Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi giua hoc ki 2 mon toan lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.99 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH KƠ PA KƠ LƠNG KHỐI 5. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2012 - 2013 MÔN: TOÁN. Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a/ Số 0,57 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 0,57 % B. 57 % C. 5,7 % b/ 8 % bằng phân số nào sau đây? 1. 8. 8. A. 8 B. 10 C. 100 c/ 25 % của 40 lít dầu là: A. 10 lít B. 160 lít C. 1,6 lít d/ Tỉ số phần trăm của hai số 12,5 và 25 là: A. 20 % B. 50 % C. 0,5 % 3. Bài 2: a) Đọc số: 0,911 m b) Viết số: Tám mươi lăm phẩy không tám đề-xi-mét khối Bài 3: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang?. Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4. Hình 5. Hình 6. ơ. Bài 4: Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của một số học sinh được cho trong biểu đồ hình quạt bên. Hãy đọc tỉ số phần trăm học sinh thích màu xanh, tỉ số phần trăm học sinh thích màu đỏ, tỉ số phần trăm học sinh thích màu tím, tỉ số phần trăm học sinh thích màu trắng. Bài 5: Đặt tính rồi tính: a) 68,72 + 29,91. Đỏ Xanh 12,5% 25% Tím 12,5%. Trắng 50%. b) 72,1 - 30,4. Bài 6: Tính diện tích của một mặt bàn hình tròn có bán kính 45cm. Bài 7: Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 7dm, chiều cao 9dm. . .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ II LỚP 5 Năm học 2012-2013 Bài 1: (2 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) B. b) C. c) A.. d) B.. Bài 2: (1 điểm) Đúng mỗi phần được 0,5 điểm. a) Không phẩy chín trăm mười một mét khối. 3 b) 85,08 dm Bài 3: (1điểm) Tìm đúng mỗi hình được 0,25 điểm Các hình thang là: Hình 1, hình 2, hình 4, hình 6. Bài 4: (2điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm - Có 25% học sinh thích màu xanh. - Có 12,5% học sinh thích màu đỏ. - Có 12,5% học sinh thích màu tím. - Có 50% học sinh thích màu trắng. Bài 5: (1 điểm) - Đặt tính đúng được 0,25 điểm, tính đúng kết quả 0,25 điểm. - Đặt tính đúng, tính kết quả sai, mỗi phép tính được 0,25 điểm. - Đặt tính sai, tính kết quả đúng, không có điểm. Cụ thể như sau: a) 68,72 b) 72,1 29,91 30,4 98,63 41,7 Bài 6: (1,5 điểm). Bài giải Diện tích của mặt bàn hình tròn là: (0,25 điểm) 2 45 × 45 × 3,14 = 6358,5 (cm ) (1 điểm) 2 Đáp số: 6358,5 cm (0,25 điểm). Bài 7: (1,5điểm). Bài giải Thể tích hình hộp chữ nhật là: (0,5 điểm) 2 8 × 7 × 9 = 504 (dm ) (0,5điểm) 2 Đáp số: 504 dm (0,5điểm) - HS làm đúng hoàn chỉnh toàn bài được 1,5 điểm. Lời giải đúng, phép tính sai chỉ ghi điểm lời giải; lời giải sai, phép tính đúng không ghi điểm. Nếu chưa hoàn thành hoặc làm chưa chặt chẽ, thiếu bước thì không cho điểm. . . DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) b) Tỉ số phần trăm của 2,8 và 80 là : A. 0,035% B. 0,35% C. 3,5 %. D. 35%. Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a) 5015 kg = ………… tấn b) 7m2 8cm2 = ………….m2 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 4,67 b) 5,36 + 3,8 2,7 5,05 2, 66 Bài 4: Đặt tính rồi tính : 75,2 + 46,9 26,5 – 3,7 ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ………... 52,6 × 3,2 ………... ……….. ………... ……….. ………… .………. ………… ……….. .………... ………... Bài 5 : Tính 52 + 15,7 × 3,2 = ............................... ............................... .................................. ................................... .................................. ................................... 60,3 : 9.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 7 : Có 5 gói kẹo như nhau cân nặng 1,25kg. Hỏi 48 gói kẹo như thế cân nặng bao nhiêu kg ? Bài giải ............................................................................................... ............................................................................................... ............................................................................................... ............................................................................................... ............................................................................................... ............................................................................................... Bài 8 : Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 13,5m và chiều rộng 10,6m. Tính diện tích hình tam giác: EDC. A E B. D. H. C. Bài giải ............................................................................................... ............................................................................................... ............................................................................................... ............................................................................................... ................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×