Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.84 KB, 101 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Thanh Yên Soạn: 19/8/2011 Giảng: 22/8/2011. GV: Nguyễn Văn Bản. CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Tiết 1:. §1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC. I: MỤC TIÊU: - Hiểu rõ quy tắc nhân đơn thức với đa thức, Biết được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (phép trừ): a(b c) = ab ac. - Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (phép trừ) bằng công thức A ( B + C ) = AB + AC trong đó A,B,C là các số hoặc các biểu thức đại số. Thực hiện được phép nhân đơn thức với đơn thức và đa thức. - Cẩn thận khi thực hiện phép tính nhân II: CHUẨN BỊ: GV: Nội dung bài dạy HS: Ôn quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức. III: PHƯƠNG PHÁP Sử dụng phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV: TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tæ chøc : (1’): SÜ sè: 8C1:…………… ; 8C4:………………… ; 8C5: .................... 2. KiÓm tra bµi cò:(kÕt hîp trong bµi) 3. Bµi míi: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình (4’) GV: - Giới thiệu chương trình đại số lớp 8. - Các yêu cầu về sách vở, đồ dùng học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn. HS: Nghe giáo viên - Giới thiệu nội dung chương I: Tiếp tục giới thiệu. học về phép nhân và phép chia các đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Hoạt động 2: Quy tắc (10’) ? Nêu quy tắc nhân một số với 1 Quy tắc một tổng, nhân hai đơn thức? HS trả lời miệng. VD: x2.(x – 2x3) ? HS làm ?1? 1 HS lên bảng làm ?1: = x2. x – x2. 2x3 ? Nhận xét bài làm? = x3 – 2x5 ? 2 HS trong 1 bàn kiểm tra HS nhận xét bài làm. chéo kết quả của nhau? HS kiểm tra chéo kết quả GV: Giới thiệu phép nhân đơn của nhau. thức với đa thức. ? Muốn nhân đơn thức với đa HS: Nêu quy tắc (SGK). thức ta làm như thế nào? HS: Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản ? Nếu có đơn thức A nhân với *Quy tắc: (SGK - 4) đa thức B + C thì quy tắc trên A.(B + C) = A.B + A.C được viết như thế nào ? A. (B + C) = A. B + A. C (A, B, C là các đơn thức) Hoạt động 3: Áp dụng (12’) ? HS áp dụng quy tắc trên, 2 Áp dụng làm VD/SGK: Làm tính HS: Trả lời miệng * VD: 1 nhân: 3 2 1 a/ -2x . (x + 5x - 2 ) 3 2 (-2x ). (x + 5x - 2 ) =(-2x3).x2 + (-2x3).5x+(-2x3). GV: Lưu ý: Có thể bỏ qua 1 1 HS lên bảng làm bài. bước trung gian. 2 ? HS làm ?2 = -2x5 - 10x4 + x3 ? HS làm BT sau: (Bảng phụ) HS: thảo luận nhóm trả Trong các câu sau, câu nào lời 1/ S đúng, câu nào sai: 2 2/ S 1/ x(2x + 1) = 2x + 1 2 2 3/ Đ 2/ (y x - 2xy). (-3x y) 3 3 3 2 = 3x y + 6x y 4/ Đ 3/ 3x2(x - 4) = 3x3 - 12x2 5/ S 3 4 / x(4 x 8) 3 x 2 6 x 4 6/ S 5/ 6xy(2x2 - 3y) = 12x2y + 2 18xy 1 6 / x(2 x 2 2) x3 x 2 ? HS thảo luận nhóm trả lời? Gv chú ý cho học sinh khi thực hiện phép nhân chú ý đến dấu của kết quả và lũy thừa của biến Hoạt động 4: - Luyện tập (16’) ? Đọc đề bài 1(a, b)/SGK - HS: Đọc đề bài 1(a, 3 Luyện tập 5? b)/SGK. Bài 1/SGK - 5: 2 HS lên bảng làm. 2 HS lên bảng làm?. 1 a/ x ( 5x - x- 2 ) 1 = 5x5- x3- 2 x2 2. 3. HS: Nhận xét bài làm. 2 ? Nhận xét bài làm? HS hoạt động nhóm: 2 b/ (3xy- x + y). 3 x2y x(x- y) + y(x + y) 2 2 ? HS hoạt động nhóm làm = x2 + y2 = 2x3y2 - 3 x4y + 3 x2y2 BT 2a/SGK? - Thay x = -6, y = 8 vào Bài 2/ SGK-5 ? Đại diện nhóm trình bày biểu thức trên, ta được: x( x - y) + y ( x - y ) bài? (-6)2 + 82 = 100 tại x = -6 ; y = 8 Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản x( x - y) + y ( x - y ) = x2 - xy + xy - y2 = x2 - y2 HS: Đọc đề bài tại x = -6 ; y = 8 có 3a/SGK. = x2 - y2 = (- 6)2 -82 HS: Ta phải thu gọn =36 + 64 = 100 VT. Bài 3: Tìm x, biết: HS: Trả lời miệng các a/ bước biến đổi. 3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) = 30 36x2 - 12x - 36x2 + 27x = 30 15x = 30 x=2. ? Đọc đề bài tập 3a/SGK? ? Muốn tìm x trong đẳng thức trên, trước hết ta phải làm gì? ? HS nêu cách làm? GV việc làm các bài tập trong bài chủ yếu vận dụng việc thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức 4: củng cố: Để nhân một đơn thức với một đa thức ta thực hiện như thế nào? Khi thực hiện một phép nhân đơn thức với đa thức cần chú ý điều gì? 5: Hướng dẫn về nhà (2’) - Vận dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức làm thành thạo BT. - Làm BT:1c; 2b, 3b, /SGK; 1, 2/SBT - Đọc trước bài mới. -----------------------------------***----------------------------Soạn: 20/8/2011 Giảng: 24/8/2011. Tiết 2: §2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. I: MỤC TIÊU: - Hiểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. Biết diễn đạt bằng công thức (A + B) ( C +D ) = AC + AD + BC + BD trong đó A,B,C,D là các số hoặc các biểu thức đại số - Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức - Cẩn thận khi thực hiện phép tính nhân đa thức với đa thức II: CHUẨN BỊ: GV: Nội dung bài dạy HS: Đọc trước bài mới. III: PHƯƠNG PHÁP Sử dụng phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV: TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tæ chøc : (1’): SÜ sè: 8C1:……………… ; 8C4:……………… ; 8C5: ……………. 2 . KiÓm tra bµi cò(6') ? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? ? Làm BT: Rút gọn x(2x2 - 3) - x2(5x + 1) + x2 3. Bµi míi: Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Thanh Yên Hoạt động của thầy. GV: Nguyễn Văn Bản Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Quy tắc (18’) ? HS đọc VD/SGK để hiểu HS: Nghiên cứu SGK. 1: Quy tắc cách làm? * VD: ? Nêu cách nhân đa thức x - HS: Nêu cách nhân. (x - 2)(6x2 - 5x + 1) 2 với đa thức 6x2 - 5x + 1? = x(6x2 - 5x + 1) - 2(6x 2 ? HS lên bảng trình bày lời - 5x + 1) giải? 1 HS lên bảng trình bày = 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + ? Nhận xét bài làm? lời giải. 10x - 2 GV: - Nhấn mạnh từng HS: Nhận xét bài làm. = 6x3 - 17x2 + 11x - 2 bước nhân. - Đa thức 6x3 - 17x2 + 11x 2 là tích của 2 đa thức x - 2 và 6x2 - 5x + 1. ? Muốn nhân đa thức với đa HS: Nêu nội dung quy * Quy tắc: (SGK - 7) thức ta làm như thế nào? tắc/SGK. ? HS đọc nội dung quy (A + B)(C + D) tắc/SGK? = AC + AD + BC + BD Hãy phát biểu quy tắc dưới HS: (A + B)(C + D) = dạng công thức = AC + AD + BC + BD ?Gv nêu nội dung nhận HS đọc nội dung quy tắc. xét/SGK? HS: Lên bảng làm ?1 1 ? HS làm ?1: ? HS nhận xét bài làm. ( 2 xy - 1)(x3 - 2x - 6) GV: - Hướng dẫn HS nhân 1 2 đa thức đa thức đã sắp xếp = 2 xy(x3 - 2x - 6) - (x3 theo từng bước như phần in 2x - 6) nghiêng/SGK – 7. 1 - Nhấn mạnh: Các đơn thức = 2 x4y - x2y - 3xy - x3 + đồng dạng phải sắp xếp 2x + 6 cùng 1 cột để dễ thu gọn. HS: Làm theo hướng dẫn ? HS thực hiện phép nhân: * Chú ý: của GV. ? Nhận xét bài làm? 1 HS lên bảng làm: Hoạt động 2: Áp dụng (8’) ? HS làm ?2? 2 HS lên bảng trình bày câu a theo 2 cách: C1: Nhân theo hàng ngang. GV: Lưu ý: Cách 2 chỉ nên C2: Nhân đa thức sắp dùng trong trường hợp 2 đa xếp. thức chứa 1 biến đã sắp xếp. ? Nhận xét bài làm? ? Nhận xét bài làm? HS 3: Làm câu b HS: Nhận xét bài làm.. Giáo án đại số 8. 2: Áp dụng ?2: Làm tính nhân a/ C1:(x + 3)(x2 + 3x - 5) = x3 + 3x2 - 5x + 3x2 + 9x -15 = x3 + 6x2 + 4x - 15 b/ (xy - 1)(xy + 5) = x2y2 + 5xy - xy - 5 = x2y2 + 4xy - 5 Năm học 2011 -2012. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản. Hoạt động 3: - Luyện tập (10’) ? HS hoạt động nhóm làm BT 3. Luyện tập 7/SGK- 8? Bài 7/ SGK-8: a/(x2 - 2x + 1)(x - 1) = x3 - x2 - 2x2 + 2x + x - 1 = x3 - 3x2 + 3x - 1 b/ (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x) ? Đại diện nhóm trình bày bài? = 5x3 - 10x2 + 5x - 5 - x4 + 2x3 - x2 + x Gv yêu cầu một học sinh lên bảng = -x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5 làm bài 8/ SGK- T8 Bài 8/SGK -8:làm tính nhân 1 GV giống như phép nhân đơn thức (x2y2 – 2 xy + 2y)(x – 2y) với đa thức khi thực hiện phép nhân 1 đa thức với đa thức cũng cần chú ý 3 2 2 2 3 2 2 đến dấu khi thực hiện phép tính,và = x y – 2 x y + 2xy – 2x y + xy – 4y số hạng tử khi chưa thu gọn. 4: Củng cố: Để thực hiện phép nhân đa thức với đa thức ta thực hiện như thế nào khi thực hiện phép nhân cần chú ý điều gì? 5: Hướng dẫn về nhà (2’) - Thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức - Làm BT: 8/SGK; 6, 7, 8/SBT. -------------------------------***-------------------------------. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Thanh Yên Soạn: 23/08/2011 Giảng: 30/08/2011. GV: Nguyễn Văn Bản Tiết 3:. LUYỆN TẬP. I: MỤC TIÊU: - Hiểu cách thực hiện phép nhân đa thức với đa thức - Thực hiện thành thạo phép nhân đa thức - Có thái độ hợp tác trong quá trình học tập, hoạt động nhóm. II: CHUẨN BỊ: GV: Hệ thống bài tập HS: Làm bài tập đầy đủ. III: PHƯƠNG PHÁP Sử dụng phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV: TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tæ chøc : (1’): SÜ sè: 8C1:……………… ; 8C4:……………… ; 8C5: ……………. 2. KiÓm tra bµi cò: ? Viết công thức và phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức? 3: Bµi míi: Hoạt động của thầy Yêu cầu 8b/SGK?. HS. ? Nhận xét bài làm?. chữa. Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: - Chữa bài tập (9’) tập HS: Bài 8b/SGK: - Chữa bài tập 8b/SGK. b/ (x2 - xy + y2)(x + y) = x3 + x2y - x2y - xy2 + xy2 HS: Nhận xét bài làm. + y3 = x3 + y3 Hoạt động 2: Luyện tập (32’). ? HS đọc đề bài 11/SGK - 8? ? Để chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến, ta làm như thế nào? ? 1 HS lên bảng làm?. Bài 11/SGK - 8: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x. (x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x+7 ? Nhận xét bài làm? = 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x 2 ? HS đọc đề bài 12/SGK - 8? HS đọc đề bài. + 6x + x + 7 = -8 ? HS nêu cách làm? HS: Rút gọn biểu thức rồi Vậy: Biểu thức không phụ tính giá trị của biểu thức. thuộc vào biến x ? HS hoạt động nhóm trình HS hoạt động nhóm: bày bài? A = (x2 - 5)(x + 3) + (x + 4) (x - x2) = x3 + 3x2 - 5x - 15 + x2 - x3 + 4x - 4x2 = -x - 15 Giáo án đại số 8. HS đọc đề bài. HS: Ta rút gọn biểu thức để kết quả cuối cùng không chứa biến. 1 HS lên bảng làm. Nhận xét bài làm.. Năm học 2011 -2012. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản. Giá trị Giá trị của của x biểu thức A ? Đại diện nhóm trình bày 0 -15 bài? -15 0 15 -30 0,15 -15,15 ? HS đọc đề bài 13/SGK- 9? HS đọc đề bài. ? HS nêu cách làm? HS nêu cách làm: Thu gọn vế trái rồi tìm x. ? HS lên bảng làm? 1 HS lên bảng làm. ? Nhận xét bài làm? ? HS đọc đề bài 14/SGK- 9? HS: Nhận xét bài làm. ? Viết dạng tổng quát của 3 số HS đọc đề bài. tự nhiên chẵn liên tiếp? ? Biểu thị mối liên hệ giữa HS: 2n; 2n + 2; 2n + 4 tích 2 số đầu và tích 2 số sau? (n N) ? Nêu cách tìm n? ? 1 HS lên bảng làm? HS: ? Nhận xét bài làm? (2n + 2)(2n + 4) - 2n(2n + 2) = 192 HS: Thu gọn VT rồi tìm n 1 HS lên bảng làm. HS: Nhận xét bài làm. .. Bài 13/SGK - 9: Tìm x: (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7) (1 – 16x) = 81 48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x – 48x2 – 7 + 112x = 81 83x – 2 = 81 x=1 Bài 14/SGK - 9: Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là: 2n; 2n + 2; 2n + 4 (n N) Ta có: (2n + 2)(2n + 4) - 2n(2n + 2) = 192 4n2 + 8n + 4n + 84n2 - 4n = 192 8n + 8 = 192 8(n + 1) = 192 n + 1 = 24 n = 23 Vậy: 3 số chẵn liên tiếp là: 46; 48; 50. = -5n 5 ( n Z). 4 Củng cố (3’) GV lưu ý những lỗi thường mắc phải của học sinh khi thực hiện phép nhân đa thức và chú ý những dạng bài tập thường có liên quan đến việc thự hiện phép nhân đa thức 5: Hướng dẫn về nhà - Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức - Làm BT: 15/SGK; 7, 8, 9/SBT ---------------------------------------***---------------------------------------. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản Soạn: 28/08/2011 Giảng: 03/09/2011 Tiết 4: §3 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I/ MỤC TIÊU: - Học sinh nhớ và viết được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Bình phương của 1 tổng, 1 hiệu - Biết vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ ở dạng tổng quát sang trường hợp cụ thể, biết áp dụng các hằng đẳng thức để khai triển hoặc rút gọn các biểu thức dạng đơn giản,tính nhanh - Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán. - Có ý thức tự học, cẩn thận, chính xác, có ý thức hợp tác. II/ CHUẨN BỊ: GV: Nội dung bài giảng HS: Thực hiện thành thạo phép nhân đơn đa thức. III/ PHƯƠNG PHÁP Sử dụng phương pháp vấn đáp,phương pháp gợi và giả quyết vấn đề phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tæ chøc : (1’): SÜ sè: 8C1:……………… ; 8C4:……………… ; 8C5: ……………. 2. KiÓm tra bµi cò: Thực hiện phép tính (a + b)(a + b) 3. Bµi míi GV: Đặt vấn đề: Trong bài toán trên để tính tích, ta phải thực hiện phép nhân đa thức với đa thức. Để có kết quả nhanh chóng cho phép nhân 1 số đa thức thường gặp và ngược lại biến đổi đa thức thành tích, người ta lập các hằng đẳng thức đáng nhớ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Bình phương của một tổng ? HS đọc và làm ?1? HS đọc và làm ?1: GV: - Dùng hình vẽ để minh hoạ (a + b)(a + b) = a2 + 2ab + công thức (Bảng phụ). b2 - Diện tích hình vuông lớn là (a + b)2 bằng tổng diện tích của 2 hình vuông nhỏ (a2 và b2) và hai hình chữ nhật (2ab). - Với A, B là các biểu thức tuỳ HS nghe giảng. ý, ta cũng có công thức tương tự. ? HS làm ?2? GV: Chỉ vào hằng đẳng thức và phát biểu lại chính xác. ? Vận dụng hằng đẳng thức để HS trả lời miệng ?2. Giáo án đại số 8. Ghi bảng (15’) 1: Bình phương của một tổng * Công thức: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 * Áp dụng: a/ (a + 1)2 = a2 + 2a + 1 b/ x2 + 4x + 4 = (x +2)2 c/ 512 = (50 + 1)2 = 502 + 2. 50 + 1 = 2601 3012 = (300 + 1)2 = 3002 + 2. 300 + 1 = 90601. Năm học 2011 -2012. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản 2 tính:a/ (a + 1) b/ x2 + 4x + 4 c/ 512 ; 3012 3 HS lần lượt lên bảng ? Nhận xét bài làm? thực hiện. ? HS chỉ rõ biểu thức thứ nhất và biểu thức thứ 2 ở mỗi câu a, b? HS: Nhận xét bài làm. Hoạt động 2: Bình phương của một hiệu (10’) ? HS đọc và làm ?3? HS đọc và làm ?3: 2: Bình phương của một 2 2 2 GV: Giới thiệu công thức [a + (-b)] = a - 2ab + b hiệu tương tự, với A, B là các biểu HS: Trả lời miệng ?4. * Công thức: thức. HS: 2 hằng đẳng thức đó khi (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 ? HS làm ?4? khai triển có hạng tử đầu và ? So sánh biểu thức khai triển hạng tử cuối giống nhau, 2 * Áp dụng: 2 của bình phương 1 tổng và hạng tử ở giữa đối nhau. 1 x bình phương 1 hiệu? 1 HS lên bảng làm. a/ 2 2 HS hoạt động nhóm: 1 2 1 2 2 1 x b/ (2x - 3y) = (2x) - 2. 2x. ? Tính 2 = ? = x2 – 2.x. 2 + 2 3y + (3y)2 ? HS hoạt động nhóm tính: 1 = 4x2 - 12xy + 9y2 2 b/ (2x - 3y) 2 2 c/ 99 = (100 - 1) = x2 - x + 4 c/ 992 2 2 = 100 - 2. 100. 1 + 1 ? Đại diện nhóm trình bày = 9801 bài? Hoạt động 3- Luyện tập (3’) ? Viết 2 HĐT vừa học, cách đọc tên, phân biệt sự HS: Trả lời miệng. khác nhau giữa các HĐT đó? HS: Trả lời miệng. ? Làm BT: Các phép biến đổi sau đúng hay sai? a/ S 2 2 2 a/ (x - y) = x - y b/ S 2 2 2 b/ (x + y) = x + y c/ S 2 2 c/ (a - 2b) = -(2b - a) bài 16 SGK - T11 a) x2 + 2x + 1 = x2 + 2.x.1 + 12 = (x+1)2 b) 25a2 + 4b2 - 20ab = 25a2 - 20ab+ 4b2 = (5a)2 - 2.5a. 2b + (2b)2 = (5a -2b)2 4: củng cố: ? ta có thể sử dụng hằng đẳng thức bình phương một tổng bình phương một hiệu trong những dạng toán nào đã biết 5: Hướng dẫn về nhà (2’) - Nhớ và hiểu những hằng đẳng thức đã học biết áp dụng vào các bài tập - Làm BT: 16, 20,21/SGK.- T11,12 --------------------------------------***------------------------------------Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản Soạn: 01/09/2011 Giảng: 06/09/2011 Tiết 5: §3 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I: MỤC TIÊU: - Học sinh nhớ và viết được hằng đẳng thức đáng nhớ: hiệu hai bình phương - Biết vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ đã biết ở dạng tổng quát sang trường hợp cụ thể, biết áp dụng các hằng đẳng thức để khai triển hoặc rút gọn các biểu thức dạng đơn giản,tính nhanh - Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán. - Có ý thức tự học, cẩn thận, chính xác, có ý thức hợp tác. II: CHUẨN BỊ: GV: Nội dung bài giảng HS: Làm BT đầy đủ. III: PHƯƠNG PHÁP Sử dụng phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV: TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tæ chøc : (1’): SÜ sè: 8C1:……………… ; 8C4:……………… ; 8C5: ……………. 2. KiÓm tra bµi cò: ? Viết 2 HĐT đã học? phát biểu thành lời? 3. Bµi míi: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Hiệu hai bình phương (10’) ? HS đọc và làm ?5? HS đọc và làm ?5: 1:Hiệu hai bình phương 2 2 GV: Giới thiệu hằng đẳng (a - b)(a + b) = a - b * Công thức: thức hiệu 2 bình phương. A2 - B2 = (A - B)(A + B) ? HS trả lời ?6? * Áp dụng: GV: Lưu ý HS phân biệt: HS: Trả lời miệng ?6. a/ (x + 1)(x - 1) = x2 - 1 (A - B)2 A2 - B2 b/ (x - 2y)(x + 2y) ? 3 HS lên bảng tính: 3 HS lên bảng tính. = x2 - 4y2 a/ (x + 1)(x - 1) c/ 56. 64 b/ (x - 2y)(x + 2y) HS: Nhận xét bài. = (60 - 4)(60 + 4) c/ 56.64 HS: Đức và Thọ đều viết = 602 - 42 = 3600 - 16 ? Nhận xét bài? đúng vì: = 3584 2 ? HS đọc và làm ?7? x – 10x + 25 = 25 – 10x GV: Nhấn mạnh: Bình + x2 phương của 2 đa thức đối (x – 5)2 = (5 – x)2 (A - B)2 = (B - A)2 nhau thì bằng nhau. Hoạt động 2:Luyện tập (28’) ? Đọc đề bài 21/SGK - 12? HS: Đọc đề bài. Bài 21/SGK - 12: 2 2 ? Nêu cách làm câu a? HS: Viết: 9x = (3x) ; a/ 9x2 - 6x + 1 1 = 12 ; 6x = 2. 3x. 1 = (3x)2 - 2. 3x. 1 + 12 Rồi áp dụng HĐT: Bình = (3x - 1)2 Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Thanh Yên ? 1 HS lên bảng làm câu b? ? Nhận xét bài và nêu kiến thức đã sử dụng? ? Đọc đề bài 23/SGK - 12? ? Để chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào? ? Đối với BT này, ta làm như thế nào? ? HS hoạt động nhóm làm?. GV: Nguyễn Văn Bản phương của một hiệu. 1 HS lên bảng làm câu b. HS: - Nhận xét bài là. - Để làm BT trên ta áp dụng các HĐT: Bình phương của 1 tổng, 1 hiệu. HS: Đọc đề bài. HS: Ta biến đổi 1 trong 2 vế bằng vế còn lại. Hoặc biến đổi cả 2 vế cùng bằng 1 biểu thức. HS: Ta biến đổi VP = VT HS hoạt động nhóm: a/ VP = (a - b)2 + 4ab = a2 - 2ab + b2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2 = VT b/ VP = (a + b)2 - 4ab = a2 + 2ab + b2 - 4ab = a2 - 2ab + b2 = (a - b)2 = VT 2 HS lên bảng làm. HS: Nhận xét bài làm. HS: Đọc đề bài. HS: Áp dụng các HĐT để khai triển biểu thức rồi thu gọn. 2 HS lên bảng làm. HS: Nhận xét bài làm.. b/ (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1 = (2x + 3y + 1)2. Bài 23/SGK - 12: CMR: a/ (a + b)2 = (a - b)2 + 4ab b/ (a - b)2 = (a + b)2 - 4ab. * Áp dụng: + Tính: (a - b)2 với a + b = 7 và a.b = 12 (a - b)2 = (a + b)2 - 4ab = 72 - 4. 12 = 1 Đại diện nhóm trình bày + Tính: (a + b)2 bài? với a - b = 20 và a.b = 3 ? Hãy vận dụng kết quả BT (a + b)2 = (a - b)2 + 4ab trên để áp dụng tính? = 202 + 4. 3 = 412 ? Nhận xét bài làm? Bài 14/SBT - 4: ? Đọc đề bài 14/SBT - 4? Rút gọn biểu thức: ? Nêu cách rút gọn các biểu a/ (x + y)2 + (x - y)2 thức trên? = x2 + 2xy + y2 + x2 - 2xy + y2 = 2x2 + 2y2 = 2(x2 + y2) ? 2 HS lên bảng làm? b/ 2(x - y)(x + y) + (x + y) 2 + (x - y)2 = 2(x2 - y2) + x2 + 2xy + y2 ? Nhận xét bài làm? + x2 - 2xy + y2 = 2x2 - 2y2 + 2x2 + 2y2 = 4x2 Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi: “Thi làm toán nhanh” (7’) Bài tập (Bảng phụ): Biến đổi tổng thành tích hoặc tích HS: Đọc đề bài. thành tổng: HS: 2 2 1/ x - y - Nghe GV phổ biến luật chơi. 2 2/ (2 - x) - Mỗi đội cử 5 thành viên tham gia chơi, 2 3/ (2x + 5) xếp thành 1 hàng dọc. 4/ (3x + 2)(3x - 2) - Khi trọng tài hô bắt đầu, từng thành viên 2 5/ x - 10x +25 của mỗi đội lần lượt lên làm. GV: Phổ biến luật chơi: - Kết quả: - Cử 2 HS làm trọng tài. 1/ x2 - y2 = (x - y)(x + y) - Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 5 2/ (2 - x)2 = 4 - 4x + x2 thành viên tham gia chơi. Mỗi thành 3/ (2x + 5)2 = 4x2 + 20x + 25 Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản viên truyền tay nhau viết 1 câu, người 4/ (3x + 2)(3x- 2) = 9x2 - 4 chơi sau có thể sửa câu của người chơi 5/ x2 - 10x +25 = (x - 5)2 trước. Đội nào làm đúng và xong trước, đội đó thắng cuộc. - Học sinh dưới lớp làm cổ động viên. ? HS dưới lớp nhận xét bài làm của HS dưới lớp nhận xét bài làm của từng đội. từng đội? GV: Tuyên dương đội thắng cuộc. 4: Củng cố (2’ Muấn biết một biểu thức có dạng một hằng đẳng thức nào hay không cần chú ý tới số lượng các hạng tử trong biểu thức dấu của các hạng tử và dạng của các hạng tử ví dụ 9x2 - 6x + 1 có ba hạng tử vị trí dấu giống hằng đẳng thức bình phương một hiệu hạng tử thứ nhất và thứ ba có thể viết dưới dạng bình phương một biểu thức , biểu thức thứ hai có dạng hai lần tích biểu thức thứ nhất và thứ hai 5: Hướng dẫn về nhà - Nhớ và hiểu rõ ba hằng đẳng thức đáng nhớ đã học,biết áp dụng trong các trường hợp cụ thể - Làm BT: 24, 25/SGK - 12; 13/SBT - 5. -------------------------------------***--------------------------------------Soạn: 05/09/2011 Giảng: 10/09/2011 Tiết 6: §4: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp) I: MỤC TIÊU: - Học sinh nhớ và viết được hằng đẳng thức đáng nhớ: lập phương một tổng, lập phương một hiệu - Biết vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ đã biết ở dạng tổng quát sang trường hợp cụ thể, biết áp dụng các hằng đẳng thức để khai triển hoặc rút gọn các biểu thức dạng đơn giản,tính nhanh - Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán. - Có ý thức tự học, cẩn thận, chính xác, có ý thức hợp tác. II: CHUẨN BỊ: GV: Nội dung bài dạy . HS: Ôn lại 3 HĐT đã học, III: PHƯƠNG PHÁP Sử dụng phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV: TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tæ chøc : (1’): SÜ sè: 8C1:……………… ; 8C4:……………… ; 8C5: ……………. 2. KiÓm tra bµi cò: ? Viết công thức của 3 HĐT đã học phát biểu thành lời? 3. Bµi míi: Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Lập phương của một tổng (12’) ? HS làm ?1? HS làm ?1: 1: Lập phương của một tổng 3 2 GV: Gợi ý: Viết (a + b) (a + b)(a + b) = dưới dạng khai triển rồi = (a + b)(a2 + 2ab + b2) thực hiện phép nhân. = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 GV: (a + b)(a + b)2 = (a + * Công thức: 3 b) ⇒ (a + b)3= a3 + 3a2b+ HS: (A + B)3 = (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 3ab2+ b3 ? Tương tự, hoàn thành HS trả lời ?2. công thức sau: (A + B)3 HS 1 đứng tại chỗ làm câu a * Áp dụng: HS 2 lên bảng làm câu b. = ... HS: a/ (x + 1)3 ? HS làm ?2? a/ Biểu thức A là x, = x3 + 3x2 + 3x + 1 ? Áp dụng tính: biểu thức B là 1. b/ (2x + y)3 a/ (x + 1)3 b/ Biểu thức A là 2x, = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 b/ (2x + y)3 biểu thức B là y. ? HS 1 đứng tại chỗ làm câu a? ? HS 2 lên bảng làm câu b? ? Nhận xét bài và chỉ rõ đâu là biểu thức A, B? Hoạt động 2: Lập phương của một hiệu (17’) 3 ? Tính [A +(-B)] HS [A +(-B)]3 2: Lập phương của một hiệu 3 3 2 2 3 GV : Vậy (A - B) = A +3A (-B)+3A(-B) + B 3 2 2 3 = A - 3A B + 3AB - B = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 GV đây gọi là một hằng = (A - B)3 * Công thức: đẳng thức đáng nhớ lập phương một hiệu HS trả lời miệng. (A - B)3 ? Phát biểu hằng đẳng HS: - Giống nhau: = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 thức trên bằng lời? 2 biểu thức khai triển đều có ? So sánh biểu thức khai 4 hạng tử; trong đó lũy thừa triển của 2 hằng đẳng thức của A giảm dần, lũy thừa (A + B)3, (A - B)3? của B tăng dần. - Khác nhau: HĐT Dấu các ? 2 HS lên bảng tính phần hạng tử. (A+B)3. (A - B)3. Dấu Dấu “+”, “+” “-” xen kẽ 2 HS lên bảng tính phần áp áp dụng a, b? ? Nhận xét bài làm? Chỉ dụng a, b. * Áp dụng: rõ biểu thức thứ nhất, thứ a/ (x - 2)3 2? 3 2 2 3 ? HS thảo luận nhóm làm HS: Thảo luận nhóm, trả lời = x - 3x .2 + 3x.2 - 2 = x3 - 6x2 + 12x- 8 miệng câu c (Bảng phụ): Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Thanh Yên Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1/ (2x - 1)2 = (1 - 2x)2 2/ (x - 1)3 = (1 - x)3 3/ (x + 1)3 = (1 + x)3 4/ x2 - 1 = 1 - x2 5/ (x - 3)2 = x2 - 2x + 9 ? HS giải thích câu sai (nếu có)? ? Nhận xét gì về quan hệ của: (A - B)2 và (B - A)2 (A - B)3 và (B - A)3. 1/ Đ 2/ S, vì: (1 - x)3 = -(x - 1)3 3/ Đ 4/ S, vì: 1 - x2 = -(x2 - 1) 5/ S, vì: (x - 3)2 = x2 - 6x + 9. GV: Nguyễn Văn Bản b/ (x - 2y)3 = x3 - 6x2y + 12xy2 - 8y3. HS: (A - B)2 = (B - A)2 (A - B)3 = -(B - A)3. Hoạt động 3: Luyện tập (10’) ? Đọc đề bài 26/SGK - HS: Đọc đề bài. 3. Luyện tập 14? 2 HS lên bảng làm BT. Bài 26/SGK -14: HS: - Nhận xét bài. a/ (2x2 + 3y)3 = (2x2)3 + 3. (2x2)2. ? 2 HS lên bảng làm BT? - Kiến thức đã sử dụng: 3y + 3. 2x2. (3y)2 + (3y)3 HĐT lập phương của = 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3 ? Nhận xét bài? Nêu kiến một tổng, 1 hiệu. thức đã sử dụng? 4: Củng cố: Cũng như các hằng đẳng thức khác đã học hằng đẳng thức lập phương một tổng và lập phương một hiệu cũng áp dụng theo hai chiều tổng tích , tích tổng khi áp dụng theo chiều , tích tổng cần chú ý cách viết lập phương của một biểu thức khi biểu thức đó không phải là một số hoặc một đơn thức có một nhân tử; còn khi áp dụng theo chiều tổng tích chú ý số hạng tử của một đa thức 5: HDVN (1’) - Làm BT: 27, 28/SGK - 14; 16/SBT - 5. - BT nâng cao: Cho x + y = 5. Tính giá trị của biểu thức: P = x3 + y3 - 2x2 - 2y2 + 3xy(x + y) - 4xy + 3(x + y) + 10 ----------------------------***-------------------------------. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản Soạn: 09/09/2011 Giảng: 13/09/2011 Tiết 7: §5 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp) I: MỤC TIÊU: - Học sinh nhớ và viết được HĐT đáng nhớ: Tổng hai lập phương ,hiệu hai lập phương - Biết vận dụng các HĐT đáng nhớ đã biết ở dạng tổng quát sang trường hợp cụ thể, biết áp dụng các hằng đẳng thức để khai triển hoặc rút gọn các biểu thức dạng đơn giản - Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán. - Có ý thức tự học, cẩn thận, chính xác, có ý thức hợp tác. II: CHUẨN BỊ: GV: Nội dung bài dạy . HS: Ôn lại 5 HĐT đã học, III: PHƯƠNG PHÁP Sử dụng phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV : TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tæ chøc : (1’): SÜ sè: 8C1:……………… ; 8C4:……………… ; 8C5: ……………. 2. KiÓm tra bµi cò: ? Hoàn thành công thức sau: (A + B)3 = ... (A - B)3 = ... ? Áp dụng tính: (x - 3y)3 (x + 1)3 3. Bµi míi: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Tổng 2 lập phương (12’) ? HS làm ?1? HS làm ?1: 1: Tổng 2 lập phương 2 2 3 3 (a + b)(a – ab + b ) = a + b 3 3 2 GV: a + b = (a + b)(a – * Công thức: 2 ab + b ) ? Hoàn thành công thức: HS: A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB A3 + B3 = (A + B)(A2 A3 + B3 = ? + B2) AB + B2) GV: (A2 - AB + B2) gọi là bình phương thiếu của 1 hiệu. * Áp dụng: ? HS làm ?2 ? HS: Trả lời miệng ?2. a/ x3 + 8 = x3 + 23 ? HS làm phần áp dụng, HS: = (x + 2)(x2 - 2x + 4) câu a? x3 + 8 = x3 + 23 GV: x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2)(x2 - 2x + 4) b/ 27x3 + 1 = (3x)3 + 13 ? Tương tự viết 27x3 + 1 = (3x + 1)(9x2 - 3x + 1) dưới dạng tích? 2 HS lên bảng làm phần áp ? 2 HS lên bảng làm phần dụng. c/ (x + 1)(x2 - x + 1) áp dụng? = x3 + 1 Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản ? HS làm BT 30a/SGK - HS: 16? (x + 3)(x2 - 3x + 9) - (54 + x2) ? Nhận xét bài làm? = x3 + 27 – 54 - x3 GV: Lưu ý HS phân biệt: = -27 (A + B)3 với A3 + B3. Hoạt động 2: Hiệu 2 lập phương (10’) ? HS làm ?3? HS làm ?3: 2: Hiệu 2 lập phương 2 2 3 3 (a - b)(a + ab + b ) = a - b 3 3 2 GV: a - b = (a - b)(a + ab + b2 ) ? Hoàn thành công thức: HS: A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB * Công thức: A3 - B3 = ? + B2) GV: (A2 + AB + B2) gọi là A3 - B3 = (A - B)(A2 + bình phương thiếu của 1 AB + B2) tổng. ? HS làm ?4? HS: Trả lời miệng ?4 ? 2 HS lên bảng làm phần 2 HS lên bảng làm phần áp * Áp dụng: áp dụng a, b? dụng. a/ ? Nhận xét bài làm? HS: Nhận xét bài làm. (x - 1)(x2 + x + 1) = x3 - 1 ? HS lên bảng làm câu c HS lên đánh dấu “x” vào ô: b/ 3 (bảng phụ)? x +8 8x3 - y3 = (2x)3 - y3 ? HS làm BT 30b/SGK HS: (2x + y)(4x2 - 2xy + y2) - =(2x - y)(4x2 + 2xy + y2) -16? (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) = (2x)3 + y3 - [(2x)3 - y3] ? Nhận xét bài làm? = 8x3 + y3 – 8x3 + y3 = 2y3 Hoạt động 3: Luyện tập (13’) ? HS đọc đề bài 32/SGK – 16? 3.Luyện tập ? 2 HS lên bảng làm bài? HS đọc đề bài. ? Các khẳng định sau đúng hay sai? 2 HS lên bảng làm: 3 2 2 a/ (a - b) = (a - b)(a + ab + b ) a/ (3x + y)(9x2 – 3xy + y2) = 27x3 + y3 b/ (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 b/ (2x – 5)(4x2 + 10x + 25) = 8x3 – 125 c/ x2 + y2 = (x - y)(x + y) HS thảo luận nhóm: 3 3 3 d/ (a - b) = a - b a/ S b/ Đ 2 2 3 3 e/ (a + b)(b - ab + a ) = a + b c/ S d/ S ? HS thảo luận nhóm làm bài? e/ Đ 4: Củng cố. Điền vào chỗ (...) để được khẳng định đúng: a/ A3 + B3 = (A + B)(A2 - ...) b/ A3 - B3 = (A - ...)(A2 + ...) c/ (A - B)(A2 + AB + B2) = ... 5: HDVN (2’) - Học thuộc và hiểu các hằng đẳng thức đáng nhớ 7 HĐT. - Làm BT: 31, 33, 34/SGK - 16, 17/SBT - 5. -----------------------------***----------------------------------Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Thanh Yên Soạn: 11/09/2011 Giảng: 17/09/2011. GV: Nguyễn Văn Bản Tiết 8: LUYỆN TẬP. I : MỤC TIÊU: - HS nhớ và hiểu 7 hằng đằng đẳng thức đáng nhớ. - Biết vận dụng 7 HĐT đáng nhớ vào làm các dạng bài tập tính,tính nhanh và chứng minh, - Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán. - Có ý thức tự học, cẩn thận, chính xác, có ý thức hợp tác. II : CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, . HS: Làm bài tập đầy đủ. III/ PHƯƠNG PHÁP Sử dụng phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tæ chøc : (1’): SÜ sè: 8C1:……………… ; 8C4:……………… ; 8C5: ……………. 2. KiÓm tra bµi cò:(kÕt hîp trong bµi) 3. Bµi míi: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1- Chữa bài tập (7’) ? Chữa BT 32/SGK - 16? HS: Chữa BT 32/SGK - Bài 32/SGK - 16: Điền đơn ? Nhận xét bài làm? Nêu các 16. thức thích hợp vào ô trống: kiến thức đã sử dụng? HS: - Nhận xét bài làm. a/ (3x + y)(9x2 - 3xy + y2) GV: Nhấn mạnh các công - Sử dụng HĐT: Tổng, = 27x3 + y3 thức của 7 HĐT đáng nhớ. hiệu hai lập phương. b/ (2x - 5)(4x2 + 10x + 25) = 2x3 - 125 Hoạt động 2: Luyện tập (15’) ? Đọc đề bài 33/SGK - 16? HS: Đọc đề bài. Bài 33/SGK - 16: ? Nêu cách làm? HS: Sử dụng các HĐT để a/ (2 + xy)2 làm. = 4 + 4xy + x2y2 ? 2 HS lên bảng làm? HS1: Làm câu a,d d/ (5x - 1)3 ? Nhận xét bài? Nêu các HS2: Làm câu e,f. = 125x3 - 75x2 + 15x - 1 kiến thức đã sử dụng? HS: - Nhận xét bài. e/ (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) ? Đọc đề bài 35/SGK - 17? - Nêu các HĐT đã sử = 8x3 - y3 ? Để tính nhanh ta làm như dụng. f/ (x + 3)(x2 - 3x + 9) thế nào? HS: Đọc đề bài. = x3 + 27 ? HS hoạt động nhóm trình Ta áp dụng HĐT để tính. Bài 35/SGK – 17: Tính nhanh bày bài? HS hoạt động nhóm: a/ 342 + 662 + 68. 66 a/ 342 + 662 + 68. 66 = 342 + 68. 66 + 662 ? Đại diện nhóm trình bày = (34 + 66)2 = 1002 = 342 + 2. 34. 66 + 662 bài? b/742+242-48.74 = (34 + 66)2 = 1002 = 10000 =(74- 24)2 = 502 = 2500 Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản b/742 + 242 – 48.74 = 742 + 242 – 2. 24. 74 =(74 – 24)2 = 502 = 2500 Hoạt động 3: Hướng dẫn xét 1 số bài toán về giá trị tam thức bậc 2 (5’) GV: Bài 18/SBT - 5: CMR: - Để chứng minh đa thức a/ x2 - 6x + 10 > 0, x f(x) > 0 x, ta biến đổi: HS: Nghe giảng. Ta có: x2 - 6x + 10 f(x) = [g(x)]2 + a (a > 0) = (x2 - 2. x. 3 + 32) + 1 - Để chứng minh đa thức = (x - 3)2 + 1 f(x) < 0 x, ta biến đổi: Vì: (x - 3)2 0 x (x - 3)2 + 1 > 0 x f(x) = -[g(x)]2 + a (a > 0) ? Biến đổi đa thức x2 - 6x + Vậy: x2 - 6x + 10 > 0, x 10 bằng bình phương của 1 HS: x2 - 6x + 10 b/ 4x - x2 - 5 < 0, x biểu thức cộng với 1 số = (x2 - 2. x. 3 + 32)+ 1 Ta có: 4x - x2 - 5 dương? = (x - 3)2 + 1 = -(x2 - 4x + 5) ? Hãy lập luận để chứng = -[(x2 - 2. x. 2 + 22) + 1] minh: (x - 3)2+ 1 > 0 x? HS: = - [(x - 2)2 + 1] Vì: (x - 3)2 0 x Vì: (x - 2)2 0 x (x - 3)2 + 1 > 0 x (x - 2)2 + 1 > 0 x - [(x - 2)2 + 1] < 0 x ? Học sinh làm câu b? GV: Chốt lại cách làm. HS: Trả lời miệng Vậy: 4x - x2 - 5 < 0, x 4: Củng cố (2’) GV: Chốt lại các kiến thức đã sử dụng trong bài. 5: Hướng dẫn về nhà - Biết áp dụng các hằng đẳng thức trong các trường hợp cụ thể - Làm BT: 34, 36, 38/SGK - 17; 16, 17, /SBT - 5. ----------------------------------***---------------------------. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản Soạn: 16/09/2011 Giảng: 24/09/2011 Tiết 9: §6 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ. BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG I: MỤC TIÊU: - HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. - Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung. - Rèn luyện khả năng quan sát. - Có ý thức tự học, cẩn thận, chính xác, có ý thức hợp tác. II: CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. III: PHƯƠNG PHÁP Sử dụng phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV: TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tæ chøc : (1’): SÜ sè: 8C1:……………… ; 8C4:……………… ; 8C5: ……………. 2. KiÓm tra bµi cò: cho đa thức ab + ac hãy viết đa thức thành tích của những đa thức 3. Bµi míi: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử (6’) GV đa thức ab + ac được biến đổi * Khái niệm thành a(b + c) việc làm như vậy gọi HS: Nêu định nghĩa. Phân tích đa thức thành là phân tích đa thức thành nhân tử nhân tử là biến đổi đa ? Thế nào là phân tích đa thức thành thứcđó thành tích của nhân tử? các đa thức. Hoạt động 2: Ví dụ (8’) GV: Giới thiệu phương pháp 1: Ví dụ phân tích đa thức thành nhân tử HS: Nghe giảng. * VD1: bằng phương pháp đặt nhân tử 2x2 - 4x = 2x. x chung. HS: 2x 2x. 2 ? Xác định nhân tử chung ở VD = 2x(x - 2) 1? 1 HS lên bảng làm bài. 2 2 ? Phân tích đa thức 14x y - 21xy + 28x2y2 thành nhân tử? HS: 7xy ? Tìm nhân tử chung của VD 2? HS: Hệ số của nhân tử chung ? Hệ số của nhân tử chung có là ƯCLN của các hệ số quan hệ gì với các hệ số nguyên nguyên dương của các hạng dương của các hạng tử? tử. * VD2: ? Luỹ thừa bằng chữ của nhân tử HS: Luỹ thừa bằng chữ của 14x2y - 21xy2 + chung (xy) có quan hệ như thế nhân tử chung là lũy thừa có 28x2y2 nào với các luỹ thừa bằng chữ có mặt trong tất cả các hạng tử = 7xy. 2x – 7xy. 3y mặt trong các hạng tử? của đa thức, với số mũ là số + 7xy. 7xy Giáo án đại số 8 Năm học 2011 -2012 1.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nhấn mạnh 2 bước tìm mũ nhỏ nhất của nó trong nhân tử chung: - Tìm hệ số. hạng tử. - Tìm lũy thừa bằng chữ. Hoạt động 3: Áp dụng (12’) ? 2 HS lên bảng làm ?1(a, b)? 2 HS lên bảng làm ?1(a, ? Nhận xét bài làm? b) ? Câu b, nếu dừng lại ở kết quả HS: Nhận xét bài làm. (x – 2y)(5x2 – 15x) có được HS: Phân tích như vậy không? chưa triệt để vì đa thức GV: Lưu ý HS phải phân tích (5x2 – 15x) còn tiếp tục triệt để. phân tích được thành ? Nêu cách làm câu c? 5x(x - 3). ? Để xuất hiện nhân tử chung ta làm như thế nào? ? HS lên bảng làm bài? HS: Để xuất hiện nhân tử GV: Giới thiệu nội dung chú ý. chung ta phải đổi dấu ? HS làm ?2 ? của: ? 1 HS lên bảng trình bày? (y - x) = -(x - y) ? Nhận xét bài làm? 1 HS lên làm câu c. GV: Phân tích đa thức thành HS: Đọc nội dung chú ý. nhân tử có nhiều lợi ích. Một trong các lợi ích đó là được ứng 1 HS lên làm ?2. dụng để giải BT tìm x. HS: Nhận xét bài làm. Hoạt động 4: - Luyện tập (12’) HS hoạt động nhóm: ? HS hoạt động nhóm làm BT a/ 3x - 6y = 3(x - 2y) 2 39(a, b, e)/SGK- 19? b/ 5 x2 + 5x2 + x2y 2 = x2( 5 + 5x + y). GV: Nguyễn Văn Bản các = 7xy(2x - 3y + 4xy) 2: Áp dụng ?1: a/ x2 - x = x(x - 1) b/ 5x2(x - 2y) - 15x(x 2y) = 5x(x - 2y)(x - 3) c/ 3(x - y) - 5x(y - x) = 3(x - y) + 5x(x - y) = (x - y)(3 + 5x) * Chú ý: (SGK - 18) ?2: Tìm x sao cho: 3x2 - 6x = 0 3x(x - 2) = 0 3x = 0 hoặc x - 2 = 0 x = 0 hoặc x = 2 3.Luyện tập. BT : Tìm x, biết: x + 5x2 = 0 x(1 + 5x) = 0 x=0 hoặc 1+ 5x = 0 x=0. e/ 10x(x - y) - 8y(y - x) = 10x(x - y) + 8y(x - y) ? Đại diện nhóm trình bày bài? = 2(x - y)(5x + 4y) .HS : Làm BT 2. HS: - Nhận xét bài. 1 ? Nhận xét bài? Nêu các kiến - Nêu các kiến thức đã sử thức đã sử dụng? hoặc x = 5 dụng. 4. Củng cố ? Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử? ? Khi phân tích đa thức thành nhân tử phải đạt được điều gì? ? Cách tìm nhân tử chung? 5: HDVN (2’) - Biết cách tìm nhân tử chung để phân tích đa thức thành nhân tử - Làm BT: 39, 41, 42/SGK - 19; 21, 22/SBT – 6. -------------------------------***---------------------------Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 2.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản Soạn: 23/09/2011 Giảng: 27/09/2011 Tiết 10: §7 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ. BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC I : MỤC TIÊU: - biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức - Biết cách áp dụng những hằng đẳng thức đã học theo chiều tổng viết thành tích để phân tích một đa thức thành nhân tử. - Rèn luyện khả năng quan sát. - Có ý thức tự học, cẩn thận, chính xác, có ý thức hợp tác. II : CHUẨN BỊ: GV: Nội dung bài học HS: nhớ các hằng đẳng thức III : PHƯƠNG PHÁP Sử dụng phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV : TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tæ chøc : (1’): SÜ sè: 8C1:……………… ; 8C4:……………… ; 8C5: ……………. 2. KiÓm tra bµi cò: ? Viết tiếp vào VP để được các HĐT: 1/ ………. = A2 + 2AB + B2 2/ ………. = A2 - 2AB + B2 3/ A2 - B2 = 4/ …= A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 5/ … = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 6/ A3 + B3 = …….. 7/ A3 - B3 = …….. 3. Bµi míi: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ví dụ (15’) ? HS nêu cách làm câu a? HS: Phân tích. 1: Ví dụ ? BT này có thể dùng được phương HS: Không sử dụng * VD: Phân tích các đa pháp đặt nhân tử chung không? Vì được phương pháp đặt thức sau thành nhân tử: sao? nhân tử chung, vì không a/ x2 + 4x + 4 ? Có thể áp dụng được HĐT nào ? có nhân tử chung. b/ 5 – y2 ? Căn cứ vào đâu để chọn đúng được HS: HĐT bình phương c/ 27x3 + 1 HĐT để ta áp dụng? của 1 tổng. GV: Hướng dẫn HS dùng phương HS: Đa thức có 3 hạng pháp loại trừ, dựa vào số các hạng tử, tử, dấu các hạng tử đều Giải: 2 dấu các hạng tử. là dấu “+”. a/ x + 4x + 4 GV: Để phân tích đa thức trên thành = x2 + 2. 2x + 22 nhân tử, ta đã sử dụng HĐT bình = (x + 2)2 phương của một tổng. Cách làm đó gọi là phân tích đa thức thành nhân b/ 5 – y2 Giáo án đại số 8 Năm học 2011 -2012 2.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản tử bằng phương pháp dùng HĐT. = ( √ 5 )2 – y2 HS lần lượt nêu cách làm câu b, c? = ( √ 5 - y)( √ 5 + y) GV: Hướng dẫn HS phân tích để làm HS: Trả lời miệng. xuất hiện HĐT, dùng phương pháp c/ 27x3 + 1 loại trừ để chọn đúng HĐT. = (3x)3 + 13 ? Nêu các HĐT đa sử dụng khi làm 3 HS: Bình phương của 1 = (3x + 1)(9x2 + 3x + 1) câu trên? tổng, hiệu 2 bình GV: Cách làm như các VD trên gọi phương, tổng 2 lập là phân tích đa thức thành nhân tử phương. bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. ? HS làm ?1? 2 HS lên làm ?1: ? Nhận xét bài làm? Nêu các hằng a/ x3 + 3x2 + 3x + 1 đẳng thức đã sử dụng? = (x + 1)3 GV: - Câu a, yêu cầu HS phân tích b/ (x + y)2 - 9x2 để có dạng HDT: = (x + y + 3x)( x + y 3 2 2 3 x + 3. x . 1 + 3. x . 1 + 1 3x) Dùng phương pháp loại trừ để chọn = (4x + y)(y - 2x) đúng HĐT. 1 HS lên làm ?2: - Câu b, làm tương tự như câu a. Yêu 1052 - 25 cầu HS đọc tên biểu thức thứ nhất và = (105 - 5)(105 + 5) thứ 2. = 100. 110 = 11000 ? HS làm ?2? GV: Ta có thể áp dụng việc phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng HĐT, vào làm bài tập tính nhanh mà không cần dùng máy tính. Ngoài ra ta còn áp dụng vào làm một số dạng bài tập khác. Hoạt động 2: Áp dụng (8’) ? Để chứng minh đa thức 4 HS: Ta biến đổi đa thức đó 2: Áp dụng n, ta làm như thế nào? thành 1 tích trong đó có thừa CMR: ? Hãy phân tích đa thức thành số 4. (2n + 5)2 - 25 4 n Z nhân tử? HS: Trả lời miệng. - Ta có: (2n + 5)2 - 25 ? Nêu HĐT đã sử dụng? HS: Sử dụng HĐT hiệu hai = (2n + 5 + 5)(2n + 5 - 5) ? Ngoài ra còn cách giải nào bình phương. = 2n(2n + 10) khác? HS: Sử dụng HĐT bình = 4n(n + 5) 4 n Z GV: Ta sử dụng tính chất chia phương của một tổng để Vậy: (2n + 5)2 - 25 4 hết đã học ở lớp 6 để chứng biến đổi đa thức thành 1 n Z minh bài toán chia hết. tổng có các số hạng đều 4. ? HS so sánh 2 cách giải, cho (2n + 5)2 - 25 biết cách nào đơn giản hơn? = 4n2 + 20n + 25 – 25 GV: Ta nên vận dụng linh hoạt = 4n2 + 20n 4 n các HĐT đã học vào làm bài tập để được bài làm hay nhất. HS: Cách 2 đơn giản hơn. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 2.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trường THCS Thanh Yên ? Đọc đề bài 45/SGK - 20? ? HS nêu cách làm? ? 2 HS lên bảng làm? ? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng? GV: Có những đề bài ban đầu chưa có dạng HĐT, mà ta phải biến đổi để xuất hiện HĐT.. GV: Nguyễn Văn Bản Hoạt động 3: Luyện tập (12’) HS: Đọc đề bài. 3.Luyện tập HS: Phân tích VT thành Bài 45/SGK - 20: nhân tử rồi tìm x. Tìm x, biết: HS lên bảng làm câu a. a/ 2 – 25x2 = 0 HS: Nhận xét bài làm. Nêu 5 x ¿2=0 ¿ các HĐT đã sử dụng. 2 ¿ √ 2 −¿ ¿ ⇒¿. √ 2+ 5 x=0 hoặc. ⇒. √ 2− 5 x=0 ⇒. x=. −√2 5. hoặc. 2 x= √ 5. 4: Củng cố Gv chốt lại các kiến thức đã sử dụng trong bài 5: HDVN (2’) - Biết sử dụng hằng đẳng thức để phân tích một đa thức thành nhân tử - Làm BT: 43, 44, 46/SGK - 20, 21/SBT. --------------------------------***------------------------------Soạn: 26/09/2011 Giảng: 01/10/2011 Tiết 11: §8 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ. BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ I: MỤC TIÊU: - Học sinh biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp Nhóm nhiều hạng tử - Biết cách quan sát biểu thức và nhóm hợp lí các hạng tử để xuất hiện nhân tử chung hoặc suất hiện hằng đẳng thức để phân tích một đa thức thành nhân tử. - Rèn luyện khả năng quan sát. - Có ý thức tự học, cẩn thận, chính xác, có ý thức hợp tác. II: CHUẨN BỊ: GV: Nội dung bài học HS: nhớ các hằng đẳng thức III: PHƯƠNG PHÁP Sử dụng phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV: TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tæ chøc : (1’): SÜ sè: 8C1:……………… ; 8C4:……………… ; 8C5: ……………. 2. KiÓm tra bµi cò : Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 2.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản 2 2 Phân tích đa thức sau thành nhân tử 2x + 4xy + 2y Đã sử dụng những phương pháp nào để phân tích đa thức trên thành nhân tử 3. Bµi míi: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ví dụ (15’) ? HS làm VD? 1: Ví dụ ? Với VD trên thì có sử dụng được HS: Bốn hạng tử của đa * VD: 2 phương pháp đã học không? thức không có nhân tử Phân tích các đa thức chung nên không dùng sau thành nhân tử: ? Trong 4 hạng tử, những hạng tử được phương pháp đặt nào có nhân tử chung? nhân tử chung. Đa thức a/ x2 - 3x + xy - 3y ? Hãy nhóm các hạng tử đó và đặt cũng không có dạng hằng nhân tử chung cho từng nhóm? đẳng thức nào. C1: 2 ? Có thể nhóm các hạng tử theo HS: x và -3x; xy và -3y. = (x2 - 3x) + (xy - 3y) cách khác được không? = x(x - 3) + y(x - 3) GV: Lưu ý HS: Khi nhóm các HS: Trả lời miệng. = (x - 3)(x + y) hạng tử mà đặt dấu “-” trước dấu ngoặc thì phải đổi dấu tất cả các HS: Nêu cách 2. C2: hạng tử trong ngoặc. = (x2 + xy) - (3x + 3y) GV: Ta đã phân tích đa thức: x2 = x(x + y) - 3(x + y) 3x + xy - 3y bằng cách nhóm các = (x + y)(x - 3) hạng tử. Đó là phương pháp nhóm hạng tử. ? HS làm VD b? GV: Lưu ý: Khi nhóm các hạng tử b/ x2 - 2xy + y2 - z2 phải nhóm một cách thích hợp, cụ = (x2 - 2xy + y2) - z2 thể: HS: Trả lời miệng. = (x - y)2 - z2 - Mỗi nhóm đều có thể phân tích = (x - y - z)(x - y + z) được. - Sau khi phân tích đa thức thành nhân tử ở mỗi nhóm thì quá trình phân tích phải tiếp tục được. Hoạt động 2: Áp dụng (8’) ? HS làm ?1? 1 HS lên bảng làm ?1. 2: Áp dụng ? Nhận xét bài làm? HS: Nhận xét bài làm. ?1: Tính nhanh ? HS đọc ?2? HS đọc ?2. 15. 64 + 25. 100 + 36. ? Hãy cho ý kiến của mình về HS: Bạn An đúng, bạn Thái 15 + 60. 100 bài giải của các bạn? và bạn Hà chưa phân tích = (15. 64 + 36. 15) + hết vì còn có thể phân tích (25. 100 + 60. 100) tiếp được. = 15(64 + 36) + 100(25 ? 2 HS lên bảng phân tích tiếp 2 HS lên bảng phân tích + 60) cách làm của 2 bạn? tiếp: = 15. 100 + 100. 85 - Bài của Thái: = 100(15 + 85) 4 3 2 x – 9x + x – 9x = 100. 100 = 10 000 3 2 = x (x – 9x + x – 9) Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 2.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản 3. 2. = x [(x + x) – (9x + 9)] ? HS nhận xét bài làm? = x [x(x2 + 1) – 9(x2 + 1)] = x (x2 + 1)(x – 9) - Bài của Hà: x4 – 9x3 + x2 – 9x = (x4 – 9x3) + (x2 – 9x) = x3(x – 9) + x(x – 9) = (x – 9)(x3 + x) = (x – 9) x (x2 + 1) ? Làm BT: Phân tích đa thức HS lên bảng làm: sau thành nhân tử: x2 + 6x + 9 - y2 x2 + 6x + 9 - y2 = (x2 + 6x + 9) - y2 = (x + 3)2 - y2 = (x + 3 + y)(x + 3 - y) 2 2 ? Nếu nhóm: (x + 6x) + (9 - y ) HS: Không được, vì: Mỗi có được không? Vì sao? nhóm có thể phân tích được, nhưng quá trình phân tích không tiếp tục được. Hoạt động 3Luyện tập (10’) ? HS làm BT 50a/SGK - 23? 1 HS lên bảng làm. 3.Luyện tập ? Nhận xét bài làm? HS: Nhận xét bài Bài 50a/SGK - 23: ? HS hoạt động nhóm làm BT HS hoạt động nhóm: Tìm x, biết: 2 2 2 48(b, c)/SGK - 22? b/ 3x + 6xy + 3y - 3z x(x - 2) + x - 2 = 0 2 2 2 = 3(x + 2xy + y - z ) (x - 2)(x + 1) = 0 2 2 = 3[(x + y) - z ] x - 2 = 0 hoặc = 3(x + y + z)(x + y - z) x+1=0 2 2 2 2 c/ x - 2xy + y - z + 2zt- t x = 2 hoặc x = -1 2 2 ? Đại diện nhóm trình bày bài? = (x - y) - (z - t) = (x - y + z - t)(x- y - z + t) 4: Củng Cố: Khi phân tíc đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử cần chú ý khi nhóm thì quá trình phải tiếp tục phân tích được và khi nhóm hạng tử mà có chưa dấu âm cần đưa dấu âm ra ngoài ngoặc và đổi dấu các hạng tử trong ngoặc 5: HDVN (2’) - Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử - Làm BT: 47, 48, 49, 50/SGK - 22, 23. - BT nâng cao: Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ x16 – 1; b/ x36 - 64 ; c/ (x + y)3 - x3 - y3 --------------------------------------***--------------------------------------. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 2.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản. Soạn: 30/09/2011 Giảng: 04/10/2011 Tiết 12: §9 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ. BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP I: MỤC TIÊU: - Học sinh biết vận dụng một cách linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử vào giải toán phân tích đa thức thành nhân tử. - có kĩ năng quan sát đa thưc nhóm một cách hợp lí để khi phân tích đa thức thành nhân tử thì bước tiếp theo việc phân tích vẫn thưc hiện được để phân tích đa thức thành nhân tử - Rèn luyện khả năng quan sát. - Có ý thức tự học, cẩn thận, chính xác, có ý thức hợp tác. II: CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. III: PHƯƠNG PHÁP Sử dụng phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV: TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tæ chøc : (1’): SÜ sè: 8C1:……………… ; 8C4:……………… ; 8C5: ……………. 2. KiÓm tra bµi cò: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 3x2 - 6x +3 3. Bµi míi: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ví dụ (15’) ? Trước tiên, ta có thể dùng 1: Ví dụ phương pháp nào để phân tích HS: Trước tiên ta dùng * VD: Phân tích các đa đa thức trên? phương pháp đặt nhân tử thức sau thành nhân tử: ? Tiếp tục phân tích tiếp? chung. a/ HS: Dùng HĐT để phân 3x3 - 6x2y + 3xy2 ? Để giải bài tập trên ta đã dùng tích tiếp. = 3x(x2 - 2xy + y2) các phương pháp phân tích HS: Dùng phương pháp = 3x(x - y)2 nào? đặt nhân tử chung và GV: Để phân tích đa thức trên HĐT. thành nhân tử, ta đã phối hợp 2 phương pháp: Đặt nhân tử chung và HĐT. HS: Dùng phương pháp ? Nêu cách làm VD b? nhóm các hạng tử và b/ x2 - 6xy + 9y2 - 16 Giáo án đại số 8 Năm học 2011 -2012 2.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trường THCS Thanh Yên HĐT. HS: Trả lời miệng.. GV: Nguyễn Văn Bản = (x2 - 6xy + 9y2) - 16 = (x - 3y)2 - 42 = (x - 3y + 4)(x - 3y - 4). ? HS thực hiện? GV: Ta đã phân tích các đa thức trên thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. GV: Khi phân tích đa thức thành nhân tử, nên theo các bước sau: - Đặt nhân tử chung nếu tất cả các hạng tử có nhân tử chung. - Dùng HĐT (nếu có). - Nhóm các hạng tử (mỗi nhóm có nhân tử chung hoặc có dạng HĐT), nếu cần thiết phải đặt 1 HS lên bảng làm ?1: dấu “-” trước ngoặc và đổi dấu 2x3y - 2xy3 - 4xy2 - 2xy các hạng tử. = 2xy (x2 - y2 - 2y - 1) ? HS lên bảng làm ?1 ? = 2xy [x2 - (y2 + 2y + 1)] ? Nhận xét bài làm? Nêu các = 2xy [x2 - (y + 1)2] phương pháp đã sử dụng? = 2xy (- y - 1) (x + y + 1) Hoạt động 2: Áp dụng (10’) ? Nêu cách làm ?2/a? HS: Phân tích đa thức 2: Áp dụng thành nhân tử rồi thay số ?2: Tính nhanh tính. x2 + 2x + 1 - y2 ? 1 HS lên bảng trình bày? 1 HS lên bảng trình bày. tại x = 94,5; y = 4,5 2 x + 2x + 1 - y2 ? Nhận xét bài làm? HS: Nhận xét bài làm. = (x2 + 2x + 1) - y2 = (x + 1)2 - y2 ? HS thảo luận nhóm làm ?2/b HS: Bạn Việt đã sử dụng = (x + 1 + y) (x + 1 - y) (Bảng phụ)? 3 phương pháp: Nhóm Thay x = 94,5; y = 4,5 vào các hạng tử, dùng HĐT, biểu thức trên, ta được: đặt nhân tử chung. (94,5 + 1 - 4,5) (94,5 + 1 + 4,5) = 91. 100 = 9100 Hoạt động 3: Luyện tập (10’) ? HS hoạt động nhóm làm bài tập sau: HS hoạt động nhóm làm bài: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 16 - x2 + 2xy - y2 16 - x2 + 2xy - y2 = 16 - (x2 - 2xy + y2) = 42 - (x - y)2 ? Đại diện nhóm trình bày bài? = (4 - x + y)(4 + x - y) GV: Hướng dẫn HS làm bài 53b/SGK bằng HS: Nghe giảng. phương pháp tách 1 hạng tử thành nhiều HS: trả lời miệng. hạng tử: Tách - 6 = - 4 - 2 x2 + x - 6 ? HS biến đổi tiếp? = x2 - 4 + x - 2 = (x - 2) (x + 2) + (x - 2) Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 2.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản = (x - 2) (x + 2 + 1) = (x - 2) (x + 3). 4: Củng cố (3') ? HS thảo luận theo nhóm nhỏ làm bài tập sau: Kết quả phân tích đa thức 2x2 + 4x + 2 - 2y2 thành nhân tử là: A. 2 (x – 1 + y) (x + 1 + y) B. 2 (x + 1 + y) (x + 1- y) C. 2 (x - 1 + y) (x - 1- y) D. 2 (x + 1 – y) (x – 1 + y) HS : Chọn đáp án B. Vì: 2x2 + 4x + 2 - 2y2 = 2 (x2 + 2x + 1 - y2) = 2 [(x + 1)2 - y2] = 2 (x + 1 + y) (x + 1- y) 5: HDVN (1p) - Biết kết hợp các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để phân tích một đa thức thành nhân tử - Làm BT: 52, 53, 54/ SGK; 34, 35, 37/ SBT ------------------------------***---------------------------Soạn: 02/10/2011 Giảng: 8/10/2011 Tiết 13: LUYỆN TẬP I: MỤC TIÊU: - HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử - Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử. - Rèn luyện khả năng quan sát. - Có ý thức tự học, cẩn thận, chính xác, có ý thức hợp tác. II: CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Làm bài tập đầy đủ. III: PHƯƠNG PHÁP Sử dụng phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tæ chøc : (1’): SÜ sè: 8C1:……………… ; 8C4:……………… ; 8C5: ……………. 2. KiÓm tra bµi cò: Kiểm tra viết 15' Đề bài đáp án biểu điểm theo ngân hàng đề 3. Bµi míi: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: - Chữa bài tập (6’) ? 1 HS lên bảng chữa BT 1 HS lên bảng chữa BT. Bài 52/ SGK - 24: CMR 52/SGK - 24? (5n + 2)2 – 4 ⋮ 5, ∀ n ? Nhận xét bài làm? Nêu HS: Ta đã sử dụng phương Z các phương pháp đã sử pháp: Dùng HĐT. (5n + 2)2 - 4 dụng trong bài? HS: = (5n + 2 – 2) (5n + 2 + 2) ? Khi phân tích đa thức - Đặt nhân tử chung (Nếu có). = 5n (5n + 4) ⋮ 5, ∀ n Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 2.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Trường THCS Thanh Yên thành nhân tử ta có thể - Dùng HĐT (Nếu có) tiến hành như thế nào? - Nhóm các hạng tử nhóm có nhân tử chung HĐT). Nếu đặt dấu (-) trước thì phải đổi dấu. Hoạt động 2: Luyện tập ? Đọc đề bài 54/SGK - 25? HS: Đọc đề bài. ? 2 HS lên bảng làm câu a, ? Đọc đề bài 56/SGK - 25? ? Nêu cách làm câu a? ? 1 HS lên bảng làm bài?. (Mỗi hoặc đằng. (20’) Bài 54/ SGK - 25: Phân tích đa thức thành nhân tử: HS 1: Làm câu a. a/ x3 + 2x2y + xy2 - 9x HS: Đọc đề bài. = x [(x2 + 2xy + y2) - 9] HS: Thu gọn đa thức rồi = x [(x + y)2 - 32] thay giá trị của x vào để = x (x + y + 3) (x + y - 3) tính. Bài 56/SGK - 25: 1 HS lên bảng làm bài Tính nhanh giá trị của đa thức: 1. ? Nhận xét bài làm? HS: Nhận xét bài làm. -Gi¸o viªn ghi bµi tËp lªn b¶ng. ? D¹ng bµi. ? Cã nhËn xÐt g× vÒ hai vÕ của đẳng thức . ? Làm thế nào để tìm đợc x -Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh lµm Cho mét häc sinh lªn b¶ng thùc hiÖn. ? NhËn xÐt bµi lµm cña b¹n.. GV: Nguyễn Văn Bản Z. 2. x + Tìm x HS. Cả hai vế đều chứa x HS: ChuyÓn vÕ, ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tử để hạ bậc của đa thức chøa x. Học sinh nhận xét bài của bạn. 1. a/ x2 + 2 x+ 16 1 1 x+ 2 16. tại x = 49,75 =. 1 4. 2. ( ) x+. - Thay x = 49,75 vào biểu thức trên, ta được: (49,75 + 0,25)2 = 502 = 2500 Bài tập T×m x biÕt. a. 5x.(x - 1) = x - 1 5x.(x - 1) - (x - 1) = 0 (x - 1) (5x - 1) = 0 x =1 x -1 = 0 5x -1 = 0 x = 1 5 1 Vậy x = 1 hoặc x = 5. 4:Củng cố - GV: Chốt lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử - Chú ý khi phân tích đa thức thành nhân tử cần quan sát kĩ đa thức để từ đó có phương pháp áp dụng thật hợp lí đối với đa thức đó để phân tích đa thức thành nhân tử 5: Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm BT: 56, 57/SGK - 25; 35/SBT 10 - Làm thêm bài tập; Phân tíc đa thức sau thành nhân tử 2 a) x - xy + 4x - 2y + 4 2 2 3 3 b) x y - xy + x - y 3 2 c) ax - 3ax + 3ax - a Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 2.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản ------------------------------------------***-------------------------------------Soạn: 7/10/2011 Giảng: 11/10/2011 Tiết 14: LUYỆN TẬP I: MỤC TIÊU: - Củng cố các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp thông thường. Giới thiệu thêm phương pháp tách một hạng tử thành nhiều hạng tử, thêm bớt cùng một hạng tử. - Có kĩ năng chọn phương pháp hợp lí để phân tích đa thức thành nhân tử. - Rèn luyện khả năng quan sát. - Có ý thức tự học, cẩn thận, chính xác, có ý thức hợp tác. II: CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Làm bài tập đầy đủ. III: PHƯƠNG PHÁP Sử dụng phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV: TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tæ chøc : (1’): SÜ sè: 8C1:……………… ; 8C4:……………… ; 8C5: ……………. 2. KiÓm tra bµi cò:(kÕt hîp trong bµi) 3. Bµi míi: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: - Chữa bài tập (6’) 1 HS lên bảng chữa BT. Bµi tËp 1 Giáo viên ghi bài tập lên bảng yêu cầu học sinh thực Ph©n tÝch ®a thøc sau thµnh nh©n hiện tö. HS: Ta đã sử dụng a. x2 - xy + 4x - 2y + 4 -Giáo viên cho ba học sinh phương pháp: Dùng = (x2 + 4x + 4) - (xy - 2y) lên bảng làm HĐT. = (x + 2)2 - y(x + 2) -Yêu cầu học sinh trình = (x + 2)(x + 2 - y) bày cách phân tích. HS: b. x2y - xy2 + x3 - y3 ? Ngoài cách làm của bạn - Đặt nhân tử chung (Nếu có). = (x2y - xy2) + (x3 - y3) lên bảng còn có cách làm - Dùng HĐT (Nếu có) = xy(x - y) + (x - y)(x2 + xy + y2) nào khác không . = (x - y)(xy + x2 + xy + y2) -Cho học sinh nêu ý kiến. - Nhóm các hạng tử (Mỗi nhóm có nhân tử = (x - y)(x2 + 2xy + y2) Giáo viên chốt kết quả. chung hoặc HĐT). Nếu = (x - y)(x + y)2 -Thống nhất kết quả. đặt dấu (-) đằng trước 3 2 -Tương tự giáo viên cho c. ax - 3ax + 3ax - a thì phải đổi dấu. học sinh làm phần b. = a(x 3 - 3x 2 + 3x -1) ? Nhận xét bài bạn. = a(x -1)3 Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 3.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản Chốt cách làm và kiến thức áp dụng. Hoạt động 2: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng một vài phương pháp khác GV: Đa thức x2 - 4x + 3 là 1 tam Bài 57/SGK - 25: thức bậc 2 có dạng tổng quát: Phân tích đa thức thành 2 ax + bx + c (a = 1, b = -4, c = 3) nhân tử. - Lập tích: ac = 1. 3 = 3 a/ x2 - 4x + 3 - Tìm xem 2 là tích của các cặp số nguyên nào? HS: 3 = 1. 3 = (-1). (-3) * Cách 1: - Trong 2 cặp số nguyên đó, ta thấy: Tách -4x = -x – 3x (-1) + (-3) = -4 = b HS thực hiện phân tích x2 - 4x + 3 Vậy đa thức x2 - 4x + 3 được biến tiếp. = x2 – x – 3x + 3 đổi thành: = x (x – 1) – 3 (x – 1) 2 x – x – 3x + 3 = (x – 1) (x – 3) ? HS thực hiện phân tích tiếp? GV: Tổng quát ax2 + bx + c = ax2 + b1x + b2x + c ¿ HS phân tích tiếp. b1 +b2=b * Cách 2: Tách 3 = 4 - 1 phải có: b1 .b 2=a . c x2 - 4x + 3 ¿{ = x2 - 4x + 4 - 1 ¿ = (x - 2)2 - 12 GV: Giới thiệu cách tách khác (tách = (x - 2 + 1)(x - 2 - 1) hạng tử tự do) HS: Không dùng được = (x - 1) (x - 3) Tách: 3 = 4 – 1 phương pháp trên. ? HS phân tích tiếp? GV: Giới thiệu phương pháp trên là phương pháp tách một hạng tử thành nhiều hạng tử. GV: Hướng dẫn HS phương pháp thêm bớt cùng một hạng tử. ? Có thể dùng phương pháp tách d/ x4 + 4 hạng tử để phân tích đa thức ở câu d = x4 + 4x2 + 4 - 4x2 không? = (x2 + 2)2 - (2x)2 GV: Ta thấy: x4 = (x2)2 = (x2 + 2 - 2x) (x2 + 2 + 2x) 4 = 22 Để xuất hiện HĐT bình phương của 1 tổng, ta cần thêm 2. x2. 2 = 4x2, vậy phải bớt 4x2 để giá trị đa thức HS phân tích tiếp. không thay đổi. ? HS: Phân tích tiếp 4:Củng cố - GV: Chốt lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử - Chú ý khi pt đa thức thành nhân tử mà khộng thể sử dụng ngay 3 phương pháp ( đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử) thì trước hết phải tách hạng tử hoặc thêm bớt cùng một hạng tử rồi mới nhóm và sử dụng được các pp đã học Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 3.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản 5: Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài đã chữa - Làm BT: 9.1, 9.2;34 SBT - 10,11 ------------------------------------------***--------------------------------------Soạn: 9/10/2011 Giảng: 15/10/2011 Tiết15: §10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC I: MỤC TIÊU: - Học sinh hiểu khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B, đơn thức A chia hết cho đơn thức B, quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. - Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức. - Có thái độ cẩn thận khi tính toán. II: CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. III: PHƯƠNG PHÁP Sử dụng phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV: TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tæ chøc : (1’): SÜ sè: 8C1: ............ ; 8C4: ……… ; 8C5: ................... 2. KiÓm tra bµi cò: ? Viết công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số? ? Áp dụng tính: 4. 53 : 5 ; 3. Bµi míi:. 3 3 : 2 2. 3. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B? (6’) GV: Trong tập Z, chúng ta đã * A, B là các đa thức biết về phép chia hết. (B 0) ? Cho a, b Z, (b 0). a b khi HS: a b nếu có 1 số nguyên A B nếu tìm được 1 nào? q sao cho: a = b. q đa thức Q sao cho: A = ? Tương tự như vậy, A, B là các HS: A B nếu tìm được 1 đa B. Q A là đa thức bị chia. đa thức, B 0. A B khi nào? thức Q sao cho: A = B. Q B là đa thức chia. GV: Giới thiệu: Q là đa thức thương. A là đa thức bị chia. * Kí hiệu: B là đa thức chia. A Q là đa thức thương. Q= GV: Giới thiệu kí hiệu. B Q = A : B hoặc GV: Trong bài này, ta xét trường hợp đơn giản nhất, đó là phép Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 3.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Trường THCS Thanh Yên chia đơn thức cho đơn thức.. GV: Nguyễn Văn Bản Hoạt động 2: Quy tắc (15’). GV: x 0; m, n N; m n xm : xn = xm - n (m > n) xm : xn = 1 (m = n) ? xm xn khi nào?. HS: Khi m n HS lên bảng làm: a/ x3 : x2 = x b/ 15x7 : 3x2 = 5x5. 1. Quy tắc x 0; m, n N; mn xm : xn = xm – n (m > n) xm : xn = 1 (m = n). ?1: Làm tính chia a/ x3 : x2 = x 7 2 5 HS: Là một phép chia hết, b/ 15x : 3x = 5x 5 vì thương là một đa thức và 5 ? Phép chia 20x : 12x có phải là phép 5 c/ 20x5 : 12x = 3 x4 chia hết không? Vì sao? 3 x4 . 12x = 20x5 5 c/ 20x5 : 12x = 3 x4. ? HS làm ?1?. GV: Hệ số. 5 3. không phải là số. ?2: Tính. 5 HS: Để thực hiện phép chia 4 3 a/15x2y2 : 5xy2 = 3x nguyên, nhưng x là một đa thức đó, ta lấy: 4 15 : 5 nên phép chia trên là một phép chia 2 3 2 x :x=x b/12x y: 9x = 3 xy hết.. y2 : y2 = 1 ? HS làm tiếp ?2 ? Vậy: 15x2y2 : 5xy2 = 3x ? Nêu cách tính? ? Phép chia này có phải là phép chia HS: Là phép chia hết, vì: 3x . 5xy2 = 15x2y2 Quy tắc: hết không? Vì sao? HS: Trả lời miệng (SGK - 26) ? HS tính câu b? 4 ? Các phép chia này có là phép chia hết không? Vì sao? 12x3y : 9x2 = 3 xy ? Đơn thức A chia hết cho đơn thức B HS: Đây là phép chia hết. khi nào? GV: Nhấn mạnh lại nội dung nhận HS: Nêu nội dung nhận xét xét qua các VD đã làm. ? Muốn chia đơn thức A cho đơn thức HS: Nêu quy tắc (SGKB (Trường hợp chia hết) ta làm như 26). HS: Trả lời miệng: thế nào? a/ Là phép chia hết ? Làm BT sau: Trong các phép chia sau, phép chia b/ Là phép chia không hết. c/ Là phép chia không hết. nào là phép chia hết? Giải thích: 3 4 2 4 a/ 2x y : 5x y b/ 15xy3 : 3x2 c/ 4xy : 2xz GV: Nhấn mạnh nội dung quy tắc. Hoạt động 3: Áp dụng (5’) ? 2 HS lên bảng làm ? 2.Áp dụng 3? HS 1: Làm câu a ?3:a/ Thực hiện phép chia: Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 3.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản 15x y z : 5x2y3 = 3xy2z b/ Tính giá trị của biểu thức P tại x = -3. 3 5. HS 2: Làm câu b. 4 2. ? Nhận xét bài làm?. HS: Nhận xét bài làm.. . 2. 4 3 x3. P = 12x y : (-9xy ) = - Thay x = -3 vào P, ta được: . 4 3 (-3)3 = 36. P= Hoạt động 4: Luyện tập (12’) Gv cho học sinh làm bài tập 59 2hs lên bảng làm Bài 59 SGK T26 5 3 sgk t26 bài 3 3 : HS1 Câu b b) 4 4 HS2 câu c 5 3 2 3 3 ? Nhận xét bài làm Hs nhận xét 4 = 4 3. 12 3 3 3 c) 12 : 8 = 8 2 . 3. GV cho học sinh hoạt động HS hoạt động nhóm Bài 60 SGK T 27 nhóm làm bài 60 SGK T 27 làm bài trong 3' 10 8 10 8 2 a) x : ( x) x : x x 5 3 2 x : x x Gọi HS lên bảng làm bài tập b) = 61 SGK t27 Bài 61 SGK T27 ? để làm các bài tập trên đã sử HS quy tắc chia đơn 1 3 y dụng kiến thức nào thức cho đơn thức 5x2y4 : 10x2y = 2. 4 Củng cố: GV chốt lại các kiến thức cơ bản trong bài chú ý hs khi thực hiện phép chia cần chú ý dấu của kết quả 5: HDVN (2’) - Thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức - Làm BT: 59a, 60c, 61b,c; 62/SGK - 27; 39, 40/SBT. ---------------------------***--------------------------. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 3.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản. Soạn: 16/10/2011 Giảng: 18/10/2011 Tiết 16: §11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC I: MỤC TIÊU: - Học sinh biết được khi nào đa thức chia hết cho đơn thức, quy tắc chia đa thức cho đơn thức, vận dụng để giải toán. - Thực hiện thành thạo phép chia đa thức cho đơn thức. - Có thái độ cẩn thận khi trình bày bài. II: CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. III: PHƯƠNG PHÁP Sử dụng phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV: TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tæ chøc : (1’): SÜ sè: 8C1: ............ ; 8C4: ……… ; 8C5: ................... 2. KiÓm tra bµi cò: ? Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức? Áp dụng tính: a/ 5a3b : (-3ab) b/ 27x4y3z : 9x4yz 3. Bµi míi: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Quy tắc (12’) ? HS đọc và làm ?1? 1 HS lên bảnglàm ?1, 1: Quy tắc ? HS nhận xét bài làm? HS cả lớp tự làm bài GV: Ở VD này ta vừa thực hiện vào vở: phép chia một đa thức cho một đơn VD: thức. Thương của phép chia này là (6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2) : 5 3xy2 5 2x2 - 3xy + 3 . ? Muốn chia một đa thức cho một = 2x2 - 3xy + 3 đơn thức ta làm như thế nào? HS: Nhận xét bài làm. ? 2 HS đọc nội dung quy tắc? ? Một đa thức muốn chia hết cho một đơn thức thì cần điều kiện gì? HS: Nêu ND quy ? HS làm BT 63/SGK - 28? tắc/SGK. * Quy tắc: (SGK - 27) ?HS tự nghiên cứu VD/SGK- 28, Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 3.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản rồi làm phép chia: HS: Đọc quy tắc/SGK. * VD: 2 3 2 2 2 (5xy - 9xy - x y ) : xy HS: Điều kiện: Tất cả (5xy2 - 9xy3 - x2y2) : xy2 GV: Nêu chú ý: Có thể bỏ bớt 1 số các hạng tử của đa thức =(5xy2 : xy2) + (- 9xy3 : phép tính trung gian. phải chia hết cho đơn xy2) + (-x2y2 : xy2) thức. = 5 + (-9y) + (-x) HS làm BT 63/SGK - = 5 - 9y - x 28: HS: Trả lời miệng. Hoạt động 2: Áp dụng (8’) ? HS làm ?2? HS làm ?2: 2: Áp dụng a/ Bạn Hoa giải đúng. ?2: ? Để chia một đa thức cho một đơn HS: phân tích đa thức bị b/ (20x4y - 25x2y2 thức, ngoài cách áp dụng quy tắc, ta chia thành nhân tử, 3x2y) : 5x2y 3 còn có thể làm như thế nào? trong đó có chứa nhân tử là đơn thức chia, rồi = 4x2 - 5y - 5 thực hiện tương tự như ? 1 HS lên bảng làm câu b? chia một tích cho một ? Nhận xét bài làm? số. 1 HS lên bảng làm câu b. HS: Nhận xét bài làm. Hoạt động 3: Luyện tập (17’) ? HS hoạt động nhóm làm BT 63 Bài 63 SGK T 28 SGK - 28? A = 15xy2 + 17xy3 +18y2 ? Đại diện nhóm trình bày bài? B = 6y2 ? các nhóm khác nhận xét A B vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B ? HS thi giải toán nhanh: BT: Làm tính chia HS: Thi giải toán nhanh 5 4 6 4 a/ (7. 3 - 3 + 3 ) : 3 a/ (7. 35 - 34 + 36) : 34 = 7. 3 - 1 + 32 = 29 5 1 b/ (5x4 - 3x3 + x2) : 3x2 4 3 2 2 2 Luật chơi: Mỗi đội 5 HS, đội nào làm b/ (5x - 3x + x ) : 3x = 3 x - x + 3 đúng và xong trước thì đội đó thắng cuộc. 4: Củng cố: GV lưu ý học sinh khi thực hiện phép chia đa thức cho đơn thức thì thương có kết quả là một đa thức có số hạng tử bằng với đa thức bị chia và dấu của mối hạng tử chính là dấu khi thực hiện phép chia mỗi hạng tử của đa thức cho đơn thức 4: HDVN (2’) - Thực hiện thành thao phép chia đa thức cho đơn thức - Làm BT: 64, 65,66 /SGK - 29; 44/SBT --------------------------------***-------------------------------. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 3.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản. Soạn: 17/10/2011 Giảng: 22/10/2011 Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP I: MỤC TIÊU: - Học sinh hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. - Học sinh biết cách chia đa thức một biến đã sắp xếp. - Cẩn thận chính xác khi đặt phép chia và khi thực hiện phép chia. II: CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. III: PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Phương pháp vấn đáp , phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV: TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức SÜ sè: 8C1: ............ ; 8C4: ……… ; 8C5: ................... 2. KiÓm tra bµi cò: ? Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức? ? Áp dụng tính: (-6x7 + 5x5 + x3) : 2x3 3. Bµi míi: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Phép chia hết (18’) GV: Cách chia các đa thức 1: Phép chia hết một biến đã sắp xếp tương tự * VD: Thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên. (2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x – 3) : ? 2 đa thức trong VD trên đã HS: 2 đa thức đó đã (x2 - 4x – 3) được sắp xếp chưa? sắp xếp theo luỹ thừa GV: Hướng dẫn HS đặt phép giảm dần của biến. 2x4- 13x3+ 15x2+ 11x- 3 x2- 4x- 3 chia. HS: Thực hiện phép ? Chia hạng tử bậc cao nhất chia. 2x4 - 8x3 - 6x2 2x2-5x+1 của đa thức bị chia cho hạng - 5x3+ 21x2+ 11x- 3 tử bậc cao nhất của đa thức chia? - 5x3+ 20x2+ 15x ? Nhân 2x2 với đa thức chia, x2 - 4x- 3 kết quả viết dưới đa thức bị HS: Thực hiện phép chia? nhân. x2 - 4x- 3 ? Lấy đa thức bị chia trừ đi 0 tích nhận được? HS: Thực hiện phép Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 3.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản GV: Ghi lại bài làm. trừ. Vậy: (2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x – 3) : 2x4 – 2x4 = 0 HS:Trả lời miệng, (x2 - 4x – 3) = 2x2 - 5x + 1 -13x3 – (-8x3) = -13x3 + 8x3 làm dưới sự hướng 3 = -5x dẫn của GV GV: Giới thiệu hiệu vừa tìm 1 HS lên bảng thực được: - 5x3 + 21x2 + 11x - 3 hiện phép nhân để là dư thứ nhất. kiểm tra kết quả. GV: Yêu cầu HS tiếp tục thực hiện đến khi được dư bằng 0? GV: Phép chia trên có số dư bằng 0, đó là phép chia hết. ? HS làm ? ? ? HS hoạt động nhóm làm BT 67? HS hoạt động nhóm: ? Đại diện nhóm trình bày Trình bày phép chia bài? ra bảng nhóm. Kết GV: Chữa bài và lưu ý câu b: quả: Phải để cách ô sao cho các a/ = x2 + 2x + 1 hạng tử đồng dạng xếp cùng b/ = 2x2 - 3x + 1 1 cột. Hoạt động 2: Phép chia có dư (10’) 2: Phép chia có dư ? Nhận xét gì về số mũ của HS: Đa thức bị chia * VD: Thực hiện phép chia biến trong đa thức bị chia? thiếu hạng tử bậc (5x3 - 3x2 + 7) : (x2 + 1) GV: Hướng dẫn HS cách đặt nhất. phép tính, bỏ trống vị trí hạng 5x3 - 3x2 +7 x2 + 1 tử bậc nhất. ? 1 HS lên bảng thực hiện 5x3 + 5x 5x - 3 2 phép chia? 1 HS lên bảng làm. -3x - 5x + 7 -3x2 -3 ? Nhận xét bài làm? HS: Nhận xét bài - 5x + 10 ? Tìm bậc của đa thức: - 5x - làm. Ta nói phép chia này là phép chia có 10? và bậc của đa thức chia? HS: Đa thức dư có dư. So sánh bậc của đa thức dư bậc 1, đa thức chia Ta có: 5x3 - 3x2 + 7 và bậc của đa thức chia? có bậc 2. = (5x - 3)(x2 + 1) + (-5x + 10) HS: Bậc của đa thức GV: Giới thiệu phép chia có dư nhỏ hơn bậc của * Chú ý: (SGK - 31) dư. đa thức chia. A, B là các đa thức (B 0) 3 2 ? Trong phép chia có dư trên, HS: 5x - 3x + 7 = A = B.Q + R (Q, R là các đa thức) đa thức bị chia được viết như (5x - 3)(x2 + 1) + (- + R = 0 ⇒ A ⋮ B thế nào? 5x - 10) +R 0 ⇒ A ⋮ B GV: Nêu chú ý. HS: Đọc nội dung (bậc của R < bậc của B) chú ý. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 3.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Trường THCS Thanh Yên ? Đọc đề bài 68/SGK - 31? ? 3 HS lên bảng làm BT? ? Nhận xét bài làm?. GV: Nguyễn Văn Bản Hoạt động 3: - Luyện tập (10’) HS: Đọc đề bài. Bài 68/SGK - 31: a/ (x2 + 2xy + y2) : (x + y) 3 HS lên bảng làm. = (x + y)2 : (x + y) = x + y b/ (125x3 + 1) : (5x + 1) HS: Nhận xét bài làm. = (5x +1)(25x2 - 5x +1): (5x +1) = 25x2 - 5x + 1 c/ (x2 - 2xy + y2) : (y - x) = (x - y)2 : (y - x) = (y - x)2 : (y - x) = y - x. 4: củng cố Phép chia đa thức một biến đã xắp xếp chỉ thực hiện được khi hai đa thức bị chia có hạng tử bậc cao nhất phải chia hết cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia GV yêu cầu học sinh nhắc lại cách thực hiện phép chia 5: Hướng dẫn về nhà (2’) - Học bài. - Làm BT: 48, 49, 50/SBT; 67, 70/SGK - 31, 32. ------------------------------***-----------------------------Soạn: 21/10/2011 Giảng: 25/10/2011 Tiết 18: LUYỆN TẬP I: MỤC TIÊU: - Củng cố phép chia đa thức cho đơn thức, chia 2 đa thức đã sắp xếp. - Rèn kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, cho đa thức. Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức. - Có thái độ cẩn thận khi thực hiện phép chia. II: CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Làm BT đầy đủ. III: PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Phương pháp vấn đáp , phương pháp luyện tập và thực hành IV: TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: SÜ sè: 8C1: ............ ; 8C4: ……… ; 8C5: ................... 1. KiÓm tra bµi cò: ? Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức? áp dụng tính: (15x4y2 - 6x3y2 + 3x2y2) : 6x2y2 2. Bµi míi: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: – Chữa bài tập (9’) Bài 67a /SGK - 31: ? Chữa BT 67a/SGK - HS2: Chữa BT 48c/SBT x3 - x2 - 7x + 3 x- 3 31? -8. x3 - 3x2 x2+ 2x- 1 2x2 - 7x + 3 HS: Nhận xét bài. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 3.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Trường THCS Thanh Yên ? Nhận xét bài?. GV: Nguyễn Văn Bản 2x - 6x -x+3 -x+3 0 3 2 Vậy(x - x - 7x + 3) : (x - 3) = x2+ 2x- 1 2. Hoạt động 2: Luyện tập (33’ ? HS đọc đề bài HS: Đọc đề bài. Bài 71/SGK - 32: 1 71/SGK - 32? ? Bài toán yêu cầu gì? HS: Xét xem đa thức A a/ A = 15x4 - 8x3 + x2; B = 2 x2 có chia hết cho đa thức Đa thức A chia hết cho đa thức B vì B không? tất cả các hạng tử của A đều chia hết ? Đa thức A chia hết HS: - Khi các hạng tử cho B. cho đơn thức B khi của A đều chia hết cho nào? B. b/ A = x2 - 2x + 1 = (x - 1)2 ? 2 HS lên bảng làm? - Khi có 1 đa thức Q = -(1 - x)2 ? Nhận xét bài làm? sao cho: A = B. Q B=1-x GV: Hỏi thêm câu c: 2 HS lên bảng làm. Đa thức A chia hết cho đa thức B. 2 2 A = x y - 3xy + y; B HS: Nhận xét bài làm. = xy HS: Đa thức A không chia hết cho đa thức B Bài 74/SGK - 32: vì: Hạng tử y không Tìm a để đa thức: chia hết cho xy. A = 2x3 - 3x2 + x + a chia hết cho đa HS: Đọc đề BT. thức: B = x + a HS: Thực hiện phép Giải: ? Đọc đề BT 74/SGK - chia rồi cho dư bằng 0. 2x3 - 3x2 + x + a x + 2 32? HS: Thực hiện phép ? Để tìm a ta làm như chia. 2x3 + 4x2 2x2 -7x + 15 thế nào? - 7x2 + x + a ? HS thực hiện phép HS: A chia hết cho B chia? khi: a - 30 = 0 a = 30 -7x2 - 14x 15x + a ? Tìm a để cho đa thức A chia hết cho đa thức 15x + 30 B? a - 30 Đa thức A chia hết cho đa thức B khi: a - 30 = 0 a = 30 4: Củng cố (2’) GV: Chốt lại các kiến thức đã sử dụng trong bài. 5. hướng dẫn về nhà - Ôn tập kiến thức Chương I để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. - Học theo 5 câu hỏi ôn tập Chương I/SGK - 32. - Làm BT: 75, 76, 77, 78, 79/SGK - 32. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 4.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản - Ôn tập kĩ 7 HĐT. -------------------------------***---------------------------. Soạn: 13.10.2010 Giảng: 18.10.2010 Tiết 19:. ÔN TẬP CHƯƠNG I. I/ MỤC TIÊU: - Củng cố các kiến thức: Nhân đa thức, HĐT đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử. - Rèn kĩ năng nhân đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử. - Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Ôn tập chương I. III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Phương pháp vấn đáp , phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: SÜ sè: 8C1: ............ ; 8C4: ……… ; 8C5: ................... 1. KiÓm tra bµi cò ( kết hợp trong bài) 2. Bµi míi: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Ôn tập về nhân đa thức (10’) ? Nhắc lại các kiến thức cơ HS: - Nhân đơn thức với bản của Chương I? đa thức, đa thức với đa thức. - Phân tích đa thức thành ? 2 HS lên bảng làm BT 1? nhân tử. - Chia đa thức cho đa ? Để giải BT trên ta đã sử thức. dụng những kiến thức cơ 2 HS lên bảng làm BT. bản nào? ? Nhắc lại quy tắc nhân HS: Quy tắc nhân đơn đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, đa thức thức với đa thức? Viết với đa thức. dạng tổng quát? GV: Lưu ý sau khi thực HS: hiện phép nhân xong phải - Nhắc lại quy tắc. thu gọn kết quả. - Viết dạng tổng quát. Giáo án đại số 8. Bài 1: Làm tính nhân 2 xy (2 x 2 y 3xy y 2 ) 3 4 2 x 3 y 2 2 x 2 y 2 xy 3 3 3 a/. b/ (2x2 - 3x)(5x2 - 2x+ 1) = 10x4 - 4x3 + 2x2 + 15x3 + 6x2 - 3x = 10x4 + 11x3 + 8x2- 3x * TQ: + A (B + C) = AB + AC + (A + B) (C + D) = = AC + AD + BC + BD Năm học 2011 -2012. 4.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản Hoạt động 2: Ôn tập về HĐT đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử (31’) ? Làm BT: Điền vào chỗ (...) để được HĐT đúng 1/ (A + B)2 = ... 2/ ... = A2 - 2AB + B2 3/ A2 - B2 = ... 4/ (A + B)3 = ... 5/ ... = A3 - 3A2B + 3AB2 B3 6/ ... = (A + B)(A2 - AB + B2) 7/ A3 - B3 = ... GV: Chữa BT của HS qua phiếu học tập. ? HS nêu tên các HĐT? ? HS hoạt động nhóm làm BT 2? Nhóm 1, 2, 3: Làm câu a a/ Rút gọn biểu thức: (x + 2)(x - 2) - (x - 3)(x + 1) Nhóm 4, 5, 6: Làm câu b. b/ Tính giá trị của biểu thức: 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3 tại x = 6; y = -8 ? Đại diện nhóm trình bày bài? GV: Để rút gọn, tính giá trị của biểu thức ta quan sát xem biểu thức hay 1 bộ phận của biểu thức có dạng nào rồi rút gọn sau đó mới tính giá trị. ? Nếu các kiến thức đã sử dụng trong bài? ? 3 HS lên bảng làm 3 câu a, b, c? ? Nhận xét bài làm? ? Nêu các phương pháp đã sử dụng? ? Nêu cách làm câu d? GV: Hướng dẫn HS tách: -5x2 = -4x2 - x2 Giáo án đại số 8. HS điền vào phiếu học tập: 1/ A2 + 2AB + B2 2/ (A - B)2 3/ (A - B)(A + B) 4/ A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 5/ (A - B)3 6/ A3 + B3 7/ (A - B)(A2 + AB + B2) HS: Nêu tên các HĐT. HS hoạt động nhóm: a/ Rút gọn biểu thức: (x + 2)(x - 2)- (x - 3)(x + 1) = (x2 - 4) - (x2 - 2x- 3) = x2 - 4 - x2 + 2x + 3 = 2x - 1 b/ Tính giá trị của biểu thức: 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3 tại x = 6; y = -8 3 8x - 12x2y + 6xy2 - y3 = (2x - y)3 = (2. 6 + 8)3 = 203 = 8 000 HS: - Nhân đa thức với đa thức. - Các HĐT. 3 HS lên bảng làm 3 câu a, b, c. HS: Nhận xét bài làm. HS: Các phương pháp: nhóm, HĐT, đặt nhân tử chung. HS: Sử dụng phương pháp tách 1 hạng tử thành nhiều hạng tử.. Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ x2 - 4 + (x - 2)2 = (x - 2) (x + 2) + (x - 2)2 = (x - 2) (x + 2 + x - 2) = (x - 2) 2x b/ x3 - 2x2 + x - xy2 = x (x2 - 2x + 1 - y2) = x [(x - 1)2 - y2] = x (x - 1 + y) (x - 1 - y) c/ x3 - 4x2 - 12x + 27 = (x3 + 33) - 4x (x + 3) = (x + 3) (x2 - 3x + 9 - 4x) = (x + 3) (x2 - 7x + 9) d/ x4 - 5x2 + 4 = (x4 - 4x2 + 4) - x2 = (x2 - 2)2 - x2 = (x2 - x - 2) (x2 + x - 2) e/ (x + y + z)3 - x3 - y3 - z3 = (x + y)3 - x3 - y3 + 3 (x + y + z) (x + y) z = 3xy (x + y) + 3 (x + y + z) = 3 (x + y) (xy + xz + yz + z2) = 3 (x + y) (x + z) (y + z) Bài 4: Tìm x biết: Năm học 2011 -2012. 4.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Trường THCS Thanh Yên ? 1 HS lên bảng làm? GV: Hướng dẫn câu e/ (x + y)3 = x3 + y3 + 3xy(x + y) (x + y + z)3 = (x + y)3 + z3 + 3 (x + y + z) (x + y) z ? Đọc BT 4? ? Nêu hướng giải? ? 1 HS lên bảng làm? ? Nhận xét bài làm? ? Khi phân tích VT thành nhân tử, đã sử dụng những phương pháp nào? GV: Khi phân tích đa thức thành nhân tử, tuỳ từng BT mà ta chọn phương pháp cho phù hợp. 4: Củng cố (3’). GV: Nguyễn Văn Bản 1 HS lên bảng làm. HS: Nghe giảng. HS: Đọc BT 4. HS: Ta biến đổi VT thành dạng tích. 1 HS lên bảng làm. HS: Nhận xét bài làm. HS: Đặt nhân tử chung, dùng HĐT.. 2 3 (x3 - 4x) = 0 2 3 x (x2 - 4) = 0 2 3 x (x - 2) (x + 2) = 0 x = 0 hoặc x - 2 = 0. hoặc x + 2 = 0 x = 0 hoặc x = 2 hoặc x = -2. - GV: Chốt lại các kiến thức đã được ôn tâp. 5. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại các kiến thức trên và ôn tập trước các kiến thức còn lại trong Chương I. - Làm BT phần ôn tập Chương. ------------------------------***---------------------------. Soạn: 17.10.2010 Giảng: 21.10.2010 Tiết 20:. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp). I/ MỤC TIÊU: Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 4.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản - Tiếp tục hệ thống các kiến thức cơ bản của chương, vận dụng giải một số dạng toán về chia đa thức. - Rèn kĩ năng về chia đa thức, vận dụng kiến thức vào làm một số bài tập chứng minh. - Rèn tư duy lôgíc cho HS. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Ôn tập kiến thức toàn Chương I, làm BT đầy đủ. III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Phương pháp vấn đáp , phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: SÜ sè: 8C1: ............ ; 8C4: ……… ; 8C5: ................... 1. KiÓm tra bµi cò ( kết hợp trong bài) 2. Bµi míi: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Ôn tập về chia đa thức (15’) ? HS đọc đề bài HS đọc đề bài 80/SGK – 33? 80/SGK. ? 2 HS lên bảng làm câu a,c HS 1: Làm câu a.. Bài 80/SGK – 33: Làm tính chia: a/ 6x3 - 7x2 - x + 2 2x + 1 6x3 + 3x2 3x2 - 5x + 2 -10x2 - x + 2 -10x2 - 5x 4x + 2 4x + 2 0 2 2 c/ (x - y + 6x + 9): (x + y + 3) = [(x + 3)2 – y2] : (x + y + 3) = (x + 3 + y) (x + 3 – y) : (x + y + 3) =x+3–y. ? HS nhận xét bài HS 2: Làm câu c. làm? HS nhận xét bài ? Các phép chia trên làm. có phải là phép chia HS: Các phép chia hết không? trên đều là phép ? Khi nào thì đa thức chia. A chia hết cho đa thức HS: Nếu có một đa B? thức Q sao cho A = ? Khi nào thì đơn thức B. Q hoặc đa thức A chia hết cho đơn A chia cho đa thức thức B? B có dư bằng 0. ? Khi nào thì đa thức HS: Trả lời miệng. A chia hết cho đơn thức B? Hoạt động 2: Bài tập phát triển tư duy (27’). ? HS đọc đề bài 82/SGK - HS đọc đề bài 82. Bài 82/SGK - 33: Chứng 33? minh ? Nhận xét gì về VT của bất HS: Vế trái của bất đẳng a/x2-2xy+y2+1> 0 x, y R Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 4.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Trường THCS Thanh Yên đẳng thức? ? Làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức? ? HS biến đổi câu a? GV: Chốt lại cách làm: - Để chứng minh f(x) > 0 ta biến đổi: f(x) = [g(x)]2 + số dương - Để chứng minh f(x) < 0 ta biến đổi: f(x) = -[g(x)]2 + số âm * Ngoài ra ta còn vận dụng cách làm trên để giải dạng bài toán: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức: - Tìm GTNN: f(x) = [g(x)]2 + a a GTNN của f(x) bằng a khi g(x) = 0 (a là hằng số). - Tìm GTLN: f(x) = -[g(x)]2 + a a GTLN của f(x) bằng a khi g(x) = 0 ? HS đọc đề bài 83/SGK 33? ? 1 HS lên bảng thực hiện phép chia? ? Nhận xét gì về phép chia vừa thực hiện? ? Chỉ rõ thương và số dư? ? Viết công thức tổng quát của phép chia có dư? GV: Hướng dẫn HS viết phép chia có dư dưới dạng: A R Q B A GV: Với n Z n-1 Z ? A B khi nào ? 3 ? 2n 1 Z khi nào?. ? Ư(3) = ? ? Tìm n để 2n + 1 Ư(3)? GV: Chốt lại cách làm. 4: Củng cố (2’) Giáo án đại số 8. GV: Nguyễn Văn Bản thức có chứa (x – y) . Ta có: x2 - 2xy + y2 + 1 HS: = (x - y)2 + 1 a/ Biến đổi VT = Bình Vì: (x - y)2 0 x, y R phương của một biểu thức (x - y)2 + 1 > 0 x, y R + 1 số dương. x2 - 2xy + y2 +1 > 0 2. x, y R. HS đọc đề bài.. Bài 83/SGK - 33: Tìm n Z để đa thức A = 1 HS lên bảng thực hiện 2n2 - n + 2 chia hết cho đa phép chia. thức B = 2n + 1. HS: Phép chia trên là phép Giải: chia có dư. A 2n 2 n 2 3 n 1 Thương: n - 1 B 2n 1 2n 1 Dư: 3 - Với n Z n - 1 Z HS: A = B.Q + R 3 (A, B, Q, R là các đa thức. A B khi 2n 1 Z Bậc của R < bậc của B, B 2n + 1 Ư(3) = { 0) 1; 3 } . 2n + 1 = -1 n = -1 . 2n + 1 = 1 n = 0 . 2n + 1 = -3 n = -2 3 . 2n + 1 = 3 n = 1 HS: Khi 2n 1 Z Vậy: 2n2 - n + 2 chia hết HS: Khi 2n + 1 Ư(3). cho 2n + 1 khi: n {-2; HS: Ư(3) = {-3; -1; 1; 3} -1; 0; 1} HS: Tìm n. Năm học 2011 -2012. 4.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản - GV: Chốt lại các kiến thức đã ôn tập của Chương I. 5. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập Chương I. - Tiết sau kiểm tra 1tiết Chương I. - giáo viên nhắc học sinh ôn tập các kiến thức cơ bản của chương + Thực hiện thành thạo phép nhân, chia các đơn ,đa thức + nhận dạng tốt các hằng đẳng thức đáng nhớ chủ yếu biết cách áp dụng hằng đẳng thức theo cách từ tổng viết thành tích + vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích thành nhân tử để phân tích đa thức thành nhân tử --------------------------------***----------------------------------. Soạn: 20.10.2010 Giảng: 27.10.2010 Tiết 21:. KIỂM TRA CHƯƠNG I. I/ MỤC TIÊU - Kiểm tra việc nhận thức của học sinh về các nội dung kiến thức của chương I : Phép nhân chia đơn đa thức, những hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử - Kiểm tra kĩ năng trình bày lời giải một số dạng bài toán trong chương - Đánh giá chất lượng học tập của từng học sinh II/ CHUẨN BỊ: GV: Đề bài( của chuyên môn trường) HS: Ôn tập kiến thức toàn Chương I, làm BT đã chữa III/ Các hoạt động dạy học Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 4.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> Trường THCS Thanh Yên 1. Ổn định tổ chức. GV: Nguyễn Văn Bản SÜ sè: 8C1: ............ ; 8C4: ……… ; 8C5: .................... 2. Kiểm tra Đề bài đáp án biểu điểm của chuyên môn nhà trường 3. Hướng dẫn về nhà - Xem lại đinh nghĩa phân số đã học ở lớp 6 - Xem trước bài phân thức đại số 4. Nhận xét bài làm a) Ưu điểm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… b) Nhược điểm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… Kết quả: Lớp. Giỏi SL. Khá %. SL. %. Trung bình SL %. Yếu SL. Kém %. SL. %. 8C1 8C3 Tổng Soạn: 26.10.2010 Giảng: 28.10.2010. CHƯƠNG II: Tiết 22:. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ §1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. I/ MỤC TIÊU: - HS hiểu khái niệm phân thức đại số, khái niệm về 2 phân thức bằng nhau - Biết vận dụng định nghĩa để kiểm tra hai phân thức bằng nhau trong những trường hợp đơn giản - Rèn tư duy lôgíc cho HS. - Cẩn thận chính xác khi làm bài II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. Ôn định nghĩa 2 phân số bằng nhau. III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Phương pháp vấn đáp , phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: Giáo án đại số 8 Năm học 2011 -2012 4.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> Trường THCS Thanh Yên 1. Ổn định tổ chức. GV: Nguyễn Văn Bản SÜ sè: 8C1: ............ ; 8C4: ……… ; 8C5: .................... 2. KiÓm tra bµi cò ( kết hợp trong bài) 3. Bµi míi: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Đặt vấn đề (2’) GV: Giới thiệu hình vẽ SGK.. HS: - Quan sát hình vẽ. - Nghe phần ĐVĐ của GV. ? HS đọc phần mở đầu của HS đọc phần mở đầu của chương để giới thiệu? chương. Hoạt động 2: Định nghĩa (15’) GV: Cho HS quan sát các biểu HS: Đọc SGK/34.. 1: Định nghĩa. A thức có dạng: B (SGK - 34). * VD:. ? Hãy nhận xét dạng của các HS: Các biểu thức đo có A 2x 5 15 biểu thức đó? ; 3 ; 2 2 ? Với A, B là các biểu thức như dạng: B (A, B là các đa 3x 4 x 6 4 x x 1 x 7 thế nào? Điều kiện? thức; B 0). ; 1. GV: Giới thiệu đó là các phân thức đại số (phân thức). ? HS đọc định nghĩa? GV: Ghi tóm tắt nội dung định nghĩa. ? HS làm ?1?. Là những phân thức đại HS đọc định nghĩa. HS: Tự lấy VD về phân số. thức đại số. HS: Số 0, số 1 là các phân thức đại số vì: * Định nghĩa: (SGK 0 1 35) ? Số 0, số 1 có là các phân thức 0= 1;1= 1 đại số không? Mà: 0; 1 là những đơn Phân thức đại số có A. thức, đơn thức lại là đa dạng: B (A, B là các đa thức. ? Một số thực a bất kì có phải HS: 1 số thực a bất kì có thức; B 0). A là tử thức là một phân thức không? Vì a B là mẫu thức. sao? là 1 phân thức vì: a = 1 2 x 1 2 x 1 x x x 1 ? Biểu thức: có là phân HS: x 1 không là phân. thức đại số không?. Giáo án đại số 8. thức đại số, vì mẫu không là đa thức. Năm học 2011 -2012. 4.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản Hoạt động 3: Hai phân thức bằng nhau (12’) ? Nhắc lại khái niệm 2 phân số bằng nhau? ? Tương tự, hãy định nghĩa 2 phân thức bằng nhau? ? Xét xem 2 phân thức sau có bằng nhau không: x 1 1 2 x 1 và x 1. ? HS làm ?3?. ? HS làm ?4? ? Nhận xét bài làm? ? HS đọc và trả lời ?5?. ? Thế nào là phân thức đại số? ? Thế nào là 2 phân thức bằng nhau? ? 2 HS lên bảng làm BT 1 (bảng phụ)? ? Nhận xét bài làm? ? HS đọc đề bài 2/SGK - 36? ? HS nêu cách làm? ? HS hoạt động nhóm làm làm bài? - Nhóm 1, 2, 3: Xét nhóm 2 phân thức đầu.. a c ad bc HS: b d. HS: Nêu định nghĩa. x 1 1 2 HS: x 1 x 1 Vì:. (x - 1) (x + 1) = 1. (x2 - 1). 2: Hai phân thức bằng nhau * Tổng quát: (SGK 35) A C B D nếu A. D =. B. C. HS: Trả lời miệng 3x 2 y x 2 3 6 xy 2y. Vì: 3x2y. 2y2 = x. 6xy3 HS lên bảng làm ?4: x x2 2x 3 3x 6 Vì:. x. (3x + 6) = 3. (x2 + 2x) HS trả lời miệng: - Bạn Quang sai vì: 3x + 3 3x. 3 - Bạn Vân đúng vì: (3x + 3) x = 3x (x + 1) Hoạt động 4- Luyện tập (12’). * VD: x 1 1 2 x 1 x 1. Vì: (x - 1) (x + 1) = 1. (x2 - 1). HS: Trả lời miệng. Bài 1: Dùng định nghĩa phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:. 2 HS lên bảng làm.. x 2 y 3 7 x3 y 4 35 xy a/ 5. HS: Nhận xét bài làm. HS đọc đề bài. HS: Xét 2 cặp phân thức một. HS hoạt động nhóm: a/ Xét cặp phân thức: x2 2x 3 x 3 2 x x và x. Ta có: (x2 - 2x - 3)x = x3 - 2x2 - 3x - Nhóm 4, 5, 6: Xét (x2 + x)(x - 3) = x3 - 2x2 - 3x nhóm 2 phân thức sau. (x2 - 2x - 3)x = (x2 + x)(x - 3). Vì: x2y3. 35xy = 5. 7x3y4 = 35x3y4 x3 4 x x 2 2 x 5 b/ 10 5 x Vì:. 5 (x3 - 4x) = (10 - 5x)(x2 - 2x) = 5x3 - 20x. x2 2x 3 x 3 2 x x = x. ? Đại diện nhóm trình b/ Xét cặp phân thức: bày bài? Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 4.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Vậy: 2. x 2x 3 x 3 2 x x = x x2 4x 3 2 = x x. GV: Nguyễn Văn Bản 2. x 3 x 4x 3 x và x 2 x. Ta có: (x - 3)(x2 - x) = x3 - 4x2 + 3x x(x2 - 4x + 3) = x3 - 4x2 + 3x (x - 3) (x2 - x) = x (x2 - 4x + 3) x 3 x2 4x 3 x = x2 x. 4 )Củng cố: - Để một biểu thức là một phân thức cần phải thỏa mãn những điều kiện nào? - Khi nào thì hai phân thức gọi là bằng nhau? 5) Hướng dẫn về nhà - Học định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau - Làm BT 1, 3/SGK - 36; 1, 2, 3/SBT - 15, 16. ----------------------------------***---------------------------------------. Soạn: 27.10.2010 Giảng: 1.11.2010 Tiết 23: §2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC. I/ MỤC TIÊU: - Học sinh hiểu tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. - Có thái độ hợp tác với GV và các bạn II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. Ôn định nghĩa 2 phân số bằng nhau. III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Phương pháp vấn đáp , phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức SÜ sè: 8C1: ............ ; 8C4: ……… ; 8C5: ................... 2. KiÓm tra bµi cò ? Thế nào là 2 phân thức bằng nhau? Xét xem 2 phân thức sau có bằng nhau không: x 3 ( x 3)( x 1) x 1 và x2 1. 3. Bµi míi:. Hoạt động của thầy Giáo án đại số 8. Hoạt động của trò. Ghi bảng Năm học 2011 -2012. 5.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản Hoạt động 1: Tính chất cơ bản của phân thức (13’) ? HS làm ?2?. HS làm ?2: x x( x 2) 3 3( x 2). Vì: 3x (x + 2) = 3x (x + 2) HS làm ?3:. ? HS làm ?3?. 3x 2 y : 3 xy x 2 3 6 xy : 3 xy 2 y. ? Qua bài tập trên , hãy nêu tính chất cơ bản của phân 3x 2 y x 2 3 thức? * Tính chất: 6 xy 2y Ta có: GV: Ghi tóm tắt nội dung của (SGK - 37) 2 2 3 2 3 Vì: 3x y. 2y = 6xy . x = 6x y tính chất. A A.M ? HS hoạt động nhóm làm ?4? HS: Nêu tính chất cơ bản của phân thức. + B B.M HS hoạt động nhóm: (Đa thức M 0) 2 x( x 1) 2x ? Đại diện nhóm trình bày ( x 1)( x 1) x 1 Vì: a/ bài? A A: N 2 x( x 1) 2 x ( x 1) : ( x 1) ? Nêu các kiến thức đã sử ( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1) : ( x 1) 2x dụng trong bài? x 1 A A.( 1) A b/ B B.( 1) B. . + B B:N (N là nhân tử chung). HS: Sử dụng tính chất cơ bản của phân thức đại số. Hoạt động 2: Quy tắc đổi dấu (8’) A A GV: Đẳng thức B B cho HS: Nêu quy tắc đổi dấu.. ta quy tắc đổi dấu. ? Phát biểu quy tắc đổi dấu? ? HS làm ?5? ? Nhận xét bài làm?. 2 HS lên làm ?5: y x x y a/ 4 x x 4 5 x x 5 b/ 2 2 11 x x 11. * Quy tắc: (SGK - 37) A A B B. Hoạt động 3: - Luyện tập (15’) ? Đọc đề bài 4/SGK - 38? HS: Đọc đề bài. ? HS thảo luận nhóm trả lời HS thảo luận nhóm: bài? x 3 x2 3x 2 a/ 2 x 5 2 x 5 x (Lan) Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của VT với x. Giáo án đại số 8 Năm học 2011 -2012. 5.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản 2. ( x 1) x 1 2 1 (Hùng) b/ x x. Hùng sai, vì phải chia tử của VT cho: x + 1 còn chia mẫu của VT cho x2 + x. ( x 1) 2 x 1 2 x Sửa lại: x x 4 x x 4 3 x (Giang) c/ 3x. Giang đúng (Quy tắc đổi dấu). ? Đại diện các nhóm trả lời bài? GV: Lưu ý HS: - Luỹ thừa bậc lẻ của 2 đa thức đối nhau thì đối nhau. - Luỹ thừa bậc chẵn của 2 đa thức đối nhau thì bằng nhau.. ( x 9)3 (9 x) 2 2(9 x ) 2 d/ (Huy). Huy sai, vì: (x - 9)3 = [-(9 - x)]3 = -(9 - x)3 nên: 3. x 9 2 9 x. 3. 9 x 9 x 2 9 x 2. 2. 4Củng cố - Phân thức có những tính chất nào? -Gv chốt lại toàn bộ nội dung kiến thưc trong bài 5: HDVN (2’) -. Nắm được tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu Làm BT: 6/SGK - 38; 4, 5, 6, 7, 8/SBT. Đọc trước bài: Rút gọn phân thức. Ôn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.rút gọn phân số ----------------------------------------***-----------------------------------. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 5.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Trường THCS Thanh Yên. Soạn: 30.10.2010 Giảng: 4.11.2010 Tiết 24:. §3. GV: Nguyễn Văn Bản. RÚT GỌN PHÂN THỨC. I/ MỤC TIÊU: - Học hiểu thế nào là rút gọn phân thức . - Học sinh biết vận dụng tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức,vận dụng được quy tắc đổi dấu để rút gọn phân thức - Cẩn thận chính xác khi rút gọn phân thức II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. Ôn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Phương pháp vấn đáp,phương pháp đặt và giải quyết vấn đề , phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức SÜ sè: 8C1: ............ ; 8C4: ……… ; 8C5: ................... 2. KiÓm tra bµi cò ? Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức? Quy tắc đổi dấu? Áp dụng: Điền đa thức thích hợp vào chỗ chấm (...): x x2 x 2 5 x 5 .... 3. Bµi míi:. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Rút gọn phân thức (26’) ? HS làm ?1?. HS làm ?1: 4 x3 2 x 2 .2 x 2 x 10 x 2 y 2 x 2 .5 y 5 y. ? Nhận xét gì về hệ số và số HS: Phân thức tìm được mũ của phân thức tìm được đơn giản hơn phân thức ban và phân thức ban đầu? đầu. GV: Cách biến đổi trên gọi * Nhận xét: (SGK - 39) Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 5.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> Trường THCS Thanh Yên là rút gọn phân thức. ? HS hoạt động nhóm làm BT 1: Rút gọn các phân thức HS hoạt động nhóm: a/. 14 x 3 y 2 21xy 5. a/. GV: Nguyễn Văn Bản * VD 1: Rút gọn các phân thức:. 14 x 3 y 2 2 x 2 3 21xy 5 3y. a/. 2. x 1 x 1 2 5 x x 1 5 x 2. 15 x 2 y 4 3 x b/ 20 xy 5 4 y. 15 x 2 y 4 6 x3 y b/ ; c / 20 xy 5 12 x 2 y. ? Đại diện nhóm trình bày 6 x3 y x x c/ 2 bài? 12 x y 2 2 ? HS làm ?2? HS làm ?2:. b/. x2 4 x 4 3x 6 2. 5 x 2. 5 x 10. x2 2 x 1 5 x3 5 x 2. 1. x 2 x 2 3 x 2 3 2 x x 3 c/. ? Qua các VD trên, để rút 25 x 2 50 x 25 x x 2 5 x gọn phân thức ta làm như HS: Nêu nội dung nhận xét. x2 9 thế nào? 2 ? HS đọc VD 1 và làm BT 2: x x 3 x x 3 Rút gọn các phân thức: x 3 x 3 x 3 3 HS lên bảng làm BT 2. 2 a/. x 2 x 1 5 x3 5x 2. x x 3 x2 4x 4 b/ ;c / 2 3x 6 x 9. 2. HS: Nhận xét bài làm. HS: Nêu cách làm. * Chú ý: (SGK - 39) A = -(-A). 3 x 1 x 3 2 3 x 2 3 x 2. ? Nhận xét bài làm? ? HS làm BT 3: Rút gọn các phân thức:. * VD 2: Rút gọn các phân thức:. x 3 2 3 x. HS đọc VD 2/SGK. GV: Giới thiệu nội dung chú HS hoạt động nhóm làm ý. BT 4: ? HS đọc VD 2/SGK và hoạt 3 x y 3 x y a/ 3 động nhóm làm BT 4: y x y x a/. 3 x y 3x 6 ;b / y x 4 x2. x2 x x 1 c/ ;d / 3 1 x 1 x. b/ . 3 x 2 3x 6 2 4 x 2 x 2 x. 3 2 x 3 2 x 2 x 2 x. ? Đại diện nhóm trình bày x2 x x 1 x bài? c/ x d/. 1 x x 1. 3. . 1 x 1 x 3. . 1 2. 1 x 1 x 1 x Hoạt động 2: - Luyện tập (10’) ? 3 HS lên bảng làm BT 3 HS lên bảng làm BT Bài 7/SGK - 39: 7/SGK - 39? 7. ? Nhận xét bài làm? HS: Nhận xét bài làm. Giáo án đại số 8 Năm học 2011 -2012. 5.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> Trường THCS Thanh Yên ? HS làm BT 8/SGK - 40: 3xy x 9y 3 3 xy 3 x b/ 9y 3 3 3 xy 3 x 1 x 1 c/ 9y 9 33 6 3 xy 3 x x d/ 9y 9 3 a/. GV: Nguyễn Văn Bản 2. a/. 6 x y 5 3x 8 xy 5 4. a/ Đ. b/. 10 xy 2 x y 2y 2 3 15 xy ( x y ) 3 x y . b/ S. c/. x 2 xy x y x 2 xy x y. HS: Trả lời miệng. c/ S. d/ Đ GV: Lưu ý HS: Không được rút gọn các hạng tử cho nhau, mà phải đưa về dạng tích rồi mới được rút gọn. ? Cơ sở của việc rút gọn HS: Là tính chất cơ phân thức là gì? bản của phân thức.. . x y x 1 x y x y x 1 x y. 4.Củng cố - Để rút gọn phân thức ta làm như thế nào? - Gv chốt lại kiến thức cơ bản trong bài 4: HDVN (1’) - Nắm được cách rút gọn phân thức. - Làm BT: 9, 10/SGK - 14; 9, 10, 11, 12/SBT - 17, 18. ------------------------------***---------------------------. Soạn: 3.11.2010 Giảng: 8.11.2010 Tiết 25:. §4 QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 5.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản. I/ MỤC TIÊU: - Học sinh hiểu thế nào là mẫu thức chung của các phân thức - Biết vận các cách phân tích đa thức thành nhân tử để từ đó tìm ra mẫu thức chung ,thực hành thành thạo việc tìm mẫu thức chung - Cẩn thận chính xác khi tìm mẫu thức chung II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. Ôn lại quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức SÜ sè: 8C1: ............ ; 8C4: ……… ; 8C5: ................... 2. KiÓm tra bµi cò ? Nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số? cách tìm thừa số phụ 3. Bµi míi: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Thế nào là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức? (5’) ? HS làm BT sau: 1 1 Cho phân thức: x y và x y. HS: 1 xy x y = x y x y 1 x y x y = x y x y . Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức, biến đổi chúng thành 2 phân thức cùng mẫu? GV: Cách làm trên gọi là quy đồng HS: Quy đồng mẫu thức nhiều * Khái niệm: mẫu thức nhiều phân thức. phân thức là biến đổi các phân (SGK – 41) ? Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức đã cho thành những phân thức là gì? thức mới có cùng mẫu và lần GV: Giới thiệu kí hiệu “mẫu thức lượt bằng các phân thức đã chung”: MTC. cho. ? Để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, ta tìm MTC như thế nào? Hoạt động 2: Tìm mẫu thức chung (15’) ? Mẫu thức chung của 2 phân thức trên là biểu thức nào? ? Nhận xét gì về MTC đối với mẫu của mỗi phân thức? ? HS làm ?1? Giáo án đại số 8. HS: MTC: (x - y)(x + y) HS: MTC là 1 tích, chia hết cho MT của mỗi phân thức.. 1: Tìm mẫu thức chung. Năm học 2011 -2012. 5.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản. HS làm ?1: - Có thể chọn 12x2y3z hoặc 24x3y4z làm MTC vì cả hai tích đều chia hết cho mẫu thức của mỗi ? Nhận xét gì về các mẫu của các phân thức đã cho. phân thức đã cho với MTC? - MTC: 12x2y3z đơn giản hơn. HS: - Hệ số của MTC là GV: Đưa ra nội dung VD. BCNN của các hệ số ? Tìm MTC như thế nào? thuộc các mẫu thức. - Các thừa số có trong các mẫu thức đều có trong MTC, mỗi thừa số lấy với GV: Dùng bảng phụ mô tả cách lập số mũ lớn nhất. MTC, yêu cầu HS điền vào các ô HS: - Phân tích các mẫu trống. thức thành nhân tử. Nhân tử Luỹ thừa Luỹ thừa bằng số của x của (x – 1) 2 MT: 2x - 4x + 2 2 (x - 1)2 = 2 (x - 1)2 MT: 3x2 - 3x 3 x x-1 = 3x (x - 1) MTC: 6x (x - 1)2 6 x (x - 1)2 BCNN(2, 3) ? Để quy đồng MT của 2 phân thức HS: Nêu nội dung nhận trên ta tìm MTC như thế nào? xét/SGK - 42. ? Để tìm MTC ta làm như thế nào? Hoạt động 3: luyện tập (13’) GV cho học sinh làm bài tập: Tìm mẫu thức chung của các cặp phân thức sau 3 5 2 a) x 5 x và 2 x 10 4 11 ; 3 5 4 2 b) 15 x y 12 x y. c) 10 5 1 1 ; ; x 2 2 x 4 6 3x 3x 6. Gv yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài tập 4. Củng cố Giáo án đại số 8. * VD: Tìm MTC của 2 phân thức: x 1 ; 2 2 x 4 x 2 3 x 3x 2. 2x2 - 4x + 2 = 2 (x2 - 2x + 1) = 2 (x - 1)2 3x2 - 3x = 3x (x - 1) MTC: 6x (x - 1)2 * Nhận xét: (SGK - 42). 3 3 x 5 x x x 5 5 5 2 x 10 2 x 5 2. a) Học sinh hoạt động nhóm MTC: 2x (x - 5) 4 11 làm bài ra bảng nhóm ; 3 5 4 2 b) 15 x y 12 x y MTC: 60x4y5 Các nhóm kiểm tra chéo c) lẫn nhau 10 5 1 1. ; ; x 2 2 x 4 6 3 x 3x 6. MTC: 6(x - 2)(x + 2) Năm học 2011 -2012. 5.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản Để tìm mẫu thức chung của các phân thức ta làm như thế nào? 5: HDVN (2’) - Học bài. - Làm BT:Tìm mẫu thức chung của các phân thức trong bài 14, 15, 16, 17/SGK - 43; 13/SBT - 18. --------------------------------***------------------------------------. Soạn: 7.11.2010 Giảng: 11.11.2010 Tiết 26:. §4 QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC. I/ MỤC TIÊU: - HS biết thế nào là quy đồng mẫu thức các phân thức. Biết các bước bước quy đồng mẫu nhiều phân thức - Biết cách tìm MTC, nhân tử phụ, quy đồng mẫu thức các phân thức.biết vận dụng tính chất cơ bản của phân thức ,quy tắc đổi dấu để quy đồng mẫu thức các phân thức - Phát triển tư duy trong giải bài tập, - có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Làm bài tập đầy đủ. III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 5.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức SÜ sè: 8C1: ............ ; 8C4: ……… ; 8C5: ................... 2. KiÓm tra bµi cò ? Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số ta làm như thế nào? 3. Bµi míi: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Quy đồng mẫu thức (18’) ? Nêu các bước quy đồng mẫu nhiều phân số? GV: Các bước quy đồng mẫu thức tương tự như quy đồng mẫu số. ? HS hãy quy đồng mẫu thức 2 phân thức sau: x 1 2 2 x 4 x 2 và 3 x 3x 2. ? Bước 1 ta phải làm gì? ? MTC của 2 phân thức trên là biểu thức nào? ? Nêu cách tìm nhân tử phụ? ? Hãy quy đồng mẫu các phân thức trên? ? Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ta làm như thế nào? Học sinh hoạt nhóm làm ?2. động. HS: Ta tiến hành qua 3 2: Quy đồng mẫu thức bước: - B 1: Tìm MSC * VD: - B 2: Tìm TS phụ Quy đồng mẫu thức 2 phân thức - B 3: Quy đồng. sau: x 1 2 2 x 4 x 2 ; 3x 3x 2. HS: Tìm MTC HS: MTC: 6x (x - 1)2 HS: - Ta lấy MTC chia cho mẫu của từng phân thức. - Nhân tử phụ lần lượt là: 3x và 2(x - 1) HS: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. HS: Nêu 3 bước quy đồng mẫu thức. 1 HS đọc nội dung nhận xét. HS hoạt động nhóm:. Các nhóm nhận xét bài làm của nhóm khác?. MTC: 6x (x - 1)2 x x 2 2 x 2 4 x 2 = 2 x 1 x.3 x 3x 3 2 2 = 2.3x x 1 = 6 x x 1 1 1 3x 3x = 3x x 1 1.2 x 1 = 3x x 1.2 x 1 2. 2 x 1 2 = 6 x x 1. * Nhận xét: (SGK - 42) 3 3 x 5 x x x 5 5 5 ?2 2 x 10 2 x 5 2. MTC: 2x (x - 5) 3 3 6 x 5 x x x 5 2 x x 5 5 5 5x 2 x 10 2 x 5 2 x x 5 2. ? 2 HS lên bảng làm bài tập 14b, 16b/SGK - 43? HS1: Làm BT 14b/SGK. Bài 14b/SGK - 43: Quy đồng mẫu các phân thức: Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 5.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản HS2: Làm BT 16b/SGK. ? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài?. 4 11 ; 3 5 15 x y 12 x 4 y 2. MTC: 60x4y5 4 16 x 11 55 y 3 ; 15 x 3 y 5 60 x 4 y 5 12 x 4 y 2 60 x 4 y 5. HS: Nhận xét bài làm.nêu các kiến thức Bài 16b/SGK - 43: đã sử dụng trong bài Quy đồng mẫu các phân thức:. 10 5 1 1 ; ; x 2 2 x 4 6 3 x 3x 6. c) MTC: 6(x - 2)(x + 2). 10 60( x 2) ; x 2 6( x 2)( x 2) 5 15( x 2) ; 2 x 4 6( x 2)( x 2) 1 1 2( x 2) 6 3 x 3x 6 6( x 2)( x 2). Hoạt động 2: Luyện tập (23’) ? 2 HS lên bảng làm bài 18b, HS 1 làm bài 18b/SGK. 19b/SGK - 43? Nhận xét các bước làm và cách trình bày của HS?. Quy đồng mẫu các phân thức: Bài 18b/SGK - 43: x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 3x + 6 = 3(x + 2) MTC: 3(x + 2)2 x 5 x 5 3( x 5) 2 x 4 x 4 ( x 2) 3( x 2) 2 x x x( x 2) 3x 6 3( x 2) 3( x 2) 2 2. HS 2 làm bài 19b/SGK. HS: Nhận xét bài làm. HS hoạt động nhóm: ? HS hoạt động x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 = (x - y)3 nhóm làm bài y2 - xy = y (y - x) = -y (x - y) 19c/SGK - 43? MTC: y (x - y)3 ? Đại diện nhóm x3 x3 y trình bày bài? ( x y) 3 y( x y) 3 GV: Đôi khi để x x x( x y) 2 xuất hiện nhân tử y 2 xy y ( x y ) y ( x y ) 3 chung, ta phải đổi dấu của các hạng tử.. Bài 19b/SGK - 43: MTC: x2 - 1 ( x 2 1)( x 2 1) x 4 1 2 x2 1 x 1 x2 + 1 = 4 x 2 x 1. 4 Củng cố (3’) Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 6.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản - GV: Chốt lại quy tắc tìm MTC, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài. - Làm bài tập: 14, 15, 16/SBT. - Đọc trước bài mới.. Soạn: 10.11.2010 Giảng: 15.11.2010 Tiết 27: §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. I/ MỤC TIÊU: - HS hiểu quy tắc cộng các phân thức đại số. - HS cộng được các phân thức đơn giản . - HS cẩn thận, chính xác khi tính toán, trình bày bài. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức SÜ sè: 8C1: ............ ; 8C4: ……… ; 8C5: ................... 2. KiÓm tra bµi cò ? Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu không cùng mẫu? 3. Bµi míi: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Cộng hai phân thức cùng mẫu (10’) GV: Để cộng 2 phân thức HS: Nhắc lại quy tắc cộng hai cùng mẫu, ta làm tương tự phân số cùng mẫu. như cộng 2 phân số. ? Nêu quy tắc cộng 2 phân thức cùng mẫu? ? HS làm VD 1? HS đọc quy tắc SGK. Giáo án đại số 8. 1/ Cộng hai phân thức cùng mẫu 1* Quy tắc: (SGK 44). Năm học 2011 -2012. 6.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản * VD 1:. ? HS làm ?1 ? HS làm VD 1. GV: - Lưu ý: Rút gọn kết quả cuối cùng (nếu có thể). HS làm ?1: 3x 1 2 x 2 5 x 3 - Mở rộng: Cộng nhiều phân 2 7x2 y 7x2 y 7x y thức cùng mẫu, ta thực hiện tương tự.. 3x 5 4x 5 7x 2 2 2 2x x 2x x 2x x 7x 7 x (2 x 1) 2 x 1. Hoạt động 2: Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau (15’) ? Nhắc lại quy tắc cộng 2 HS: Nhắc lại quy tắc cộng 2 2/ Cộng hai phân phân số có mẫu số khác nhau? phân số có mẫu số khác nhau. thức có mẫu thức khác nhau GV: Ta đã biết quy đồng mẫu thức 2 phân thức, cộng 2 phân * VD 2: thức cùng mẫu. 6 3 ? Hãy áp dụng các kiến thức 2 x 4x 2x 8 đó để làm ?2 ? 12 3x ? Nhận xét gì về 2 phân thức 2 x ( x 4) 2 x( x 4) trên? HS: 2 phân thức này có mẫu ? Để thực hiện được phép thức khác nhau. 3x 12 3( x 4) 3 cộng, ta làm như thế nào? HS: Ta quy đồng mẫu 2 phân 2 x ( x 4) 2 x( x 4) 2 x thức rồi thực hiện phép cộng. ? HS nêu các bước cộng? HS trả lời miệng. ? Muốn cộng 2 phân thức có * Quy tắc: (SGK mẫu thức khác nhau, ta làm 45) như thế nào? HS nêu quy tắc (SGK - 45). GV: Giới thiệu tổng 2 phân thức. Tổng này thường viết dưới dạng rút gọn. ? HS tự nghiên cứu VD 2/SGK - 45? HS tự nghiên cứu VD 2/SGK. GV: Lưu ý HS khi trình bày bài có thể bỏ qua 1 số bước trung gian để bài làm ngắn gọn hơn. ? 2 HS lên bảng tính tổng: 9 3 2 HS lên bảng tính tổng: 2 9 3 a/ x 6 x 2 x 12 2 6x 3 a/ x 6 x 2 x 12 2 b/ x 3x 2 x 6. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 6.
<span class='text_page_counter'>(63)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản. 9 3 x( x 6) 2( x 6) 18 3 x 3(6 x) 3 2 x ( x 6) 2 x( x 6) 2 x 6x 3 2 b/ x 3x 2 x 6 ? Nhận xét bài làm? 6x 3 x( x 3) 2( x 3) ? HS hoạt động nhóm làm ?3? 12 2 x 3 x 12 5 x ? Đại diện nhóm trình bày 2 x( x 3) 2 x( x 3) . bài?. GV: - Mở rộng: Quy tắc trên vẫn đúng trong trường hợp cộng nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau. - Lưu ý: Rút gọn kết quả (nếu có thể).. HS hoạt động nhóm làm ?3: y 12 6 2 6 y 36 y 6 y y 12 6 6( y 12) y ( y 6) y 2 12 y 36 ( y 6) 2 6 y ( y 6) 6 y ( y 6) y 6 6y . 4: Củng cố (7’) ? Nhắc lại quy tắc cộng 2 phân thức cùng mẫu, khác mẫu? ? HS làm bài tập tính tổng: 2x 2 x x 1 2 x 2 x 1 1 x x 1 2 2x x x 1 2 x 2 x 1 x 1 = x 1 . 2 x 2 x x 1 2 x 2 ( x 1) 2 x 1 x 1 x 1. 5: HDVN (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 21 đến 24/SGK - 46; 17, 18, 19/SBT - 19. ------------------------------------------------------------. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 6.
<span class='text_page_counter'>(64)</span> Trường THCS Thanh Yên. Soạn: 14.11.2010 Giảng:18.11.2010 Tiết 28: §5. GV: Nguyễn Văn Bản. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. I/ MỤC TIÊU: - HS nhớ ,hiểu quy tắc cộng các phân thức đại số ,biết phép công các phân thức đại số cũng có các tính chất của phép cộng, - HS biết thực hiện phép tính cộng cá phân thức đại số biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp để thực hiện phép tính nhanh, đơn giản hơn. - Có thái độ hợp tác khi hoạt động nhóm. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Làm bài tập đầy đủ. III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức SÜ sè: 8C1:…………………8C3:…………………..…………… 2. KiÓm tra bµi cò ? quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu không cùng mẫu? 3. Bµi míi: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Chú ý (5’) ? Nêu các tính chất của Nêu các tính chất của phép * Chú ý: (SGK - 45) phép cộng phân thức? cộng phân thức. ? HS làm ?4 ? HS lên bảng làm ?4: 2x x 1 2 x 2 x 4x 4 x 2 x 4x 4 2x 2 x x 1 x2 ( x 2) 2 1 x 1 x 2 1 x2 x2 x2 2. ? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng?. Hoạt động 2: Luyện tập (32’) ? HS đọc đề bài 25/SGK - HS đọc đề bài Bài 25/SGK - 47: Tính tổng 47? 25/SGK. ? 3 HS lên bảng làm các 3 HS lên bảng làm Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 6.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản câu a, b, c? các câu a, b, c. 5 3 x 25 y 2 6 xy 10 x 3 a/ 2 ? Nhận xét bài làm? 2 x y 5 xy 2 y 3 10 x 2 y 3 HS dưới lớp 3 tổ làm x 1 2x 3 x 1 2x 3 GV uấn nắn và chốt 3 câu tương ứng rồi b / 2 x 6 x( x 3) 2( x 3) x( x 3) đưa ra nhân xét 2 2 x x 4 x 6 ( x 2 x) (3 x 6) 2 x( x 3) 2 x( x 3) ( x 3)( x 2) x 2 2 x( x 3) 2x 3x 5 25 x 3x 5 x 25 c/ 2 x 5 x 25 5 x x( x 5) 5( x 5) . 15 x 25 x 2 25 x ( x 5) 2 x 5 5 x( x 5) 5 x( x 5) 5x. Bài tập: 1 1 x 5 A x x 5 x( x 5) Cho:. ? HS làm bài tập sau: 1 1 x 5 A x x 5 x ( x 5) Cho: B. B. 3 x 5. 3 x 5. Chứng tỏ rằng: A = B ?. Chứng tỏ rằng: A = B? ? HS nêu cách làm? ? HS hoạt động nhóm làm bài? ? Đại diện nhóm trình bày bài?. HS: Ta rút gọn A, rồi so sánh với B. HS hoạt động nhóm làm bài 5' Các nhóm nhân xét bài làm của nhóm khác. 1 1 x 5 A x x 5 x ( x 5) x 5 x x 5 x( x 5) 3x 3 B x( x 5) x 5. 4: Củng cố (2’) - Để thực hiện phép cộng các phân thức đại số (cùng mẫu ,không cùng mẫu) ta làm như thế nào? - GV lưu ý học sinh kết quả của tổng phải được viết dưới dạng rút gọn 5. Hướng dẫn về nhà - Thực hành thành thạo việc thực hiện phép cộng các phân thức . - Làm bài tập: 18, 19/SBT-T 28, 29. ----------------------------------------------------------. Soạn: 17.11.2010 Giảng: 22.11.2010 Tiết 29: Giáo án đại số 8. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Năm học 2011 -2012. 6.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản. I/ MỤC TIÊU: - HS hiểu thế nào là phân 1 phân thức, hiểu quy tắc đổi dấu. - HS biết cách đổi từ phép trừ thành phép cộng biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ. - Cẩn thận chính xác khi thực hiện phép tính. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức SÜ sè: 8C1:…………………8C3:…………………..……………………… 2. KiÓm tra bµi cò ? Nhắc lại quy tắc trừ hai phân số ? ? Nêu quy tắc cộng các phân thức đại số? Thực hiện phép tính: 3x 3x x 1 x 1. 3. Bµi míi: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Phân thức đối (15’) ? Nhận xét gì về tổng của 2 HS: 2 phân thức này có tổng bằng 1: Phân thức đối 3 x 3x 0. * VD: ; 3x 3x phân thức: x 1 x 1 ? ; x 1 x 1 là 2 phân 3 x 3x ; thức đối nhau. Vì: GV: x 1 x 1 là 2 phân 3x 3x thức đối nhau. 0 x 1 x 1 ? Thế nào là 2 phân thức HS: Nêu khái niệm 2 phân thức đối nhau (SGK - 48). đối nhau? ? Lấy VD về 2 phân thức HS: Lấy VD. A A * Khái niệm: đối nhau? (SGK - 48) ? Hãy tìm phân thức đối HS: Phân thức đối của B là B A A vì: B + B = 0 A A ? Phân thức B có phân HS: B A của B ?. thức đối là phân thức nào? HS làm ?2: 1 x GV: Giới thiệu kí hiệu phân thức đối. Phân thức đối của x là: Giáo án đại số 8. - Kí hiệu phân thức A A đối của B là B .. Năm học 2011 -2012. 6.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> Trường THCS Thanh Yên ? HS làm ?2 ? ? Nhận xét bài làm?. GV: Nguyễn Văn Bản 1 x x 1 - x = x 1 x x 1 Vì: x + x = 0. . A A A A ; B B B B. ? Nhận xét gì về tử và mẫu 1 x của 2 phân thức đối nhau HS: 2 phân thức đối nhau x , này? x 1 x x ; 2 ? 2 phân thức x 1 1 x 2. có là 2 phân thức đối nhau không? Vì sao?. x. có tử đối nhau, mẫu bằng. nhau. x x ; 2 HS: x 1 1 x 2. là 2 phân thức. A đối nhau. Vì: GV: Vậy phân thức B còn x x x x 2 2 0 A 2 2 x 1 1 x x 1 x 1 có phân thức đối là B . A A A Hay: B B B HS: Phân thức đối của:. ? Tìm phân thức đối của:. x2 2 x2 2 - 1 5 x là 1 5 x .. x2 2 - 1 5x ?. Hoạt động 2: Phép trừ (15’) ? Phát biểu quy tắc trừ 2 phân số? GV: Tương tự như vậy, hãy phát biểu quy tắc trừ 2 phân thức? ? HS viết công thức tổng quát? ? HS làm VD? ? Nhận xét bài làm? ? HS hoạt động nhóm thực hiện phép tính: - Nhóm 1, 2: Làm câu a.. HS: Ta lấy số phân số bị trừ cộng 2: Phép trừ với số đối của phân số trừ. HS: Phát biểu quy tắc trừ 2 phân * Quy tắc: thức. (SGK - 49) HS viết công thức tổng quát. A C A C 1 HS lên bảng trình bày bài. B D B D HS: Nhận xét bài làm. HS hoạt động nhóm:. - Nhóm 3, 4: Làm câu b.. . - Nhóm 5, 6: Làm câu c. ? Đại diện nhóm trình bày bài? Giáo án đại số 8. x 3 x 1 2 2 x 1 x x x 3 ( x 1) ( x 1)( x 1) x( x 1) a/. x( x 3) ( x 1) 2 x( x 1)( x 1) x 1 x( x 1)( x 1 11x x 18 b/ 2x 3 3 2x 11x x 18 12 x 18 6 2x 3 2x 3 2x 3. * VD: 1 1 2 2 xy x y xy 1 1 x( y x) y ( y x) y ( x) 1 xy ( y x) xy. Năm học 2011 -2012. 6.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản 2x 7 3x 5 10 x 4 4 10 x 2x 7 3x 5 5x 2 2 10 x 4 10 x 4 10 x 4. c/. Hoạt động 3 - Luyện tập (7’) ? HS làm ?4 qua bài tập sau: Bạn Sơn thực hiện phép tính như sau: ? Bạn Sơn làm đúng hay sai? Hãy sửa lại chỗ sai (nếu có). GV: Nêu nội dung chú ý (SGK - 49). Gv gọi một học sinh lên bang làm bài 30 sgk T50 Yêu cầu học sinh dưới lớp cùng làm và nhận xét. HS: - Bạn làm sai vì bạn áp dụng tính chất kết hợp nhưng đặt dấu ngặc đằng trước có dấu “-” mà không đổi dấu các phân thức trong ngoặc. - Sửa lại: đổi dấu các phân thức trong ngoặc hoặc thực hiện theo đúng thứ tự từ trái sang phải (cách này đơn giản hơn). x 2 x 9 x 9 x 2 x 9 x 9 3x 16 x 1 1 x 1 x x 1 x 1 x 1 x 1. Bài 30a/SGK - 50: Thực hiện phép tính: 3 x 6 3 x6 2 2 x 6 2 x 6 x 2( x 3) 2 x( x 3) 3x x 6 2x 6 2( x 3) 1 2 x( x 3) 2 x( x 3) 2 x( x 3) x. 4.Củng cố - Thế nào là hai phân thức đối nhau? - Phép trừ hai phân thức được thực hiện như thế nào? GV chú ý cho học sinh thực tế phép trừ hai phân thức đại số chinha là phép cộng phân thức bị trừ với phân thức đối của phân thức bị trừ 5: HDVN (2’) - Thực hành thành thạo phép trừ các phân thức đại số chú ý về dấu - Làm bài tập: 28 .29,30/SGK - T 49, 50; . -----------------------------------***----------------------------------Soạn: 21.11.2010 Giảng:25.11.2010 Tiết 30: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I/ MỤC TIÊU: - HS hiểu quy tắc nhân hai phân thức.HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân - Biết vận dụng quy tắc để thực hiện phép nhân phân thức chú ý rút gọn tích - Cẩn thận chính xác khi thực hiện phép nhân các phân thức. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 6.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản 1. Ổn định tổ chức SÜ sè: 8C1:…………………8C3:…………………..……………………… 2. KiÓm tra bµi cò ? Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số ? 3. Bµi míi: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Quy tắc (20’) ? Nhắc lại quy tắc nhân hai HS: Muốn nhân 2 phân số, ta 1: Quy tắc phân số? nhân các tử số với nhau, nhân các a c a.c mẫu số với nhau. . GV: b d b.d HS làm ?1: ? HS làm ?1 ? 3x 2 x 2 25 3x 2 .( x 5)( x 5) . x 5 6x3 ( x 5).6 x 3 x 5 2x. GV: Giới thiệu phép nhân 2 phân thức. * Quy tắc: (SGK - 51) ? Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức? HS: Phát biểu quy tắc nhân hai A C A.C GV: Kết quả của phép nhân phân thức. . B D B.D 2 phân thức gọi là tích. Thường viết tích dưới dạng rút gọn. * VD: ? HS làm VD sau: Thực hiện phép nhân: Thực hiện phép nhân: HS: Trả lời miệng. 2 x 2 6 x 9 3x 1 . 3x 1 2 x( x 3). x 6 x 9 3x 1 . 3x 1 2 x( x 3). HS 1: Làm ?2. ? 2 HS lên bảng làm ?2, ? x 13 2 3x 2 ( x 13).3 . 3? 2 x 5 x 13 2x 3 . ( x 3) 2 .(3x 1) x 3 (3x 1).2 x( x 3) 2x. 39 3 x 2x3. HS 2: Làm ?3 x 2 6 x 9 ( x 1) 3 . 1 x 2( x 3) 3 . ? Nhận xét bài làm?. ( x 3) 2 ( x 1) 3 ( x 1) 2 2( x 3) ( x 1).2( x 3) 3. Hoạt động 2: Tính chất của phép nhân phân thức (13’) ? Phép nhân phân số có tính HS: Phép nhân phân số có các 2: Tính chất của phép chất gì? tính chất: nhân phân thức Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 6.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản - Giao hoán. * Tính chất của phép - Kết hợp. nhân phân thức: - Nhân với 1. (SGK - 52) GV: - Tương tự như phép - Phân phối của phép nhân đối nhân phân số, phép nhân với phép cộng. phân thức cũng có các tính chất: Giao hoán, kết hợp, phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng. - Giới thiệu các tính chất (bảng phụ). GV: Nhờ tính chất của phép nhân phân thức, ta có thể tính nhanh giá trị 1 số biểu thức. HS lên bảng làm ?4: ? HS làm ?4 ? 3x 5 5 x 3 1 x 4 7 x 2 2 x . 4 . 5 2 3 ? Nhận xét bài? Nêu các x 7 x 2 3 x 5 x 1 2x 3 kiến thức đã sử dụng? x x 1.. 2x 3. . 2x 3. HS: - Nhận xét bài. - Sử dụng các tính chất: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1. Hoạt động 3: - Luyện tập (10’) ? HS đọc đề bài 40/SGK - 53? ? HS hoạt động nhóm làm bài? - Nhóm 1, 3, 5: Làm theo cách 1.. 3: - Luyện tập HS đọc đề bài 40/SGK - 53. HS hoạt động nhóm làm bài: * Cách 1: x 1 2 x 1 x3 .( x x 1) . x x x 1 x3 1 x3 2x 3 1 x x x . - Nhóm 2, 4, 6: Làm theo cách 2. ? Đại diện nhóm trình bày bài?. * Cách 2: . x 1 x3 1 x3 x 1 2x 3 1 2x 3 1 . . x x 1 x 1 x x 1 x. 4. củng cố(2') Để thực hiện phép nhân các phân thức ta làm như thế nào. Gv chốt lại các kiến thức trong bài 5: HDVN (1’) - Hiểu và vận dụng tốt quy tắc nhân phân thức - Làm bài tập: 38 đến 41/SGK - 52, 53; 29, 30/SBT - 21, 22. -------------------------------------***----------------------------------Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 7.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> Trường THCS Thanh Yên. Soạn: 24.11.2010 Giảng: 27.11.2010 Tiết 31:. GV: Nguyễn Văn Bản. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. I/ MỤC TIÊU: A A B 0 Hiểu được nghịch đảo của phân thức B B là phân thức A .. - Biết vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số và thứ tự thực hiện các phép tính khi có 1 dãy những phép chia và phép nhân. - Có thái độ cẩn thận khi tính toán. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức SÜ sè: 8C1:…………………8C3:………………….…………… 2. KiÓm tra bµi cò ? Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức? ? Chữa bài tập 29e/SBT - 22? 3. Bµi míi: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Phân thức nghịch đảo (13’) Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 7.
<span class='text_page_counter'>(72)</span> Trường THCS Thanh Yên ? HS làm ?1 ? HS làm ?1:. GV: Nguyễn Văn Bản 1: Phân thức nghịch đảo. x2 5 x 7 . 1 x 7 x2 5. GV: Tích 2 phân thức là 1, đó là 2 phân thức nghịch đảo của nhau. HS: Nêu khái niệm. ? Thế nào là 2 phân thức nghịch đảo của nhau? HS: Tự lấy VD.. * Khái niệm: (SGK - 53) * VD: x 1 x2 3 ; x 2 3 x 1 là 2 phân thức. ? Lấy VD về 2 HS: Những phân thức khác 0 nghịch đảo của nhau. phân thức nghịch mới có phân thức nghịch đảo. đảo? * Tổng quát: ? Những phân thức A B A . 1 0 nào có phân thức B A B nghịch đảo? A B B HS làm ?2: B là nghịch đảo của A ; A là GV: Nêu nội dung a/ Phân thức nghịch đảo của A 2x tổng quát. 3y2 nghịch đảo của B . 2 2 x là: 3 y . b/ Phân thức nghịch đảo của ? HS đọc và làm ?2 x 2 x 6 2x 1 ? 2 2 x 1 là: x x 6 c/ Phân thức nghịch đảo của 1 x 2 là: x - 2. d/ Phân thức nghịch đảo của 1 3x 2. 3x + 2 là: ? Muốn tìm phân thức nghịch đảo của 1 phân thức HS: Ta tìm 1 phân thức sao khác 0, ta làm như cho tích của 2 phân thức đó thế nào? bằng 1. Hoạt động 2: Phép chia (10’) a c a d a.d ? Phát biểu quy tắc 2: Phép chia : . b d b c b.c chia hai phân số? ? Tương tự, hãy HS: * Quy tắc: (SGK - 54) phát biểu quy tắc HS: Phát biểu quy tắc chia 2 chia 2 phân thức? phân thức. Giáo án đại số 8 Năm học 2011 -2012. 7.
<span class='text_page_counter'>(73)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản A C A DC GV: Ghi tóm tắt : . 0 B D B CD nội dung quy tắc. ? HS làm ?3 ? ? HS đọc và nêu HS trả lời miệng. * VD: Làm tính chia cách làm ?4? 1 4x 2 2 4x ? 1 HS lên bảng HS: Thực hiện theo thứ tự từ x 2 4 x : 3x trình bày? trái sang phải. 1 4x 2 3x . 2 ? Nhận xét bài 1 HS lên bảng làm ?4: x 4x 2 4x làm? 4 x 2 5 y 3 y 4 x 2 .5 y.3 y (1 2 x )(1 2 x).3 x 3(1 2 x) 2. . GV: Trường hợp 5 y 6 x 2 x 5 y 2 .6 x.2 x x( x 4)2(1 2 x ) 2( x 4) 2 2 chia nhiều phân 5 y .12 x thức ta thực hiện 5 y 2 .12 x 2 1 tương tự. Hoạt động 3: Luyện tập (12’) Bài 1: Thực hiện phép chia 3. 20 x 4 x a/ : 2 3y 5 y 4 x 12 3( x 3) b/ : ( x 4) 2 x 4 7 x 2 14 x 4 c/ : 2 3 xy 3 x y. ? HS hoạt động nhóm làm bài? Bài 2: Thực hiện phép chia 5 x 10 : (2 x 4) x2 7 x 1 x 2 x 1 b/ : : x 2 x 3 x 3 a/. ? 2 HS lên bảng trình bày? ? Nhận xét bài làm?. 3: Luyện tập HS hoạt động nhóm làm bài: - Nhóm 1, 2: 20 x 4 x 3 20 x 5 y 25 a/ : 2 2 . 2 3 3x y 3y 5 y 3y 4x. - Nhóm 3, 4: b/. 4 x 12 3( x 3) 4( x 3) x 4 4 : . 2 2 ( x 4) x4 ( x 4) 3( x 3) 3( x 4). - Nhóm 5, 6: c/. 7 x 2 14 x 4 7 x 2 x2 y 4 : . 3 2 3 3 xy x y 3xy 2(7 x 2) 3( x 4). 2 HS lên bảng trình bày: a/. 5 x 10 5( x 2) 1 5 : (2 x 4) 2 . 2 2 x 7 x 7 2( x 2) 2( x 7). b/. x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 3 : : : . x 2 x 3 x 3 x 2 x 3 x 1 x 1 x 1 ( x 1) 2 . x 2 x 2 ( x 2) 2. 4: củng cố Gv chốt lại các kiến thức cơ bản trong bài 5: HDVN (2’) - Biết cách thực hiện phép chia phân thức - Làm bài tập: 43, 44, 45/SGK - 54, 55. - BT nâng cao: Thực hiện phép tính x 2 2 x 3 x 2 7 x 12 : x 2 3 x 10 x 2 9 x 14 x 2 5x 6 x 2 4 x x 2 4 x 4 b/ 2 . : x 7 x 12 x 3 x x 2 3x a/. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 7.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản --------------------------***--------------------------. Soạn: 26.11.2010 Giảng: 29.11.2010 Tiết 32:. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC. I/ MỤC TIÊU: - HS nắm được khái niệm biểu thức hữu tỉ, mỗi phân thức, đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ. - Biết biến đổi 1 biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy phép toán trên những phân thức. - Rèn kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên những phân thức đại số. - Biết tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức SÜ sè: 8C1:…………………8C3:…………………………… 2. KiÓm tra bµi cò kết hợp trong bài 3. Bµi míi: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Biểu thức hữu tỉ (9’) ? Cho các biểu thức: . 3 ; 5; x 2 4. 0; (6x - 1)(x + 1);. 5x . 1 3;. 2x 2 3 1 x 1 ;3 x ; 3 x 2 x 2 1 2 x 1 .. ? Biểu thức nào là phân thức? ? Biểu thức nào biểu thị phép toán trên các phân thức? Giáo án đại số 8. HS: 0;. . * VD: 3 ; 5; x 2 4. 5x . 1 3;. 0;. . 3 ; 5; x 2 4. 5x . 1 3;. 3 (6x - 1)(x + 1); 2 2x (6x - 1)(x + 1); x 1 là các 2 3 1 x 1 phân thức. ;3 x ; 3 x 2 x 2 1 2 x 1 . 1 3x x 2 là phép cộng 2 là các biểu thức hữu tỉ.. phân thức.. * Khái niệm: (SGK - 55) Năm học 2011 -2012. 7.
<span class='text_page_counter'>(75)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản. 2x 2 x 1 3 2 x 1 biểu thị phép chia 2x 3 GV: Các biểu thức trên là các 2 2 biểu thức hữu tỉ. tổng x 1 cho x 1 .. ? Thế nào là biểu thức hữu tỉ?. ? Lấy VD về biểu thức hữu tỉ? HS: Nêu khái niệm. HS: Lấy VD về biểu thức hữu tỉ. Hoạt động 2: Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức (15’) ? HS tự nghiên cứu VD 1/SGK - HS: - Tự nghiên cứu VD *VD 1: 2 56 và làm bài tập sau: 1/SGK. 1 2 x 1 - Làm BT. 1 x 1 x2 2 1 2 x 1 Biến đổi biểu thức A =. thành một phân thức?. HS trả lời miệng.. ? HS hoạt động nhóm làm ?1 ?. HS hoạt động nhóm làm ?1:. x2 2 1 2 x 1 A= 2 x2 2 1 : 1 2 x 1 x 1 x 1 2 ( x 1)( x 1) . x 1 x 2 1 x 2 2 ( x 1) 2 ( x 1) 2 1. 2 x 1 B 2x 1 2 x 1 2 2x 1 : 1 2 x 1 x 1 x 1 2 x 2 1 . 2 x 1 x 1 2x x 1 x 2 1 x 2 1 . x 1 ( x 1) 2 x 2 1 1. ? Đại diện nhóm trình bày bài?. Hoạt động 3: Giá trị của phân thức (18’) ? HS làm bài tập sau:. 2 - ĐKXĐ của phân thức 2 x là điều kiện của biến để HS: - Tại x = 2 thì = 1 x 2 mẫu thức khác 0. Cho phân thức . Tính giá trị của phân thức tại x = 2; x = 0. - Tại x = 0 thì 0 không xác. định. Giáo án đại số 8. - Khi làm những bài tập liên quan đến giá trị của Năm học 2011 -2012 7.
<span class='text_page_counter'>(76)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản ? Điều kiện để giá trị của phân HS: Phân thức được xác phân thức thì phải tìm thức được xác định là gì? định với những giá trị của ĐKXĐ của phân thức. biến để giá trị tương ứng của mẫu khác 0. ? HS đọc thông tin SGK và trả lời các câu hỏi sau: * VD 2: 2x 4 - ĐKXĐ của phân thức là gì? HS trả lời miệng. - Khi nào phải tìm ĐKXĐ của Cho phân thức x( x 2) phân thức? a/ ĐKXĐ của phân ? HS tự nghiên cứu VD 2/SGK HS: Làm bài tập dưới sự thức: x(x - 2) 0 và làm bài tập? hướng dẫn của GV. x 0 và x - 2 0 ? Giá trị của phân thức được xác HS: Phân thức xác định với x 0 và x 2 định khi nào? điều kiện: x(x - 2) 0 x 0 và x - 2 0 2x 4 2( x 2) 2 x 0 và x 2 ? Tìm ĐKXĐ của phân thức? b/ x( x 2) x( x 2) x ? HS nêu cách làm câu b? HS: - Rút gọn phân thức - Tại x = 5 (t/m ĐKXĐ) - Thay x = 5 vào phân thức Giá trị của phân thức đã ? HS làm từng bước? rồi tính giá trị (vì x = 5 thoả 2 mãn ĐKXĐ). cho là 5 . ? HS làm ?2 ?. 2 HS lần lượt lên bảng làm ?2: a/ ĐKXĐ của phân thức: x2 + x 0 x (x + 1) 0 x 0 và x + 1 0 x 0 và x -1 b/ x 1 x 1 1 2 x x x ( x 1) x. - Tại x = 1 000 000 (t/m ĐKXĐ) Giá trị của phân 1 thức là: 1000000. ? Nhận xét bài làm?. - Tại x = -1 (không t/m ĐKXĐ) Phân thức không xác định.. ? Với giá trị nào của x thì phân HS: Phân thức xác định khi: 5x 2x + 4 0 x -2 thức 2 x 4 xác định? 4.củng cố để biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức ta phải làm gì? 5: HDVN (2’) Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 7.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản - Biết cách thực hiện phép tính để biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức - Làm bài tập: 46 đến 50/SGK - 57, 58. - BTNC: Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức sau là số nguyên: 2x 3 x 2 2x 5 2x 1 A=. -------------------------------***----------------------------. Soạn: 28.11.2010 Giảng: 2.12.2010 Tiết 33:THỰC HÀNH GIẢI TOÁN BẰNG MTCT( CASIO, VINACAL,...) I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Giới thiệu cơ bản về cách sử dụng MTCT. Giới thiệu cho hs một số dạng toán lớp 8 có sử dụng MTCT để giải toán. Đồng thời nêu ra một số dạng bài tập kết hợp sử dụng MTCT để hỗ trợ tính toán. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng máy tính để hỗ trợ tính toán và để giải toán. Đồng thời rèn kĩ năng thực hiện các phép toán trên các biểu thức, phân thức đại số. - Thái độ: HS có thái độ và tinh thần cầu thị, ham học hỏi và chịu khó tìm tòi, khám phá sự thú vị khi sử dụng máy tính. Có tinh thần hợp tác, trao đổi trong quá trình thực hành. II/ CHUẨN BỊ: GV: Máy chiếu. HS: Đọc trước bài mới. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 7.
<span class='text_page_counter'>(78)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản III /PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành. IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức Sĩ số:8C1………………………………………8C3………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (kết hợp trong giờ) 3. Bài mới: Hoạt động của Hoạt động của trò Ghi bảng thầy * Hoạt động 1: (13’) Giới thiệu một số thao các cơ bản về cách sử dụng máy tính - GV chiếu lên màn I.GIỚI THIỆU CƠ BẢN VỀ MÁY FXhình rộng của máy 500MS. chiếu mô hình máy 1. Các phím thông thường: tính giả lập. Đồng thời giới thiệu cho hs - Có 3 loại phím: về cách sử dụng một + Phím màu trắng: bấm trực tiếp. số phím chức năng. + Phím màu vàng: bấm sau phím - GV lưu ý hs: Các ô - HS quan sát SHIFT nhớ A, B, C, D, E, F, và theo dõi, kết ALPHA X, Y, M là các biến hợp thực hành + Phím màu đỏ: bấm sau phím nhớ mà khi gán giá bấm thử các - Các phím chức năng: (xem trong trị mới vào thì giá trị phím, cài đặt CATANO giới thiệu máy). mới sẽ thay thế giá trị chế độ cho máy - Cài đặt cho máy: trước đó. Còn riêng ô nhớ M-ngoài chức + Ấn MODE nhiều lần để chọn các chức năng trên-Nó còn là 1 năng của máy. số nhớ độc lập, nghĩa 1 là có thể thêm vào + Ấn MODE : Tính toán thông thường. hoặc bớt ra ở ô nhớ -HS tiến hành 2 này. tập gán các số + Ấn MODE :Tính toán với bài toán vào máy tính thống kê. - Phép gán vào các ô nhớ:. - HS tiến hành thao tác trên máy tính để thực hành tìm kết quả. + 10 A.. SHIFT. STO. A : Gán 10 vào ô nhớ. + 12 B.. SHIFT. STO. B : Gán 10 vào ô nhớ. + 0. SHIFT. STO. A : Xoá ô nhớ A. A ( ALPHA A ): Kiểm tra giá. + RCL trị của ô nhớ A.. 2.Cách SD phím EXP : Tính toán với các số dạng a.10n. VD: 3.103 + 4.105 = ? Ấn phím: 3 x EXP 3 4 x EXP Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 7.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản 5 . (Kết quả là 403 000). 3.Cách SD phím Ans : Kết quả tự động gán vào phím Ans sau mỗi lần ấn phím hoặc SHIFT M hoặc SHIFT. ( VD:. Tính. - HS tiến hành thao tác trên máy tính để thực hành tìm kết quả Nhận xét: Dòng lệnh 1. 1 Ans được. máy thực hiện liên tục.Sau mỗi lần ấn dấu thì kết quả. lại được nhớ ? Có nhận xét gì về 1 1 dòng lệnh Ans khi. được thực hiện liên tục?. vào phím Ans 1 1 ( Ans → Ans. ), cứ ấn dấu một số lần nhất định ta sẽ nhận được kết quả của biểu thức.. hay SHIFT. STO. là 1 chữ cái) giá. 1. 1+. M. % hoặc. trị. của. biểu. thức:. 1. 1+. 1. 1+ 1+. 1 1+. 1 3. -Cách ấn phím và ý nghĩa của từng lần ấn như sau: 3 1 1 a. Nhớ 3 vào phím Ans b. Ans Máy thực hiện phép tính 1 1 1+ được kq là 1 3 nhớ vào Ans An s Máy thực hiện phép tính 1+ . c. 1 được kq là An s. 1. 3 4. nhớ vào Ans. Máy thực hiện phép tính. 1 4 1+ 1 được kq là nhớ vào Ans An s 7 Máy thực hiện phép tính 1 7 1+ 1 được kq là nhớ vào Ans An s 11 Máy thực hiện phép tính 1+. 1 được kq là An s. 1. 11 18. nhớ vào Ans. 11 Kết quả cuối cùng là 1 18 * Hoạt động 2: ( 25’) Giới thiệu một số dạng toán -GV giới thiệu cho Nhận xét: II. Một số dạng toán: hs dạng toán 1. 1.DẠNG I:Tính toán cơ bản trên dãy các đồng thời bổ sung phép tính cồng kềnh. cho hs một số kiến thức có liên quan:. *Cách chuyển đổi Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 7.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản. số thập phân vô 1 0, (1) hạn tuần hoàn 9 1 sang phân số. 0, (01). 99 1 0, (001) 999. - Hs thực hiện thao tác đổi từ số thập phân vô hạn tuần hoàn ra phân số, hỗn số: Ta có: 1 3 1 0, (3) 3.0, (1) 3. 9 9 3 1 1 7 2, (3) 2 0, (3) 2 3.0, (1) 2 3. 2 9 3 3 1 1 1 1 8 2,5(3) 25, (3) 25 0, (3) 25 2 10 10 10 3 15 53 53 2, (53) 2 0,(53) 2 0, (01).53 2 2 99 99 . VD1: Tính giá trị của biểu thức. a. A. 4 2 4 0,8: ( .1 , 25) (1 ,08 − ): 5 25 7 4 + +(1,2. 0,5): 1 5 1 2 5 0 ,64 − (6 − 3 ). 2 25 9 4 17 1 2 (ĐS: 3 ). 1 1 7 90 0,3(4) 1,(62) :14 2 3 : 11 0,8(5) 11 b. B = 106 (ĐS: 315 ). -GV giới thiệu cho hs dạng toán 2 Hs trả lời ? Để tính giá trị của một biểu thức đại số ta làm thế nào? Hs thực hành theo -GV hướng dẫn hs h.dẫn của GV thực hành VD 1:. 2.DẠNG II: Tính giá trị của biểu thức đại số. VD1: Tính giá trị của biểu thức: 20x2 -11x – 2006 tại a) x = 1; b) x = -2; c) x=. −1 ;d) x = 2. 0 ,12345 ; 1 , 23456. Cách làm: Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 8.
<span class='text_page_counter'>(81)</span> Trường THCS Thanh Yên *Gán 1 vào ô nhớ X:. GV: Nguyễn Văn Bản 1. SHIFT. STO. X .. 2 Nhập biểu thức đã cho vào máy: 20 ALPHA X x 11 ALPHA X 2006 . (Ghi kết quả là -1 997) *Sau đó gán giá trị thứ hai vào ô nhớ X: 2 Rồi dùng phím. #. SHIFT. STO. X .. để tìm lại biểu thức, ấn để nhận kết quả. (Ghi kết quả là -1 904). Làm tương tự với các trường hợp khác ta sẽ thu được kết quả một cách nhanh chóng, chính xác.. (ĐS c). 1995. 1 2 ; d) -2006,899966).. 4. Củng cố: (5’) ? Qua bài học trên ta cần nhớ những nội dung kiến thức nào? ? Khi nào ta sử dụng các phím gán, phím nhớ? ? Có những dạng toán sử dụng máy tính nào đã học? 5. Hướng dẫn học bài ở nhà: (2’) - Thực hành lại các chức năng của máy tính - Giải lại các bài tập đã hướng dẫn - Tiết sau tiếp tục thực hành.. Soạn: 3.12.2010 Giảng: 4.12.2010 Tiết 34:THỰC HÀNH GIẢI TOÁN BẰNG MTCT( CASIO, VINACAL,...) I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Tiếp tục giới thiệu cho hs một số dạng toán lớp 8 có sử dụng MTCT để giải toán. Đồng thời nêu ra một số dạng bài tập kết hợp sử dụng MTCT để hỗ trợ tính toán. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng máy tính để hỗ trợ tính toán và để giải toán. Đồng thời rèn kĩ năng thực hiện các phép toán trên các biểu thức, phân thức đại số. - Tư duy: Rèn tư duy locgic toán học, khả năng thiết lập các thao tác tính toán từ đơn giản đến phức tạp. - Thái độ: HS có thái độ và tinh thần cầu thị, ham học hỏi và chịu khó tìm tòi, khám phá sự thú vị khi sử dụng máy tính. Có tinh thần hợp tác, trao đổi trong quá trình thực hành. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 8.
<span class='text_page_counter'>(82)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản II/ CHUẨN BỊ: GV: Máy chiếu. HS: Đọc trước bài mới. IV/PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành. IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức Sĩ số:8C1………………………………………8C3………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (kết hợp trong giờ) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. * Hoạt động 1: Thực hành giải một số dạng toán 3. Dạng 3: -GV Giới thiệu dạng Tìm số dư của phép chia a toán thứ 3 và cách Hs quan sát, theo dõi cho b (a,b Z, b ≠ 0)? giải Cách làm: Gán: ? Khi thực hiện phép chia mà kết quả là một số nguyên thì ta có kết luận gì? ? Khi thực hiện phép chia mà kết quả là một số thập phân thì ta có kết luận gì?. -Thương là số nguyên đó và dư là 0. a. SHIFT. STO. A:. b. SHIFT. STO. B :. Lập biểu thức: - Thương là phần nguyên của số thập phân đó - Dư được tính ngược lại sau dấu phẩy. A:B=. Lấy phần nguyên c (số nguyên lớn nhất không vượt quá số đó) của kết quả thì đó chính là thương của phép chia A cho B. Sau đó lập bt: A – c.B =. -GV cho hs thực hành Hs thực hành dưới sự hướng dẫn làm ví dụ của giáo viên 3 ^ 20 1 SHIFT. STO. A:. 2 ^ 15 1 SHIFT. STO. B :. ALPHA A ALPHA B. (106 404,9682) thương là 106 404. GV: Giới thiệu cho hs dạng toán 4 * Lưu ý: Việc tìm BCNN là dạng toán Giáo án đại số 8. . →. Kết quả này là số dư của phép chia. VD: Tìm thương và dư của phép chia (320+1) cho (215+1)? Kết quả: 106 404,9682 thương là 106 404. số dư là 31 726.. ALPHA A - 106404 ALPHA B (31 726) → số dư là 31 726.. 4. Dạng toán 4: Tìm ƯCLN Năm học 2011 -2012 8.
<span class='text_page_counter'>(83)</span> Trường THCS Thanh Yên lớp 6, sẽ được sử dụng trong lớp 8 khi HS thực hành theo sự hướng dẫn quy đồng mẫu số và của giáo viên mẫu thức Tìm ƯCLN (15,9): * HD: Dùng chức SHIFT OCD( 15 , 9 ) OCD( năng SHIFT LCM (. và SHIFT máy Vinacal. Tìm BCNN( 3,4) :. trên. SHIFT LCM ( 3 , 4 ) . GV: Nguyễn Văn Bản và BCNN: VD: Tìm ƯCLN (15,9) = ? KQ: 3 Tìm BCNN( 3,4) =? KQ: 12. * Hoạt động 2: Giới thiệu dạng toán khác liên quan -GV giới thiệu cho hs 5. Dạng 5: Phân tích đa thức một số dạng toán thành nhân tử khác( có thể dùng kiến thức lớp 9 để giải) VD1: Phân tích đa thức f(x) = x2 + x - 6 thành nhân tử?. 6. Dạng 6: Tìm dư của Dùng chức năng giải phương trình bậc hai cài sẵn phép chia đa thức f(x) cho trong máy để tìm nghiệm của f(x) ta thấy có 2 nghiệm là x 1 (x-a). = 2; x2 = -3. Cách giải: Dư trong phép chia đa thức f(x) cho (x-a) Khi đó ta viết được: x2 + x - 6 = 1.(x-2)(x+3) chính là f(a). VD2: Phân tích đa thức f(x) = x3+3x2 -13 x -15 thành nhân tử? Dùng chức năng giải phương trình bậc 3 cài sẵn trong máy để tìm nghiệm của f(x) ta thấy có 3 nghiệm là x1 = 3; x2 = -5; x3 = -1. Khi đó ta viết được: x3+3x2 -13 x -15 = 1.(x-3)(x+5)(x+1). VD3: Tím số dư của phép chia đa thức f(x) = x14-x9-x5+x4+x2+x723 cho (x-1,624) Cách làm: Gán:. 1,624 → X. Nhập biểu thức x14-x9-x5+x4+x2+x-723 (chữ là X) rồi ấn . Kết quả: 85,921. 4. Củng cố: ( 4’) ? Qua bài học trên em cần nắm được các dạng toán nào? ? Nêu lại cách sử dụng MTCT để giải các dạng toán trên? 5 Hướng dẫn về nhà: (1’) - Thực hành lại các bài tập đã hướng dẫn. Giáo án đại số 8 Năm học 2011 -2012. 8.
<span class='text_page_counter'>(84)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản - Tự tìm và xây dựng các bài tập tương tự rồi dùng máy tính cầm tay để thực hành giải. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương II. -------------------------------***-----------------------------. Ngày soạn : 3.12.2010 Ngày giảng 8.12.2010 Tiết 35. KIỂM TRA CHƯƠNG II. I/ MỤC TIÊU - Kiểm tra việc nhận thức của học sinh về các nội dung kiến thức của chương II Phép cộng ,trừ, nhân, chia phân thức,Rút gọn phân thức, Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định - Kiểm tra kĩ năng trình bày lời giải một số dạng bài toán trong chương - Đánh giá chất lượng học tập của từng học sinh II/ CHUẨN BỊ: GV: Đề bài( của ngân hàng đề phòng GD huyện Điện Biên) HS: Ôn tập kiến thức toàn Chương II, làm BT đã chữa III/ Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức SÜ sè: 8C1:…………………8C3:………………….. 2. Kiểm tra Đề bài đáp án biểu điểm của chuyên ngân hàng đề phòng GD huyện Điện Biên 3. Hướng dẫn về nhà Ôn lại các kiến thức của chương I và II tiết sau ôn tập học kì I 4. Nhận xét bài làm a) Ưu điểm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… b) Nhược điểm: Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 8.
<span class='text_page_counter'>(85)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… Kết quả: Lớp. Giỏi SL. Khá %. SL. %. Trung bình SL %. Yếu SL. Kém %. SL. %. 8C1 8C3 Tổng. Soạn: 7.12.2010 Giảng:9.12.2010 Tiết 36:. ÔN TẬP HỌC KÌ I. I/ MỤC TIÊU: - HS được củng cố các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ, tìm ĐK của biến để giá trị của phân thức được xác định. - Rèn kĩ năng vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức. - Có thái độ cẩn thận, chính xác trong quá trình biến đổi, tính toán. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Ôn tập kiến thức chương I,II III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức SÜ số: 8C1:…………………8C3:………………….. 2. KiÓm tra bµi cò (kết hợp trong bài) 3. Bµi míi Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1:Ôn tập khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức(11’) ? Định nghĩa phân thức HS: Nêu định nghĩa đại số? phân thức đại số. HS: Một đa thức là ? Một đa thức có phải là phân thức đại số. phân thức đại số không? HS: Một số thực bất Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 8.
<span class='text_page_counter'>(86)</span> Trường THCS Thanh Yên ? Một số thực bất kì có kì là phân thức đại phải là phân thức đại số số. không?. Đa RPhân t thức. GV: Nguyễn Văn Bản. thức đại. HS: R Đa thức ? Chỉ rõ mối quan hệ giữa Phân thức đại số. các tập R, tập đa thức, tập phân thức đại số. HS đọc đề bài ? HS đọc đề bài 57a/SGK 57/SGK. – 61? HS: ? Để chứng tỏ mỗi cặp - Dựa vào định nghĩa phân thức bằng nhau ta 2 phân thức bằng làm như thế nào? nhau để kiểm tra. - Dựa vào tính chất cơ bản của phân thức để kiểm tra. ? 2 HS lên bảng làm câu a HS 1: Làm theo cách theo 2 cách? 1. HS 2: Làm theo cách 2.. ? Nhận xét bài làm?. HS: Nhận xét bài làm.. Bài 57a/SGK – 61: Chứng tỏ rằng cặp phân thức đại số sau bằng nhau: 3 3x 6 2 a/ 2 x 3 và b/ 2 x x 6. * Cách 1: 3(2x2 + x – 6) = 6x2 + 3x – 18 (2x - 3)(3x + 6) = 6x2 + 3x - 18 3 3x 6 2x 3 = 2 x2 x 6. * Cách 2: 3x 6 3( x 2) 3 2 2 x x 6 (2 x 3)( x 2) 2 x 3 3 3x 6 2x 3 = 2 x2 x 6. Hoạt động 2: Ôn tập các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số (25’) ? 2 HS lên bảng làm bài?. HS 1: Làm câu a.. Bài 1: Thực hiện phép tính: 3x x 1 2 x 1 x x 1 3x x 1 2 2 ( x 1)( x x 1) x x 1 a/. 3. 3 x ( x 1) 2 ( x 1)( x 2 x 1) x2 x 1 1 2 ( x 1)( x x 1) x 1. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 8.
<span class='text_page_counter'>(87)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản HS 2: Làm câu b.. ? Nhận xét bài? Nêu các kiến thức đã sử dụng?. 4x 2x 1 2x 1 b/ : 2 x 1 2 x 1 10 x 5 (2 x 1)2 (2 x 1)2 5(2 x 1) . (2 x 1)(2 x 1) 4x 8 x.5 10 4 x (2 x 1) 2 x 1. HS: - Nhận xét bài. ? Nêu quy tắc cộng, trừ, - Đã sử dụng các quy nhân, chia các phân thức? tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức. 1 x3 x ? Nêu cách làm câu c? HS: Trả lời miệng. c/ 2 . 1 1 x 1 x 1 x 2x 1 1 x2 1 x3 x 1 1 2 . 2 x 1 x 1 x 2 x 1 1 x 2 2. HS: Nêu thứ tự thực hiện các phép toán: 1 x3 x 2 . 2 ? HS lên bảng trình bày Trong ngoặc x 1 x 1 ( x 1) 2 ( x 1) bài? phép nhân phép 1 2x 2 trừ. x 1 ( x 1)( x 1) ( x 1)2. ? Nhận xét bài?. x 1. HS lên bảng trình 2 ( x 1)( x 1) x 2 1 bày bài HS: Nhận xét bài.. 4 củng cố GV chốt lại các kiến thức cần nhớ trong tiết ôn tập 5: HDVN (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 58 đến 62/SGK. -------------------------------***--------------------------------. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 8.
<span class='text_page_counter'>(88)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản. Soạn: 8.12.2010 Giảng:13.12.2010 Tiết 37:. ÔN TẬP HỌC KÌ I. (tiếp). I/ MỤC TIÊU: - Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức. - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm ĐK, giá trị của biến để biểu thức xác định, bằng 0 hoặc có các giá triị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất. - Có thái độ cẩn thận, chính xác trong quá trình tính toán. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Phương pháp vấn đáp, phương pháp luyện tập và thực hành , phương pháp hợptác theo nhóm nhỏ IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức SÜ sè: 8C1:…………………8C3:…………………..……………………… 2. KiÓm tra bµi cò (kết hợp trong bài) 3. Bµi míi Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm (15’) Bài 1: (Bảng phụ) Xét xem các câu sau đúng hay sai? x2 2 a/ x 1 là một phân thức đại số.. HS thảo luận nhóm: - Nhóm 1, 3, 5: 5 câu đầu. - Nhóm 2, 4, 6: 5 câu cuối. a/ Đ. b/ Số 0 không phải là một phân thức đại b/ S số. ( x 1)2 1 x 1 c/ 1 x x( x 1) x 2 d/ x 1 x 1 ( x y )2 y x 2 2 y x yx e/. c/ S d/ Đ e/ Đ f/ S. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 8.
<span class='text_page_counter'>(89)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản. 7x 4 f/ Phân thức đối của phân thức 2 xy là g/ Đ 7x 4 2 xy .. g/ Phân thức nghịch đảo của phân thức x là x+2 2 x 2x . 3x 6 3x 6 3 h/ x 2 2 x x 2 8 xy 12 x 3x 1 12 x i/ : . 3 x 1 15 x 5 8 xy 15 x 5 3 x 1 12 x 3 . 8 xy 5(3 x 1) 10 y x 3 k/ Phân thức x x có ĐKXĐ là x 1 .. h/ Đ i/ S. k/ S. ? HS thảo luận nhóm trả lời? GV: Qua câu trả lời của các nhóm, ôn lại cho HS: - Định nghĩa phân thức. - Hai phân thức bằng nhau. - Tính chất cơ bản của phân thức. - Rút gọn, đổi dấu phân thức. - Quy tắc các phép toán. - ĐKXĐ của phân thức. Hoạt động 2: Luyện tập (27’) Bài 2: Chứng minh đẳng thức 1 x 3 x 3 9 3 : 2 x 9 x x 3 x 3x 3x 9 3 x. ? Nêu cách làm? ? HS nêu thứ tự biến đổi VT? ? HS lên bảng biến đổi VT?. ? Nhận xét bài làm?. HS: Biến đổi VT = VP. HS: Thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. HS lên bảng làm: 9 1 x 3 x VT : x( x 3)( x 3) x 3 x( x 3) 3( x 3) 9 x( x 3) 3 x( x 3) ( x 2 3 x 9).3 . x( x 3)( x 3) 3( x 3) x 2 ( x 3)( x 2 3 x 9) 3 3 VP x 3 3 x. HS 1: a/ ĐKXĐ: x 0 và x + 2 0 x 0 và x -2 HS 2:. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 8.
<span class='text_page_counter'>(90)</span> Trường THCS Thanh Yên Bài 3: Cho biểu thức: A. GV: Nguyễn Văn Bản 2. ( x 2)2 x2 x2 6x 4 . 1 x x x2. ( x 2) x 2 x 2 ( x 2 6 x 4) . x x2 x 2 2 ( x 2)( x 2) x ( x 6 x 4) x 3 2 x 2 x 2 x x ( x 2 2 x 2) x x 2 ( x 2 x 2) A. a/ Tìm điều kiện của biến để giá trị của biểu thức xác định. b/ Rút gọn A. c/ CMR: A xác định thì A luôn có giá trị âm. d/ Tìm giá trị lớn nhất của A. HS 3: A = -(x2 + 2x + 1 + 1) ? HS lần lượt làm từng câu? = -[(x + 1)2 + 1] < 0 x Vì: [(x + 1)2 + 1] > 0 x. HS 4: Vì: -(x + 1)2 0 x A = -(x + 1)2 - 1 -1 x ? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã Vậy: GTLN của A là -1 khi x = -1 (T/m ĐK) sử dụng? 4: Củng cố Gv chốt lại các kiến thức cơ bản cần nhớ trong tiết ôn tập 5: - HDVN (2’) - Ôn các kiến thức trong học kì I - Làm bài tập ôn tập chương II/SBT. --------------------------------------***-----------------------------------. Ngày soạn : 15.12.2009 Ngày giảng Tiết 38 - 39. I/ MỤC TIÊU Giáo án đại số 8. KIỂM TRA HỌC KÌ I ( cả đại số và hình học) Năm học 2011 -2012. 9.
<span class='text_page_counter'>(91)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản - Kiểm tra việc nhận thức của học sinh về các nội dung kiến thức toán học kì I - Kiểm tra kĩ năng trình bày lời giải một số dạng bài toán trong học kì I - Đánh giá chất lượng học tập của từng học sinh II/ CHUẨN BỊ: GV: Đề bài( của phòng GD & ĐT Huyện Điện Biên) HS: Ôn tập kiến thức toán học kì I cả đại số và hình học III/ Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức SÜ sè: 8C3:…………………8C4:…………………..8C5:……………………… 2. Kiểm tra Đề bài đáp án biểu điểm của chuyên môn phòng GD & ĐT Huyện Điện Biên 3. Nhận xét bài làm a) Ưu điểm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… b) Nhược điểm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Kết quả: Lớp. Giỏi SL. Khá %. SL. %. Trung bình SL %. Yếu SL. Kém %. SL. %. 8C3 8C4 8C5 Tổng. Soạn: 22.12.2009 Giảng: 24.12.2009 Tiết 40:. TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I (Phần Đại số). I/ MỤC TIÊU: - Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua kết quả kiểm tra học kì I. - Hướng dẫn HS giải và trình bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến, những lỗi sai điển hình. Giáo án đại số 8 Năm học 2011 -2012 9.
<span class='text_page_counter'>(92)</span> Trường THCS Thanh Yên GV: Nguyễn Văn Bản - Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận cho học sinh. II/ CHUẨN BỊ: GV: Đề bài, đáp án - biểu điểm. HS: Ôn lại các kiếm thức có liên quan. III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tæ chøc : (1’): SÜ sè: 8C3: 8C4: 8C5: 2. KiÓm tra bµi cò:(kÕt hîp trong bµi) 3. Bµi míi: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Hoạt động 1: Chữa bài kiểm tra học kì I (30p) Câu 1: phân tích các đa thức sau thành Câu 1 nhân tử a) 5x2 - 10x a) 5x2 - 10x = 5x (x -2) b) x2 - 2x + 1 b) x2 - 2x + 1 = (x -1)2 c) 2x2 - 2xy +x - y c) 2x2 - 2xy +x - y = (2x2 - 2xy) +(x - y) = 2x(x-y) + (x - y) = ( x - y)(2x + 1) Câu 2: thực hiện các phép tính sau: Câu 2: 2 x2 3 2 x2 x 1 a) x 1 1 1 b) x 3 x 3 4 x2 6x : 2 c) 5 y 5 y . 2x2 3 2 x2 x 1 a) x 1 2 x2 3 2 x2 x 1 = x 2 1 x 1 x 1 x 1 = x 1 =x+1 1 1 b) x 3 x 3 x 3 x 3 6 x 3 x 3 x 3 x 3 . =. 4 x2 6x 4x2 5 y 2x câu 3 tính giá trị của các biểu thức : . 5 y 2 5 y = 5 y 2 6 x 3 y c) sau. câu 4 Tìm các giá trị nguyên của n để. Câu 3 a) x3 - 6x2 +12x -8 = (x - 2)3 tại x = 22 ta có (22-2)3 = 203 = 8000 b) x2 + 6x +9 = (x+1)2 tại x = 97 ta có (97 + 3)2 =1002 =10000 Câu 4:. 2n 2 3n 3 2n 1 là số nguyên. 2n 2 3n 3 5 n2 2n 1 2n 1 =. a) x3 - 6x2 +12x -8 tại x= 22 b) x2 + 6x +9 tại x = 97. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 9.
<span class='text_page_counter'>(93)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản Với n Z n+2 Z 2n 2 3n 3 5 Z để 2n 1 Z thì 2n 1 2n - 1 Ư(5)= { 1, 5 } n 0;1; 2;3 n 0;1; 2;3. 2n 2 3n 3 2n 1 là. thì Vậy với nguyên Hoạt động 2: Chỉ rõ những sai lầm phổ biến của HS (5p). số. Câu 1 - một số HS còn chưa biết cách nhóm HS: Nghe giảng. để pt đa thức thành nhân tử Câu 2 - HS còn nhầm dấu khi thực hiện phép tính Câu 3 Một số học sinh chưa biết vận dụng hằng đẳng thức để tính nhanh Hoạt động 3: Giới thiệu những lời giải hay (Không có lời giải nào hay hơn) Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá bài (4p) GV: - Nhận xét đánh giá bài làm. -. HS: Nghe GV nhận xét, đánh giá.. Hoạt động 5: Rút kinh nghiệm (3p) GV: Nhắc nhở HS cần rút kinh nghiệm khi làm các bài kiểm tra sau: HS: Nghe giảng. - Phải đọc kĩ đề bài trước khi làm. - Trình bày cẩn thận, lập luận chặt chẽ theo đúng lí thuyết đã học. 4: HDVN (2p) - Tiếp tục ôn bài. - Chuẩn bị sách vở cho học kì II. -----------------------------------***-------------------------------Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 9.
<span class='text_page_counter'>(94)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản. Ngày soạn: 29.12.2009 Ngày giảng: 31.12.2009. ÔN TÂP I . MỤC TIÊU: - giúp hs ôn tập lại các kiến thức mà học sinh còn yếu - học sinh nhớ lý thuyết biết vận dụng lý thuyết vào làm bài tập. II. CHUẨN BỊ: GV: nội dung ôn tập HS: ôn tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tæ chøc : (1’): SÜ sè: 8C3:………………………8C4:……………………….8C5:………………… 2. KiÓm tra bµi cò:(kÕt hîp trong bµi) 3. Bµi míi: Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 9.
<span class='text_page_counter'>(95)</span> Trường THCS Thanh Yên ? nªu c¸c ph¬ng ph¸p Khi pt ®a thøc thµnh ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö c/ta nªn lµm nh©n tö? Khi nµo sö nh sau: dụng các phơng đó? - NÕu tÊt c¶ c¸c h¹ng tö cña ®a thøc cã nh©n tö chung ta nên đặt nhân tử chung tríc . -Nhãm c¸c h¹ng tö để có nhân tử chung hoÆc H§T - Cã thÓ phèi hîp các phơng pháp để tiếp tục phân tích đợc đa thức thành nh©n tö * Hoạt động 2: Luyện Gv cho hs làm bài tËp tập 1 -Gi¸o viªn cho häc sinh lµm bµi tËp 1 Yªu cÇu hai häc sinh lªn b¶ng lµm phÇn a, b. -C¶ líp cïng lµm ? NhËn xÐt bµi b¹n.. -C¶ líp cïng lµm. GV: Nguyễn Văn Bản 1) PP đặt nhân tử chung. 2) PP dïng H§T 3) PP nhãm c¸c h¹ng tö Phối hợp các PP đã học. II. LuyÖn tËp. Bµi tËp 1. Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tö. a. x 2 − x − y 2 − y=(x 2 − y 2)−( x + y ) ¿( x + y )( x − y) −(x+ y ) ¿ ( x+ y)( x − y −1). b. x 2 −2 xy+ y 2 − z 2. ¿(x 2 − 2 xy + y 2)− z 2 x − y ¿2 − z 2 HS dưới lớp nhận ¿ xét ¿ ¿ 2 c. x − xy+ x − y 2 ¿( x − xy )+( x − y ) x (x − y)+(x − y) (x − y )( x+1). d. x 2 −2 xy+ y 2 −t 2+ 2 zt− z 2 ¿( x 2 − 2 xy + y 2) −(t 2 −2 zt+ z 2 ) t − z ¿2 ¿ ¿ x − y ¿ 2 −¿ ¿. Gv cho hs làm bài tập 2 Gi¸o viªn ghi bµi tËp lªn b¶ng yªu cÇu häc sinh thùc hiÖn -Gi¸o viªn cho ba häc sinh lªn b¶ng lµm -Yªu cÇu häc sinh tr×nh bµy c¸ch ph©n tÝch. Giáo án đại số 8. Bµi tËp 2 Ph©n tÝch ®a thøc sau thµnh nh©n 3 hs lên bảng làm tö. a. x 2 − xy+ 4 x −2 y+ 4 bài tập 2. ¿( x +4 x+ 4)−( xy +2 y ) x +2 ¿2 − y (x +2) ¿ Hs dưới lớp cùng ¿ ¿ làm 2 2 b. x y − xy + x 3 − y 3. Năm học 2011 -2012. 9.
<span class='text_page_counter'>(96)</span> Trường THCS Thanh Yên ? NhËn xÐt bµi lµm cña b¹n. ? Ngoµi c¸ch lµm cña b¹n lªn b¶ng cßn cã Hs nêu nhận xét c¸ch lµm nµo kh¸c kh«ng . -Cho häc sinh nªu ý kiÕn. Gi¸o viªn chèt kÕt qu¶.. GV: Nguyễn Văn Bản 2. 2. ¿( x y − xy )+(x 3 − y 3 ) ¿ xy (x − y )+( x − y )( x2 + xy+ y 2) (x − y)(xy + x 2+ xy + y 2) x + y ¿2 (x − y)¿. c. ax 3 − 3 ax2 +3 ax − a 3. 2. ¿ a(x −3 x +3 x −1) ¿ x − 1¿3 a¿. 4 . hướng dẫn về nhà - Ôn cách tìm x trong một tích - Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, nhân đa thức quy đồng mẫu thức, tìm điều kiện của ẩn để phân thức được xác định ---------------------------***--------------------------. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 9.
<span class='text_page_counter'>(97)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản. Soạn: 29/ 11/ 07 Giảng: 3/ 12/ 07 Tiết 26: QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) ? Nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu HS: Ta tiến hành qua 3 bước: nhiều phân số? - B 1: Tìm MSC - B 2: Tìm TS phụ - B 3: Quy đồng. Hoạt động 2: Thế nào là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức? (5’) ? HS làm BT sau: 1 1 Cho phân thức: x y và x y. Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức, biến đổi chúng thành 2 phân thức cùng mẫu?. HS: 1 xy x y = x y x y 1 x y x y = x y x y . * Khái niệm: (SGK – 41). GV: Cách làm trên gọi là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. ? Quy đồng mẫu thức nhiều phân HS: Quy đồng mẫu thức nhiều thức là gì? phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu và lần lượt bằng các phân thức đã cho. GV: Giới thiệu kí hiệu “mẫu thức chung”: MTC. ? Để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, ta tìm MTC như thế nào? Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 9.
<span class='text_page_counter'>(98)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản. Hoạt động 3: Tìm mẫu thức chung (15’) ? Mẫu thức chung của 2 phân thức HS: trên là biểu thức nào? MTC: (x - y)(x + y) ? Nhận xét gì về MTC đối với mẫu HS: MTC là 1 tích, chia hết của mỗi phân thức? cho MT của mỗi phân thức. ? HS làm ?1?. HS làm ?1: - Có thể chọn 12x2y3z hoặc 24x3y4z làm MTC vì cả hai tích đều chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho. GV: Giới thiệu bảng phân tích cách - MTC: 12x2y3z đơn giản hơn. tìm MTC. ? Nhận xét gì về nhân tử bằng số HS: của các mẫu của các phân thức đã - Nhân tử bằng số của MTC là cho với nhân tử bằng số của MTC? BCNN của các nhân tử bằng số thuộc các mẫu thức. ? Nhận xét gì về lũy thừa của cùng một biến có mặt trong MTC với lũy thừa của cùng biến đó có mặt trong mỗi MT?. HS: Lũy thừa của cùng một biến có mặt trong các mẫu thức đều có trong MTC, mỗi lũy thừa lấy với số mũ lớn nhất.. GV: Lưu ý trường hợp biến z không có mặt trong MT thứ 2 nhưng vẫn có mặt trong MTC. HS: - Phân tích các mẫu thức GV: Đưa ra nội dung VD. thành nhân tử. ? Tìm MTC như thế nào? - Chọn một tích có thể chia hết cho mỗi mẫu thức của các phân thức đã cho.. * VD: Tìm MTC của 2 phân thức: x 1 ; 2 2 x 4 x 2 3x 3x 2. + 2x2 - 4x + 2 = 2 (x2 - 2x + ? HS phân tích các mẫu thức thành HS phân tích. 1) nhân tử? GV: Dùng bảng phụ mô tả cách lập HS trả lời miệng, các ô của = 2 (x - 1)2 MTC, yêu cầu HS điền vào các ô MTC điền cuối cùng. + 3x2 - 3x = 3x trống. (x - 1) Nhân tử Luỹ thừa của Luỹ thừa của + MTC: 6x (x bằng số x (x – 1) 2 2 - 1)2 MT: 2x - 4x + 2 2 (x - 1) = 2 (x - 1)2 MT: 3x2 - 3x 3 x x-1 Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 9.
<span class='text_page_counter'>(99)</span> Trường THCS Thanh Yên = 3x (x - 1) MTC: 6x (x - 1)2 6 BCNN(2, 3). GV: Nguyễn Văn Bản x. (x - 1)2. GV: Tìm MTC của nhiều phân thức, ta làm tương tự. ? Để tìm MTC, bước đầu tiên ta HS: Nêu nội dung nhận * Nhận xét: (SGK - 42) làm như thế nào? Bước tiếp theo ta xét/SGK - 42. làm gì? GV: HD HS cách nhẩm tìm MTC mà không cần kẻ bảng. Hoạt động 4: Quy đồng mẫu thức (13’) GV: Các bước quy đồng mẫu thức tương tự như quy đồng mẫu số. ? HS hãy quy đồng mẫu thức 2 phân thức sau:. * VD: Quy đồng mẫu thức 2 phân thức sau:. x 1 2 2 x 4 x 2 và 3x 3x 2. ? Bước 1 ta phải làm gì?. HS: Tìm MTC. x 2x 4x 2 ; 1 2 3 x 3x 2. 2 ? MTC của 2 phân thức trên là biểu HS: MTC: 6x (x - 1) thức nào? HS: - Ta lấy MTC chia cho MTC: 6x (x mẫu của từng phân thức. - 1)2 ? Nêu cách tìm nhân tử phụ? x - Nhân tử phụ lần lượt là: 3x và 2 2(x - 1) 2x 4x 2 =. x HS: Nhân cả tử và mẫu của 2 x 1 2 ? Hãy quy đồng mẫu các phân thức mỗi phân thức với nhân tử phụ x.3 x 2 tương ứng. trên? = 2.3x x 1. GV: Khi quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ta làm tương tự.. 3x 3 2 = 6 x x 1. 1 HS: Nêu 3 bước quy đồng mẫu 2 3 x 3x = ? Muốn quy đồng mẫu thức của thức. 1 nhiều phân thức ta làm như thế 1 HS đọc nội dung nhận xét. 3 x x 1 nào? = HS hoạt động nhóm: 1.2 x 1 3x x 1.2 x 1 ? HS hoạt động nhóm làm ?2?. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 9.
<span class='text_page_counter'>(100)</span> Trường THCS Thanh Yên. GV: Nguyễn Văn Bản 2 x 1 2 = 6 x x 1. 3 3 x 5 x x x 5 5 5 2 x 10 2 x 5 2. * Nhận xét: (SGK - 42). MTC: 2x (x - 5) ? Đại diện nhóm trình bày bài?. 3 3 6 x 5 x x x 5 2 x x 5 5 5 5x 2 x 10 2 x 5 2 x x 5 2. ? HS làm ?3?. HS làm ?3: 3 3 x 5 x x x 5 5 5 5 10 2 x 2 5 x 2 x 5 2. MTC: 2x (x - 5) 3 3 6 x 5 x x x 5 2 x x 5 5 5 5x 10 2 x 2 x 5 2 x x 5 2. ? Nhận xét bài làm?. Hoạt động 5: Củng cố - Luyện tập (7’) x 1 x2 2 2 ? HS làm BT: Hãy quy đồng mẫu các phân thức: x x và 2 4 x 2 x bằng cách viết. kết quả tìm được vào ô trống trong bảng: Phân tích các mẫu thức thành nhân tử. Nhân tử phụ tương ứng. MTC. x - x2 = x (1 - x) 2 - 4x + 2x2 = 2(1 - x)2. 2(1 - x) 2x (1 - x). 2. x. Được các phân thức mới có cùng mẫu thức chung. 2(1 x 2 ) 2 x(1 x) 2 x x 2 2 2 x1 x . Hoạt động 6: HDVN (2’) - Học bài. - Làm BT: 14, 15, 16, 17/SGK - 43; 13/SBT - 18. Giáo án đại số 8. Năm học 2011 -2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(101)</span> Trường THCS Thanh Yên. Giáo án đại số 8. GV: Nguyễn Văn Bản. Năm học 2011 -2012. 1.
<span class='text_page_counter'>(102)</span>