Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de violympic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ VIOLYMPIC VÒNG 17 BÀI THI SỐ 3 Câu 1: Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 2: Cho ba số tỉ lệ nghịch với Ta có Câu 3: Tìm số nguyên. và. là. . Biết. (Nhập. .. . biết hai đơn thức. Kết quả Câu 4: Cho hệ trục tọa độ. và. đồng dạng.. . với mỗi đơn vị trên truc biểu thị 1 cm. Số đo diện tích của tam. giác. biết tọa độ ba đỉnh của nó là , và là ( ) (nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 5: Cho tam giác ABC có tia phân giác của góc BAC cắt BC ở D và tia phân giác của góc ABC cắt AC ở E. Biết , Số đo góc là . Câu 6: Trên quãng đường AB dài 348km, cùng thời điểm xuất phát, người thứ nhất đi từ A đến B, người thứ hai đi từ B đến A. Vận tốc người thứ nhất so với vận tốc người thứ hai bằng 3:5. Đến lúc gặp nhau, thời gian người thứ nhất đi so với thời gian người thứ hai đi là 3:4. Tính quãng đường mỗi người đã đi từ lúc khởi hành đến lúc gặp nhau. Kết quả: Độ dài quãng đường người thứ nhất, người thứ hai đã đi lần lượt là (km) (Nhập kết quả theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"). Câu 7: Cho ba số dương Khi đó Câu 8: Cho góc song song với. thỏa mãn. và. .. =. cắt. có phân giác tại . Kẻ. . Trên tia lấy điểm , từ kẻ đường thẳng vuông góc với ( thuộc ). Biết. cm, khi đó độ dài đoạn là vị). Câu 9: Cho là số tự nhiên thỏa mãn đẳng thức. cm (làm tròn kết quả đến hàng đơn. . Vậy. ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Cho tam giác ABC cân tại A có AM là tia phân giác của góc A (M thuộc BC). Từ M lần lượt kẻ MD, ME vuông góc với AB, AC. Biết chu vi tam giác ABC hơn hai lần chu vi tam giác BDM là 18cm và hai đoạn thẳng AD, DM tỉ lệ nghịch với 3; 4. Độ dài đoạn AM là Câu 1:. cm.. Tìm số nguyên. biết hai đơn thức. Kết quả Câu 2:. và. đồng dạng.. .. Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 3: Cho ba số tỉ lệ nghịch với Ta có Câu 4:. và. là. . Biết. (Nhập. .. .. Cho ba số dương. thỏa mãn. và. .. Khi đó = Câu 5: Trên quãng đường AB dài 348km, cùng thời điểm xuất phát, người thứ nhất đi từ A đến B, người thứ hai đi từ B đến A. Vận tốc người thứ nhất so với vận tốc người thứ hai bằng 3:5. Đến lúc gặp nhau, thời gian người thứ nhất đi so với thời gian người thứ hai đi là 3:4. Tính quãng đường mỗi người đã đi từ lúc khởi hành đến lúc gặp nhau. Kết quả: Độ dài quãng đường người thứ nhất, người thứ hai đã đi lần lượt là (km) (Nhập kết quả theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"). Câu 6: Cho hệ trục tọa độ với mỗi đơn vị trên truc biểu thị 1 cm. Số đo diện tích của tam giác. biết tọa độ ba đỉnh của nó là , và là ( ) (nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 7: Cho tam giác ABC có tia phân giác của góc BAC cắt BC ở D và tia phân giác của góc ABC cắt AC ở E. Biết Câu 8: Cho góc song song với. có phân giác cắt tại . Kẻ. ,. Số đo góc. là. .. . Trên tia lấy điểm , từ kẻ đường thẳng vuông góc với ( thuộc ). Biết. cm, khi đó độ dài đoạn là cm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 9: Cho tam giác ABC cân tại A có AM là tia phân giác của góc A (M thuộc BC). Từ M lần lượt kẻ MD, ME vuông góc với AB, AC. Biết chu vi tam giác ABC hơn hai lần chu vi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> tam giác BDM là 18cm và hai đoạn thẳng AD, DM tỉ lệ nghịch với 3; 4. Độ dài đoạn AM là cm. Câu 10: Cho là số tự nhiên thỏa mãn đẳng thức . Vậy Câu 1:. .. Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 2: Cho ba số tỉ lệ nghịch với Ta có Câu 3: Tìm số nguyên. và. là. . Biết. (Nhập. .. . biết hai đơn thức. Kết quả Câu 4:. và. đồng dạng.. .. Cho ba số dương. thỏa mãn. và. .. Khi đó = Câu 5: Trên quãng đường AB dài 348km, cùng thời điểm xuất phát, người thứ nhất đi từ A đến B, người thứ hai đi từ B đến A. Vận tốc người thứ nhất so với vận tốc người thứ hai bằng 3:5. Đến lúc gặp nhau, thời gian người thứ nhất đi so với thời gian người thứ hai đi là 3:4. Tính quãng đường mỗi người đã đi từ lúc khởi hành đến lúc gặp nhau. Kết quả: Độ dài quãng đường người thứ nhất, người thứ hai đã đi lần lượt là (km) (Nhập kết quả theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"). Câu 6: Cho hệ trục tọa độ với mỗi đơn vị trên truc biểu thị 1 cm. Số đo diện tích của tam giác. biết tọa độ ba đỉnh của nó là , và là ( ) (nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 7: Cho tam giác ABC có tia phân giác của góc BAC cắt BC ở D và tia phân giác của góc ABC cắt AC ở E. Biết , Câu 8: Cho là số tự nhiên thỏa mãn đẳng thức. Số đo góc. là. .. . Vậy Câu 9: Cho góc song song với. . có phân giác cắt tại . Kẻ. . Trên tia lấy điểm , từ kẻ đường thẳng vuông góc với ( thuộc ). Biết.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> cm, khi đó độ dài đoạn là cm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 10: Cho tam giác ABC cân tại A có AM là tia phân giác của góc A (M thuộc BC). Từ M lần lượt kẻ MD, ME vuông góc với AB, AC. Biết chu vi tam giác ABC hơn hai lần chu vi tam giác BDM là 18cm và hai đoạn thẳng AD, DM tỉ lệ nghịch với 3; 4. Độ dài đoạn AM là. cm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×