Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

TOAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (785.54 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 11 TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG. GV: PHÙNG QUANG THUẤN NĂM HỌC: 2012 - 2013.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ. tư. ngày. 27. tháng. Toán * Đọc các số sau: 450; 315; 728; 262; 516 169; 274; 305; 620; 810. *Viết các số sau: Một trăm hai mươi sáu: 126 Bốn trăm năm mươi hai : 452. 3 năm 2013.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ. tư. ngày. 27. tháng. 3 năm 2013. Toán 1.Bài học Ví dụ 1:. So sánh các số có ba chữ số.. 234 < 235 235 > 234. 2 34 < =<. 235.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ. tư. ngày. 27. tháng. 3 năm 2013. Toán. So sánh các số có ba chữ số. 1.Bài học Ví dụ 2: 1 9 4 > 13 9 1 3 9 < 1 94. 194. > 139 =>.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ. tư. ngày. 27. tháng. 3 năm 2013. Toán. So sánh các số có ba chữ số. 1.Bài học Ví dụ 3:. 19 9 < 215 215 >1 9 9 1 99 < 2 1 5 <.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ 1.Bài học. tư. ngày. 27. Toán. tháng. 3 năm 2013. So sánh các số có ba chữ số. 2 34 < 2 3 5 2 35 > 2 34. 2 34 < 2 35 1 94 > 1 39 1 39 < 1 94. 19 4 > 1 39 199 < 2 15 2 15 > 1 99. 19 9 < 215.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ. tư. ngày. 27. tháng. 3 năm 2013. Toán So sánh các số có ba chữ số. 1.Bài học Ghi nhớ: Khi so sánh các số có ba chữ số ta lần lượt: - So sánh chữ số hàng trăm trước. Số nào có chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn. ( Không cần xét đến chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị nữa .) - Nếu hai số có cùng chữ số hàng trăm thì xét tiếp chữ số hàng chục. Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. (Không cần xét đến chữ số hàng đơn vị nữa). - Nếu hai số có cùng chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục thì xét chữ số hàng đơn vị . Số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ. tư. ngày. 27. tháng. 3 năm 2013. Toán So sánh các số có ba chữ số. 2.Thực hành: Bài 1 : > < =. 268 … > 263. < 635 536 …. 268 … < 281. 987 … > 897. 301 … > 285. 578 … = 578. ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ. tư. ngày. 27. tháng. 3 năm 2013. Toán So sánh các số có ba chữ số. 2.Thực hành: Bài 2: a) Khoanh vào số lớn nhất :. 624; 6 71 ; 578 ;. Bài 3: Số?. a) 781 782 783 784 785 786 787. 788 789 790 791.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ. tư. ngày. 27. tháng. 3 năm 2013. Toán. 1. Điền dấu < , >, = vào chỗ chấm 156…159 156 < 159 Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 612…612 612 = 612. 2. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 262…326 3. 262 < 326 4. Điền dấu >, <, = Vào chỗ chấm 892…829 892 > 829.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ. tư. ngày. 27. tháng. 3 năm 2013. Toán So sánh các số có ba chữ số. Dặn dò: Về nhà các em làm bài tập 1, 2/148 (SGK). Chuẩn bị: Luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×