Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Tốn trên mạng Internet – Lớp 5 – Vịng 3
ĐỀ THI VIOLYMPIC TỐN 2019 – 2020 _ LỚP 5
VỊNG 3 (Mở ngày 22/10/2019)
Họ và tên: ……………………………………….…………………………..…………………………..
Bài thi số 1: Bức tranh bí ẩn (Chọn cặp có giá trị bằng nhau)
Bài thi số 2: 12 con giáp:
Câu 1: Cho: 3m 4cm = ….. cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………
a/ 340 ; b/ 304 ; c/ 34 ; d/ 3004.
Câu 2: Cho: 3m 9cm = ….. m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………
a/ 3
9
9
9
9
; b/ 3
; c/ 3
; d/ 3 .
1000
10000
100
10
Câu 3: Cho: 4 tấn 18dag. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………
a/ 4180 ; b/ 40018 ; c/ 400018 ; d/ 4018.
Câu 4: Tìm trung bình cộng của tất cả các số chẵn có 3 chữ số chia hết cho 5. Đó là: …
Câu 5: Cho 2 số tự nhiên, biết số lớn là 86. Số lớn hơn trung bình cộng của hai số là
24. Vậy số bé là: ….. a/ 58 ; b/ 56 ; c/ 38 ; d/ 76.
Câu 6: Tổng của hai số chẵn là 326, biết giữa hai số đó có 18 số chẵn.
Vậy số lớn trong hai số đó là …...
Câu 7: Hai số tự nhiên có tổng là 65. Nếu gấp số thứ nhất lên 2 lần và số thứ hai lên 5
lần thì tổng mới là 184. Vậy số thứ nhất là ………
Câu 8: Một cửa hàng bán vải, ngày đầu bán được 363 mét vải, ngày đầu bán kém ngày
thứ hai là 36m và bán nhiều hơn ngày thứ ba là 114m. Vậy trung bình mỗi ngày bán
được số mét vải là: ……… m. a/ 337 ; b/ 373 ; c/ 1011 ; d/ 1052.
Câu 9: Một doanh trại qn đội dự trữ gạo đủ cho 60 người ăn trong 30 ngày. Sau khi
ăn được 10 ngày thì 20 người chuyển đi. Vậy số gạo cịn lại đó thì doanh trại ăn được
bao nhiêu ngày nữa? a/ 15 ngày ; b/ 5 ngày ; c/ 10 ngày ; d/ 3 ngày.
1
Biên soạn: Thầy Phạm Xn Toạn Tr
ường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Tốn trên mạng Internet – Lớp 5 – Vịng 3
Câu 10: Có tất cả 120 quả táo, ổi và xồi. Số xồi gấp 2 lần số ổi, số ổi gấp 3 lần số
táo. Như vậy số xồi là: ……… quả.
Bài thi số 3: Khơng giới hạn
Câu số 1: 3dm = … m. Phân số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/
3
3
3
3
; b/
; c/ ; d/
1000
100
10
10000
Câu số 2: 27kg = …tạ. Phân số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
27
27
27
27
; b/
; c/ ; d/
1000
100
10
10000
15
Câu số 3: Phân số thập phân
được đọc là:
100
a/
a/ Mười lăm phần trăm ; b/ Mười lăm phần mười ;
c/ Mười năm phần mười ; d/ Mười năm phần trăm.
Câu số 4: Viết phân số thập phân: “Bốn trăm linh năm phần nghìn”
a/
405
45
405
45
; b/
; c/
; d/
1000
100
100
1000
Câu số 5: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
a/
25
49
100
17
; b/
; c/ ; d/
30
70
100
53
Câu số 6: Phân số nào dưới đây khơng phải là phân số thập phân?
a/
17
167
59
41
; b/
; c/
; d/
10
1000
100
300
Câu số 7: Khẳng định nào sau đây là SAI?
3
8
357
;
1000
4
80
b/ Phân số viết dưới dạng phân số thập phân là
;
5
100
7
28
c/ Phân số viết dưới dạng phân số thập phân là
;
25
100
1
25
d/ Phân số viết dưới dạng phân số thập phân là
4
100
a/ Phân số viết dưới dạng phân số thập phân là
Câu số 8: Phân số nào dưới đây có thể chuyển thành phân số thập phân?
a/
23
14
17
11
; b/ ; c/ ; d/
18
35
30
25
Câu số 9: Phân số nào dưới đây không thể chuyển thành phân số thập phân?
a/
23
25
15
17
; b/ ; c/ ; d/
8
13
20
25
Câu số 10: Phân số nào dưới đây không thể chuyển thành phân số thập phân?
a/
38
10
39
42
; b/ ; c/ ; d/
200
15
30
35
2
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Tr
ường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Tốn trên mạng Internet – Lớp 5 – Vịng 3
5
2
Câu số 11: Chuyển phân số thành phân số thập phân:
2
25
25
5
; b/
; c/ ; d/
10
100
10
10
5
Câu số 12: Chuyển phân số thành phân số thập phân có mẫu số 1000
8
500
500
625
800
a/
; b/
; c/
; d/
800
1000
1000
1000
13
Câu số 13: Chuyển phân số thành phân số thập phân có mẫu số 100. Kết quả đúng là:
25
65
42
52
88
a/
; b/
; c/
; d/
100
100
100
100
33
Câu số 14: Phân số có thể viết bằng hỗn số nào sau đây?
10
3
3
1
2
a/ 3
; b/ 3 ; c/ 6 ; d/ 3
100
10
10
10
45
Câu số 15: Phân số có thể viết bằng hỗn số nào sau đây?
10
5
15
45
1
a/ 4 ; b/ 4 ; c/ 1 ; d/ 45
10
10
10
10
124
Câu số 16: Phân số
có thể viết bằng hỗn số nào sau đây?
10
24
4
24
4
a/ 1
; b/ 12 ; c/ 1 ; d/ 12
100
10
10
100
153
Câu số 17: Phân số
có thể viết bằng hỗn số nào sau đây?
100
5
53
3
3
a/ 13
; b/ 1
; c/ 6
; d/ 15
100
100
100
100
313
Câu số 18: Phân số
có thể viết bằng hỗn số nào sau đây?
100
3
13
4
31
a/ 31
; b/ 3
; c/ 3
; d/ 3
100
100
100
100
507
Câu số 19: Phân số
có thể viết bằng hỗn số nào sau đây?
100
7
7
1
7
a/ 50
; b/ 5 ; c/ 57
; d/ 5
100
10
100
100
2509
Câu số 20: Phân số
có thể viết bằng hỗn số nào sau đây?
100
9
509
5
9
a/ 25
; b/ 2
; c/ 29
; d/ 250
100
100
100
100
3056
Câu số 21: Phân số
có thể viết bằng hỗn số nào sau đây?
100
6
6
56
56
a/ 35
; b/ 305
; c/ 3
; d/ 30
100
100
100
100
3
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Tr
ường Tiểu học Trần Hưng Đạo
a/
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Tốn trên mạng Internet – Lớp 5 – Vịng 3
4562
có thể viết bằng hỗn số nào sau đây?
1000
2
562
62
62
a/ 456
; b/ 4
; c/ 45
; d/ 45
1000
1000
1000
100
5060
Câu số 23: Phân số
có thể viết bằng hỗn số nào sau đây?
1000
1
60
60
50
a/ 506
; b/ 50
; c/ 5
; d/ 60
1000
1000
1000
1000
Câu số 22: Phân số
Câu số 24: Phân số nào dưới đây bé hơn 1?
a/
9
27
117
11
; b/ ; c/
; d/
11
11
109
9
Câu số 25: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?
13
15
21
11
; b/ ; c/ ; d/
14
11
29
15
113
113
113
113
Câu số 26: Cho các phân số
;
;
;
. Phân số bé nhất là:
112
121
211
113
113
113
113
113
a/
; b/
; c/
; d/
112
121
211
113
15
11
9
14
Câu số 27: Tìm phân số bé nhất trong các phân số: ; ; ; .
4
6
2
5
15
11
9
14
a/ ; b/ ; c/ ; d/ .
4
6
2
5
18
25
52
21
Câu số 28: Cho các phân số ; ; ; . Phân số lớn nhất là:
11
11
11
11
18
52
25
21
a/ ; b/ ; c/ ; d/
11
11
11
11
39
39
39
39
Câu số 29: Cho các phân số ; ; ; . Phân số lớn nhất là:
32
23
41
14
39
39
39
39
a/ ; b/ ; c/ ; d/
32
23
41
14
a/
Câu số 30: Ba phân số nào được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
9
8
5
7
3
5
5
7
3
5
9
8
a/ ; ; ; b/ ; ; ;
3
5
5
7
9
8
5
7
9
8
3
5
c/ ; ; ; d/ ; ;
4
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Tr
ường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Tốn trên mạng Internet – Lớp 5 – Vịng 3
ĐÁP ÁN VIOLYMPIC TỐN 2019 – 2020 _ LỚP 5
VỊNG 3 (Mở ngày 22/10/2019)
Bài thi số 1: Bức tranh bí ẩn (Chọn cặp có giá trị bằng nhau)
Bài thi số 2: 12 con giáp:
Câu 1: Cho: 3m 4cm = ….. cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………
a/ 340 ; b/ 304 ; c/ 34 ; d/ 3004. (b/ 304)
Câu 2: Cho: 3m 9cm = ….. m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………
a/ 3
9
9
9
9
9
; b/ 3
; c/ 3
; d/ 3 . (c/ 3
)
1000
10000
100
10
100
Câu 3: Cho: 4 tấn 18dag. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………
a/ 4180 ; b/ 40018 ; c/ 400018 ; d/ 4018. (c/ 400018)
Câu 4: Tìm trung bình cộng của tất cả các số chẵn có 3 chữ số chia hết cho 5. Đó là: …
(545)
Câu 5: Cho 2 số tự nhiên, biết số lớn là 86. Số lớn hơn trung bình cộng của hai số là
24. Vậy số bé là: …..
a/ 58 ; b/ 56 ; c/ 38 ; d/ 76. (c/ 38)
Câu 6: Tổng của hai số chẵn là 326, biết giữa hai số đó có 18 số chẵn. Vậy số lớn
trong hai số đó là …... (182)
Câu 7: Hai số tự nhiên có tổng là 65. Nếu gấp số thứ nhất lên 2 lần và số thứ hai lên 5
lần thì tổng mới là 184. Vậy số thứ nhất là ……… (47)
5
Biên soạn: Thầy Phạm Xn Toạn Tr
ường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Tốn trên mạng Internet – Lớp 5 – Vịng 3
Câu 8: Một cửa hàng bán vải, ngày đầu bán được 363 mét vải, ngày đầu bán kém ngày
thứ hai là 36m và bán nhiều hơn ngày thứ ba là 114m. Vậy trung bình mỗi ngày bán
được số mét vải là: ……… m. a/ 337 ; b/ 373 ; c/ 1011 ; d/ 1052. (a/ 337)
Câu 9: Một doanh trại qn đội dự trữ gạo đủ cho 60 người ăn trong 30 ngày. Sau khi
ăn được 10 ngày thì 20 người chuyển đi. Vậy số gạo cịn lại đó thì doanh trại ăn được
bao nhiêu ngày nữa?
a/ 15 ngày ; b/ 5 ngày ; c/ 10 ngày ; d/ 3 ngày. (a/ 15 ngày)
Câu 10: Có tất cả 120 quả táo, ổi và xồi. Số xồi gấp 2 lần số ổi, số ổi gấp 3 lần số
táo. Như vậy số xồi là: ……… quả. (72)
Bài thi số 3: Khơng giới hạn
Câu số 1: 3dm = … m. Phân số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/
3
3
3
3
; b/
; c/ ; d/
(c)
1000
100
10
10000
Câu số 2: 27kg = …tạ. Phân số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
27
27
27
27
; b/
; c/ ; d/
(b)
1000
100
10
10000
15
Câu số 3: Phân số thập phân
được đọc là:
100
a/
a/ Mười lăm phần trăm ; b/ Mười lăm phần mười ;
c/ Mười năm phần mười ; d/ Mười năm phần trăm. (a)
Câu số 4: Viết phân số thập phân: “Bốn trăm linh năm phần nghìn”
a/
405
45
405
45
; b/
; c/
; d/
(a)
1000
100
100
1000
Câu số 5: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
a/
25
49
100
17
; b/
; c/ ; d/
(b)
30
70
100
53
Câu số 6: Phân số nào dưới đây khơng phải là phân số thập phân?
a/
17
167
59
41
; b/
; c/
; d/
(d/ 41/300)
10
1000
100
300
Câu số 7: Khẳng định nào sau đây là SAI?
3
8
357
;
1000
4
80
b/ Phân số viết dưới dạng phân số thập phân là
;
5
100
7
28
c/ Phân số viết dưới dạng phân số thập phân là
;
25
100
1
25
d/ Phân số viết dưới dạng phân số thập phân là
(a)
4
100
6
Biên soạn: Thầy Phạm Xn Toạn Tr
ường Tiểu học Trần Hưng Đạo
a/ Phân số viết dưới dạng phân số thập phân là
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Tốn trên mạng Internet – Lớp 5 – Vịng 3
Câu số 8: Phân số nào dưới đây có thể chuyển thành phân số thập phân?
a/
23
14
17
11
; b/ ; c/ ; d/ (d)
18
35
30
25
Câu số 9: Phân số nào dưới đây khơng thể chuyển thành phân số thập phân?
a/
23
25
15
17
; b/ ; c/ ; d/ (b)
8
13
20
25
Câu số 10: Phân số nào dưới đây khơng thể chuyển thành phân số thập phân?
38
10
39
42
; b/ ; c/ ; d/ (b)
200
15
30
35
5
Câu số 11: Chuyển phân số thành phân số thập phân:
2
2
25
25
5
a/ ; b/
; c/ ; d/ (c)
10
100
10
10
5
Câu số 12: Chuyển phân số thành phân số thập phân có mẫu số 1000
8
500
500
625
800
a/
; b/
; c/
; d/
(c)
800
1000
1000
1000
13
Câu số 13: Chuyển phân số thành phân số thập phân có mẫu số 100. Kết quả đúng là:
25
65
42
52
88
a/
; b/
; c/
; d/
(c)
100
100
100
100
33
Câu số 14: Phân số có thể viết bằng hỗn số nào sau đây?
10
3
3
1
2
a/ 3
; b/ 3 ; c/ 6 ; d/ 3 (b)
100
10
10
10
45
Câu số 15: Phân số có thể viết bằng hỗn số nào sau đây?
10
5
15
45
1
a/ 4 ; b/ 4 ; c/ 1 ; d/ 45 (a)
10
10
10
10
124
Câu số 16: Phân số
có thể viết bằng hỗn số nào sau đây?
10
24
4
24
4
a/ 1
; b/ 12 ; c/ 1 ; d/ 12
(b)
100
10
10
100
153
Câu số 17: Phân số
có thể viết bằng hỗn số nào sau đây?
100
5
53
3
3
a/ 13
; b/ 1
; c/ 6
; d/ 15
(b)
100
100
100
100
313
Câu số 18: Phân số
có thể viết bằng hỗn số nào sau đây?
100
3
13
4
31
a/ 31
; b/ 3
; c/ 3
; d/ 3
(b)
100
100
100
100
507
Câu số 19: Phân số
có thể viết bằng hỗn số nào sau đây?
100
a/
7
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Tr
ường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Tốn trên mạng Internet – Lớp 5 – Vịng 3
a/ 50
7
7
1
7
; b/ 5 ; c/ 57
; d/ 5
(d)
100
10
100
100
2509
có thể viết bằng hỗn số nào sau đây?
100
9
509
5
9
a/ 25
; b/ 2
; c/ 29
; d/ 250
(a)
100
100
100
100
3056
Câu số 21: Phân số
có thể viết bằng hỗn số nào sau đây?
100
6
6
56
56
a/ 35
; b/ 305
; c/ 3
; d/ 30
(d)
100
100
100
100
4562
Câu số 22: Phân số
có thể viết bằng hỗn số nào sau đây?
1000
2
562
62
62
a/ 456
; b/ 4
; c/ 45
; d/ 45
(b)
1000
1000
1000
100
5060
Câu số 23: Phân số
có thể viết bằng hỗn số nào sau đây?
1000
1
60
60
50
a/ 506
; b/ 50
; c/ 5
; d/ 60
(c)
1000
1000
1000
1000
Câu số 20: Phân số
Câu số 24: Phân số nào dưới đây bé hơn 1?
a/
9
27
117
11
; b/ ; c/
; d/ (a)
11
11
109
9
Câu số 25: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?
13
15
21
11
; b/ ; c/ ; d/ (b)
14
11
29
15
113
113
113
113
Câu số 26: Cho các phân số
;
;
;
. Phân số bé nhất là:
112
121
211
113
113
113
113
113
a/
; b/
; c/
; d/
(c)
112
121
211
113
15
11
9
14
Câu số 27: Tìm phân số bé nhất trong các phân số: ; ; ; .
4
6
2
5
15
11
9
14
11
a/ ; b/ ; c/ ; d/ . (b/ 11/6 = )
4
6
2
5
6
18
25
52
21
Câu số 28: Cho các phân số ; ; ; . Phân số lớn nhất là:
11
11
11
11
18
52
25
21
a/ ; b/ ; c/ ; d/ (b)
11
11
11
11
39
39
39
39
Câu số 29: Cho các phân số ; ; ; . Phân số lớn nhất là:
32
23
41
14
39
39
39
39
a/ ; b/ ; c/ ; d/ (d)
32
23
41
14
a/
Câu số 30: Ba phân số nào được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
9
8
5
7
3
5
5
7
3
5
9
8
a/ ; ; ; b/ ; ; ;
8
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Tr
ường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Tốn trên mạng Internet – Lớp 5 – Vịng 3
3
5
5
7
9
8
5
7
9
8
3
5
c/ ; ; ; d/ ; ; (c)
9
Biên soạn: Thầy Phạm Xn Toạn Tr
ường Tiểu học Trần Hưng Đạo