Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Nội dung ôn tập hoá học cấp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.43 KB, 27 trang )

Nội dung ôn tập
I. Kiến thức cần nhớ
1.Một số công thức cần nhớ
a. Tính khối lượng chất, số mol, khối lượng mol phân tử của chất
m = n.M

-->

n=

m
m
--> M =
n
M

m: Khối lượng chất ( g)
n: số mol chất ( g )
M: khối lượng mol phân tử, khối lượng mol nguyên tử
b.Tính nồng độ phần của dung dịch
mct

C% = m .100
dd
C%: Nồng độ phần trăm của dung dịch
mct :khối lượng chất tan có trong dung dịch
mdd : khối lượng dung dịch

c. Tính nồng độ mol/l (CM )
CM =


n
V

n: số mol chất tan có trong dd (mol)
V: thể tích dung dịch ( l )
d. Tính thể tích chất khí ở đktc (V)
V = n . 22,4
Khối lượng riêngcủa dung dịch ( D )
m:là khối lượng dd ( g)
V: thể tích dd ( ml)
D=

m
V

e.Tỷ khối chất khí A so với khí B ( dA/B )
d A/ B =

MA
MB

Trong đó: dA/B tỷ khối khí A so với khí B
MA Khối lượng mol khí A (gam)
MB Khối lượng mol khí B (gam)

*Tỷ khối khí A so với khơng khí ( dA/kk )
1


d A / kk =


MA
M kk

MA Khối lượng mol khí A
MkkKhối lượng mol khơng khí

CÁC HỢP CHẤT VƠ CƠ
Ơxit
a. Tính chất hoá học của oxitbazơ (CaO)
* Oxitbazơ + nước -->dd bazơ (kiềm)
( Một số o xit sau có thể td được với nước: Na2O, K2O, CaO, BaO... )
CaO + H2O --> Ba(OH)2
* Oxit bazơ + axit --> muối + nước
CaO + HCl --> CaCl2 +H2O
* Oxit bazơ + Oxit axit --> muối
t0

CaO + CO2 --> CaCO3
(CaO, BaO, Na2O, K2O...+ SO2, CO2, SO3..)
*Một số o xit bazơ: CuO, FeO, Fe2O3, Al2O3... td với chất khử H2, C, CO...--> kim loại +
nước(khí cacbonic )
t0

CuO + H2 --> Cu + H2O
b.Tính chất hố học của Oxitaxit (SO2)
*Oxit axit + nước --> dd axít
SO2 + H2O --> H2SO3
*Oxit axit +dd bazơ --> muối + nước
SO2 + Ca(OH)2 --> CaSO3 +H2O

*Oxit axit + Oxit bazơ -->Muối
SO2 + Na2O -->Na2SO3
AXIT
CTHH- Tên một số axit
*H2SO4

axit Sunfuric

H2SO3

axit Sunfuro

*HNO3

axit Nitric

H3PO4

axit Photphoric

H2CO3

axit Cacbonic

*HCl

axit Clohidric

H2S


axit Sunfuhidric
2


Hoá trị - gốc axit - tên gốc axit
= SO4

Sunfat

=SO3

Sunfit

– NO3

Nitrat

= CO3 cacbonat
– HCO3 Hidrocacbonnat
( III )PO4

Photphat

= HPO4 hidrophotphat
–H2PO4 dihidrophotphat
– Cl Clorua
=S Sunfua
2.Tính chất hố học của axit (HCl – axit Clohidric ) là :
*Dd axit làm q tím thành đỏ
*A xit + kim loại --> muối + H2

HCl + Fe --> FeCl2 + H2
Chú ý:
+ Nên chọn kim loại :Mg, Al, Zn, Fe
+ HNO3, H2SO4 đặc pư với nhiều kim loại khơng giải phóng khí H2
*axit + bazơ --> muối + nước (PƯ trung hoà)
HCl + NaOH -->NaCl + H2O
* Axit + oxit bazo--> muối + nước
HCl + CuO --> CuCl2 + H2O
( Nên chọn oxit: MgO,ZnO, FeO, Al2O3, Fe2O3 )
*Axit + Muối --> Muối mới + Axit mới
HCl + CaCO3 --> CaCl2 + H2O + CO2
HCl + AgNO3 --> AgCl + HNO3
3. Tính chất hố học của axit Sunfuhidric
a.Axit Sunfuhidric lỗng có TCHH là :
*Dd axit H2SO4lỗng làm q tím thành đỏ
*Td với kim loại --> muối sunfat + H2
H2SO4 + Mg --> MgSO4 + H2
*Td với oxit bazơ --> muối + nước
H2SO4 + CuO --> CuSO4 + H2O
*Td với bazơ -->muối + nước
3


H2SO4 + 2NaOH --> Na2SO4 + H2O
* Tdvới muối --> muối sunfat + axit mới
H2SO4 + BaCl2 --> BaSO4 + 2HCl
b.Axit Sunfuhidric đặc có TCHH là :
*Axit Sunfuhidric đặc nóng td được với hầu hết các kim loại tạo muối sun fat (hố trị
caovới kl có nhiều hố trị ) giải phóng khí SO2 và nước
Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) --> CuSO4 + SO2 + H2O

*Tính háo nước
H2SO4 (đặc nóng)

C12H22O11

111H2O + 12C

c.Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat ta dùng thuốc thử là dd muối của Bari (BaCl2,
Ba(NO3)2 hoặc Ba(OH)2...) sau PƯ tạo kết tủa trắng không tan trong nước, không tan trong
axit
d.Sản xuất Axit Sunfuric từ lưu huỳnh (S)
t0

S + O2 -->SO2
t0

SO2 + O2 --> SO3
SO3 + H2O --> H2SO4
ghi thêm đkpư
BAZƠ
*Bazơ tan: NaOH: Natrihidroxit
KOH: Kalihidroxit
Ca(OH)2 : Canxihidroxit
Ba(OH)2: Barihidroxit
Các bazơ cịn lại khơng tan :Cu(OH)2 , Fe(OH)3 , Fe(OH)2 , Al(OH)3 Zn(OH)2 ….
*Tên của bazơ =Tên kim loại (kèm...)+ hidroxit
Fe(OH)2 Sắt (III) hidroxit
Ba(OH)2 Bari Hidroxit
1.TCHH của bazơ là :
*Dd bazơ (kiềm )làm đổi màu chất chỉ thị Q tím thành xanh

Dd Phênolphtalêin không màu thành màu đỏ
*Dd bazơ + Oxit axit -->muối + nước
2NaOH + SO2 -->Na2SO3 + H2O
3Ca(OH)2 + P2O5 --> Ca3(PO4)2 + 3H2O
4


* Bazơ + dd a xit --> muối + nước
NaOH + HCl --> NaCl + H2O
Ca(OH)2 + HCl --> CaCl2 + H2O
Cu(OH)2 + HNO3 --> Cu(NO3)2 + H2O
*Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ --> Oxit +nước
t0

Cu(OH)2 --> CuO + H2O
2. TCHHcủa Natrihidroxit
*dd NaOH làm đổi màu q tím thành xanh, làm đổi màu dd phenolphtalein không màu
thành màu đỏ
* Td với dd axit --> muối + nước
NaOH + HCl --> NaCl + H2O
2NaOH
*Td với Oxit axit --> Muối + nước
2NaOH + CO2 -->Na2CO3 + H2O
2NaOH + SO2 -->Na2SO3 + H2O
* Td với Dd muối -->muối mới + bazơ mới
2NaOH + CuSO4 --> Na2SO4 + Cu(OH)2
**Sản xuất NaOH điện phân có màng ngăn
2NaCl + 2H2O
3. TCHH của Ca(OH)2 Canxihidroxit


2NaOH + H2 + Cl2

* DdCa(OH)2đổi màu q tím thành xanhhoặc đổi màu dd phenolphtalein không màu
thành đỏ
*Td với axit -->muối + nước
Ca(OH)2+ 2HCl --> CaCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + H2SO4 --> CaSO4 + 2H2O
*Td với Oxitaxit --> muối + nước
Ca(OH)2 + CO2

--> CaCO3 + H2O

Ca(OH)2 + SO2 -->

CaSO3 + H2O

* Td với Dd muối -->muối mới + bazơ mới
Ca(OH)2 + Na2CO3 --> NaOH + CaCO3
Chú ý sản phẩm sau PƯ là muối mơi hoặc bazơ mới phải là chất không tan
5


MUỐI
I. Tính tan của muối
*Hầu hết các muối Clorua đều tan trừ AgCl, PbCl2 ít tan
*Nhiều muối Sun fat tan trừ BaSO4 , PbSO4 , CaSO4 và Ag2SO4 ít tan
*Tất cả các muối Nitrat đều tan
* Tất cả các muối của Na, K đều tan
* Hầu hềt các muối Phôt phat, Cacbonat, muối sunfua, muối sunfit, đều không tan trừ của
Na , K

II. TCHHcủa muối
1. Dd muối + kim loại --> muối mới + kim loại mới
Cu + AgNO3 --> Cu( NO3)2 + Ag
Chú ý:Kimloại tham gia PƯ phải đứng trước kim loại trong muối tham gia PƯ theo thứ tự
của dãy hoạt động hoá học
2. Muối + axit --> muối mới +axit mới
BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 +2HCl
Chú ý: điều kiện để PƯ xảy ra là sản phẩm của sau PƯ phải có chất dễ bay hơi hoặc chất
khơng tan
3. Muối + muối --> 2 muối mới
AgNO3 + NaCl --> AgCl + NaNO3
Chú ý đk sau PƯ có một sản phẩm không tan hoặc dễ bay hơi
4. Dd muối + dd bazơ -->muối mới + bazơ mới
Na2CO3 + Ba(OH)2 -->NaOH + BaCO3
Chú ý sản phẩm sau PƯ là muối mơi hoặc bazơ mới phải là chất không tan
5. Muối bị phân huỷ bởi nhiệt
t0

2KClO3 -->2KCl + 3O2
t0

CaCO3 -->CaO + CO2
IV. Phản ứng trao đổi trong dung dịch
1. Định nghĩa : Phản ứng trao đổi là PƯHH, trong đó hai hợp chất tham gia PƯtrao đổi với
nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới
*Ví dụ
BaCl2 + Na2SO4 --> BaSO4 (r ) + 2NaCl
CuSO4 + 2NaSO4 --> Cu(OH)2 + Na2SO4
6



Na2CO3 + H2SO4 --> Na2SO4 + CO2 + H2O
2. Điều kiện để xảy ra PƯ trao đổi trong dung dịch của các chất là sản phẩm tạo thành có
chất khơng tan hoặc chất khí .
* Phản ứng trung hồ cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra
2NaOH + H2SO4 -->Na2SO4 + 2H2O
KIM LOẠI
I. Dãy hoạt động hoá học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, ( H ), Cu, Ag, Au
*Ý nghĩa
- Mức độ hoạt động hoá học của các kim loại giảm dần từ trái qua phải
- Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo thành kiềm và giả
phóng khí H2
- Kim loại đứng trước H phản ứngvới một số dung dịch axit ( HCl, H2SO4 lỗng… )giải
phóng H2
- Kim loại đứng trước ( trừ Na, K…) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối
D·y ho¹t động hoá học của kim loại.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng)
ý nghĩa:
K

B
a

C
a

Na Mg Al


Z
n

F
e

+ O2: nhiệt độ thờng
ứng
K

B
a

C
a

K

B
a

C
a

S
n

P H C
b
u


A
g

H
g

ở nhiệt độ cao

Na Mg Al

Tác dụng với nớc

N
i

Z
n

F
e

N
i

S
n

P H C
b

u

A
u

P
t

Khó phản
A
g

H
g

A
u

P
t

Không tác dụng với nớc ở nhiệt độ thờng

Na Mg Al

Z
n

F
e


N
i

S
n

P H C
b
u

A
g

H
g

A
u

P
t

Tác dụng với các axit thông thờng giải phóng Hidro Không tác dụng.
K

B
a

C

a

Na Mg Al

Z
n

F
e
7

N
i

S
n

P H C
b
u

A
g

H
g

A
u


P
t


Kim loại đứng trớc đẩy kim loại đứng sau ra khỏi
muối
K

B
a

C
a

Na Mg Al

H2, CO không khử đợc oxit
cao

Z
n

F
e

N
i

S
n


P H C
b
u

A
g

H
g

A
u

P
t

khử đợc oxit các kim loại này ở nhiệt độ

Chú ý:
- Các kim loại đứng trớc Mg phản ứng với nớc ở nhiệt độ thờng tạo
thành dd Kiềm và giải phóng khí Hidro.
Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO 3 và H2SO4
đặc nhng không giải phóng Hidro.
II.TCHH ca kim loi
1. Kim loi + Phi kim Oxit hoặc muối
*Kim 0loại + Oxi Oxit
t

3Fe + 2O2 Fe2O3

* Kim0 loại + nhiều phi kim khác muối
t

2Na + Cl2 2NaCl
2. Kim loại + axit  muối + H2
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
3. Kim loại + dd muối  Kim loại mới + muối mới
Cu + AgNO3  Cu(NO3)2 + Ag®
Chú ý:Kim loại hoạt động hố học mạnh hơn(trừNa, K,Ca…)có thể đẩy kim loại hoạt
động hố học yếu hơn ra khỏi dung dịch muối, tạo thành muối mới và kim loại mới
III. TCHH của Nhôm (Al )
1. Nhôm + phi kim Oxit ( hoặc muối)
*Nhôm + o xi Nhôm oxit
t0

Al + O2 Al2O3
* Nhôm + phi kim khác muối (ở nhiệt độ thường)
2Al + Cl20 AlCl3
t

2Al + 3S  Al2S3
2. Nhôm + dd axit muối + H2
2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
8


Chú ý: Nhôm không tác dụng với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội
3. Nhôm + dd muối  muối nhôm + kim loại mới
2Al + 3CuCl2 --> 2AlCl3 + 3Cu
4. Nhôm + dung dịch kiềm --> muối và gp khí H2

2Al + 2NaOH + 2H2O -->2 NaAlO2 +3 H2
(Khơng cần viết PTPƯ)
**. Sản xuất nhơm điện phân nóng chảy
2Al2O3

Criolit

4Al + 3O2
SẮT

I.TCHH của SẮT
1. Sắt + phi kim --> Oxit sắt từ hoặc muối
t0

* sắt + Oxi -->Oxit sắt từ (sắt có hố trị II và III)
3Fe + 2O2 --> Fe3O4 (màu nâu đen)
*Sắt + nhiều phi kim --> muối
t0

2Fe +3Cl2 --> 2FeCl3
2. Sắt + dd axit (HCl, H2SO4..) --> muối sắt II+ H2
Fe + HCl --> FeCl2 + H2
Chú ý sắt không tác dụng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội
3. Sắt + dd muối --> muối sắt II + kimloại
Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
II. Hợp kim sắt
*Sản xuất gang
t0

3CO + Fe2O3 -->3CO2 + 2Fe

* Sản xuất thép
t0

FeO + C --> Fe + C
PHI KIM
I. TCHH của phi kim
1. Phi kim + nhiều kim loại --> muối hoặc Oxit
*Nhiều phi kim + kimloại --> muối
t0

2Na + Cl2 --> 2NaCl
* Oxi + kim loại --> Oxit
t0

Cu + O2 --> CuO
2. Phi kim + H2 --> hợp chất khí
*Oxi + H2 --> hơi nước
t0

9


O2 + H2 --> H2O
* Clo + Hidro --> khí HidroClorua
t0

Cl2 + H2 --> 2HCl
3. Nhiều
phi kim + Oxi --> Oxit axit
0

t

S + O2 --> SO2
t0

4P + 5O2 --> 2P2O5
II. TCHH của Clo(Clo là phi kim hoạt động mạnh)
1. Clo + kimloại --> muối Clo rua
t0

2Cl2 + 2Fe --> 2FeCl3 ( nâu đỏ)
t0

Cl2 + Cu --> CuCl2 (trắng )
2. Clo + Hidro --> Khí HidroClorua
Cl2 + H2 --> 2HCl
Khí HidroClorua tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit Clohidric
3. Clo + nước --> Nước clo là dd hỗn hợp các chất (Cl2, HCl, HClO )
Cl2 + H2O  HCl + HClO( axit hipoclorơ )
d. Clo + dd NaOH  Nước Gia ven (dd hỗn hợp hai muối NaCl, NaClO )
Cl2 + 2NaOH --> NaCl + NaClO + H2O
III. Điều chế
đun nhẹ
4HCl + MnO2 

MnCl2 + Cl2 + 2H2O

điện phân có màng ngăn

2NaCl + H2O


Cl2 + H2+ 2NaOH
CACBON

IV. TCHH của các bon
1.Cacbon +
Oxi Cacbon đioxit
0
t

C + O2  CO2
2.Cacbon+Oxit
kim
loạikim loại+khíCacbonic
Đun nhẹ
0
t

C + 2CuO 2Cu + CO2
V. CO (cacbon oxit ): là oxit trung tính, ở điều kiện thường khơng pư với
axit
*CO là chất khử được nhiều kim loại ở nhiệt độ cao.
t0

CO + CuO CO2 + Cu
t0

CO + Fe3O4 4CO2 + 3Fe
t0


10

nước, kiềm,


2CO + O2 CO2
VI. CO2 (Cacbon đioxit )
*Tác dụng với nước --> dung dịch axit
CO2 + H2O  H2CO3
*Tác dụng với dd bazơ --> muối + nước
CO2 +2NaOH --> Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH -->NaHCO3
* Tác dụng với Oxit bazơ--> muối
CO2 + CaO --> CaCO3
=>CO2 có tính chất của oxit axit
VII. MUỐI CACBONAT
1. Phân loại: có 2 loại
-Cacbonat trung hồ: Đa số các muối Cacbonat không tan trong nước trừ Na2CO3,
K2CO3....
+ CaCO3 CanxiCacbonat
+ Na2CO3 NatriCacbonat
+ MgCO3 MagieCacbonat
- Cacbonat axit: Hầu hết các muối cacbonat đều tan
+ NaHCO3 Natrihidrocacbonat
+ Ca(HCO3)2 Canxihidrocacbonat
+ Mg(HCO3)2 Magiehidrocacbonnat
2. TCHH của muối Cacbonat là :
* Td mạnh với ddaxit --> muối mới + CO2 + H2O
NaHCO3 + HCl --> NaCl + CO2 + H2O
Na2CO3 + 2HCl --> 2NaCl + CO2 + H2O

* Dd muối Cacbonat + ddbazơ --> Muối Cacbonat không tan + bazơmới
K2CO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 (r) + 2KOH
Na(HCO3)2 + NaOH --> Na2CO3 + H2O
*Dd muối cacbont + ddmuối khác --> 2 muối mới
Na2CO3 + CaCl2 --> CaCO3 (r) + 2NaCl
11


IIX. SILIC_Si: Dùng làm vật liệu bán dẫn trong kĩ thuật điện tử, chế tạo pin mặt trời.
1. Silic pư với Oxi ở nhiệt độ cao--> Silicđioxit
t0

Si + O2 --> SiO2
2. SiO2 là Oxit axit Td được với kiềm vàOxit bazơ --> muối Silicat ở nhiệt độ cao
SiO2 + 2NaOH --> Na2SiO3 + H2O
t0 t0

SiO2 + CaO --> CaSiO3
Silic đioxit không PƯ với nước
3. Sản xuất thuỷ tinh
t0

CaCO3 --> CaO + CO2
t0

CaO + SiO2 --> CaSiO3
t0

Na2CO3 + SiO2 -->Na2SiO3 + CO2


II.BI TP
DNG 1
Lí thuyết cơ bản về thuốc thử
(áp dụng để phân biệt và Nhận biết các chất)
St Thuốc thử
t
1 Quỳ tím

Dùng để nhận

2

- Axit
- Bazơ tan
Phenolphtale Bazơ tan
in
(không màu)

3

Nớc(H2O)

4

dung dịch
Kiềm

Hiện tợng
Quỳ tím hoá đỏ
Quỳ tím hoá xanh

Hoá màu hồng

- Các kim loại mạnh(Na, H2 (có khí không
Ca, K, Ba)
màu, bọt khí bay lên)
Riêng Ca còn tạo dd
đục Ca(OH)2
- Cácoxit của kim loại
Tan tạo dd làm quỳ
mạnh(Na2O, CaO, K2O, tím hoá đỏ. Riêng
BaO)
CaO còn tạo dd đục
Ca(OH)2
- P2O5
- Tan tạo dd làm đỏ
- Các muối Na, K, - NO3 quú
- Tan
- Kim lo¹i Al, Zn
Tan + H2 bay lªn
- Mi Cu
Cã kÕt tđa xanh
lamCu(OH)2
12


5

dung dịch
axit
- HCl, H2SO4

- HNO3,
H2SO4 đ, n
- HCl
- H2SO4

6

- Muối = CO3, = SO3
- Kim loại đứng trớc H
trong dÃy hoạt động
của KL
- Tan hầu hết KL kể cả
Cu, Ag, Au( riêng Cu
còn tạo muối đồng
màu xanh)
- MnO2( khi đun nóng)
AgNO3
CuO
- Ba, BaO, Ba(OH)2,
muối Ba

Dung dịch
muối
Hợp chất có gốc = SO4
BaCl2,
Ba(NO3)2,
Hỵp chÊt cã gèc - Cl
Ba(CH3COO)2 Hỵp chÊt cã gèc =S
AgNO3
Pb(NO3)2


STT Chất
cần
nhận
biết
1
Các kim
loại
Na,
K( kim
loại
kiềm
hoá trị
1)

Tan + có bọt khí CO2,
SO2 bay lên
Tan + H2 bay lên ( sủi
bọt khí)
Tan và có khí
NO2,SO2 bay ra
Cl2 bay ra
AgCl kết tủa màu
trắng sữa
dd màu xanh
BaSO4 kết tủa
trắng
BaSO4 trắng
AgCl trắng sữa
PbS đen


Nhận biết một số loại chất
Thuốc thử
Hiện tợng

+H2O
Đốt cháy quan
sát màu ngọn
lửa
+H2O

Ba(hoá
trị 2)

+H2O
Đốt cháy quan
sát màu ngọn
lửa

Ca(hoá
trị 2)
Al, Zn
Ph©n

+ dd NaOH

→ tan + dd trong cã khÝ H2
bay lên
màu vàng(Na)
màu tím (K)


tan + dd trong có khí H2
bay lên
tan +dd đục + H2
màu lục (Ba)
màu đỏ(Ca)
tan và có khí H2
13


biệt Al
và Zn
Các kim
loại từ
Mg Pb
Kim loại
Cu

2

3

+HNO3 đặc
nguội

Al không phản ứng còn Zn
có phản ứng và có khí bay
lên

+ ddHCl


tan và có H2( riêng Pb có
PbCl2 trắng)

+ HNO3 đặc
+ AgNO3

tan + dd màu xanh có khí
bay lên
tan có Ag trắng bám vào

Một số
phi kim đốt cháy
S ( màu đốt cháy
vàng)
P( màu đốt cháy
đỏ)
C (màu
đen)
Một số
chất
khí
O2
CO2
CO
SO2
SO3
Cl2

tạo SO2 mùi hắc

tạo P2O5 tan trong H2O làm
làm quỳ tím hoá đỏ
CO2làm đục dd nớc vôi
trong

+ tàn đóm đỏ
+ nớc vôi trong
+ Đốt trong
không khí
+ nớc vôi trong
+ dd BaCl2
+ dd KI và hồ
tinh bột
AgNO3
đốt cháy

bùng cháy
Vẩn đục CaCO3
CO2

+H2O

dd trong suốt làm quỳ tím
hoá xanh

Vẩn đục CaSO3
BaSO4 trắng
có màu xanh xuất hiện
AgCl trắng sữa
giọt H2O


H2
Oxit ở
thể
rắn
Na2O,
BaO,
K2 O
CaO
P2O5
CuO

+H2O
Na2CO3
+H2O
+ dd HCl
( H2SO4 loÃng)

tan + dd đục
Kết tủa CaCO3
dd làm quỳ tím hoá đỏ
dd màu xanh
14


4

Các
dung
dịch

muối
a) Nhận
gốc axit
- Cl
= SO4
= SO3
= CO3
PO4

+ AgNO3
+dd BaCl2,
Ba(NO3)2,
Ba(OH)2
+ dd HCl,
H2SO4, HNO3
+ dd HCl,
H2SO4, HNO3
+ AgNO3

b) Kim
loại
trong
muối
Kim loại
kiềm

đốt cháy và
quan sát màu
ngọn lửa


Mg(II)
Fe(II)

+ dd NaOH
+ dd NaOH

Fe(III)
Al(III)

+ dd NaOH
+ dd NaOH
(đến d)

Cu(II)
Ca(II)

+ dd NaOH
+ dd Na2CO3

Pb(II)

+ H2SO4

Ba(II)

Hợp chất có gốc
SO4

AgCl trắng sữa
BaSO4 trắng

SO2 mùi hắc
CO2 làm ®ơc dd Ca(OH)2
→ Ag3PO4↓ vµng

→ mµu vµng miNa
→ mµu tÝm muối K
Mg(OH)2 trắng
Fe(OH)2 trắng để lâu
trong không khí tạo Fe(OH)3
nâu đỏ
Fe(OH)3 nâu đỏ
Al(OH)3 trắng khi d NaOH
sẽ tan dần
Cu(OH)2 xanh
CaCO3 ↓ tr¾ng
→ PbSO4↓ tr¾ng
→BaSO4 ↓ tr¾ng

Metan - CTPT: CH4 – PTK: 16
*CTCT
H
H

C

H

H

Đặc điểm cấu tạo: Liên kết đơn

15


Tính chất vật lý:Không màu, không mùi, ít tan trong nớc, nhẹ hơn
không khí
Tính chất hoá học
1.Có phản ứng cháy sinh ra CO2 vµ H2O
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
2.ChØ tham gia ph¶n ứng thế
anhsang
CH4 + Cl2
CH3Cl + HCl
*Nhận biết:
Không làm mất màu dd Br2
Làm mất màu Clo ngoài ánh sáng
Etilen: CTPT:C2H4 – PTK: 28
CTCT:
H

H
C

C

H

H

*Đặc điểm cấu tạo:Trong công thức cấu tạo có một liên kết đơi bền và một liên kết kộm

bn
*Tính chất vật lý:Không màu, không mùi, ít tan trong nớc, nhẹ hơn
không khí
*Tính chất hoá học
1.Có phản ứng cháy sinh ra CO2 vµ H2O
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
2. Cã ph¶n øng céng
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
Ni ,t 0 , P
C2H4 + H2 
→ C2H6
C2H4 + H2O → C2H5OH
*NhËn biÕt: Lµm mÊt màu dung dịch Brom
Axetilen CTPT: C2H2 PTK: 26
CTCT:
H

C

C

H

* Đặc điểm cấu tạo: Trong CTCT có liên kết ba gồm 1 liên kết bền và 2 liên kết kém bn
Tính chất vật lý:Không màu, không mùi, ít tan trong nớc, nhẹ hơn
không khí
* Tớnh cht hoỏ hc:
2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O
2.Cã ph¶n øng céng

C2H2 + Br2 → C2H2Br2
C2H2 + Br2 C2H2Br4
*Điều chế:Cho đất đèn + nớc, sp chế hoá dầu mỏ
CaC2 + H2O C2H2 + Ca(OH)2
*Nhận biết: Làm mất màu dung dịch Brom nhiều hơn Etilen
16


Benzen CTPT:C6H6 PTK: 78
*CTCT

*Đặc điểm cấu tạo:Trong CTCT có 3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ trong
vòng 6 cạnh đều
*Tính chất vật lý: Không màu, không tan trong nớc, nhẹ hơn nớc, hoà
tan nhiều chất, độc
*Tính chất hoá học
1.Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O
2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O
2.Vừa có phản ứng thế và ph¶n øng céng (khã)
Fe ,t 0
C6H6 + Br2 
→ C6H5Br + HBr
asMT
C6H6 + Cl2
C6H6Cl6
*Nhận biết
Không làm mất màu dd Brom
Không tan trong nớc

rợu Etylic


CTPT: C2H6O
CTCT:
h

h

h

c

c

o

h

h
h
Vit gn: CH3 CH2 OH
*Tính chất vật lý
Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nớc.
Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nớc, hoà tan đợc nhiều chất nh Iot, Benzen
*Tính chất hoá học.
1.Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiƯt
C2H6O + 3O2 → 2CO2 + 3H2O
*BÞ OXH trong kk cã men xóc t¸c
mengiam
C2H5OH + O2 


→ CH3COOH + H2O

2. Ph¶n øng víi Na:
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
3. Rợu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
H2SO4,to

CH3COOH + C2H5OH

CH3COOC2H5 + H2O

*Điều chế
Bằng phơng pháp lên men tinh bột hoặc đờng
Men
2C2H5OH + 2CO2
C6H12O6
3032 C
0

17


Hoặc cho Etilen hợp nớc
ddaxit
C2H4 + H2O
C2H5OH
Axit Axetic – PTK: 60
CTPT: C2H4O2
h
h


CTCT:

c

c

h

o

o
h

Viết gọn:CH3 – CH2 – COOH
*TÝnh chÊt hoá học.
1. Phản ứng với Na:
2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2
2.Axit axetic tác dụng với Rợu Etylic tạo thành este Etyl Axetat
H2SO4,to

CH3COOH + C2H5OH

CH3COOC2H5 + H2O

3.Mang ®đ tÝnh chÊt của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng với kim loại trớc H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối
2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
CH3COOH + CaO  (CH3COO)2Ca + H2O
CH3COOH + Na2CO3  CH3COONa + CO2 + H2O

*Điều chế
- Lên men dd rợu nh¹t
mengiam
C2H5OH + O2 

→ CH3COOH + H2O
- Trong PTN:
2CH3COONa + H2SO4 2CH3COOH + Na2SO4
glucozơ - PTK: 180
Công thức phân tử: C6H12O6
TCHH quan trọng: Phản ứng tráng gơng
C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag
Nhận biết:Phản ứng tráng gơng
saccarozơ
CTPT:
C12H22O11
TCHH: Thuỷ phân khi ®un nãng trong dd axit lo·ng
ddaxit,to
C12H22O11 + H2O 
→ C6H12O6 + C6H12O6
glucoz¬
fructoz¬
NhËn biÕt
18


Có phản ứng tráng gơng khi đun nóng trong dd axit
tinh bột và xenlulozơ
(C6H10O5)n
Tinh bột: n 1200 6000

Xenlulozơ: n 10000 14000
TCHH:Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit lo·ng
ddaxit,to
(C6H10O5)n + nH2O 
→ nC6H12O6
Hå tinh bét lµm dd Iot chun mµu xanh
Nhận biết: NhËn ra tinh bét bằng dd Iot: có màu xanh đặc trng
BI TP
I/ Vieỏt PTHH biểu diễn sự chuyển hóa :
1/

Cu  CuO

2/

FeCl2 

FeCl3 

Fe
3/

 CuSO4

CuCl2  Cu(OH)2  Cu(NO3)2  Cu



Fe(OH)2  FeSO4  Fe(NO3)2  Fe


Fe(OH)3  Fe2O3 
Fe  Fe3O4

Al  Al2O3  NaAlO2  Al(OH)3  Al2(SO4)3 AlCl3  Al(NO3)3  Al2O3 Al

4/

FeS2  SO2  SO3  H2SO4 

5/

S

6/ a.



SO2

 H2SO4 
K2SO3

Fe2(SO4)3
4

1

CuSO4

Fe(OH)3


2

3

ZnSO4  Zn(OH)2  ZnO  Zn

5

b.

Cu

1

6

FeCl3

6
4

7/ Hoaøn thành 4 PTPU có dạng :
8/ Fe + A
 FeCl2 + B

BaCl2

+
9/ Cu


CuCl2

2

3

?

+ A

CuSO4
NaCl

5

+ ?
B + C

+

D
B
+
C
FeCl2 + C





A
D

C + NaOH
E + HCl

E
F + C

D
D

+

NaOH 

Fe(OH)3

+ E

A

+ NaOH

G +

D

2.30 Hoµn thành sơ đồ phản ứng sau:
( 2)

( 3)
( 4)
AlCl3
Al(NO3)3 →
Al(OH)3 →
Al2O3
(1)
Al
(9)
(10)
(11)
(5)
( 6)
(7)
(8 )
Al2O3 →
Al
Al2(SO4)3 →
AlCl3
→
Gi¶i
19

+


2Al
+ 3Cl2 → 2AlCl3
(1)
AlCl3

+ 3AgNO3 → Al(NO3)3
+ 3AgCl↓
Al(NO3)3
+ 3NaOH → Al(OH)3
+ 3NaNO3
2Al(OH)3
4Al
2Al2O3

o

t



Al2O3 + 3H2O

+ 3O2

o

t



2Al

(4)

2Al2O3


Điện phân nóng chảy

(5)

4Al + 3O 2

+ 3H2SO4



Al2(SO4)3

(2)
(3)

(6)
+

3H2

(7)

→ 2AlCl3
Al2(SO4)3 + 3BaCl2
+
3BaSO4
2Al
+ 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
(9)

→ Al2(SO4)3 + 3H2O
2Al(OH)3↓ + 3H2SO4
(10)
→ 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3
+ 6HCl
(11)
2.31 Hoµn thành các phơng trình phản ứng sau:
Al
+ HCl A + ....
A
+ NaOH → B↓ + ....
B↓ + NaOHd → C + ....
C
+ HCl → B↓ + ....

B↓
D

o

t

→

D + ....

§iƯn phân nóng chảy

Al + ...


Giải
+ 6HCl 2AlCl3 + 3H2
AlCl3
+ 3NaOH → Al(OH)3↓
+ 3NaCl
Al(OH)3↓ NaOH → NaAlO2
+ 2H2O
(3)
NaAlO2 + HCl + H2O Al(OH)3
+ NaCl
2Al

2Al(OH)3

o

t



Al2O3 + 3H2O

(5

Điện phân nóng chảy

2Al2O3
4Al + 3O 2
2.32 Cho sơ đồ phản ứng sau:

R + HCl →
A + ….
A + Cl2 →
B
B
+ NaOH → D↓®á n©u + ….
D

o

t

→

E + ….

t
E + CO 
R + ….
→
1. R là kim loại nào trong số các kim loại cho dới đây:
o

20

(6)

(1)
(2)
(4)


(8)


A. Cr
B. Mg
C. Al
D. Fe
2. Viết các phơng trình phản ứng cho sơ đồ biến hoá trên.
Đáp án:
1. D đúng

2.
Fe + 2HCl
FeCl2 + H2
2FeCl2 + Cl2 →
2FeCl3
FeCl3
+ 3NaOH → Fe(OH)3↓®á n©u + 3NaCl
2Fe(OH)3↓

o

t

→

Fe2O3 + 3H2O

t

Fe2O3 + 3CO 
2Fe + 3CO
→
2.50 Hoàn thành các phơng trình phản ứng theo dÃy biến hoá sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Fe
FeCl2
FeCl3
Fe(NO3)3
Fe(OH)3
Fe2O3
Fe
Giải:
FeCl2 + H2
Fe
+ 2HCl
(1)
→ FeCl3
2FeCl2
+ Cl2
(2)
Fe(NO3)3 + 3AgCl → Fe(NO3)3 + 3AgCl
(3)
FeCl3
+ 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl

(4)
o

o

t C
2Fe(OH)3 →
Fe2O3 + 3H2O
(5)
t oC
Fe2O3 + 3CO
2Fe + 3CO2
(6)
2.51 Thay mỗi chữ cái A, B bằng một chất khác nhau và hoàn thành
các phơng trình phản ứng:
t oC
Fe3O4 + A
B + G
B + HCl → D + E
D + NaOH → F + C
F + O2 + G → H
t oC
H
K + G
→

K

+ E


o

t C
→

B + G

Gi¶i:
t C
Fe3O4 + 4H2 →
3Fe + 4H2O
→ FeCl2 + H2
Fe
+ 2HCl
FeCl2
+ 2NaOH → Fe(OH)2↓ + 2NaCl
4Fe(OH)2 + O2
+ H2O → 3Fe(OH)3↓

(1)
(2)
(3)
(4)

o

t C
2Fe(OH)3 →
Fe2O3 + 3H2O
t oC

Fe2O3 + 3H2 →
2Fe + 3H2O
o

21

(5)
(6)


2.56 Có thể dùng những phản ứng hoá học nào để chứng minh Al 2O3 và
Al(OH)3 là những hợp chất có tính chất lỡng tính. Viết các phơng trình
phản ứng đó.
Al2O3 và Al(OH)3 là những hợp chất có tính chất lỡng tính vì chúng vừa
tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ. Các phơng trình phản ứng xảy
ra:
Al2O3
+
6HCl

2AlCl3
+
3H2O
Al2O3 +
2NaOHd
2NaAlO2 +
H2O
Al(OH)3 +
3HCl
AlCl3

+
3 H2O
Al(OH)3 +
NaOHd

NaAlO2
+
2H2O
3.25 Hoàn thành các phơng trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau:
H2
)2
Cl2
HCl Ca( OH


CaCl2
NaCl
NaCl NaCl
CaCO3
Na

2O
NaOH
H

Na2CO3

2
CO



Giải
Các phơng trình phản ứng:
Điện phân nóng chảy

2NaCl
2Na
H2

+

+

Cl2

2Na +
HCl

Cl2



CO2

+

(2)
(3)

2NaOH + H2



NaOH

(4)

NaCl +

+ Ca(OH)2

2HCl

(1)

2HCl

o

t



2H2O

+

2Na + Cl2
2NaCl

CaCl2


H 2O
+

(5)
2H2O

(6)

2NaOH

Na2CO3 +

H2O

(7)



CaCO3 +

2NaCl

(8)

Na2CO3 + CaCl2

3.44 Hoàn thành các phơng trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau:

CaCO3


)2
CO2 Ba( OH


Ba(HCO3)2 NaOH

Na2CO3
CaCO3
CaCO3

CaO

2O
Ca(OH)2
H

HCl


CaCO3

CaCl2

Giải
Các phơng trình phản øng:
CaCO3
Ba(OH)2

o


t

→

+ 2CO2

CO2 + CaO

(1)



(2)

Ba(HCO3)2
22


Ba(HCO3)2 +
2NaOH → BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O (3)
CaO +
H2O

Ca(OH)2
(4)
2HCl
+ Ca(OH)2

CaCl2

+
2H2O
(5)
CO2
+
CaO

CaCO3
(6)
Ba(HCO3)2 +
Ca(OH)2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O (7)
Na2CO3 + CaCl2

CaCO3 +
2NaCl
(8)
3.48 Hoàn thành các phơng trình phản ứng trong các giai đoạn chính
của quá trình sản suất thuỷ tinh:
a. CaCO3

t


→
o

b. CaO + SiO2

t



→
o

t
c. Na2CO3 + SiO2 

→
Gi¶i
o

a. CaCO3

t
CO2 +

→

b. CaO + SiO2

o

CaO

t
CaSiO3

→
o


t
c. Na2CO3 + SiO2 
Na2SiO3 + CO2
→
C©u 2: (3 điểm)
Viết các phơng trình phản ứng cho dÃy biến hoá sau:
(2)
CO2
Ca(HCO3)3 (3)
(1)
C
(4)
(5)
CO2
(6)
(8)
(7)
CO
Na2CO3

Câu 2: (3 điểm)
Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
a. CO2 + Ba(HCO3)2
o

t
b. MnO2 + HClđặc
.

o


t
c. FeS2 + O2
SO2 + .

d. Cu + … → CuSO4 + …
Bài 1.19
Cho các chất:Cu, MgO, NaNO3, CaCO3, (Mg(OH)2, Fe, CO2, HCl. Axit Sunfuric
loãng phản ứng được vói nhưng chấtnào trong các chất trên ? Viết các phương trình
hố học
Bài 1.20
Có những chất sau CuO, BaCl2, Zn, ZnO. Hãy chọn một trong những hoa chất đã cho tác
dụng với dd HCl và H2SO4 sinh ra:
a. Chất khí cháy được trong khơng khí
o

23


b. Dung dịch có màu xanh lam
c. Chất kết tủa trắng không tan trong nước và axit.
d. Dung dịch không màu
Viết các PTPƯ
Giải
a.
Zn + HCl 
Zn + H2SO4 
b.
CuO +HCl
CuO +HCl 

c.
BaCl2 +H2SO4 
d. ZnO + HCl 
Bài 1.30_31
Cho các chất Cu, CuO, MgCO3, Mg, MgO. Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl
sinh ra:
a. Chất khí cháy được trong khơng khí? ( Mg )
b.Chất khí làm đục nước vơi trong . ( MgCO3 )
c. Dung dịch có màu xanh lam. ( CuO )
d. Dung dịch khơng có màu và nước. ( MgO)
Bài 1.32_31
Cho các chất: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Ca(OH)2,
Đọc tên chỉ ra chất nào là ba zơ kiềm, chất nào là bazơ không tan?
Bazơ kiềm là: KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2,
Bazo khơng tan: Cịn lại…..
Bài 1.33_31
Cho các chất CuO, SO2, H2SO4, Cu(OH)2, Al2O3, Fe, K2SO4, CuSO4. Dung dịch NaOH
phản ứng được với dung dịch nào kể trên? Viết PTHH xảy ra nếu có.
Dung dịch phản ứng được với d d NaOH là:CuSO4, Al2O3,Cu(OH)2, SO2, H2SO4
Bài 1. 34_31
Dung dịch NaOH có thể hồ tan được những chất nào sau đây: H2O, CO2, MgO, H2S, Cu,
Al2O3, SO3? Viết phương trình phản ứng nếu có.
Dung dịch NaOH có thể hoà tan được: CO2, H2S, Al2O3, SO3
CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH  NaHCO3
H2S + NaOH Na2S + 2H2O
Al2O3 + NaOH 2Na AlO2 + H2O
SO3 + NaOH Na2SO4 + H2O
Bài 1.40. Cho biết hiện tượng xảy ra khi cho:
a. Zn + dd CuCl 2  Một phần mếng kẽm bị hoà tan và màu xanh ban đầu của ddCuCl2

nhạt dần:
pt
b. Cu + dd AgNO3  Một phần miếng đồng bị hoà tan kim loại bạc bám vào miếng đồng
và dd có màu xanh
c. Zn + dd MgCl2  Khơng có PƯ
24


d. Al + dd CuCl2 Một phần miếng nhôm bị hồ tan dầnkim loại đồng bám ngồi miến
nhơm và màu xanh ban đầu của dd bị nhạt dần
**Bài 1.41: Cho một mẩu Natri kim loại vào dd CuCl2 Hãy nêu hiện tượng và viết các
PTHH?
HT: Mẩu kim loại Natri Chạy trên mạt dd và tan dần, có khí màu trắng bay lên, màu xanh
của dung dịch nhạt dần, có kết tủa màu xanh (CuCl2 ) xuất hiện
2Na + 2H2O  2NaOH + H2
2NaOH + CuCl2  Cu(OH)2 + 2NaCl
Bài 1.43. Điều chế CaCl2 từ mỗi chất sau : Ca, CaSO4 , CaO, CaS
Bài 1. 59: Cho 4 chất sau : Fe, FeCl3, Fe(OH)3, Fe2O3. Hãy xắp xếp 4 chất này thành 3
dãy chuyển hoá ( mỗi dãy gồm 4 chất và viết PTHHtương ứng để thực hiện dãy
chuyển hố đó.
BTVN: 1.31_31, 1.42

25


×