Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

QD coi thi Thi nghiem thuc hanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.38 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND TỈNH ĐỒNG THÁP. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. Số: 140/QĐ-SGDĐT.GDTrH. Đồng Tháp, ngày 29 tháng 03 năm 2013. QUYẾT ĐỊNH V/v thành lập Ban coi thi kỳ thi học sinh giỏi Thí nghiệm thực hành lớp 9 vòng tỉnh năm học 2012 – 2013. GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG THÁP Căn cứ Quyết định số 11/2006/QĐ.UBND, Quyết định số 12/2006/QĐ.UBND, ngày 20/02/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp, về việc ban hành Qui định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương và công tác cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính và các đơn vị sự nghiệp của nhà nước; Căn cứ công văn số 1273/SGDĐT-GDTrH, ngày 15/10/2012 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thi học sinh giỏi thí nghiệm thực hành lớp 9 vòng tỉnh năm học 2012-2013; Xét đề nghị của Trưởng phòng Giáo dục Trung học - Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp,. QUYẾT ĐỊNH : Điều 1. Nay thành lập Ban coi thi kỳ thi học sinh giỏi Thí nghiệm thực hành lớp 9 vòng tỉnh năm học 2012-2013 (có danh sách đính kèm). Điều 2. Ban coi thi kỳ thi học sinh giỏi Thí nghiệm thực hành lớp 9 vòng tỉnh năm học 2012-2013 có trách nhiệm coi thi đúng quy chế của Bộ GDĐT. Thời gian làm việc của Hội đồng coi thi: + Lãnh đạo Hội đồng bắt đầu từ 7 giờ ngày 05/4/2013. + Giám thị bắt đầu từ 14 giờ ngày 06/4/2013 cho đến khi hoàn thành nhiệm vụ. Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Trưởng phòng: Giáo dục Trung học, Tổ chức – Cán bộ, Kế hoạch – Tài chính Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các đơn vị và các ông (bà) có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 3 (để thực hiện); - GĐ, các PGĐ Sở (để biết); - Lưu: VT, BH-60b.. GIÁM ĐỐC (đã ký) (đã ký) Hồ Văn Thống.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> DANH SÁCH BAN COI THI KỲ THI HSG VÒNG TỈNH THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH NĂM HỌC 2012-2013 (Kèm theo QĐ số 140/QĐ-SGDĐT.GDTrH ngày 29/3/2013 của Sở GDĐT tỉnh Đồng Tháp) STT Họ và tên I. Lãnh đạo ban 1. Phan Thị Thu Hà. Đơn vị P.Giám đốc-SGDĐT. Chức vụ Trưởng ban. 2.. Nguyễn Văn Ngợi. TP. PGDTrH – SGDĐT. Phó ban. 3.. Nguyễn Hồng Thái. PHT. THCS Nguyễn Thị Lựu. Phó ban. 4.. Nguyễn Văn Hoà. Sở GDĐT. Uỷ viên. 5.. Trương Thanh Bình. Sở GDĐT. Uỷ viên. 6.. Thành Bạch Hải. Sở GDĐT. Thư ký. 7.. Hồ Thị Xuân Thu. Sở GDĐT. Uỷ viên. 8.. Nguyễn Bảo Trân. Sở GDĐT. Ủy viên. Sở GDĐT. Giám thị. 10. Lê Tùng Lâm. Sở GDĐT. Giám thị. 11. Cao Thu Hường. Sở GDĐT. Giám thị. 12. Dương Thị Phạm. Sở GDĐT. Giám thị. 13. Nguyễn Thanh Bình. Sở GDĐT. Giám thị. 14. Trần Thị Thu Hà. Sở GDĐT. Giám thị. 15.. Sở GDĐT. Giám thị. Sở GDĐT. Giám thị. Sở GDĐT. Giám thị. 18.. Sở GDĐT. Giám thị. Trương Huệ Phương 19. Lê Thị Thanh. THPT Thiên Hộ Dương. Giám thị. 20. Huỳnh Thị Nguyên Anh. THPT Thiên Hộ Dương. Giám thị. 21.. THPT Thiên Hộ Dương. Giám thị. THPT Thiên Hộ Dương. Giám thị. THPT Thiên Hộ Dương. Giám thị. II. Giám thị phần thi lý thuyết 9. Nguyễn Quy Hợp. Tạ Đăng Văn 16. Nguyễn Thị Ngọc Giàu 17. Nguyễn Nhựt Trường. 22.. Phan Thị Thùy Linh Trần Văn Thịnh. 23. Trần Hoàng Minh. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 24. Trần Thị Khoa. THPT Thiên Hộ Dương. Giám thị. 25. Võ Thành Tài. THPT Thiên Hộ Dương. Giám thị. 26.. THPT Đỗ Công Tường. Giám thị. THPT Đỗ Công Tường. Giám thị. THPT Đỗ Công Tường. Giám thị. THPT Đỗ Công Tường. Giám thị. THPT Đỗ Công Tường. Giám thị. THPT Đỗ Công Tường. Giám thị. THPT Đỗ Công Tường. Giám thị. Nguyễn Tri Phương 27. Nguyễn Trường Sanh 28. Trương Thị Bé Chín 29. Lê Thị Hằng 30. Nguyễn Văn Thế 31. Trương Ngọc Liêm 32. Trần Hưng Thới III. Giám thị phần thi thực hành 33. Tạ Đăng Minh 34. Nguyễn Thanh Việt 35. Nguyễn Hữu Nam 36. Lê Huy Vu 37. Dương Văn Thật 38. Trần Văn Thanh 39. Thái Thị Thúy Hương 40. Trần Thị Anh Thư 41. Huỳnh Thanh Vinh 42. Thôi Trung Tín. Giám thị THPT Lấp Vò 2. Lý Giám thị. THCS Phạm Hữu Lầu. Lý Giám thị. THCS Võ Trường Toản. Lý Giám thị. THCS TT Lấp Vò. Lý Giám thị. THCS Tân My. Lý Giám thị. THCS My Hiệp. Lý Giám thị. THCs Phương Trà. Lý Giám thị. THCS An Phú Thuận. Lý Giám thị. THCS Tân Phú THCS Thường Lạc. 43.. Lý Giám thị Lý Giám thị. Nguyễn Thị Thanh Nhi. THCS Phong Hòa. 44.. Lý Giám thị. Nguyễn Công Tuấn 45. Nguyễn Trân. THCS Bình Thành THCS My Hòa. Lý Giám thị Lý. 46. Bùi Chế Linh. THCS An Thạnh. 47.. Giám thị Lý Giám thị. Lê Thị Đan Thùy. THCS Lưu Văn Lang. Đặng Văn Minh. THCS An Hoà. 48.. Lý Giám thị Lý.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 49. Bùi Văn Toàn. THCS&THPT Hoà Bình. Trần Lệ Thủy. chuyên Nguyễn Quang Diêu. Nguyễn Thị Thanh Thuý. THCS Nguyễn Thị Lựu. Lê Văn Bé Mười. THCS Nguyễn Tú. Nguyễn Thanh Tuyết. THCS-THPT Nguyễn Văn Khải. 50. 51. 52. 53. 54. 55. 56.. Nguyễn Thị Bích Châm. THCS TT My Thọ. Hồ Văn Ngàng. THCS Thường Lạc. Huỳnh Văn Tê. THCS Thường Thơi Hậu B. 57. Nguyễn Hữu Lộc. 64. Dương Hoàng Minh. THCS An Phong THCS My Quý THCS Bình Thạnh. 65. Phạm Duy Phúc Võ Thị Hồng Linh. Giám thị. Hóa. Giám thị. Hóa. Giám thị. Hóa. Giám thị. Hóa. Giám thị. Hóa. Giám thị. Hóa. Giám thị. Hóa. Giám thị. Hóa. Giám thị. Hóa. Giám thị. Hóa. Giám thị. Hóa. Giám thị. Hóa. Giám thị. Hóa. Giám thị. Hóa. Giám thị. Hóa. Giám thị. Sinh. THCS Lưu Văn Lang. 66. 67.. Hóa. THCS Phú Ninh. 62. Ngô Thành Nguyên 63. Nguyễn Lam Sơn. Giám thị. THCS Định Yên. 61. Đặng Hữu Tú. Hóa. THCS-THPT Bình Thạnh Trung. 60. Lê Thị Khánh Ngọc. Giám thị. THCS Thị trấn Lai Vung. 59. Huỳnh Văn Mếm. Lý. THCS Long Thắng. 58. Võ Văn Hiếu. Giám thị. THCS An Khánh THPT Thanh Bình 1. Hồ Thanh Thúy 68.. Giám thị Huỳnh Thị Ngọc Bích. 69.. Hồ Công Triều. THCS My Hiệp THCS Long Khánh A. 70.. Sinh Giám thị Sinh Giám thị. Bùi Bảo Ngọc. THCS Thị trấn Lai Vung. 71.. Sinh Giám thị. Hà Thị Ánh Phượng. THCS Tân Bình. 72. Huỳnh Văn Tơ 73. Trần Văn Bào. Sinh Giám thị. THCS Tân Long THCS My Hòa. Sinh Giám thị Sinh. 74. Lê Hùng Đức. THCS My Quý. Giám thị Sinh.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 75.. Giám thị Nguyễn Thanh Nghị. 76. Nguyễn Văn Thanh 77. Trương Văn Bé Ba. THCS Nguyễn Chí Thanh THCS Tân Hội THCS An Thạnh. 78.. Sinh Giám thị Sinh Giám thị Sinh Giám thị. Trần Thị Thu Thủy. THCS Tân Khánh Đông. Nguyễn Minh Cảnh. THCS Cái Tàu Hạ. 79.. Sinh Giám thị. 80.. Sinh Giám thị. Lê Văn Tặng. THCS Tân Phú Trung. 81.. Sinh Giám thị. Trần Thị Kim Phượng. THCS An Hoà. 82.. Sinh Giám thị. Phạm Thị Bích Thư. THCS Lưu Văn Lang. 83.. Sinh Giám thị. Trần Hữu Kiệt 84.. THCS TT Lấp Vò THCS Nguyễn Thị Lựu. UV-TH. Sinh. THCS Nguyễn Thị Lựu. UV-TH. THCS Nguyễn Thị Lựu. UV-TH. THPT chuyên Ng. Quang Diêu. UV-TH. THCS Nguyễn Thị Lựu. UV-TH. THCS Nguyễn Thị Lựu. UV-TH. THCS Nguyễn Thị Lựu. Bảo vệ. THCS Nguyễn Thị Lựu. Bảo vệ. THCS Nguyễn Thị Lựu. Phục vụ. Lưu Kim Long 85.. Lý. Hồ Thị Thủy Trân 86.. Lý. Phan Thị Hồng Vân 87.. Hóa. Đỗ Tiến Nam 88.. Hóa. Võ Thị Loan Thảo 89.. Sinh. Ngô Văn Minh 90.. Sinh. Lê Nguyễn Đông Khánh 91. Nguyễn Văn Viện 92. Nguyễn Thị Thúy Loan. Tổng cộng danh sách có 92 (chín mươi hai) người..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×