Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE CHON HS GIOI LOP 5 THANG 42013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.88 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN TÂN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn : TOÁN – Lớp 5 (Thời gian làm bài : 60 phút) 1. 1. 1. 1. Bài 1. a) Tính nhanh : 2 : 0,5 - 4 : 0,25 + 8 : 0,125 - 10 : 0,1 b) Tìm y, biết : (y x 2 + 2,7) : 30 = 0,32 Bài 2. a) Hãy viết tất cả các phân số có : Tích của tử số và mẫu số bằng 128. b) Cho số thập phân A, khi dịch dấu phẩy của số thập phân đó sang trái một chữ số ta được số thập phân B. Hãy tìm A, biết rằng : A + B = 22,121. Bài 3. Trong đợt thi đua học tập ba tổ của lớp 5A đạt được tất cả 120 điểm 10. Trong đó tổ một đạt được 2 3. 1 3. số điểm 10 của ba tổ, tổ hai đạt được. số điểm 10 của hai tổ kia. Tính số điểm 10 mỗi tổ đã đạt được.. Bài 4. Trong h×nh vÏ bªn, ABCD vµ MNDP lµ hai h×nh vu«ng. BiÕt AB = 30 cm, MN = 20 cm. a) Tính diện tích các hình tam giác ABN ; MNP và PBC. b) Tính diện tích hình tam giác NPB. c) Tính diện tích hình tam giác NKB. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn : TOÁN – Lớp 5 Bài 1. (4.0 điểm) a) (2.0 điểm). b) (2.0 điểm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. 1. 1. 1. = 2 : 2 - 4 : 4 + 1 1 : 8 8. -. 1 1 : 10 10. =1–1+1–1=0. 1,25 đ. y x 2 + 2,7 = 0,32 x 30 = 9,6 0,75 đ y x 2 = 9,6 – 2,7 = 6,9 0,75 đ y = 6,9 : 2 = 3,45. 0,5 đ. 0,75 đ. Bài 2. (5.0 điểm). 1. 128 ; 1. a)(2.0 điểm). Viết đúng mỗi phân số cho 0,25 điểm. 128 ; 64 ; 2. 4 ; 32. 32 8 ; ; 4 16. 2 ; 64. 16 . 8. b) (3.0 điểm). Dịch dấu phẩy của số thập phân A sang trái 1 chữ số được số thập phân B nên số A gấp 10 lần số B. (1 điểm). Áp dụng cách giải toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số để tìm ra A = 20,11. (2 điểm). Bài 3. (4.0 điểm) 1. Số điểm 10 tổ một đạt là : 120 x 3 = 40 (điểm 10) Phân số chỉ số điểm 10 tổ hai đạt được là :2 : (2 + 3) =. 1đ 2 5. (số điểm 10. của ba tổ). 2. Số điểm 10 tổ hai đạt là : 120 x 5 = 48 (điểm 10). Số điểm 10 tổ ba đạt được là : 120 – (40 + 48) = 32 (điểm 10). Đáp số : Tổ một : 40 điểm 10 ; tổ hai : 48 điểm 10 ; tổ ba : 32 điểm 10.. 1đ 1đ 0,5 đ 0,5 đ. Bài 4. (6.0 điểm). a) (3.0 điểm) DiÖn tÝch h×nh tam gi¸c ABN lµ : (30 – 20) x 30 : 2 = 150 (cm2). DiÖn tÝch h×nh tam gi¸c MNP lµ :20 x 20 : 2 = 200 (cm2). DiÖn tÝch h×nh tam gi¸c PBC lµ : (20 + 30) x 30 : 2 = 750 (cm2). b) DiÖn tÝch hai h×nh vu«ng ABCD vµ MNDP lµ : 20 x 20 + 30 x 30 = 1300 (cm2). DiÖn tÝch h×nh tam gi¸c NPB lµ : 1300 – (750 + 200 + 150) = 200 (cm2) c) Hai tam gi¸c PKB vµ NKB cã chung c¹nh KB vµ cã chiÒu cao CB so víi chiÒu cao NA th× gÊp sè lÇn lµ : 30 : (30 – 20) = 3 (lÇn). Suy ra : S PKB = 3 x SNKB. Coi SNKB lµ 1 phÇn th× SPKB lµ 3 phÇn nh thÕ, suy ra SPNB lµ 2 phÇn. VËy diÖn tÝch h×nh tam gi¸c NKB lµ : 200 : 2 = 100 (cm2). - Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. - Trình bày và chữ viết toàn bài 1 điểm.. 1đ 1đ 1đ 1,5 đ 1,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×