bị chia trong phép chia cho 25 biết thương là 23 và số dư là số dư lớn
nhất của phép chia đó. Trả lời: Số bị chia là
Câu số 44: Trong một phép chia, số chia là 68, thương là 92 và số dư là số dư lớn nhất có
thể được của phép chia đó. Tìm số bị chia. Trả lời: Số bị chia là
Câu số 45: Một phép chia có số chia là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau, thương là
số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau với số dư là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống
nhau.
Số bị chia của phép chia đó là
Câu số 46:
a/ 400 ; b/ 40 ; c/ 4 ; d/ 0.
Câu số 47: Khi nhân một số với 374, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong
phép cộng nên tìm ra kết quả là 4172. Tìm tích đúng của phép nhân đó.
Trả lời:Tích đúng của phép nhân đó là
Câu số 48: Tìm một số tự nhiên sao cho khi tử số của phân số
1
2
17
cộng với số đó và giữ
42
ngun mẫu số thì được phân số mới có giá trị bằng . Trả lời: Số đó là
Câu số 49: Tìm một số tự nhiên sao cho khi tử số của phân số
2
5
29
trừ đi số đó và giữ
65
ngun mẫu số thì được phân số mới có giá trị bằng . Trả lời: Số đó là
54
. Tìm một số tự nhiên sao cho khi mẫu số của phân số đã cho trừ
83
3
đi số đó và giữ ngun tử số thì được phân số mới có giá trị bằng . Trả lời: Số đó là
4
Câu số 50: Cho phân số
Câu số 51:
a/ 13 ; b/ 1 ; c/ 105 ; d/ 12.
7
Biên soạn: Thầy Phạm Xn Toạn Tr
ường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Tốn trên mạng Internet – Lớp 5 – Vịng 1
Câu số 52:
a/ 63 ; b/ 28 ; c/ 36 ; d/ 96.
Câu số 53:
a/ 216 ; b/ 180 ; c/ 186 ; d/ 9.
Câu số 54: Tổng hai số tự nhiên là 1644. Nếu xóa chữ số hàng đơn vị của số lớn ta được số
bé. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là
2
5
1
4
Câu số 55: Tổng của ba số là 410. Tìm số thứ ba biết số thứ nhất bằng số thứ hai và
bằng
4
số thứ ba. Trả lời: Số thứ ba là
15
Câu số 56: Tích của hai số là 15228. Nếu thêm 6 đơn vị vào số thứ nhất thì tích mới sẽ là
15510. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Số thứ nhất là
Câu số 57: Trên cây có 32 con chim đang đậu ở hai cành cây. Có 4 con từ cành dưới bay lên
3
5
cành trên và có 6 con bay từ cành trên xuống cành dưới, lúc đó số chim ở cành trên bằng số
chim ở cành dưới. Hỏi lúc đầu cành dưới có bao nhiêu con chim?
Trả lời: Lúc đầu cành dưới có con chim.
5
3
Câu số 58: Một bánh xe mỗi giây quay được vịng. Hỏi trong một phút, bánh xe ấy quay
được bao nhiêu vịng? Trả lời: Một phút, bánh xe quay được số vịng là vịng.
Câu số 59:
Câu số 60:
a/ 13 ; b/ 28 ; c/ 43 ; d/ 17.
a/ 56 ; b/ 50 ; c/ 53 ; d/ 59.
8
Biên soạn: Thầy Phạm Xn Toạn Tr
ường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Tốn trên mạng Internet – Lớp 5 – Vịng 1
Câu số 61:
a/ 60 ; b/ 70 ; c/ 55 ; d/ 65.
Câu số 62: Trong vườn có chưa đến 50 cây ăn quả, trong đó có
xồi,
1
1
số cây chanh, số cây
12
6
1
số cây táo, cịn lại là cây na. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây na?
16
Trả lời: Trong vườn có cây na.
3
5
Câu số 63: Hiện nay anh 24 tuổi, em 16 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi em bằng tuổi
anh?
3
5
Trả lời: Tuổi em bằng tuổi anh trước đây năm.
Câu số 64:
a/ 36 ; b/ 56 ; c/ 21 ; d/ 49.
1
7
1
2
Câu số 65: Năm 2016, tuổi mẹ bằng tuổi con. Mẹ sinh con năm mẹ 30 tuổi. Hãy tính
năm sinh của mẹ. Trả lời: Năm sinh của mẹ là
Câu số 66:
a/ 32 ; b/ 34 ; c/ 58 ; d/ 60.
3
5
2
7
Câu số 67: Một hình bình hành có đáy là m và chiều cao là m. Diện tích của hình bình
hành là: a/
31 2
62
2
6
m ; b/ m2 ; c/ m2 ; d/ m2.
35
35
35
35
9
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Tr
ường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Tốn trên mạng Internet – Lớp 5 – Vịng 1
Câu số 68:
a/
Câu số 69:
144
; b/ 15 ; c/ 375 ; d/ 135.
5
a/ 80 ; b/ 40 ; c/ 16 ; d/ 8.
Câu số 70:
27
6
27
27
; b/ ; c/ ; d/ .
100
25
5
50
1
2
Câu số 71: Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. Chu vi chữ nhật đó là:
2
5
10
9
3
9
a/ m ; b/ m ; c/ ; d/ .
9
5
10
10
3
1
Câu số 72: Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích
4
5
a/
hình chữ hình chữ nhật đó là:
a/
19 2
19
9
3
m ; b/ m2 ; c/ m2 ; d/ m2.
20
10
80
20
10
Biên soạn: Thầy Phạm Xn Toạn Tr
ường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Tốn trên mạng Internet – Lớp 5 – Vịng 1
Câu số 73:
a/ 42 ; b/ 432 ; c/ 108 ; d/ 144.
Câu số 74:
a/ 150cm2 ; b/ 100cm2 ; c/ 75cm2 ; d/ 1242cm2.
Câu số 75:
a/ 50 ; b/ 25 ; c/ 86 ; d/ 172.
Câu số 76:
2
3
3
4
1
4
a/ ; b/ ; c/ ; d/
4
9
1
.
12
Câu số 77: Một hình vng có diện tích bằng diện tích của một hình bình hành có đáy
25cm và chiều cao 9cm. Tính cạnh của hình vng.
Trả lời: Cạnh hình vng đó dài là cm.
Câu số 78: Một lớp học có 45 học sinh, trong đó có 28 học sinh thích học mơn Tốn, 20 học
sinh thích học mơn Tiếng Việt và 3 học sinh khơng thích cả hai mơn Tốn và Tiếng Việt. Hỏi
có bao nhiêu học sinh thích cả Tốn và Tiếng Việt?
Trả lời: Số học sinh thích học cả Tốn và tiếng Việt là bạn.
Câu số 79: Một hộp có 100 viên bi trong đó có 25 viên màu xanh, 25 viên màu đỏ, 25 viên
màu vàng và 25 viên màu trắng. Khơng nhìn vào hộp, cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi
để số bi lấy ra chắc chắn có khơng ít hơn 8 viên bi cùng màu?
Trả lời: Phải lấy ra ít nhất viên bi.
Câu số 80: Mỗi buổi sáng, bác Mai tập thể dục bằng cách cứ đi tiến 9 bước rồi lại lùi 1
bước. Hỏi sau khi đi được tất cả 2016 bước thì bác Mai đã cách xa điểm xuất phát bao nhiêu
bước?
Trả lời: Bác Mai cách xa điểm xuất phát bước.
11
Biên soạn: Thầy Phạm Xn Toạn Tr
ường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Tốn trên mạng Internet – Lớp 5 – Vịng 1
ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN, CÁC BẠN VÀO ĐƯỜNG LINK SAU:
/>HOẶC: Vào YouTube, gõ: Thầy Toạn, rồi chọn vào danh sách phát đã tạo.
12
Biên soạn: Thầy Phạm Xn Toạn Tr
ường Tiểu học Trần Hưng Đạo