Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Bộ đề thi trắc nghiệm thương mại quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.56 KB, 15 trang )

Bộ đề thi trắc nghiệm Thương mại quốc tế (có đáp án). Nội dung bao gồm 332 câu hỏi trắc
nghiệm đa lựa chọn và câu hỏi trắc nghiệm đúng sai được phân thành 7 phần.
Tất cả các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày
(lỗi chính tả, dấu câu…) và được đánh mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như
sưu tầm.
Mời các bạn tham gia tìm hiểu phần 4 gồm 45 câu trắc nghiệm đa lựa chọn + đáp án bên dưới.
TMQT_1_136: ODA nằm trong tài khoản nào trong số các tài khoản sau?
● Tài khoản vãng lai
○ Tài khoản vốn
○ Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia
○ Tài khoản chênh lệch số thống kê
TMQT_1_137: Khi sức mua của đồng tiền Việt Nam tăng so với đồng USD thì điều gì sau đây
xảy ra?
○ Xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ tăng, nhập khẩu từ Mỹ giảm
○ Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng
○ Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm
● Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng
TMQT_1_138: Việc Ngân hàng trung ương bán ngoại tệ dự trữ có tác động như thế nào đến nền
kinh tế?
○ Đầu tư không đổi
○ Đầu tư từ trong nước ra nước ngoài tăng
● Đầu tư từ trong nước ra nước ngồi giảm
○ Khơng phải các phương án trên
TMQT_1_139: Chế độ bản vị vàng hối đoái được sử dụng vào thời gian nào?
○ 1867 – 1914
● 1922 – 1939
○ 1944 – 1971
○ 1978 đến nay
TMQT_1_140: Việc ra đời hai tổ chức tài chính quốc tế World Bank và IMF là đặc điểm của hệ
thống tiền tệ nào?



● Bretton Woods
○ Jamaica
○ EMS
○ Không phải các phương án trên
TMQT_1_141: Sự phát triển của nền kinh tế thế giới hiện nay phụ thuộc vào?
○ Sự phát triển hơn nữa của các quốc gia phát triển
○ Sự phát triển mạnh mẽ của các quốc gia đang phát triển
○ Sự mở rộng và tăng cường các quan hệ quốc tế
● Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, phân công lao động quốc tế và các quan hệ quốc tế
TMQT_1_142: Các chủ thể kinh tế quốc tế bao gồm?
○ Các nền kinh tế của các quốc gia độc lập
○ Các công ty, đơn vị kinh doanh
○ Các thiết chế, tổ chức quốc tế
● Tất cả các phương án trên
TMQT_1_143: Các nhận định nào sau đây là đúng?
○ Tồn cầu hóa là quá trình phát triển mạnh mẽ trao đổi thương mại quốc tế giữa các quốc gia
○ Tồn cầu hóa ln có lợi cho các cơng dân tồn cầu
● Tồn cầu hóa là xu thế phát triển tất yếu ln tn theo quy luật khách quan
○ Tồn cầu hóa đồng nhất với khu vực hóa
TMQT_1_144: Trong các trường hợp sau đâu là hình thức tái xuất khẩu?
○ Nhà nước cho phép các doanh nghiệp sản xuất xuất khẩu nhập nguyên vật liệu mà trong nước
không sản xuất được để sản xuất hàng xuất khẩu
○ Một doanh nghiệp Đài Loan thuê tổng công ty dệt may gia công một lô hàng áo xuân-hè
● Một doanh nghiệp Hồng Kông nhập khẩu giày da của Việt Nam sau đó xuất sang EU
○ Do gặp thời tiết xấu tàu chở hàng của Việt Nam phải tạm trú ở cảng Singapore sau đó tiếp tục
xuất khẩu sang Châu Âu
TMQT_1_145: Nhận định nào sau đây là đúng?
○ Quan hệ kinh tế quốc tế chính là sự thể hiện của thương mại quốc tế
○ Qua thương mại quốc tế các nước đang phát triển tiếp nhận được nguồn vốn từ bên ngoài để

phát triển kinh tế
○ Thương mại quốc tế là sự trao đổi giá trị giữa các nền kinh tế
● Thương mại quốc tế là tòan bộ họat động mua bán trao đổi hàng hóa dịch vụ giữa các quốc gia


TMQT_1_146: Tìm nhận định đúng
○ một quốc gia được coi là có lợi thế tuyệt đối về một hàng hóa khi họ sản xuất hàng hóa đó với
các chi phí nhỏ hơn
● quốc gia nào có chi phí cơ hội thấp trong sản xuất một loại hàng hóa nào đó tức là họ có lợi thế
so sánh trong việc sản xuất hàng hóa đó
○ quốc gia có lợi thế tuyệt đối về hàng hóa nào thì họ cũng có lợi thế tương đối trong sản xuất
hàng hóa đó
○ Khi một quốc gia khơng có lợi thế tuyệt đối để sản xuất sản phẩm nào thì họ sẽ bị thiệt trong
thương mại quốc tế
TMQT_1_147: Thuế quan là gì?
● Thuế quan là cơng cụ của chính sách thương mại quốc tế
○ Là một dạng của chính sách thương mại quốc tế
○ Thuế quan nhập khẩu làm cho nhà nhập khẩu phải chịu chi phí lớn
○ Khi một quốc gia muốn thu lợi từ một mặt hàng truyền thống của mình họ sẽ thu thuế nhập
khẩu của mặt hàng đó
TMQT_1_148: Tìm câu đúng?
○ Thuế quan xuất khẩu là sự thể hiện của bảo hộ mậu dịch
● Mục tiêu của bảo hộ mậu dịch là bảo vệ thị trường nội địa
○ Bảo hộ mậu dịch được coi là biện pháp duy nhất để bảo vệ “ngành công nhiệp non trẻ”
○ Bảo hộ mậu dịch và tự do hóa thương mại là hai xu hướng đối nghịch nhau, không thể nương
tựa nhau
TMQT_1_149: Nhận định nào sau đây là sai?
○ Đầu tư quốc tế là một trong những nội dung của các quan hệ kinh tế quốc tế
○ Đầu tư quốc tế thực chất là sự vận động của tiền tệ và tài sản giữa các quốc gia
● Đầu tư quốc tế ln có lợi với nước chủ đầu tư và nước tiếp nhận đầu tư

○ ODA là một dạng của đầu tư quốc tế
TMQT_1_150: Hình thức nào sau đây là đầu tư trực tiếp nước ngồi?
○ Một quỹ tài chính quốc tế cho doanh nghiệp Việt Nam vay vốn
○ Một số các tổ chức tài chính đầu tư vào thị truờng chứng khốn Việt Nam
● Một ngân hàng nước ngoài mua 20% cổ phần của ngân hàng VIP Bank để trở thành cổ đông
chiến luợc
○ Chính phủ Hà Lan đài thọ cho các chương trình y tế giáo dục ở vùng sâu vùng xa của Việt
Nam


TMQT_1_151: Mơ hình kim cương về lợi thế cạnh tranh Quốc gia của ai?
○ P.Koller
○ Friedman
● Keynes
○ M.Porter
TMQT_1_152: Vốn đầu tư có các dịng chính là:
○ Đầu tư trực tiếp và gián tiếp
○ Đầu tư tư nhân và đầu tư trực tiếp
● Đầu tư tư nhân và vốn ODA (hỗ trợ phát triển chính thức)
○ ODA và đầu tư gián tiếp
TMQT_1_153: Hình thức thương mại nào sau khơng diễn ra hành vi mua và bán
○ Xuất khẩu hàng hóa vơ hình
○ Tái xuất khẩu
● Chuyển khẩu
○ Xuất khẩu tại chỗ
TMQT_1_154: Tác giả của lý thuyết lợi thế so sánh tương đối là ai?
○ A.Smith
○ J.M. Keynes
● D.Ricardo
○ P.Samuelson

TMQT_1_155: Lý thuyết cú huých từ bên ngoài của ai?
○ Rostow
○ A.Friedman
○ A.Smith
● Ragnar Nurke
TMQT_1_156: WTO được thành lập năm nào?
○ 1945
○ 1947
○ 1987
● 1995
TMQT_1_157: Vòng đàm phán Uruguay kết thúc năm nào?
○ 1986


○ 1992
● 1993
○ 1995
TMQT_1_158: Hiệp định thương mại Việt-Mỹ được ký kết năm nào?
○ 1995
○ 1998
● 2000
○ 2002
TMQT_1_159: Hệ thống tiền tệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ hai
○ Giơn noa
● Bretton Woods
○ Giamaica
○ Hệ thống tiền tệ châu Âu (EMS)
TMQT_1_160: NAFTA là tên viết tắt thị trường tự do của khu vực nào?
○ Nam Mỹ
● Bắc Mỹ

○ Đông Nam Á
○ Châu Phi
TMQT_1_161: Nước thu hút FDI lớn nhất thế giới năm 2006
● Mỹ
○ Trung Quốc
○ Anh
○ Ấn Độ
TMQT_1_162: Nước nào kết thúc đàm phán song phương với Việt Nam muộn nhất trong quá
trình đàm phán vào WTO của Việt Nam?
○ Trung Quốc
○ Nhật Bản
● Mỹ
○ Thụy Sĩ
TMQT_1_163: Tỷ giá hối đoái của Việt Nam và Mỹ là 1USD = 16000VND. Tỷ lệ lạm phát của
Việt Nam là 7%, của Mỹ là 4%. Tỷ giá hối đoái sau lạm phát là bao nhiêu?
○ 1USD = 28000VND
○ 1USD = 9000VND


● 1USD = 16461VND
○ không phải các đáp án trên
TMQT_1_164: Yếu tố nào sau đây không thuộc tài khoản vốn?
○ các hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài
○ các khoản vay ngắn hạn
● ODA
○ cả a, b
TMQT_1_165: Trong điều kiện chính phủ giảm lãi suất thì?
○ Đầu tư giảm
○ Lượng cung tiền trong lưu thông giảm đi
● Lượng cung tiền trong lưu thông tăng lên

○ Cả a, b
TMQT_1_166: Khi đồng Việt Nam tăng giá so với đồng đô la Mỹ thì?
○ Khuyến khích hàng hố Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ
● Khuyến khích hàng hố Mỹ xuất khẩu sang Việt Nam
○ Hàng hoá của Việt Nam rẻ hơn hàng hoá của Mỹ
○ cả a và c
TMQT_1_167: Cán cân thanh toán quốc tế bao gồm nội dung sau?
○ Tài khoản vãng lai và tài khoản vốn
○ Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia
○ Tài khoản chênh lệch số thống kê
● cả a, b, c
TMQT_1_168: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của nền kinh tế thế giới?
○ Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế thế giới có xu hướng tăng chậm và không đồng đều nhau
giữa các nước và các khu vực
○ Kinh tế khu vực Châu á – Thái Bình Dương nổi lên làm cho trung tâm của nền kinh tế thế giới
chuyển dần về khu vực này
○ Xu thế quốc tế hoá nền kinh tế thế giới
● Cả ba đáp án trên
TMQT_1_169: Trong các hoạt động của các quan hệ kinh tế quốc tế dưới đây, hoạt động nào có
vị trí quan trọng, giữ vị trí trung tâm mang tính phổ biến trong tất cả các quốc gia?
● Thương mại quốc tế
○ Hợp tác quốc tế về kinh tế và khoa học công nghệ


○ Hợp tác đầu tư quốc tế
○ Các hoạt động dịch vụ quốc tế
TMQT_1_170: Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung của thương mại quốc tế?
○ Xuất và nhập khẩu hàng hố hữu hình
○ Xuất và nhập khẩu hàng hố vơ hình
○ Gia cơng th cho nước ngồi và thuê nước ngoài

● Đầu tư trực tiếp nước ngoài
TMQT_1_171: Quan điểm nào sau đây không thuộc trường phái trọng thương?
○ Khẳng định vai trò của thương mại quốc tế. Đó là nguồn quan trọng mang về quý kim cho đất
nước
● Chính phủ khơng cần can thiệp vào các hoạt động mậu dịch quốc tế. Hãy để cho thị trường tự
do
○ Việc bn bán với nước ngồi khơng phải xuất phát từ lợi ích chung của cả hai phía mà chỉ có
thu vén cho lợi ích quốc gia của mình
○ Chỉ trả công xá thấp cho công nhân thôi bởi vì cơng xá cao sẽ làm cho con người lười biếng,
chỉ thích ăn khơng ngồi rồi
TMQT_1_172: Tính ưu việt nhất của lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo so với lý
thuyết lợi thế tương đối của Adam Smith?
○ Đề cao vai trò của cá nhân và các doanh nghiệp, ủng hộ một nền thương mại tự do, không có
sự can thiệp của Chính phủ
○ Thấy được tính ưu việt của chun mơn hố
● Ngay cả khi một quốc gia khơng có lợi thế tuyệt đối để sản xuất cả hai sản phẩm vẫn có lợi khi
giao thương với một quốc gia khác được coi là có lợi thế tuyệt đối để sản xuất cả hai sản phẩm
○ a và c
TMQT_1_173: Sự khác biệt của hạn ngạch nhập khẩu so với thuế quan nhập khẩu?
○ Hạn ngạch nhập khẩu khơng đem lại thu nhập cho chính phủ và khơng có tác dụng hỗ trợ cho
các loại thuế khác
○ Hạn ngạch nhập khẩu có thể biến một doanh nghiệp trong nước thành một nhà độc quyền
○ Hạn ngạch nhập khẩu đưa tới sự hạn chế số lượng nhập khẩu, đồng thời gây ảnh hưởng đến giá
nội địa hàng hoá
● a và b
TMQT_1_174: Hình thức nào khơng phải là đầu tư trực tiếp nước ngoài?
○ Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh


● Hỗ trợ phát triển chính thức ODA

○ Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
○ Doanh nghiệp liên doanh
TMQT_1_175: Lợi thế của đầu tư gián tiếp nước ngoài
○ Bên tiếp nhận vốn đầu tư hoàn toàn chủ động trong sử dụng vốn, do đó vốn đầu tư được phân
bổ hợp lý cho các vùng, các ngành, các lĩnh vực
○ Giúp chủ đầu tư nước ngoài tránh được hàng rào bảo hộ mậu dịch và chiếm lĩnh thị trường
nước sở tại
○ Chủ đầu tư nước ngồi ít chịu rủi ro vì lợi nhuận thu được luôn theo một tỷ lệ lãi suất nhất
định
● a và c
TMQT_1_176: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái?
○ Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia
○ Mức độ tăng hay giảm thu nhập quốc dân giữa các nước
○ Mức chênh lệch lãi suất giữa các nước
● Tất cả các đáp án trên
TMQT_1_177: Hệ thống tiền tệ quốc tế Bretton Woods ra đời khi nào?
○ Trước chế độ bản vị vàng hối đoái
● Sau chế độ bản vị vàng hối đoái
○ Sau hệ thống Jamaica
○ Sau hệ thống tiền tệ châu Âu EMS
TMQT_1_178: Chế độ tỉ giá thả nổi có quản lý được chính thức thừa nhận trong hệ thống tiền tệ
quốc tế nào?
○ Chế độ bản vị vàng
○ Chế độ bản vị vàng hối đoái
○ Hệ thống Bretton Woods
● Hệ thống Jamaica
TMQT_1_179: Tỉ giá hối đoái giữa đồng VND và đồng ECU được xác lập như sau: 1 ECU =
21.000 VND. Giả sử tỉ lệ lạm phát năm 2000 của Việt Nam là 6% và EU là 4%. Hãy xác định tỉ
giá hối đoái sau lạm phát?
○ 1 ECU = 31.000 VND

○ 1 ECU = 14.000 VND


○ 1 ECU = 20.604 VND
● 1 ECU = 21.404 VND
TMQT_1_180: Giả sử lãi suất trên thị trường vốn giảm thì sẽ ảnh hưởng như thế nào đến lượng
cung tiền trong lưu thông?
● Lượng cung tiền trong lưu thông tăng
○ Lượng cung tiền trong lưu thông giảm
○ Lượng cung tiền trong lưu thông không thay đổi
○ Cả 3 đáp án trên đều sai




1. Quan hệ nào sau đây không được điều chỉnh của luật TMQT:
a. Mua bán hàng hóa giữa các thương nhân ở các quốc gia khác
b. Gia cơng hàng hóa giữa các thương nhân ở các quốc gia khác
c. Mua sắm cơng của chính phủ
d. HĐ th tàu chuyến trong VT đường biển
2. Mục đích trong quan hệ QT giữa các thương nhân trong TMQT:
a. Thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng
b. Thỏa mãn nhu cầu sinh hoạt
c. Thỏa mãn nhu cầu chính phủ
d. Thỏa mãn nhu cầu lợi nhuận
3. Đặc điểm của pháp luật TMQT là gì?
a. Có nguồn luật đa dạng và phức tạp
b. Nguồn luật chỉ do quốc gia ban hành
c. Nguồn luật chỉ tổ chức TMQT ban hành
d. Tập quán TMQT là nguồn luật bắt buộc

4. Công ước của LHQ về mua bán hàng hóa Quốc tế có hiệu lực bắt buộc khi nào
trong quan hệ
mua bán hàng hóa có 1 bên là thương nhân Việt Nam tham gia?
a. Trong mọi trường hợp
b. Khi thương nhân VN yêu cầu áp dụng
c. Khi thương nhân nước ngoài yêu cấu áp dụng
d. Khi các bên HĐ thỏa thuận áp dụng
5. Công ước Hamburg 1978, áp dụng đối với:
a. Cảng bốc hàng ở nước là thành viên của công ước
b. Cảng dở hàng ở nước là thành viên của công ước
c. Vận đơn được phát hành từ nước là thành viên của cơng ước
d. Tất cả đáp án trên



6. Tịa án VN có thẩm quyền giải quyết tranh chấp kinh doanh TMQT nào?
a. Mọi tranh chấp TMQT
b. Tranh chấp có bị đơn cư trú hoặc có trụ sở TM tại VN
c. Tranh chấp về cho nhận con nuôi trong quốc tế
d. Tranh chấp về lãnh thổ giữa các quốc gia
7. Thời hạn khiếu nại các vi phạm trong HĐ mua bán HHQT theo công ước Viên:
a. 3 tháng kể từ ngày xảy ra vi phạm HĐ
b. 1 năm kể từ ngày xảy ra vi phạm HĐ
c. 2 năm kể từ ngày xảy ra vi phạm HĐ
d. 2 năm kể từ ngày phát hiện ra vi phạm HĐ
8. Người trung gian trong phương thức giải quyết tranh chấp TMQT thông qua
trung gian có


quyền thực hiện:

a. Ra phán quyết cho vụ tranh chấp
b. Thuyết phục các bên đồng ý với ý kiến của mình
c. Đưa ra quan điểm của mình và trả lời tham vấn cho các bên nếu có yêu cầu
d. Tất cả đều đúng
9. Người hòa giải trong phương thức hòa giải có quyền thực hiện
a. Ra phán quyết
b. Khuyên và thuyết phục các bên thống nhất với các yêu cầu của nhau
c. Đưa ra quan điểm của mình và trả lời tham vấn cho các bên nếu có yêu cầu
d. Bắt buộc các bên phải tuân theo ý kiến mình
10. Theo pháp luật VN qui định khi tranh chấp các bên được quyền lựa chọn 1
phương pháp giải
quyết tranh chấp TM nào:
a. Thương lượng, hòa giải, khởi kiện tại tòa án
b. Thương lượng, hòa giải, khởi kiện tại tòa án hoặc trọng tài TM
c. Thương lượng, trung gian, hòa giải, khởi kiện tại tòa án hoặc trọng tài TM
d. Khiếu nại, thành lập Uỷ ban giải quyết tranh chấp, khởi kiện tại tổ chức TMTG
11. Bộ luật hàng hải 2005 qui định các HĐ vận chuyển nào
a. HĐ vân chuyển theo chứng từ, theo chuyến, đa phương thức
b. HĐ thuê tàu chợ, tàu chuyến
c. HĐ thuê tàu chợ, tàu chuyến, tàu định hạn
d. HĐ thuê tàu chợ, tàu chuyến, tàu định hạn, HĐVC đa phương thức
12. Các điều kiện Incoterms 2010 có thể áp dụng trong HĐ mua bán hàng hóa khi
nào?
a. Khi các bên thương nhân thỏa thuận trong HĐ
b. Khi luật quốc gia dẫn chiếu đến
c. Khi luật quốc tế dẫn chiếu đến
d. Tất cả các đáp án
13. Nguyên tắc của HĐ TMQT (VICC) được áp dụng thông qua những HĐ mua
bán HH quốc tế
khi nào

a. Khi luật quốc gia qui định áp dụng
b. Khi các bên không lựa chọn luật để giải thích trong HĐ
c. Khi các bên thỏa thuận HĐ
d. Bắt buộc áp dụng đương nhiên
14. Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc của WTO, yêu cầu các quốc gia thành viên:
a. Mở cửa thị trường trong nước tuyệt đối
b. Dành cho các nước đối tác những ưu đãi nhất mà nước mình đã, đang và sẽ
dành cho nước
thành viên thứ 3 khác


c. Dành ưu đãi cao nhất cho nước đối tác có quan hệ tốt đẹp truyền thống so với
các nước thành viên
khác
d. Tất cả các đáp án trên



15. Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc yêu cầu quốc gia thành viên phải đối xử ưu đãi
tốt nhất như
nhau đối với các quốc gia thành viên khác
a. 1 cách tuyệt đối, khơng có ngoại lệ nào
b. Tùy thuộc vào tình hình quan hệ đối ngoại của các quốc gia thành viên
c. Có loại trừ 1 số ngoại lệ như đối với khu vực thuế quan truyền thống hoặc
khu vực mậu dịch tự
do, lien minh thuế quan, các quốc gia đang phát triển
d. Bắt buộc vs tất cả các quốc gia, kể các các quốc gia ngồi tổ chức
16. Mục đích của nguyên tắc đối xử quốc gia là:
a. Mở cửa thị trường hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia thành viên với nhau
b. Đảm bảo TM bình đẳng giữa các quốc gia thành viên với nhau

c. Chống lại sự bảo hộ quốc gia đối với hàng hóa trong nước
d. Cả a,c,b đều đúng
17. Nội dung của nguyên tắc mở cửa thị trường của WTO yêu cầu
a. Các quốc gia thành viên phải xóa bỏ hàng rào thuế quan
b. Các quốc gia thành viên phải xóa bỏ hàng rào phi thuế quan
c. Các quốc gia thành viên phải xóa bỏ hàng rào thuế quan, phi thuế quan, cấm áp
dụng hạn ngạch
d. Các quốc gia cam kết cấm áp dụng hạn ngạch và cam kết tiến tới cắt giảm
hoặc xóa bỏ hàng rào
thuế quan và phi thuế quan



18. Nội dung của nguyên tắc TM công bằng yêu cầu các thành viên phai:
a. Không được trợ cấp bất hợp pháp
b. Không được áp giá hải quan cao hơn hang hóa TM
c. Khơng được đặt ra các tiêu chuẩn thiếu Khoa học nhằm hạn chế NK
d. Cả a,b,c đều đúng
19. Điều khoản về số lượng, khối lượng trong HĐ mua bán hàng hóa QT, yêu cầu
các Thương nhân
phải chú ý:
a. Đơn vị tính hoặc hệ số đo lường
b. Phương pháp tính số lượng, khối lương
c. Đơn vị tính hoặc hệ số đo lường và Phương pháp tính số lượng, khối lương
d. Cả a,b,c đều đúng
20. Điều khoản về khiếu nại trong HĐ mua bán hàng hóa QT, yêu cầu thương
nhân chú ý:
a. Hồ sơ khiếu nạị
b. Thời hạn khiếu nại



c. Cả a,b đều đúng
d. Cả a,b đều sai
21. Điều khoản về trọng tài trong mua bán hang hóa QT yêu cầu thương nhân chú
ý:
a. Tên tố chức trọng tài và quy cách tố tụng trọng tài
b. Thời hạn, thời gian và địa điểm giải quyết
c. Hình thức thỏa thuận HĐ
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
22. HĐ mua bán hang hoa QT có 1 bên là thương nhân VN thì pháp luật nào dc
áp dụng để diều
chỉnh mối quan hệ HĐ đó:
a. Pháp luật VN
b. Pháp luật của nước thương nhân nước ngoài
c. Pháp luật do các bên trong HĐ thỏa thuận
d. Công ước viên 1980 của LHQ về mua bán hang hóa QT



23. Thương nhân nước ngồi hoạt động TM tại VN dưới hình thức:
a. Thơng qua hoạt động của VP đại diện và hoạt động của chi nhánh thương
nhân nước ngoài tại
VN, thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi tại VN
b. Cá nhân nước ngồi tự do trực tiếp đến VN thơng qua hoạt động của VPĐD,
chi nhánh thương nhân
nước ngoài tại VN, thành lập donh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi tại VN
c. khơng được phép hoạt động TM tại VN dưới mọi hình thức
d. Thơng qua thành lập cơng ty liên doanh
24. Thương nhân nước ngoài là thương nhân nào sau đây
a. Là cong ty có vốn đầu tư nước ngoài tại VN

b. Người nước ngoài thực hiện hành vi mua bán hàng hóa, dịch vụ tại VN
c. Là cá nhân hoặc tổ chức được thành lập và hoạt động theo pháp luật về
thương nhân của nước
không phải là VN
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
25. Pháp luật VN áp dụng trong HĐ mua bán hàng hóa QT khi:
a. diễn ra trên lãnh thổ VN
b. các bên thỏa thuận áp dụng
c. khi điều ước quốc tế mà VN tham gia quy định
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
26. Hình thức của HĐ mua bán hang hóa QT theo pháp luật VN:
a. Hình thức bằng miệng
b. Bằng hành vi
c. Bằng văn bản hoặc hình thức tương đương văn bản
d. Bằng văn bản có cơng chứng hoặc chứng từ
27. Theo luật TM 2005, các hình thức mua bán hang hóa QT:
a. XK và NK


b. XK, NK, tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập
c. XK, NK, tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập, chuyển khẩu
d. XK,NK, chuyển khấu
28. Công ước viên 1980 về HĐ mua bán hang hóa QT là
a. Điều ước QT đa phương
b. Điều ước QT thực chất
c. Cả a,b đều đúng
d. Điều ước QT nguyên tắc
29. Hình thức of HĐ mua bán hang hóa QT theo Cơng ước viên
a. Bằng mọi hình thức kể cả việc chứng minh của người làm chứng
b. Bằng thơng điệp điện tử

c. Bằng văn bản hoặc hình thức tương đương văn bản
d. Bằng văn bản có cơng chứng hoặc chứng từ
30. Công ước viên 1980 qui định bằng mọi hình thức cịn pháp luật VN thì bằng
văn bản hoặc tương
đương văn bản, vậy áp dụng luật nào
a. Theo Cơng ước viên vs mọi hình thức
b. Theo luật quốc gia thành viên với hình thức bằng văn bản
c. Quốc gia khi tham gia công ước viên không được qui định hình thức HĐ trái với
các quy định của cơng
ước này
d. Tất cả các câu trên đều đúng




×