Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

giao tuanf 30 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.99 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Minh Thành. GIÁO ÁN LỚP 1 Năm học 2012-2013 ( Tuần 30). Giáo viên: Tô Thị Lan Dạy lớp 1B.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tuần 30: Tập đọc. Thứ hai ngày 08 tháng 04 năm 2013 Bài : CHUYỆN Ở LỚP. A.Mục tiêu : -HS đọc trơn cả bài : Chuyện ở lớp. +HS đọc và hiểu các từ : ở lớp, đứng dậy, trêu, bội bẩn, vuốt tóc. +Biết nghỉ hơi khi xuống mỗi dòng thơ. -Ôn vần : uôc, uôt. Tìm được tiếng có chứa uôc, uôt. -Biết kể với cha mẹ những chuyện ở lớp của mình. B.Đồ dùng dạy học : sgk, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ: -Tiết trước học bài gì? Chú công. -Cho hs đọc bài và trả lời câu hỏi trong sgk. Nhận xét. -HS trả lời. 2.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Chủ điểm “Nhà trường”. Bài : Chuyện ở lớp. -HS nhắc lại. b/HD luyện đọc : b.1/GV đọc mẫu : b.2/Luyện đọc : -HS nghe và xác định câu dựa -Luyện đọc từ : vào việc đếm dòng thơ. +Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : ở lớp, đứng dậy, -CN nêu. trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. +Cho hs phân tích, đọc từ. -Cn,lớp. +GV cùng hs giải nghĩa từ. -HS nghe. -Luyện đọc câu : +GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải nghỉ. +GV chỉ từng câu cho hs đọc. -CN nối tiếp. -Luyện đọc đoạn : +HD hs chia đoạn : 3 khổ thơ. +GV chỉ bảng cho hs đọc từng khổ thơ. -Cn nối tiếp. -Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT. -CN,lớp. c/Ôn vần : c.1/Tìm tiếng trong bài có vần uôt : -Cho hs đọc y/c. -CN,lớp. -HS tìm và nêu – GV gạch chân : vuốt. -CN nêu. -Cho hs đọc các từ vừa tìm. -Lớp đồng thanh. c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần uôt, uôc : -Cho hs đọc y/c.-Cho hs tìm và viết vào bảng con : -CN,lớp. +uôc : cái cuốc, thuốc, … -HS viết bảng con. +uôt : con chuột, ruột, … 3.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Chuyện ở lớp. -Cho 1 hs đọc lại bài. - HS trả lời. .Nhận xét tiết học. -CN..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 2 2.Bài mới : a/Tìm hiểu bài : -Cho hs đọc từng khổ thơ và trả lời : +Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp? +Mẹ nói gì với bạn nhỏ? -Cho hs đọc lại cả bài. *GD : ngoan ngoãn cho cha mẹ vui lòng. b/Luyện nói : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs đóng vai nói về những chuyện ở lớp theo cặp. GV qsát,sửa câu trả lời cho hs. -Cho từng cặp nói trước lớp. 3.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Chuyện ở lớp. -Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. .Dặn dò : đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. Tiếng Việt:. - HS trả lời. -Cn,lớp. -CN. -HS đọc bài và trả lời. -Cn,lớp. -HS nghe. -CN,lớp. -HS luyện nói theo cặp. - HS trả lời. -CN.. Luyện đọc Chuyện ở lớp. I. MỤC TIÊU : - HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó trong bài, hiểu được nội dung bài ôn - Hoàn thành các bài tâp - DGHS ý thức trong giờ học phải biết giữ trật tự mới học tập tốt II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV 1.Giíi thiÖu bµi 2. Luyện đọc bài:Chuyện ở lớp - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - GV sửa cho học sinh . a) Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khó: GV- Nhận xét . b) Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét c) Luyện đọc toàn bài . - Gọi HS thi đọc khổ, cả bài 3. Luyện tập : - Cho HS nêu lại nội dung bài . - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTH. Hoạt động của HS - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét - Tìm tiếng khó đọc – nhận xét . - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - H nêu - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cho HS nêu yêu cầu các bài tập GV HDHS đọc kĩ yêu cầu từng bài để làm bài -HD vở BTTV hd tương tự 4. Củng cố - Nhận xét giờ học.. Tập viết:. - Lần lượt nêu yêu cầu của bài ,thực hiện vào vở bài tập Thực hành và VBTTV. Thứ ba ngày 9 tháng 04 năm 2013 Bài : TÔ CHỮ HOA O, Ô, Ơ, P. A.Mục tiêu : -HS biết tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P. -Viết đúng các vần : uôt, ưu. Các từ : chải chuốt, con cừu chữ thường,cỡ vừa,đúng kiểu,đều nét;đưa bút theo đúng qui trình viết;dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1 tập 2. B.Đồ dùng dạy học : chữ mẫu O, Ô, Ơ, P, bảng con,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ktbc : -Cho hs viết : trong xanh, hoa sen, ngoan ngoãn -Hs viết bảng con. -Nhận xét. 2.Bài mới : a/GTB : Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P; vần : uôt, uôc ; từ : -Hs nhắc lại. chải chuốt, con cừu. b/HD tô chữ hoa : Cho hs qsát,nhận xét : -Hs qsát. -Chữ hoa O, Ô, Ơ, P gồm mấy nét? Đó là những nét nào? -GV nêu qui trình và viết mẫu. c/HD viết vần,từ ứng dụng : -CN,lớp. -GV viết bảng cho hs phân tích và đọc : uôt – chải chuốt -Hs viết bảng con. ưu – con cừu Nhận xét,sửa sai. d/HD hs tập tô,tập viết : -Hs thực hành viết vở tập viết. -Cho hs tô O, Ô, Ơ, P và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết đúng mẫu… -Cn,lớp. -GV chấm mỗi tổ 3 bài. -Hs thi viết. Nhận xét vở viết. 3.Củng cố : -Cho hs đọc lại nội dung vừa viết. -Cho hs thi viết : chải chuốt, con cừu. Nhận xét Dặn dò : luyện viết phần B. -Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiếng Việt:. Luyện viết chữ hoa O Ô Ơ P. I. Mục tiêu: Giúp HS viết được chữ hoa theo mẫu vừa tô ở tiết 1 để HS được áp dụng vào khi viết các bài chính tả. Rèn kỉ năng viết cho HS :Viết đúng cở chữ, mẫu chữ, tư thế ngồi viết Rèn tính cẩn thận , kiên trì cho HS khi viết và trình bày bài II.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Củng cố kiến thức -Dựa vào mẫu và các bước tô ở tiết 1 cho HS nhắc lại cấu tạo các chữ gồm mấy nét, điểm bắt đầu tô, - HS khá nêu điểm dừng bút, độ cao của các chữ - Trang, Trung , Quân nhắc lại -Cho HS yếu nhắc lại GV củng cố 2. Luyện viết: a. Luyện bảng con - HS quan sát theo tay GV hd -GV dùng bảng phụ có hàng kẻ rõ ràng, vừa viết trên bảng vừa hướng dẫn tỉ mỉ cho HSQS -Cho HS viết mẫu theo GV trên không - HD luyện trên bảng con O, Ơ, Ô, P - HS viết trên không ( lưu ý độ cao các nét) - Luyện bảng con từng chữ GV theo dõi sửa sai kịp thời cho HS, mỗi chữ hoa nhiều lần được viết vào bảng con từ 2-3 lần Nhận xét tuyên dương kịp thời b. Luyện vào vở ô li -HD viết mỗi chữ 2 dòng HS thực hành vào vở ô li, chấm Lưu ý khoảng cách, đọ cao giữa các chữ - Thu vở chấm động viên sửa sai kịp thời cho HS Nhận xét chung – Dặn dò - Về nhà luyện viết nhiều cho đẹp. Chính tả ( tập chép ) Bài : CHUYỆN Ở LỚP A.Mục tiêu : -HS chép lại chính xác,không mắc lỗi bài Chuyện ở lớp.Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/phút. -Làm đúng các bài tập : điền chữ c/k, điền vần uôc/uôt vào chỗ trống. B.Đồ dùng dạy học : vở,bảng con,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 2.Ktbc : -Tiết trước viết bài gì? Mời vào. -Cho hs viết bảng con : cốc, xem tai, xem gạc. - HS trả lời. -Cho hs phát hiện đúng/sai : -HS viết b..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> nghôi nhà, ngề nông, nghe nhạc. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Chuyện ở lớp ( khổ thơ 3 ). b/HD tập chép : -Cho 2 hs đọc sgk bài cần viết. -Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : vuốt tóc, chẳng, ở lớp, ngoan. -Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó. Sửa sai cho hs. -GV đọc lại bài cần viết. *HD tập chép : -HD hs trình bày vở. -GV đọc chậm và viết bảng – hs viết nghe,nhìn và viết vào vở. +GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu. +Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs… *HD sửa lỗi : -GV đọc cho hs soát lại cả bài. -Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi. -GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết. c/HD làm bài tập : *Điền vần : uôc hay uôt. -Cho hs đọc y/c. -Gv cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp. buộc tóc chuột đồng Nhận xét,sửa sai. *Điền chữ : c hay k. -Cho hs đọc y/c. -Cho hs nhắc lại qui tắc chính tả. k : e, ê, i -Cho hs xem tranh và điền vào vở. túi kẹo quả cam -Gọi cá nhân sửa bài. Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Chuyện ở lớp. Làm bài tập gì? Điền uôt/uôc; c/k. -Khi nào điền c/k? -k : e, ê, i *GD : Khi viết phải cẩn thận,chính xác,giữ vở sạch,đẹp. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -Cn trả lời.. -HS nhắc lại. -CN. -CN nêu. -Hs viết b. -HS nghe. -Hs trình bày vở. -Hs thực hành viết bài vào vở. -HS soát lại bài. -HS đổi vở sửa lỗi chéo.. -CN. -CN.. -CN : -HS làm vào vở. -CN sửa bài.. - HS trả lời. -HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Buổi chiều T3 Môn : Toán Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( TRỪ KHÔNG NHỚ ) A.Mục tiêu : Giúp hs : -HS bước đầu biết làm tính trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ) dạng 65 - 30. -Củng cố về tính năng tính nhẩm. B.Đồ dùng dạy học : vở, sgk, que tính, bảng con. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Phép trừ trong phạm vi 100. - HS trả lời. -Cho hs làm bảng con : đặt tính rồi tính. -Cn làm bài. 67 – 22 56 – 16 94 – 92 99 – 96 . -Nhận xét. 3.Bài mới : -HS nhắc lại. a/GTB : Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ). b/Giới thiệu cách làm tính trừ không nhớ : -HS lấy que tính theo y/c. b.1/ Phép trừ dạng : 65 – 30 : -HS trả lời. -Y/c hs que tính, gv hỏi và ghi vào bảng : +65 gồm mấy chục, mấy đơn vị? +Lấy ra 30 que, 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị? -Cho hs lập phép trừ : 65 – 30 theo cột dọc vào bảng con. -HS làm vào bảng con : Nhận xét, sửa sai. b.2/ Phép trừ dạng 36 - 4 : HD tương tự. -CN, lớp. c/Thực hành : -CN. -Bài 1 : Tính. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm trên bảng lớp. -CN, lớp. Nhận xét, sửa sai. -HS làm vào sgk. -Bài 2 : Đúng ghi đ, sai ghi s. -Cn sửa bài. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm vào sgk bằng bút chì. +Gọi hs điền trên bảng lớp và giải thích. Nhận xét. -Bài 3 : Tính nhẩm. -CN,lớp. +Cho hs đọc y/c. -HS làm vào vở. +Cho hs làm bài vào vở.Cá nhân sửa bài trên bảng -CN sửa bài. lớp. Nhận xét, sửa sai.Cho hs kt chéo. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Phép trừ trong phạm vi 100 - HS trả lời. ( trừ không nhớ )..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Cho hs thi tính : 66 – 60 = 99 – 1 = Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nậhn xét tiết học.. Toán. -HS chơi trò chơi. 67 – 5 =. Luyện phép trừ trong PV 100 (không nhớ). I. Mục tiêu: Giúp HS: -Biết đặt tính và làm tính trừ( không nhớ) số có hai chữ số; - Biết cách đặt tính dọc số có hai chữ số với nhau và số có hai chữ số trừ đi số có một chữ số một cách chắc chắn - Biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số. - Hoàn thành cá bài tập tại lớp II. Đồ dùng:Vở BT TH, VBTtoán. A.Bài cũ: a/Nhắc lại cách đặt tính và làm tính trừ (Không nhớ trong phạm vi 100) B.Luyện tập *Hoàn thành vở bài tập toán. -Cho HS đọc yêu cầu từng bài tập và tự làm vào vở -GV theo dõi HS làm bài, giúp đỡ HS yếu làm bài -Nhận xét chung và cho HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ trong phạm vi 100 Bài 1: Tính a/ 3 HS nối tiếp lên thực hiện -HS nhắc lại cách trừ và lưu ý khi viết kết quả b/ Đặt tính rồi tính ( Theo mẫu) -4 4 HS nối tiếp lên bảng thực hiện. Lớp nhận xét bài trên bảng, củng cố cách trừ số có 2 chữ số -Nhận xét bạn làm bài trên bảng. GV nhận xét, cho điểm. Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s -Cho HS làm bài, sau đó gọi HS lên bảng làm bài và giải thích kết quả -GV và HS nhận xét, bổ sung Bài 3:Tính -Yêu cầu 2HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 3 phép tính -Hãy nhận xét các số trong 3 phép tính ( Các số đều giống nhau nhưng khác nhau về phép tính) -Cho HS nhận thấy: Khi lấy kết quả của phép cộng trừ số này trong phép cộng thì được số kia. Bài 4 -2HS đọc bài toán. Cho HS tìm hiều bài toán -1HS lên bảng làm bài, lớp làm trong VBTT. -Lớp nhận xét và bổ sung. * HD VTHT Các bước hướng dẫn tt Bài 1: tính ( phép tính dọc cần lưu ý gì? HS nêu) GVhd Bài 2,3, 4: TT vở BTT.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> *Củng cố, dặn dò: -Nhận xét chung tiết học. -Nêu lại cách thực hiện phép trừ không nhớ trong phạm vi 100.. LĐVS. Lớp làm vệ sinh trường , lớp theo khu vực quy định sạch sẽ Thứ tư ngày 10 tháng 04 năm 2013. Môn : Toán Bài : LUYỆN TẬP A.Mục tiêu : 1/Kiến thức : -Giúp hs củng cố về đặt tính và thực hiện phép tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100. -Tập tính nhẩm với các phép tính đơn giản. -Củng cố về giải toán có lời văn. 2/Kỹ năng : -Rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh. 3/Thái độ : -Giáo dục hs tính cẩn thận khi làm bài. B. Đồ dùng dạy học : vở,bảng con,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Phép cộng trong phạm vi 100. - HS trả lời. -Gọi 3 hs lên bảng làm bài : -HS làm bài tập. 98 55 79 54 59 – 30 = - 30 - 55 - 0 - 4 67 – 5 = -Nhận xét. -HS nhắc lại. 2.Bài mới : a/GTB : Luyện tập. b/HD luyện tập : -CN,lớp. -Bài 1 : Đặt tính rồi tính. -HS làm b. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm vào bảng con. Nhận xét,sửa sai. -CN,lớp. -Bài 2 : Tính nhẩm. -HS làm b. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm bài vào bảng con. Nhận xét,sửa sai. -Bài 3 :+Cho hs đọc bài toán trong sgk. -CN,lớp. +Bài toán cho biết gì ? -HS trả lời. +Đề bài hỏi gì ? +Muốn biết lớp em có tất cả bao nhiêu bạn, ta làm như thế nào ? 21 + 14 = 35 ( bạn ) HS trả lời. +Gọi 2 hs giải trên bảng, cả lớp làm vào vở..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nhận xét. -Bài 4 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm. +Cho hs đọc y/c và nêu cách vẽ. +Cho hs vẽ vào vở. Nhận xét.Cho hs kt chéo. 3.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Luyện tập. -Trò chơi : Thi tính nhẩm 30 + 6 = 52 + 3 = 3 + 80 = Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. Toán. -HS làm vào vở. -HS kt chéo. -HS vẽ vào vở. -HS kt chéo. - HS trả lời. -HS chơi trò chơi.. Luyện Tập chung. (trõ kh«ng nhí). Mục tiêu : Giúp HS củng cố về - Đặt tính rồi tính và thực hiện tính trừ (không nhớ ) trong PV 100 - Giải được toán có lời văn - Ý thức ham mê học toán. II Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. KiÓm tra bµi cò: - HS lªn b¶ng vµ lµm b¶ng con: §Æt tÝnh vµ tÝnh: 35 – 15, 59 – 53, 56 – 16 - GV nhËn xÐt 2. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi. b. Hưíng dÉn lµm bµi tËp. * Bµi 1. §Æt tÝnh råi tÝnh: 76 – 22 49 – 29 65 – 62 89 – 27 77 - 66 - Gäi 2 HS lªn b¶ng lµm bµi, dưíi líp lµm b¶ng con theo tæ - NhËn xÐt * Bµi 2. §óng ghi ®, sai ghi s: 78 86 59 34 53 12 32 21 25 73 17 55 75 32 43. 47 11 38. 99 90 19. 55 45 10. - GV tæ chøc cho HS thi lµm bµi tiÕp søc gi÷a 2 nhãm, mçi nhãm 4 em - GV nhËn xÐt * Bµi 3. Trong phßng häp cã 75 c¸i ghÕ, ngêi ta mang ra khái phßng 25 c¸i. Hái trong phßng cßn l¹i bao nhiªu c¸i ghÕ? - Cho HS đọc bài toán. 35 15 20 - HS nhËn xÐt. 59 53 6. 56 16 40. - HS nªu yªu cÇu råi thùc hiÖn trªn b¶ng líp vµ b¶ng con HS1 HS2 Tæ 1 Tæ 2 Tæ 3 76 49 65 89 77 22 29 62 27 66 54 20 3 62 11 - HS nhËn xÐt - HS nªu yªu cÇu - Thi lµm bµi tiÕp søc trªn b¶ng líp - Tæ 2 lµm BGK nhËn xÐt sau khi 2 nhãm thi xong. - HS đọc bài toán và trả lời câu hỏi. + Bµi to¸n cho biÕt: cã 75 c¸i ghÕ, mang ra ngoµi 25 c¸i + Bµi to¸n hái: Trong phßng cßn bao nhiªu ghÕ? + Ta lµm tÝnh trõ. - HS nªu c©u lêi gi¶i, HS lµm bµi vµo vë Bµi gi¶i.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Bµi to¸n cho biÕt g×? Bµi to¸n hái g×? Trong phßng cßn sè ghÕ lµ: - Muèn t×m sè ghÕ cßn ë trong phßng ta lµm 75 – 25 = 50 (c¸i) tÝnh g×? §¸p sè: 50 c¸i ghÕ HS nhÈm nhanh kÕt qu¶ - Hướng dÉn HS t×m c©u lêi gi¶i råi tr×nh bµy bµi gi¶i vµo vë 3. Cñng cè – dÆn dß: - GV đọc từng phép tính cho HS thi tính nhÈm: 45 - 35, 67 – 47, 89 – 88,…. - GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS vÒ «n bµi Môn : Tập đọc Bài : MÈO CON ĐI HỌC A.Mục tiêu : -HS đọc trơn cả bài : Mèo con đi học. +HS đọc và hiểu các từ : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. +Biết ngừng,nghỉ hơi sau mỗi câu thơ. -Ôn vần : ưu, ươu. Tìm được tiếng, nói được câu chứa ưu, ươu. -Hiểu được con mèo lười nên kiếm cớ cái đuôi bị ốm để được nghỉ học. +Biết hỏi nhau : Vì sao bạn thích đi học? +Học thuộc lòng bài thơ. B. Đồ dùng dạy học : sgk, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ktbc : -Tiết truớc học bài gì ? -Cho 3 hs đọc bài trả lời câu hỏi trong sgk. -HS đọc bài và trả lời câu hỏi. -Nhận xét ktbc. 2.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Mèo con đi học. -HS nhắc lại. b/HD luyện đọc : b.1/GV đọc mẫu : -HS nghe và xác định câu dựa vào b.2/Luyện đọc : việc đếm số dòng thơ. -Luyện đọc từ : -CN nêu. +Cho hs nêu từ khó - GV gạch chân. -Cn,lớp. +Cho hs phân tích, đọc từ : buồn bực, kiếm cớ, cái -HS nghe. đuôi, cừu. +GV cùng hs giải nghĩa từ khó. -Luyện đọc câu : -CN nối tiếp. +GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải -CN,lớp. ngừng. +GV chỉ từng dòng cho hs đọc. -Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT. -CN,lớp. c/Ôn vần : -CN nêu. c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ưu : -Lớp đồng thanh. -Cho hs đọc y/c. -HS tìm và nêu – GV gạch chân : cừu. -CN,lớp. -Cho hs đọc các từ vừa tìm. -CN. c.2/Tìm tiếng ngoài bài có chứa ưu, ươu : -CN viết bảng con..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Cho hs đọc y/c. -Cho hs tìm từ và viết vào bảng con. +ưu : cây lựu, cấp cứu, con cừu… +ươu : con hươu, con khướu, bướu cổ… c.3/Nói câu có chứa vần ưu hoặc ươu : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs đọc câu mẫu trong sgk và tìm vần ưu, ươu. -Cho hs tự nói câu. Nhận xét,sửa sai. 3.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Mèo con đi học. -Cho 1 hs đọc lại bài. Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Bài mới : a/Tìm hiểu bài : -Cho hs đọc cả bài và trả lời : +Mèo kiếm cớ gì để trốn học? +Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học ngay? -Nhận xét -GV đọc diễn cảm bài thơ : +Cho hs đọc đúng,hay. +Cho hs đọc thuộc lòng bài thơ. Nhận xét. 2/Luyện nói : -GV nêu y/c. -Cho hs xem sgk và làm việc theo cặp. -Cho hs thực hành trước lớp. GV sửa câu cho hs. *GD : chăm chỉ học tập. 3.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Mèo con đi học. -Cho hs đọc lại bài trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. Dặn dò : đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -CN. -CN. -CN nói câu. - HS trả lời. -CN.. - HS trả lời. -Cn,lớp. -CN. -HS trả lời.. -HS nghe. -CN. -CN,lớp. -HS nghe. -HS làm việc theo cặp. -HS nghe. - HS trả lời. -CN.. Buổi chiềuT4. TiÕng viÖt. Luyện đọc : Mèo con đi học. I. MỤC TIÊU : - HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :c¾t, buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu - Ôn vần : u,¬u - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : u,¬u.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV 1.Giíi thiÖu bµi 2. Luyện đọc bài: MÌo con ®i häc. - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - GV sửa cho học sinh . a) Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khó: c¾t, buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu - Nhận xét . b) Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét c)Ôn lại các vần : u,¬u - Cho HS nêu tiếng , từ có vần: u,¬u - Nhận xét . d) Luyện đọc toàn bài . - Gọi HS thi đọc thuộc lòng toàn bài 3. Củng cố: -GV hệ thống lại nội dung bài -Nhận xét chung 4. Luyện tập : Tiêt 2 HDHS tự hoàn thành các bài tập - Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần: u,¬u - Cho HS nêu lại nội dung bài . - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTH Bài 1.HD HS đọc chọn từ in nghiêng để điền vào chỗ trống trong các câu cho thích hợp Bài 2.Tìm gạch chân tiếng có vần ưu ươu ở 2 câu thơ trên Bài 3. Nôi đúng các từ có nghĩa rồi đọc các từ đó lên GV theo dõi HS làm bài , giúp HS yếu hoàn thành BT tại lớp *HD vở BTTV Các bước tương tự -Cho HS khá chữa bài tập Nhận xét chung – Dặn dò. Hoạt động của HS - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét - Tìm tiếng khó đọc – nhận xét . - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - H nêu - Nhận xét - Đọc thuộc lòng . - Nhận xét.. -Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : u,¬u -Vài em nhắc lại nội dung bài . -HS theo dõi -HS tự giác làm các bài tập. HSK-G hoàn thành tất cả BT tại lớp Lần lượt nêu yêu cầu của bài ,thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt. THCHD Toán Luyện trừ trong PV 100 (trừkhông nhớ) I. Mục tiêu : - Biết làm tính ttừ (không nhớ) trong phạm vi 100 biết giải toán có lời văn thành thạo.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Giáo dục HS có ý thức học tập môn toán * KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Bộ ĐDHT toán III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV 1 Đặt tính rồi tính 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp. * HSTB: Bài 1 Đặt tính rồi tính 48 - 31 60- 30 75 + 3 53 - 30 79- 17 99- 8 - Cho HS làm bài Bµi 2: TÝnh nhÈm 45 – 5 67- 15 90 – 30 58 – 47 -Yêu cầu HS nêu cách nhẩm Bài 3: Khoanh vµo kÕt qu¶ bÐ nhÊt 86 – 72 95 – 80 45 - 32 Bài 4: HD giải bài toán Đàn gà có 65 con ,trong đó có 24 con gà mái. .Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống ? - Gäi HS lªn b¶ng líp vµo vë. * HSK+G: Bài 1: Giải bài toán An có một số viên bi nếu an có thêm 7 viên bi. Hoạt động của HS. * HS làm bài vào vở - HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .. *Yêu cầu học sinh tự làm bài nhau . - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn * HS lµm bµi vµo vë * HS làm bài vµo vë. -Học sinh làm bài Số bi của An là:. nữa thì an có tất cả 18 viên bi. Hỏi lúc đầu An có. 18 – 7 = 11(viên bi). bao nhiêu viên bi ? Bài 2 : Điền dấu ( + ; - ) vào chỗ trống thích hợp. 2 2 4 = 3. 3. 10 5 5 2 = 8 Bài 3 : Tính nhanh. 14 5 3 = 10. 6. 20 8 =. 10. 8 10. 4+7+6+3= 3= 44 + 24 + 34 - 40 - 30 - 20 = 17 + 9 + 5 + 3 = -Chữa bài 3. Củng cố: - GV nhËn xÐt giê häc.. Đáp số : 11 viên bi -Học sinh làm bài. -Học sinh làm bài 7+2+8+ 15 + 11+. SHTT Đọc truyện I.Mục tiêu :Giúp HS về kỉ năng đọc ở môn Tiếng Việt ( đọc, hiểu).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hiểu được nội dung ,ý nghĩa câu chuyện -Qua các hình vẽ đẹp ở trong truyện giúp HS ham mê đọc truyện hơn II. Cách tổ chức : GV HS -Phổ biến nội dung , yêu cầu tiết học - Phát truyện cho HS - HS nghe -TC cho HS đọc với 2 hình thức : + Đối với HS khá , TB mỗi em một quyển - Lớp nhận sách truyện truyện tự đọc, hiểu ND truyện ( GV bao quát lớp) - CN thực hiện + Đối với HS yếu đọc N2 (G-Y) để giúp HS yếu .tránh sự nhàm chán cho HS yếu - HS g-k thực hiện Gọi một số HS K-G nêu lại tên truyện vừa đọc và có thể đọc lại toàn truyện  Thi đọc toàn truyện - Cá nhân K-G nêu thêm ý nghĩa câu  Ưu tiên HS K-G chuyện vừa đọc GV theo dõi tuyên dương kịp thời. -Cuối tiết học các tổ trưởng thu sách để về giá theo quy định - HS trả sách truyện III. Dặn dò : Về nhà kể cho GĐ nghe - Về nhà thực hiện Thứ năm ngày 11 tháng 04 năm 2013 Bài : MÈO CON ĐI HỌC. Chính tả A.Mục tiêu : 1.Kiến thức : -Học sinh viết đúng, đẹp, chính xác 8 dòng đầu bài : Mèo con đi học. -Làm đúng các bài tập chính tả. 2.Kỹ năng : -Viết đúng, chính xác. -Viết đúng cỡ chữ, liền mạch. 3.Thái độ : -Luôn kiên trì, cẩn thận. B. Đồ dùng dạy học : vở,bảng con,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1. Ktbc : -Cho hs viết bảng con : vuốt tóc, chẳng nhớ, ngoan. -Nhắc lại quy tắc chính tả : k + i, e, ê. -HS viết b. -Nhận xét. -Cn trả lời. 2.Bài mới : a/GTB : Viết 8 dòng đầu bài : Mèo con đi học. b/HD nghe – viết : -HS nhắc lại. -Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết. -Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : buồn -CN. bực, kiếm cớ, be toáng, chữa lành. -CN nêu. -Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Sửa sai cho hs. -GV đọc lại đoạn cần viết. *HD tập chép : -HD hs trình bày vở. -GV đọc chậm, ghi bảng – hs nghe, nhìn và viết vào vở. +GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu. +Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs… *HD sửa lỗi : -GV đọc cho hs soát lại cả đoạn. -Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi. -GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết. c/HD làm bài tập : *Điền chữ : v / d hay gi. -Cho hs đọc y/c. -GV đọc cho hs xem tranh và trả lời chữ cần điền. thầy giáo, bé nhảy dây, đàn cá rô lội nước. Nhận xét,sửa sai. *Điền vần : iên hay in. -Cho hs đọc y/c. -Cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp. Đàn kiến đang đi. Ông đọc bảng tin. Nhận xét,sửa sai. 3.Củng cố : -Hôm nay học chính tả bài gì? -Mèo con đi học Làm bài tập gì? Điền iên/in ; v/d/gi. -GV khen những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen HS có tiến bộ, nhắc nhở hs viết chữ chưa đẹp. *GD.Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ VSCĐ .Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -Hs viết b. -HS nghe. -Hs trình bày vở. -Hs thực hành viết bài vào vở. -HS soát lại bài. -HS đổi vở sửa lỗi chéo.. -CN. -Cn : -CN. -CN điền trên bảng lớp :. HS trả lời.. -HS nghe.. Kể chuyện Bài : SÓI VÀ SÓC A.Mục tiêu : -HS nghe gv kể,nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh và gợi ý dưới mỗi tranh.Sau đó kể lại được toàn bộ câu chuyện.Bước đầu biết đổi giọng để phân biệt lời của Sói, Sóc và người dẫn chuyện. -Hiểu được ý nghĩa : Nhờ có trí thông minh mà Sóc đã thoát được nguy hiểm. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Xác định giá trị bản thân.- Thể hiện sự tự tin.- Lắng nghe tích cực.- Ra quyết định. - Thương lượng - Tư duy phê phán. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Động não, tưởng tượng..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Trải nghiệm, đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, phản hồi tích cực, đóng vai. B.Chuẩn bị : sgk. Tranh truyện C.Các hoạt động dạy học : 1.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Niềm vui bất ngờ. -Cho hs tập kể lại từng đoạn của câu chuyện. - HS trả lời. Nhận xét. -CN. 2.Bài mới : a/GTB : Sói và Sóc. b/Gv kể chuyện : -HS nhắc lại. -GV kể 2 lần : +Lần 1 : Cho hs nhớ nội dung câu chuyện. -HS nghe gv kể chuyện. +Lần 2 : GV kể chậm + tranh minh hoạ. -Gv kể diễn cảm,phân biệt giọng của Sói, Sóc và người dẫn chuyện. c/HD hs kể từng đoạn theo tranh : -Đoạn 1 : Cho hs xem tranh 1 và 2 rồi trả lời : +Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây? -HS xem tranh và trả lời câu hỏi. +Sói định làm gì Sóc? .Cho hs thi kể đoạn 1. -CN kể. .HD nhận xét : Bạn có nhớ nôi dung truyện không?Bạn -Nhận xét. kể có diễn cảm không? -Đoạn 2 : Cho hs xem tranh 3 và 4 rồi trả lời : +Sói hỏi Sóc thế nào? +Sóc đáp ra sao? +Sóc giải thích vì sao Sói buồn? .Cho hs thi kể đoạn 2. -CN. .Nhận xét. d/Tập kể phân vai : -Trong truyện có những nhân vật nào? Sói, Sóc, người -… HS trả lời. dẫn chuyện. -HS tập kể theo nhóm. -Cho hs tự chọn vai và tập kể chuyện phân vai theo nhóm. -Cho các nhóm thực hành kể trước lớp. -HS trả lời. Nhận xét. -HS nghe. đ/Ý nghĩa câu chuyện : -GV hỏi : Sói và Sóc, ai là người thông minh?Vì sao em biết? *Muốn thông minh phải chăm học và vâng lời cha mẹ. 3.Củng cố : -Hôm nay các em được nghe truyện gì? Sói và Sóc. -HS trả lời. -Qua câu chuyện này giáo dục chúng ta điều gì? .Dặn dò : tập kể lại câu chuyện. -Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TOÁN CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ I. MỤC TIÊU : - Biết tuần lể có 7 ngày , biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ , ngày , tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày . II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Bộ đồ dùng học toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : - Điền dấu >, <, = : - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC. 75 - 4 ... 75 – 5 55 + 2 ... 55 – 2 - Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới : a.Giới thiệu cho HS quyển lịch bóc hằng ngày: - GV chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và - HS trả lời : Hôm nay là ... hỏi : Hôm nay là thứ mấy ? - Gọi vài HS nhắc lại. - 5 HS nhắc lại. - GV mở từng tờ lịch rồi giới thiệu tên các - HS quan sát. ngày chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy và nói : Đó là các ngày trong một tuần lễ. Một tuần lễ có 7 ngày : chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. - Gọi vài HS nhắc lại. - HS nhắc lại : Một tuần lễ có 7 ngày : chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ 3. Thực hành : sáu, thứ bảy. * Bài 1 - GV hỏi HS, trong một tuần lễ em phải đi học vào những ngày nào, được nghỉ ngày - HS trả lời. nào ? - Yêu cầu HS làm bài. - GV hỏi thêm : - HS viết vào vở những ngày đi học, những + Một tuần lễ em đi học mấy ngày, nghỉ ngày được nghỉ. mấy ngày ? + ... đi học 5 ngày, nghỉ 2 ngày. + Em thích nhất ngày nào trong tuần lễ ? Vì sao ? + Em thích nhất là ... vì ... * Bài 2 :Yêu cầu HS đọc yêu cầu và làm bài - GV hướng dẫn HS đọc tờ lịch của ngày * HS đọc yêu cầu. hôm nay và làm bài vào SGK. - HS tự làm bài. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3 :Yêu cầu HS đọc yêu cầu. - GV yêu cầu HS đọc rồi viết thời khóa biểu của lớp em vào vở. * Đọc thời khóa biểu của lớp em. - Chữa bài, nhận xét. - HS đọc rồi viết thời khóa biểu của lớp em.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học.. vào vở.. Thứ sáu ngày 12 tháng 04 năm 201 Tập đọc Bài : NGƯỜI BẠN TỐT A.Mục tiêu : -HS đọc trơn cả bài : Người bạn tốt.+HS đọc và hiểu các từ : liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu. +Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy. -Ôn vần : uc, ut. Tìm được tiếng,nói được câu có chứa uc, ut. -Hiểu nội dung bài, nhận ra cách cư xử ích kỷ của Cúc, thái độ giúp đỡ hồn nhiên, chân thật của Nụ và Hà.Nụ và Hà là những người bạn tốt. -Biết nói theo chủ đề : Kể về những người bạn tốt của em. - GDHS quý tình bạn B.Đồ dùng dạy học : sgk, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1. Mở đầu : -Tiết trước học bài gì? Mèo con đi học. -Cho hs đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong sgk. HS trả lời. -Nhận xét. -Hs đọc bài và trả lời câu hỏi. 2 .Bài mới : a/Giới thiệu bài : Người bạn tốt. -HS nhắc lại. b/HD luyện đọc : b.1/GV đọc mẫu : -HS nghe và xác định câu dựa vào b.2/Luyện đọc : việc đếm dấu chấm. -Luyện đọc từ : -CN nêu. +Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu. -Cn,lớp. +Cho hs phân tích, đọc từ. -HS nghe. +GV cùng hs giải nghĩa từ. -Luyện đọc câu : +GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ. -CN nối tiếp. +GV chỉ từng câu cho hs đọc. -CN,lớp. -Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT. c/Ôn vần : c.1/Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut : -CN,lớp. -Cho hs đọc y/c. -CN nêu. -HS tìm và nêu – GV gạch chân : Cúc, bút. -Lớp đồng thanh. -Cho hs đọc các từ vừa tìm. c.2/Nói câu chứa tiếng có vần uc, ut : -CN,lớp. -Cho hs đọc y/c. -CN. -Cho hs nhìn tranh và đọc câu mẫu. -HS tập nói câu. -Cho hs tập nói câu. -Sửa câu cho hs..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Người bạn tốt. -Cho 1 hs đọc lại bài. .Nhận xét tiết học.. - HS trả lời. -CN. Tiết 2. 1.Bài mới : */Tìm hiểu bài : -Cho hs đọc từng đoạn và trả lời : +Hà hỏi mượn bút,ai đã giúp Hà? +Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp? +Em hiểu thế nào là người bạn tốt? -Cho hs đọc lại cả bài. 2/Luyện nói : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs thực hành nói theo cặp dựa vào các tranh trong sgk. -Cho hs nói trước lớp. Nhận xét. 3.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Người bạn tốt. -Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 4. Dặn dò : đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. - HS trả lời. -Cn,lớp. -CN. -HS trả lời câu hỏi :. -Cn,lớp. -HS luyện nói theo cặp.. - HS trả lời. -Cn.. Tiết 3:THCHDTV ¤n bµi: Người b¹n tèt I. Môc tiªu : - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ: liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu. Đọc đợc đoạn đối thoại. - Viết đợc tiếng ngoài bài có vần uc, ut. - HS biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu, nắm đợc nội dung bài. II. §å dïng d¹y häc : GV: SGK , B¶ng chÐp bµi tËp HS : B¶ng con – SGK – Vë . III. Các hoạt động dạy học:. 1. KiÓm tra bµi cò: - Gọi 1-2 HS đọc bài Người bạn tốt - GV nhËn xÐt 2. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi. b. Hướng dẫn luyện đọc. *Luyện đọc tiếng , từ khó: - GV cho HS đọc thầm bài tìm những tiếng, từ khó đọc - GV viết những tiếng, từ khó đọc lên bảng. - HS h¸t 1 bµi - HS đọc bài Người bạn tốt - HS nhËn xÐt. - HS đọc thầm tìm tiếng, từ khó đọc - HS nªu nh÷ng tiÕng, tõ khã.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - GV hướng dẫn HS luyện đọc - NhËn xÐt . * Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc nối tiếp theo bàn từng câu . - NhËn xÐt *Luyện đọc toàn bài . - GV đọc diễn cảm toàn bài - Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài - Đọc đoạn đối thoại - Gọi 2-3 nhóm tập đọc - GV nhËn xÐt * T×m hiÓu bµi: - 1 HS đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi: + Trong giê vÏ Hµ gÆp chuyÖn g×? Cóc cã gióp Hµ kh«ng? - 1 HS đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi: + Khi tan học Cúc gặp chuyện gì? Hà đã làm gì khi thÊy Cóc bÞ tuét d©y cÆp? **Bµi tËp 1: ViÕt tiÕng ngoµi bµi: cã vÇn uc: …………………. cã vÇn ut : ……………….. - GV cho HS thi viÕt trªn b¶ng con - GV nhËn xÐt ** Bài tập 2: Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào vở: Ngêi b¹n tèt lµ người: + rÊt th©n thiÕt, g¾n bã víi m×nh. + giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn. - Cho HS đọc và tìm câu trả lời đúng rồi viết vào vë - GV kiểm tra, giúp đỡ HS làm bài 3.Cñng cè- dÆn dß: - GV nhËn xÐt giê häc, biÓu dương nh÷ng b¹n häc tèt. - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài Ngưỡng cửa cửa. - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. - Nối tiếp đọc từng câu theo bàn - NhËn xÐt - §äc diÔn c¶m c¶ bµi . - HS đọc phân vai 1 em dẫn chuyện, 1 em đóng vai Hà, 1 em đóng vai Cúc. - NhËn xÐt. - HS đọc và trả lời câu hỏi + Hµ bÞ gÉy bót ch×, Cóc kh«ng gióp Hµ mµ Nô l¹i gióp Hµ + Khi tan häc Cóc bÞ tuét d©y cÆp, Hà đã giúp Cúc đeo lại dây cặp. - HS thi viÕt trªn b¶ng con VD: uc: lóc, móc, tóc, giôc,…. ut: tót, nót, sót, mót, ….. - HS viÕt vµo vë Ngời bạn tốt là người: giúp đỡ bạn khi gÆp khã kh¨n.. - HS l¾ng nghe vµ ghi nhí. Buổi chiều T6 Môn : Toán Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( TRỪ KHÔNG NHỚ ) A.Mục tiêu : Giúp hs : -HS bước đầu biết đặt tính rồi làm tính trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ). -Củng cố về giải toán có lời văn . B. Đồ dùng dạy học : vở, sgk, que tính, bảng con. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Luyện tập. - HS trả lời. -Cho 2 hs làm bài 4 trang 157 trên bảng lớp. -Cn làm bài. -Cả lớp làm bảng con : 20 cm + 10 cm = 25 cm + 4 cm = 43 cm + 15 cm = -Nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 3.Bài mới : a/GTB : Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ). b/Giới thiệu cách làm tính trừ không nhớ dạng 57 – 23 : -Y/c hs lấy 57 que tính gồm 5 bó chục và 7 que rời. Tách ra 2 bó chục và 3 que rời. Còn bao nhiêu que tính?Vì sao em biết? …34 .bớt : 57 bớt 23 -Để làm nhanh hơn, ta trừ : 57 – 23 . -Đặt tính và tính : gv hỏi và ghi vào bảng. +57 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 57: 5 chục và 7 đơn vị +23 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 23 : 2 chục và 3 đơn vị. -Nêu cách đặt tính. 57 - 23 34 Bắt đầu thực hiện trừ từ đâu? từ phải sang trái. -GV nhắc lại cách trừ. c/Thực hành : -Bài 1 : .Câu a :Tính. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm trên bảng lớp. Nhận xét, sửa sai. .Câu b : Đặt tính rồi tính. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm vào bảng con. Nhận xét,sửa sai. -Bài 2 : Đúng ghi đ, sai ghi s. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm vào sgk bằng bút chì. +Cho hs sửa bài trên bảng lớp và giải thích. Nhận xét. -Bài 3 : +Cho hs đọc bài toán. +Bài toán cho biết gì?Bài toán hỏi gì? +Cho hs làm bài giải vào vở.Cá nhân sửa bài trên bảng lớp. Nhận xét, sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ). -Cho hs thi tính : đặt tính rồi tính 37 - 12 65 - 31 28 - 14. -HS nhắc lại. -HS lấy que tính theo y/c. . HS trả lời. -HS quan sát và nghe. …. HS trả lời. … HS trả lời. -HS nghe. … HS trả lời. -HS nhắc lại.. -CN. -CN. -CN,lớp. -HS làm vào bảng con. -CN,lớp. -HS làm vào sgk. -CN. -CN,lớp. -HS trả lời. -HS làm bài vào vở. -CN sửa bài. - HS trả lời. -HS chơi trò chơi..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. to¸n. Luyện tập PTKNTPV 100. I. Môc tiªu: - Biết đặt tính và làm tính trừ(không nhớ) số có hai chữ số ; biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số. - Áp dụng làm tốt vở bài tập thực hành, VBTT II. §å dïng d¹y häc: - Vë thùc hµnh . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - L¾ng nghe. 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh trang 87. Bµi 1 : TÝnh nhÈm * H làm bài vào vở. -Yêu cầu học sinh tự làm bài -Đổi chéo vở kiểm tra -Báo cáo kết quả với nhóm trưởng - GV nhËn xÐt chung Bµi 2 : §Æt tÝnh råi tÝnh -Yêu cầu tự đặt tính để tính - Cho HS tự làm bài . - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . - Chữa bài Bài 3: * H tự giải . -Yêu cầu học sinh tự giải - Đổi vở kiểm tra -Chữa bài *C¶ líp lµm bµi vµo vë Bài 4 : ViÕt tiÕp vµo chç chÊm - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . - Cho HS nêu yªu cÇu bµi . - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 3. Cñng cè dÆn dß - Nhận xÐt tiết học. THCHD Tiếng Việt Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập trong tuần Mục tiêu: Giúp HS hoàn thành các bài tập ở vở thực hành và vở BTTV Ý thức tự học tự hoàn thành BT Đối với HS K-G còn thời gian cho HS luyện viết thêm chữ đẹp khổ thơ cuối bài Mèo con đi học GV theo dõi HS , giúp HS hoàn thành các bài tập còn lại các vở BT HĐNGLL:. Đội tổ chức. ****************************************************************.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×