Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

thien nhien chau Au

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.96 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG THẦY CÔ GIÁO DỰ TIẾT HỌC MÔN: ĐỊA LÍ 7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương X: CHÂU ÂU Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1.Vị trí địa lí, địa hình 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1/. Vị trí, địa hình: * Vị trí địa lí: Châu Âu là châu lục thuộc lục địa nào? Châu Âu nằm ở vị trí nào của lục địa Á-Âu? Diện tích của châu Âu bao nhiêu?. Á Âu Mũi Rôca.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> D ãy. Ranh giới giữa lục địa Á-Âu là gì?. U a -r n. Dãy U-ran là ranh giới tự nhiên phía đông ngăn cách giữa châu Âu với châu Á..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Quan sát Hình 51.1. Mũi 66º12’Đ Noockin Phía Bắc 71º8’B dãy Uran. -Xác định các điểm cực của châu Âu ? 9º32’T. Mũi Rôca. 36ºB Mũi Narôki.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Châu Âu nằm ở khoảng giữa các vĩ tuyến nào?. 71ºB. 36ºB.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? Đó là những đới khí hậu nào? Có 5 đới khí hậu : 1 đới nóng, 2 đới lạnh, 2 đới ôn hòa -Châu Âu nằm trong đới khí hậu nào? Đới ôn hòa.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bắc băng dương g n ơ ư Biển D y Bắc â T Măng-sơ i ạ Đ. Địa. g n ắ r t n ể Bi. h c í t na B. Biển đen. Trung. Hải. Xác định các biển, ĐD: Địa Trung hải,Măng-sơ, Biển Bắc, Ban-tích, Biển Đen, Biển Trắng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Nhận xét về vị trí địa lí của châu Âu?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  - Nằm ở khoảng giữa các vĩ v tuyến 36ºB và 71ºB, chủ yếu trong đới ôn hòa, có ba mặt giáp biển và đại dương..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Địa hình: Bờ biển châu Âu có đặc điểm như thế nào? Dài 43.000km, bị cắt xẻ mạnh, biển ăn sâu vào đất liền tạo thành nhiều bán đảo, vũng vịnh. Bá. o ả nđ. h Vịn. Vịnh Bán đảo. Bá n. B đả á n o đảo.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Xác định các bán đảo: Xcan-đi-na-vi. đ n a c X. I-bê-rich. i v a i -n. I-ta-li-a Ban-căng. I-bêrich. Ba n - că I-t ng alia.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Nhận xét về bờ biển của châu Âu?  Bờ biền bị cắt xẻ mạnh, biển lấn sâu vào đất liền, tạo thành nhiều bán đảo, vũng vịnh.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Quan sát Hình 51.1 Châu Âu có các dạng địa hình chính -Đồng bằng: kéo nào? Phân bố dài từ tây sang ở đâu? đông -Núi già: ở phía bắc và vùng trung tâm -Núi trẻ: ở phía nam. ià à g i g i Nú g n g ồ n ĐĐồ. Núi Núi. trẻ trẻ. ngg ằ n b ằ b.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ắ. .Đ B Đ. Pơ n A y ã D. n. -Núi trẻ với những đỉnh cao, nhọn. X B y . ã D ĐB. u  c. ra U-. chính: đồng bằng, núi già, -Núi giànúi vớitrẻ. Trong đó đồng những đỉnh tròn, chiếm diện tích thấp, sườn thoải lớn nhất.. ca. n i n-đ. i v a. y Dã. Địa Chohình biết có tênđặc các điểm như đồng bằngthế lớnnào? và các dãybằng núi chính -Đồng rộng Châu Âu cóÂu. 3 ởchiếm châu lớn 2/3 dạng địa hình diện tích châu lục. u  g ôn.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Dãy An-pơ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Dãy Xcan-đi-na-vi.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2/. Khí. hậu, sông ngòi, thực vật: *Khí hậu:. Phần lớn diện tích Yêu cầu học sinh Cho Tại biết sao các châukiểu Âu khí Châu Âu nằm trong quan sát Kiểu khí hậu nào cóhậu cácnày kiểu lạikhí chiếm hậu diện đới ôn hòa. chiếm diện tích lớn? nào? tích lớn? Hình 51.2 Lược đồ khí hậu châu Âu. Hàn đới. Ôn đới hải dương Ôn đới hải dương. Ôn đới lục địaÔn đới lục địa. Địa trung hải.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Các kiểu khí hậu này phân bố ở đâu? Ôn đới hải dương Hàn Địa trung đới phân hải bố Ôn đới lục địa phân phân bố ven biển ở phân phía bố bắc ở phía vòng bố ở phía đông phía cực tây nam.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Phần lớn diện tích có khí hậu ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. *Nguyên nhân: Do phần lớn diện tích Châu lục nằm trong đới ôn hòa..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> *Sông ngòi: Quan sát Hình 51.1. Nhận xét về mật độ sông ngòi Sông ngòi dàyở châulượng Âu? nước đặc, dồi dào Kể tên những con sông lớn ở châu Âu?. Sông Rai-nơ. Sông Von-ga. Sông Đa-nuyp.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Các sông này đổ vào biển nào? Vì sao các sông lớn Sông Đa-nuyp đổ đổvào ra Bắc Băng biển đen Dương đóng băng Sông Rai-nơ đổ vào vào mùa đông? biển bắc Vùng cận cực Bắc Sông Von-ga nhiệt độ dưới đổ 0ºC, vào biển Cax-pi mùa đông kéo dài và có tuyết rơi.. Biển Bắc Sông Rai-nơ. Sông Von-ga Biển. Cax-pi Biển Đen Sông Đa-nuyp.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> * Thực vật: Mối quan hệ vật giữa khí Thảm thực hậu vàđổi sự phân bố thay theo yếu thực vật của thể tự hiện như tố nào nhiên? thế nào? Ven địa trung hải có Ven biển Tây Âu hải, có Từ sang đông khí hậu địa trung Sâutây trong nội địa Phía đông nam rừng khí hậu ôn đới hải và từ bắc xuống thực vật là rừng có khí hậu ôn đớilá thay thế bằng thảo dương, thực vật nam theo sự thay cứng. lục địa, thực vật là là nguyên rừng lá đổi nhiệt độ và rừngcủa lá rộng kim lượng mưa.. Sâu trong nội địa có khí hậu ôn đới lục đia, thực vật là rừng lá kim.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thảm thực vật thay đổi từ Tây sang Đông, từ Bắc xuống Nam theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa. mưa (Ven biển Tây Âu Rừng lá rộng, Sâu trong nội địa Rừng lá kim, Phía Đông Nam Thảo nguyên, Ven Địa Trung Hải Rừng lá cứng)..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Đặc điểm tự nhiên châu Âu. Địa hình Khí hậu. Chủ yếu là đồng bằng Bờ biển bị cắt xẻ mạnh. Ôn đới hải dương Ôn đới lục địa Dày đặc, lượng nước dồi dào. Sông ngòi. Rai-nơ,Đa-nuyp,Von-ga Thay đổi từ T-Đ từ B-N. Thực vật. Theo sự thay đổi nhiệt độ, lượng mưa.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 1/. Châu Âu là châu lục thuộc lục địa nào? a. Lục địa Phi b. Lục địa Á-Âu c. Lục địa Bắc Mĩ d. Lục địa Nam Mĩ 2/. Ranh giới giữa lục địa Á-Âu là gì? a. Bồn địa b. Hồ c. Dãy U-ran d. Dãy Ban-căng.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 3/.Châu Âu nằm trong đới khí hậu nào? a. Ôn hòa b. Nhiệt đới c. Xích đạo d. Cận xích đạo 4/.Châu Âu có những dạng địa hình chính nào? a. Đồng bằng b. Núi già c. Núi trẻ d. Cả a,b,c đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 5/.Vì sao phía tây châu Âu có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn ở phía đông? a. Ảnh hưởng của dòng biển nóng và gió Tây ôn đới b. Ảnh hưởng của dòng biển lạnh và gió Tây ôn đới c. Địa hình núi cao chắn gió d. Địa hình núi cao đón gió 6/. Thảm thực vật ở châu Âu thay đổi theo yếu tố nào: a. Địa hình b. Nhiệt độ, lượng mưa c. Sông ngòi d. Độ cao.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hướng dẫn tự học Về học bài, xem trước bài 52, đo nhiệt độ và lượng mưa Hình 52.1 Hình 52.2, Hình 52.3 - Đo nhiệt độ cao nhất, thấp nhất. - Các tháng mưa nhiều, các tháng ? mm ? mm mưa ít. ? °C ? °C.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> CẢM ƠN QUÍ THẦY, CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC NÀY.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×