Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA TIET 93

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.8 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 - TIẾT 93 Cấp độ Tên chủ đề Chủ đề 1: Phân số, các tính chất phân số. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Chủ đề 2: Các phép tính của phân số.. Nhận biết. Thông hiểu. TNKQ TL Phân số, số đối, số nghịch đảo, phân số tối giản. 4 2,0 20%. TNKQ TL Tính chất phân số, so sánh phân số.. Số câu Số điểm: Tỉ lệ: %. 2. 3. 2,0 20% Biết cách đổi hốn số ra phân số, số thập phân ra phân số. 2. Chủ đề 3: Hỗn số, số thập phân, phần trăm. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: 100%. 2 1,0 10% Biết cộng, trừ, nhân, chia các phân số đơn giản.. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL. 6 3,0 30% Vận dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân phân số để tính nhanh giá trị biểu thức. 1. Giải bài toán tìm x.. 2,0 20% Cộng, nhân hai hỗn số.. 1,0 10%. 1. 1,0 10% 4 2,0 20%. 1. 2. 1. 1 3 3,0 30%. 22. 3. 2,5 35%. 21. 3. 1,0 10%. 4 3 4,0 60%. Tổng. 3. 1. 2,0 20% 11. 1,0 10%. 10,0 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số ? 5 A. 9. 0,5 B.  4 2 Câu 2: Số nghịch đảo của 5 là: 2 5 A. 5 B.  2. 6, 7 C. 8,1. 3 D. 0. C. -2. D. 5.  4  16  W Câu 3: Số thích hợp trong ô vuông là: 7. A. 21 B. -21 C. -28 Câu 4: Trong các phân số sau đây, phân số nào tối giản ?. D. 28. 6 A. 12. 3 C. 11.  27 D.  9. 11 C. 6.  11 D.  6. 7 C. 5. 7 D. 5. 25 C. 1000. 25 D. 1. 1 1  C. 2 100. 9 2 D. 13. 10 B.  22. 6 Câu 5: Số đối của 11 là: 6 6 A. 11 B.  11 2 1 Câu 6: Hỗn số 5 viết dưới dạng phân số là: 3 2 A. 5 B. 5. Câu 7: Số 0,25 viết dưới dạng phân số là: 25 A. 10. 25 B. 100. Câu 8: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng 7 0 A.  6. 3 1  4 B. 4. B. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 6 7  a) 25  25  15 :. 5 2. 3 5  b) 5 6.  8 11  c) 22  24. 1 2 3 2 5 e) 3. 1 2 6 1 g) 2 13. d) Câu 2: (2 điểm) Tính nhanh: 31 9  8   a) 23 15 23. 1 5 1 3 1 8      b) 2 17 2 17 2 17. x 7 17 1    Câu 3: (1 điểm) Tìm số nguyên x, biết: 4 12 18 9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 Đáp án A B. TỰ LUẬN: Câu. Câu 2. Câu 3. 3 D. 4 C Đáp án. 6 7 1   a) 25  25 25. Câu 1. 2 B.  8 11 1   c) 22  24 6. 3 5 7   b) 5 6 30 5  15 : 6 2 d) 1 2 15 6 1  g) 2 13 2. 1 2 11 3  2 5 5 15 e) 3 31 9  8  31  8  9 9 a)       1  23 15 23  23 23  15 15 6 2   15 5 1  5 1  3 1 8 1 5 3 8  b)           2 17 2 17 2 17 2  17 17 17  1  0 0 2 x 7 17 1    4 12 18 9 x 17 1 7    4 18 9 12 x 9  4 36 x 1  4 4 x 1. Duyệt của tổ Tự nhiên:. Lê Minh Thức. 5 A. 6 C. 7 B. 8 D Điểm Mỗi câu đúng 0,5 đ. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. Người ra đề:. Trần Quang Tân.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×