Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra chuong O S

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.82 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG VI Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I. Phần trắc nghiệm. Thí sinh điền đáp án vào phiếu trả lời trắc nghiệm Phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Cho KLNT: Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14,Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65. Câu 1: Cho V lít SO2 (dktc) tác dụng hết với dung dịch Brom dư. Thêm tiếp vào dung dịch sau. phản ứng BaCl2 dư thu dược 2,33g kết tủa thể tích là: A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 0,112 lít. D. 0,224 lít. Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế oxi bằng cách A. Điện phân nước. B. Nhiệt phân Cu(NO3)2. C. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,9M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A. 34,5g B. 44,5g C. 24,5g D. 14,5g Câu 4: Hôn hợp khí A gồm có O 2 và O 3. Tỉ khối của hôn hợp khí A đối với H 2 là 19,2.Tính %. theo thể tích của O2 và O3 trong hôn hợp. A. 60% và 40%. B. 40% và 60% C. 50% và 50%. D. 30% và 70%. Câu 5: Dãy các dung dịch sau có tính axit giảm dần là: A. H2S> HCl> H2CO3 B. HCl > H2S> H2CO3 C. H2S> H2CO3 > HCl D. HCl > H2CO3 > H2S Câu 6: Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 đặc, Ba(OH)2, HCl là: A. Dung dịch BaCl2 B. Cu C. Quỳ tím D. Cả dd BaCl2 và quỳ tím Câu 7: Để phân biệt SO2 và CO2 người ta thường dùng thuốc thử nào? A. Hồ tinh bột. B. Nước vôi trong C. Dung dịch brom. D. Nước clo. Câu 8: H2SO4 đặc nguội không phản ứng với kim loại nào sau đây: A. Al, Fe, Cr B. Ag, Au, Cu C. Al, Fe, Cu D. Ag, Fe, Cl Câu 9: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử : A. Na, F2, S B. S, Cl2, Br2 C. Cl2, O3, S D. Br2, O2, Ca Câu 10: Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít H2S vào 3 lít dung dịch NaOH 0,01M. Sản phẩm muối thu. được là: A. Na2SO3. B. NaHS. C. NaHS và Na2S D. Na2S. Câu 11: Chọn phản úng không đúng trong các phản ứng sau đây: A. 6H2SO4 đặc + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. B. H2SO4 loãng + FeO → FeSO4 + H2O. C. 2 H2SO4 đặc + C → CO2 + 2SO2 + 2H2O. D. 2H2SO4 loãng + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O. Câu 12: Khí nào sau đây có mùi trứng thối: A. CO2 B. H2S C. O2 D. SO2 Câu 13: Phản ứng: 2Ag + O3 -> Ag2O + O2 . Phản ứng này chứng tỏ điều gì: A. Oxi có tính oxi hóa mạnh hơn ozon B. Ozon là chất oxi hóa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi D. Ag là chất khử. Câu 14: Trong quá trình sản xuất axit sunfuric, người ta dùng chất nào sau đây để hấp thụ SO3 ? A. H2O B. H2SO4 98% C. H2SO4 100% D. H2SO4 25% Câu 15: Cho phản ứng hóa học : H2S + 4Cl2 + 4H2O -> 8HCl + H2SO4. Câu nào sau đây diễn tả. đúng tính chất của phản ứng? A. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử B. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử C. H2S là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa. D. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa Câu 16: Sau khi hòa tan 8,45g oleum A vào nước được dung dịch B, để trung hòa dung dịch B cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Công thức oleum là: A. H2SO4. 5SO3 B. H2SO4. 4SO3 C. H2SO4. 2SO3 D. H2SO4. 3SO3 Câu 17: Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với 10,2 gam hôn hợp Al và Mg thu được 11,2 lít khí hidro (đktc).Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là: A. 58,2 gam. B. 81,7 gam. C. 85,4 gam. D. 43,6 gam. Câu 18: Một hợp chất có thành phần theo khối lượng 2,44% H, 58,54% O còn lại là S. Hợp chất này có công thức hóa học là: A. H2S2O7 B. H2S2O8 C. H2SO3 D. H2SO4 Câu 19: Cách pha loãng axit H2SO4 đặc đúng là A. Lấy hai phần nước cho vào một phần axit. B. Cho từ từ axit H2SO4 đặc vào nước, khuấy nhẹ. C. Cho cùng lúc nước và axit vào nhau. D. Cho từ từ nước vào axit H2SO4 đặc, khuấy nhẹ. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hôn hợp Al, Mg và Zn bằng khí O 2 (vừa đủ), thu được 12,1 gam oxit. Thể tích oxi tham gia phản ứng là (đo đktc). A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 5,6 lít. D. 4,48 lít. II. Phần tự luận. 5đ Câu 1( 1đ): Hoàn thành sơ đồ phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có: C (⃗ 1) SO2 ⃗ (2) S ⃗ (3)FeS ⃗ (4) H 2 S. Câu 2 ( 1,5đ) : Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học. NaCl, Na2SO4, NaOH, Ba(OH)2 Câu 3 (2,5đ) Cho 8,6 gam hôn hợp A gồm Al và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí ( đktc). a. Tính thành phần % khối lượng môi kim loại trong hôn hợp A. b. Nếu cho hh A trên vào dung dịch H2SO4 đặc , nguội ( C% = 98%). Sản phẩm khí sinh ra là SO2. - Tính khối lượng muối thu được? - Tính thể tích dung dịch H2SO4 đặc nguội đã dùng, biết dùng dư 10%. Cho D = 1,84 g/ml. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×