Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

SO CHU NHIEM 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.5 MB, 55 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIÊU CHUẨN GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM GIỎI 1. Có uy tín với học sinh, đồng nghiệp về chuyên môn và tư cách đạo đức, tác phong sinh hoạt. 2. Hoàn thành và thực hiện đầy đủ quy chế, nền nếp về công tác chủ nhiệm. Hồ sơ sổ sách được xếp từ loại khá trở lên. 3. Thực hiện đầy đủ và có chất lượng cao nhiệm vụ về công tác chủ nhiệm. 4. Có nghệ thuật trong cách ứng xử với học sinh. Có biện pháp giáo dục thích hợp với từng đối tượng học sinh, nhất là đối tượng học sinh đặc biệt. Phát huy khả năng dân chủ, tự quản của học sinh. Là trung tâm hợp tác các lực lượng giáo dục, giáo viên chủ nhiệm thực sự phải là cố vấn của học sinh. 5. Hiệu quả giáo dục cao so với chất lượng ban đầu vượt hai bậc ( hai mặt giáo dục , các đoàn thể trong lớp, hội cha mẹ học sinh, các hoạt động tập thể, ngoại khóa, ví dụ từ yếu lên khá). Nếu ban đầu đã khá phải có tiến bộ rõ hoặc giữ vững, thấy rõ công sức nghệ thuật giáo dục của giáo viên chủ nhiệm. 6. Có đầy đủ hồ sơ đề nghị xét duyệt ( Bản tự báo cáo thành tích có nhận xét thông qua khối chủ nhiệm, biên bản kiểm tra của ban thi đua sáng kiến kinh nghiệm, ý kiến đề nghị của tập thể phụ huynh học sinh và cán bộ lớp ). DANH SÁCH THẦY CÔ BỘ MÔN Bộ môn Mĩ thuật Âm nhac Thể dục Kĩ thuật LS - ĐL. Họ tên Đỗ Thị Hoàng Tươi Nguyễn Tuấn Anh Bùi Bảo An Lê Nguyên Hồng Bùi Bảo Ninh. Địa chỉ K12 - TT Sông Đốc K9- TT Sông Đốc K7- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4 -TT Sông Đốc. Những thay đổi. DANH SÁCH BAN ĐẠI DIỆN CHA MẸ HOC SINH Họ tên Nghề nghiệp Địa chỉ Trách nhiệm Nguyễn Văn Cu Mua bán K4- TT Sông Đốc Hội trưởng Nguyễn Thị Chia Mua bán K4- TT Sông Đốc Hội phó Trần Vĩnh Trinh Mua bán K4- TT Sông Đốc Hội phó Ghi chú: + Phân công chi hội CMHS đỡ đầu các em có hoàn cảnh đặc biệt. + Phụ trách các nhóm học sinh theo địa bàn dân cư. DANH SÁCH CÁN BỘ LỚP Thời điểm Họ tên Nhiệm vụ Nguyễn Thảo Vy Lớp trưởng Huỳnh Ái Nhi Lớp phó HT Học kì 1 Phan Thị Trăm Lớp phó văn nghệ Giao Tuyết My Lớp phó lao động.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐIỀU TRA CƠ BẢN HỌC SINH TT. HỌ VÀ TÊN. NHỮNG THÔNG TIN NĂM HỌC TRƯỚC. Năm sinh Nam. Nữ. BCH. Khen thưởng. Hạnh kiểm. Dân tộc. TT. Kinh Kinh. 1.. Văn Đình An. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35.. Trần Thị nhã Anh. 2003. Đ Đ. Huỳnh Mỹ Anh. 3003. Đ. Kinh. Lê Minh Anh. 2001. Đ. Kinh. Phạm ThịPhương Duy. 2003. Đ. Kinh. Lâm TườngDuy. 2003. TT TT. Đ. Kinh. Đ. Kinh. TT. Đ. Kinh. 2002. x. Lương Thành Đạt. 2003. Trần BảoĐăng. 2003. Nguyễn MinhĐức. 2003. Đ. Kinh. Ngô Chí Hào. 2003. Đ. Kinh. Lê Hữu Hiệp. 2003. Đ. Kinh. Diệp HoàngHuy. 2003. Đ. Kinh. Đ. Kinh. Trương Thị Kim Huỳnh. TT 2002. Phan Minh Kha Phạm Tuấn Khải. 2003. Đ. Kinh. 2003. Đ. Kinh. Nguyễn Vũ Khanh. 2000. Đ. Kinh. Đ. Kinh. Đ. Kinh. G. Đ. Kinh. Đ. Kinh. Đ. Kinh. Nguyễn Thị Yến Khoa. 2003. Châu Thị Ngọc Lan. 2003. Nguyễn Thị Ngọc Linh. 2003. Giao Tuyết My. 2003. G x. Phan Văn KhôiNguyên. 2003. TT TT. Đoàn Chí Nguyện. 2003. TT. Đ. Kinh. G. Đ. KInh. Đ. Kinh. Đ. Kinh. Đ. kme. 2003. Đ. Kinh. Nguyễn Thị Thu. 2003. Đ. Kinh. Nguyễn MinhThư. 2003. Đ. Kinh. Mã Kiều Thương. 2002. Đ. Kinh. Phan Thị Trăm. 2002. Đ. Kinh. Ngô Thanh Trong. 2002. Đ. Kinh. Nguyễn TườngVi. 2003. G. Đ. Kinh. Nguyễn Thảo Vy. 2003. G. Đ. Kinh. Huỳnh Ái Nhi Lê Thanh Quy. 2003 2002. Nguyễn Phương Quỳnh Thạch Tình Lê MinhTuyền. x. 2003. x. TT. 2002. TT. x. Đ. Năng khiếu. K. tật. Nghèo. x. x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ tên. DANH SÁCH HỌC SINH CHIA THEO TỔ TỔ 1: Địa chỉ Số điện thoại Ghi chú. Lê Hữu Hiệp Lê MinhTuyền Thạch Tình Nguyễn MinhĐức Nguyễn Thị Ngọc Linh Lê Minh Anh Đoàn Chí Nguyện Giao Tuyết My. K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc TỔ 2. Họ tên Nguyễn Thị Yến Khoa Phạm ThịPhương Duy Phạm Tuấn Khải Huỳnh Ái Nhi Lê Thanh Quy Ngô Chí Hào Phan Minh Kha Nguyễn Thảo Vy Nguyễn Phương Quỳnh Phan Văn Khôi Nguyên Nguyễn Vũ Khanh. Địa chỉ K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc. 0168124306 0919905999 0917710391 Số điện thoại 0919625827 01235574616. Ghi chú. 0916917817 01254844473 0948776990 0948491125 0943464429. TỔ 3: Họ tên. Địa chỉ. Nguyễn Thị Thu Phan Thị Trăm Huỳnh Mỹ Anh Nguyễn TườngVi Lương Thành Đạt Châu Thị Ngọc Lan Văn Đình An Trần BảoĐăng. K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc. Họ tên. TỔ 4 Địa chỉ. Lâm Tường Duy Mã Kiều Thương Trần Thị Nhã Anh Diệp Hoàng Huy Nguyễn Minh Thư Nguyễn Phương Quỳnh Ngô Thanh Trong Trương Thị Kim Huỳnh. K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc. Số điện thoại. Ghi chú. 0949010744. 01235023657. Số điện thoại 0944315051 0949010744 0916788895 01235633574 01235023657. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bảng lớp. Bàn Giáo viên Cửa ra vào. Tổ 1. Tổ 2. Tổ 3. Tổ 4. Tình. Tuyền. Hào. Duy. Trăm. Anh. Thương. Duy. Đức. Đạt. Khải. Nhi. Linh. Vy. Anh. Huy. Nguyện n. Anh. Quy. Khoa. An. Thư. Quỳnh. Hiệp. My. Kha. Vy. Thu. Huỳnh. Trong. Nguyênn. Khanh. Lan Đăng. Cửa ra vào.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP 1. Thuận lợi: Được sự quan tâm của BGH nhà trường tạo mọi điều kiện để học sinh có môi trường học tập tốt. Cụ thể là : Sách vở hỗ trợ cho HS nghèo đầy đủ, Trang trí lớp học đầy đủ tiện nghi có đèn thắp sáng, quạt điện lúc trời nóng. Nước uống sạch sẽ đạt tiêu chuẩn chất lượng. - Cơ sở trường lớp khang trang sạch đẹp. Bàn ghế ngồi học đúng quy định phục vụ tốt việc học tập của học sinh. - Học sinh ngoan ngoãn có ý thức học tập đoàn kết với bạn bè. Đa số gia đình của các học sinh ở gần trường nên các em đi học rất đúng giờ và chuyên cần. - Nhiều học sinh sách vở đồ dùng phục vụ học tập trang bị đầy đủ khi đến lớp. Trang phục sạch sẽ đúng quy định 2. Khó khăn: - Một số học sinh học còn yếu. Ý thức tự học và tự rèn luyện chua cao. Cha mẹ chua quan tâm đến việc học của con em mình. Một số học sinh đi học chưa đủ đồ dùng. - Một số học sinh thuộc gia đình nghèo sống tạm trú nay đây mai đó nên việc duy trì sĩ số không đảm bảo. NỘI DUNG KẾ HOẠCH A. MỘT SỐ KHÁI QUÁT VỀ TÌNH HÌNH HỌC SINH VÀ CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM CỦA LỚP.. 1. Tổng số học sinh: 34 ; Nữ: 20 ; Dân tộc: 1/ nữ …. Khuyết tật …0 ./ nữ …0..; Lưu ban: 0…../nữ …0.. 2. Độ tuổi đi học đầu năm. TSHS. 10Tuổi. 11 Tuổi. 12Tuổi. 13Tuổi. 14Tuổi. 15Tuổi. TS. TS. TS. TS. Nữ. TS. Nữ. TS. Nữ. TS. Nữ. 34. 20 26. 15. 7. 4. 1. 1. Nữ. Nữ. Nữ. 3. Hoàn cảnh gia đình. Đủ ăn: 32 ; Khó khăn: 2 4. Số đội viên: 34 ; Số nhi đồng: …0… 5. Phân loại học lực môn, hạnh kiểm, khen thưởng năm học trước. Môn TV TOÁN. TSHS 34 34. G 8 9. Học lực môn K TB 12 14 11 14. Y 0 0. Hạnh kiểm ĐĐ CĐ 34. 0. Khen thưởng G TT 3. 12.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6. Kết quả khảo sát đầu năm. Giỏi Khá TB Yếu Ghi Môn TSHS chú SL % SL % SL % SL % Toán 34 1 2.9 5 14.7 18 52.9 10 29.4 Tiếng Việt 34 4 11.7 10 29.4 15 44.1 5 14.7 7. Học sinh cá biệt, đọc viết yếu. - Học sinh cá biệt: 0 - Học sinh đọc, viết yếu. (ghi họ tên) Lê Thanh Quy (đọc yếu) Nguyễn Minh Đức (đọc yếu) B. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM: - Tăng cường việc giáo dục toàn diện cho học sinh tiếp tục thực hiện đổi mới phương pháp dạy học theo hướng phát huy tính tích cực của học sinh. Đổi mới phương pháp dạy học có ứng dụng CNTT. - Tích cực bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu, giáo dục học sinh có ý thức tự giác trong học tập và rèn luyện. - Tăng cường luyện viết chữ đẹp cho học sinh, giáo dục học sinh biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, nhắc nhở các em đi học đều và đúng giờ. - Giáo dục học sinh có ý thức cao trong phong trào xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực. - Đẩy mạnh công tác xã hội hoá giáo dục. Xây dựng lớp có phong trào xã hội hoá giáo dục tạo điều kiện đổi mới phương pháp dạy học. - Nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện, giáo dục kỹ năng và giáo dục đạo đức cho học sinh - Thực hiện phong trào giữ vở sạch viết chữ đẹp. - Đẩy mạnh các phong trào thi đua hoạt động ngoại khoá. I. HẠNH KIỂM: 1. Mục đích yêu cầu: - Giáo dục đạo đức tác phong, yêu quý trường lớp, thầy cô, bạn bè, kính trọng người trên, chăm ngoan học giỏi. - Thi đua xây dựng “ Trường học thân thịên, học sinh tích cực”. - Giáo dục các em thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy. 2. Biện pháp chính: Tăng cường giáo dục đạo đức cho học sinh thông qua các bộ môn văn hoá, các hoạt động đội thiếu niên nhi đồng và các hoạt động ngoại khoá. Giáo dục học sinh trở thành con ngoan trò giỏi. Tổ chức tốt các đợt thi đua theo chủ đề với hình thức phong phú và hấp dẫn. 3. Chỉ tiêu: Thực hiện đầy đủ đạt 100%. II. HỌC LỰC: 1. Yêu cầu:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thực hiện chương trình theo QĐ 16/2006/QĐBGD&ĐT; quy định về điều chỉnh nội dung dạy học theo chuẩn kiến thức kĩ năng vận dụng linh hoạt trong dạy học, GV chủ động soạn giảng phù hợp đối tượng, chịu trách nhiệm về kết quả học tập của học sinh. Học sinh nắm được kiến thức theo chuẩn kiến thức, kĩ năng. Tích cực tham gia các hoạt động học tập. Đối với học sinh khá giỏi được bồi dưỡng kiến thức, kĩ năng để giúp các em nâng cao khả năng tư duy, sáng tạo trong học tập. Học sinh chuyên cần đi học đều, thuộc bài, làm bài và chuẩn bị bài mới đầy đủ trước khi đến lớp, hăng hái phát biểu ý kiến, tích cực hoạt động trong giờ học để tìm ra kiến thức mới. Ở nhà học sinh tự giác học tập. 2. Chỉ tiêu: 2.1. Các môn đánh giá bằng điểm số. Môn. TSHS. Tiếng Việt Toán Ngoại ngữ Tin học Khoa học. LS-ĐL XLGD. 34 34 34 34 34 34 34. Học lực môn K TB 13 12 12 12 12 17 11 17 14 15 14 15 14 16. G 9 10 5 6 5 5 4. Y 0 0 0 0 0 0 0. Hạnh kiểm ĐĐ CĐ. 34. 0. Khen thưởng G TT. 4. 14. 2.2. Các môn đánh giá bằng nhận xét. Môn. TSHS. Đạo đức TNXH Âm nhạc Mĩ thuật Thể dục Thủ công. 34. A+ SL % 4 11,7. 34 34 34 34. 4 4 4 4. 11,7 11,7 11,7 11,7. A. B. SL 30. % 88,2. SL 0. 30 30 30 30. 88,2 88,2 88,2 88,2. 0 0 0 0. Ghi chú. % 0 0 0 0 0. 2.3. Xếp loại giáo dục – Khen thưởng. Khen thưởng TSHS. 34. Giỏi %. Khá %. 4 11.7 14 3. Biện pháp : * GIÁO VIÊN. 41.2. TB. 16. %. 47.0. Yếu %. 0. 0. Giỏi Tiên tiến SL % SL % 4 11,7 14 41.2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Xây dựng tốt nền nếp, tổ chức lớp học. - Nâng cao chất lượng đại trà, đảm bảo chất lượng thực, tiếp tục đổi mới phương pháp giảng dạy. - Vận dụng đổi mới phương pháp dạy học, lấy học sinh làm trung tâm, đảm bảo mục tiêu, yêu cầu về chuẩn kiến thức, kỹ năng. - Thực hiện tốt quy chế chuyên môn, chương trình thời khoá biểu, nội quy, điều lệ, luật giáo dục. - Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ đổi mới chương trình sách giáo khoa, đổi mới phương pháp dạy học, sáng tạo hiệu quả bằng phương pháp dạy học công nghệ thông tin. - Nâng cao chất lượng soạn bài chuẩn bị bài, làm và sử dụng đồ dùng trước khi lên lớp. - Thường xuyên rèn luyện, uốn nắn học sinh các kỹ năng đọc, viết, tính toán. Phụ đạo học sinh yếu, bồi dưỡng học sinh giỏi ngay từ đầu năm học. - Lồng ghép trong các giờ học giáo dục cho HS kĩ năng sống, giáo dục HS sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. -Thực hiện chấm chữa bài, thống kê điểm chính xác, phản ánh chất lượng thực, không có tiêu cực. - Thường xuyện mượn và sử dụng đầy đủ các thiết bị dạy học. Tự làm một số đồ dùng phục vụ cho việc giảng dạy. - Kết hợp với phụ huynh HS, giáo dục, nhắc nhở HS học tập. * HỌC SINH: - Thực hiện tốt 4 nhiệm vụ của người học sinh. Tích cực tham gia phong trào đôi bạn học tập. Tích cực trong học tập và rèn luyện đạo đức nói lời hay làm việc tốt. - Các ban cán sự lớp cần phối hợp chặt chẽ để quản lí tốt lớp học. Thường xuyên kiểm tra bài vở vào 15 phút đầu giờ. Kết hợp giúp các bạn trong học tập và làm các công việc khác. - Các tổ luôn thi đua trong học tập giành nhiều điểm tốt. - Các tổ luôn đoàn kết phối hợp nhịp nhàng và luôn giúp đỡ nhau để hoàn thành nhiệm vụ. - Tích cực tham gia các phong trào do Trường, Đội tổ chức. III. GIÁO DỤC LAO ĐỘNG HƯỚNG NGHIỆP : 1. Yêu cầu: - Rèn cho học sinh thói quen lao động ở nhà, ở trường, lớp. Lao động là niềm vui và trách nhiệm của học sinh. - Học sinh biết giữ vệ sinh các nhân; giữ vệ sinh trường lớp; Tích cực trồng và chăm sóc cây xanh; không xả rác bừa bãi ở sân trường và lớp học. - Giáo dục cho học sinh biết quý trọng thành quả lao động. 2. Chỉ tiêu: - 100% học sinh biết lao động nhẹ nhàng: Nhặt giấy rác để vào nơi quy định, kê bàn ghế, lau chùi chỗ ngồi,... sạch sẽ. - Hàng tuần tham gia làm vệ sinh sân trường..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Trồng và chăm sóc cây xanh theo sự phân công của nhà trường. 3. Biện pháp thực hiện. - Giáo viên thường xuyên phân công và theo dõi học sinh lao động. - Giáo dục học sinh ý thức tự giác bỏ giấy rác đúng nơi quy định, hoàn thành các nhiệm vụ được giao như : Giữ sạch lớp học, nhặt giấy rác, lau bảng,... IV. GIÁO DỤC THẨM MĨ - Quan tâm rèn luyện sức khoẻ học sinh, chú ý học sinh có năng khiếu. - Tham gia thi văn nghệ do nhà trường tổ chức. - Tổ chức tập luyện thường xuyên cho học sinh có năng khiếu. - Duy trì nề nếp thể dục giữa giờ, múa hát tập thể. - Làm tốt công tác y tế học đường, vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ. - Giáo dục học sinh giữ gìn vệ sinh, bảo vệ cây xanh, bồn hoa, cây cảnh. III. Ý kiến chỉ đạo và kí duyệt của Hiệu trưởng. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .................................................................................................................... HIỆU TRƯỞNG. Sông Đốc, ngày 20 tháng 8 năm 2012. GIÁO VIÊN. Lê Thị Ngọc Thảnh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> KẾ HOẠCH HỌC KÌ I Từ ngày 20/8/2012 đến ngày 28/12/2013 1. Những công việc trọng tâm: (Ghi những công việc chính) + Thực hiện tập trung, ôn tập học sinh ngay từ 15 – 08 – 2012. + Ổn định nề nếp lớp, bầu ban cán sự lớp. Hướng dẫn học sinh học nội qui. + Duy trì sĩ số của lớp. + Nhắc nhở HS mua sắm đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập để phục vụ tốt cho việc học tập trong năm. + Giáo dục về đạo đức : Biết kính trên nhường dưới, chăm chỉ trong học tập, đoàn kết với bạn bè. + Giáo dục học sinh thực hiện duy trì thường xuyên các nề nếp : Xếp hàng ra vào lớp, thể dục giữa giờ nhanh chóng vệ sinh trường lớp sạch sẽ. + Học sinh mặc đồng phục đúng qui định. Ra vào lớp đúng giờ, không bỏ lớp, bỏ tiết, nghỉ phải xin phép và có giấy phép. + Giáo dục học sinh không leo trèo chạy nhảy trên bàn, không vẽ bậy, bôi bẩn lên tường. Bảo vệ và chăm sóc tốt cây xanh, không trèo cây, bẻ cành. Có ý thức bảo vệ cơ sở vật chất chung của trường. + Luyện viết chữ đẹp cho học sinh. + Tổ chức cho học sinh tham gia các hội thi do nhà trường tổ chức: Thi Viết chữ đẹp, thi an toàn giao thông, thi toán –tiếng Việt tuổi thơ; thi tiếng hát dân ca..... + Phụ đạo học sinh yếu, bồi dưỡng học sinh giỏi. + Phát động phong trào thi đua “ Dạy tốt – Học tốt”, chào mừng các ngày lễ lớn. + Phát động phong trào thi đua “ Giữ gìn vở sạch – chữ đẹp” trong học sinh. Chấm vở sạch chữ đẹp theo đúng qui định 2 lần /học kì. 2. Chỉ tiêu. Duy trì sĩ số Vở sạch chữ đẹp Danh Danh Tỉ lệ hiệu thi hiệu thi chuyên đua của đua của SL % A B C cần % lớp chi đội Vững 34 100 98 18 11 5 Xuất sắc mạnh 2.1. Các môn đánh giá bằng điểm số. Môn. TSHS. Tiếng Việt Toán Ngoại ngữ Tin học Khoa học. 34 34 34 34 34 34 34. LS-ĐL XLGD. Học lực môn G K. TB. Hạnh kiểm ĐĐ CĐ. Y. 8. 10. 14. 0. 9 4 5 4 4 4. 11 11 10 14 14 14. 14 19 19 16 18 16. 0 0 0 0 0 0. 34. 0. Khen thưởng G TT. 4. 14.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2.2. Các môn đánh giá bằng nhận xét. Môn. TSHS. A+ SL 4 4 4 4 4. % 11,7 11,7 11,7 11,7 11,7. A SL 30 30 30 30 30. % 88,2 88,2 88,2 88,2 88,2. B SL 0 0 0 0 0. % 0 0 0 0 0. Ghi chú. Đạo đức 34 Âm nhạc 34 Mĩ thuật 34 Thể dục 34 Thủ công 34 Các chỉ tiêu khác: + Thể dục thể thao: Tham gia đđầy đủ + Văn nghệ: Tham gia đầy đủ + Vệ sinh: Vệ sinh sạch sẽ + Hoạt động ngoại khoá: Tham gia đầy đủ + Thi kể chuyện: Tham gia đầy đủ + Thi viết chữ đẹp: Tham gia 6 HS + Các hội thi khác: Tham gia đầy đủ 3. Biện pháp thực hiện. - Nâng cao nhận thức của học sinh trong việc tự giác thực hiện nhiệm vụ, phấn đấu để đại đa số học sinh ý thức đầy đủ về quyền lợi và nghĩa vụ của bản thân trong học tập và tu dưỡng. - Tổ chức các hoạt động theo đúng kế hoạch, tăng cường khâu tự kiểm tra của học sinh thông qua các hoạt động của cán sự lớp. - Yêu cầu HS thực hiện tốt những quy định cụ thể sau: + Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn, trật tự. Xây dựng nội dung sinh hoạt ngoại khoá phong phú, bổ ích có tác dụng giáo dục đạo đức, tác phong, lối sống cho học sinh. Đặc biệt chú trọng hiệu quả nâng cao nhận thức tự khẳng định mình của học sinh. + 100% HS có đủ đồ dùng học tập, SGK, vở ghi bài theo quy định, có ý thức giữ gìn vở sạch viết chữ đẹp. + Trang phục gọn gàng, giản dị và nghiêm túc, đúng quy định của trường và Điều lệ trường. + Không nói tục, chửi thề. Lễ phép với mọi người. Không vi phạm điều cấm đối với học sinh. + Rèn luyện cho học sinh nề nếp nghiêm túc trong kiểm tra thi cử, xử lý nghiêm minh đối với những trường hợp vi phạm. Học sinh phải xác định được động cơ học tập là: Học để lo cho chính quyền lợi của cá nhân mình và gia đình mình. + Có ý thức bảo vệ của công: Không viết, vẽ bậy, bôi bẩn lên bàn ghế, tường nhà. Bảo quản và sử dụng tài sản, lớp học, trường học đúng quy định. + Sử dụng nhà vệ sinh đúng quy định, có ý thức giữ gìn vệ sinh chung. Tiết kiệm khi sử dụng điện, nước..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Không leo trèo tường rào, cây cối, cổng trường và những khu vực có khả năng gây nguy hiểm. + Thực hiện tốt việc an toàn giao thông. + Quan hệ bạn bè phải lành mạnh, trong sáng. Không được rủ rê, lôi kéo người ngoài đến có hành vi làm ảnh hưởng tình hình trật tự trong và ngoài nhà trường, làm ảnh hưởng đến kết quả tu dưỡng của bản thân, của bạn bè học sinh trong nhà trường. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................ Sông Đốc, ngày 20 tháng 8 năm 2012 Giáo viên chủ nhiệm. Lê Thị Ngọc Thảnh. KÍ DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(13)</span> KẾ HOẠCH THÁNG THỨ NHẤT HỌC KÌ I (Từ 20/8/2012 đến 14/9/2012) 1. Những công việc trọng tâm trong tháng. -Vận động học sinh đến trường .Ổn định nền lớp lớp học. Tổ chức thi khảo sát đầu năm. Khuyến khích học sinh đóng góp các khoản tiền. 2. Nội dung bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu : * Phụ đạo HS yếu : - TV : Luyện đọc, viết chính tả.. - Toán : Thực hiện cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên. Giải toán có lời văn. *Bồi dưỡng học sinh giỏi : - TV : Luyện đọc diễn cảm . Luyện giải nghĩa từ. Luyện đặt câu và làm văn. - Toán : Giải toán nâng cao về tìm x và các dạng bài tính nhanh. Giải toán lời văn 2. Kế hoạch thực hiện hàng tuần. Tuần Nội dung công việc Biện pháp thực hiện Ổn định nền nếp lớp học Phân tổ, bầu cán sự lớp. Học sinh học nội quy và ghi TKB Nhắc nhở việc thực hiện nội quy 1 Tổ trực nhật Tổ trưởng phân công cụ thể Thi khảo sát chất lượng đầu năm Kết hợp với BGH tổ chức Bồi dưỡng HS giỏi, Phụ đạo HS yếu Thực hiện trong từng tiết dạy Sinh hoạt đầu tuần Kết hợp với TPT Đội tổ chức Vệ sinh trường lớp, khu được giao LPLĐ + TT phân công giám sát 2 Trang phục đúng quy định LPVTM nhắc nhở và kiểm tra. Tổ 2 trực nhật TT phân công cụ thể. Khai giảng năm học HS đi dự lễ khai giảng lúc 7 h Sinh hoạt đầu tuần Kết hợp với TPT Đội tổ chức. Tô 3 trực nhật TT phân công cụ thể 3 Kiểm tra đồ dùng học tập Cán sự lớp KT vào đầu giờ học Học sinh tiếp tục đóng góp các khoản GV nhắc nhở Sinh hoạt cuối tuần Nhận xét ưu, khuyết điểm Tổ 4 trực nhật TT phân công cụ thể Sinh hoạt đầu tuần Kết hợp TPT tổ chức 4 Kiểm tra bài vào 15 phút đầu giờ Cán sự lớp KT 15 phút đầu giờ Tham gia các phong trào GV nhắc nhở, khuyến khích HS Bồi dưỡng HS giỏi phụ đạo HS yếu. Rèn luyện vào thứ 7 HIỆU TRƯỞNG GVCN. Lê Thị ngọc Thảnh.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Số đi muộn Số bỏ tiết Số nghỉ học Số không chuẩn bị bài Số bị dưới 5,0 Vi phạm đạo đức Số điểm tốt HS được khen HS bị phê bình Xếp loại cả lớp. SƠ KẾT HÀNG TUẦN Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 1 0 1 0 0 0 0 2 0 1 1 1 1 0 0 0 0 0 7 9 18 10 9 19 1 1 1 Tốt Tốt Tốt. Tuần 4 0 0 1 0 1 0 15 15 1 Tốt. ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH THÁNG THỨ 01 *Ưu điểm : - Học sinh ngoan ngoãn, lễ phép với mọi người. - Giữ gìn vệ sinh trường lớp, khu được giao sạch sẽ. - Chăm chỉ học bài và làm bài, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Học sinh luôn thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy. - Đồ dùng học tập cũng như sách vở mang theo đầy đủ. - Trang phục gọn gàng đúng quy định. - Tích cực tham gia các hoạt động của Sao, Đội. - Qua khảo sát chất lượng đầu năm nhiều em đạt được kết quả tốt. - Học sinh tham gia đóng góp các khoản xây dựng tương đối đầy đủ. - Tích cực tham gia bồi dưỡng học sinh giỏi và phụ đạo học sinh yếu. *Hạn chế - Thời tiết xấu ảnh hưởng đến việc đi học chuyên cần. - Một số học sinh ngồi học còn thụ động chưa tích cực xây dựng phát biểu bài. - Qua khảo sát chất lượng một số em còn đạt kết quả chưa cao. *Biên pháp khắc phục : - Nhắc nhở các em cần đi học chuyên cần hơn. - Thường xuyên phân công cho các học sinh nhút nhát tham gia vào các hoạt động. - Xây dựng đôi bạn cùng tiến . HIỆU TRƯỞNG. GVCN Lê Thị Ngọc Thảnh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> KẾ HOẠCH THÁNG THỨ HAI HỌC KÌ I (Từ 17/9/2012 đến 12/10/2012) 1. Những công việc trọng tâm trong tháng. - Chăm chỉ học tập.Tổ chức đại hội chi Đội Bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu . Luyện viết chữ đẹp.Vệ sinh trường lớp, khu được giao. 2. Nội dung bồi dưỡng HS giỏi Phụ đạo HS yếu : * Phụ đạo HS yếu : - TV : Luyện đọc, viết chính tả. Tìm hiểu nghĩa của từ, đặt câu. - Toán : Luyện làm toán có 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Giải toán. * Bồi dưỡng HS giỏi : -TV : Luyện đọc diễn cảm. Mở rộng vốn từ Trung thực- Tự trọng. Làm văn - Toán : Làm toán nâng cao có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Giải toán. 3. Kế hoạch thực hiện hàng tuần. Tuần Nội dung công việc Biện pháp thực hiện Sinh hoạt dưới cờ Kết hợp với TPT Đội tổ chức Tổ 1 trực nhật Tổ trưởng phân công cụ thể 1 Kiểm tra bài vào 15 phút đầu giờ TT + LPHT + LT kiểm tra Kiểm tra đồ dùng học tập GV cán sự lớp kiểm tra Đại hội chi đội Kết hợp với TPT Đội tổ chức Tổ 2 trực nhật Tổ trưởng phân công cụ thể Vệ sinh sạch khu được giao LPLĐ phân công giám sát 2 Luyện viết chứ đẹp GV thực hiện vào các tiết học Thực hiện tốt đôi bạn học tập HS giỏi kèm HS yếu Bồi dưỡng HS giỏi phụ đạo HS yếu Thực hiện trong từng tiết học Tổ 3 trực nhật Tổ trưởng phân công cụ thể Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu GV thực hiện vào các tiết học 3 Thành lập đội văn nghệ GV lựa chọn HS có năng khiếu Kiểm tra bài đầu giờ học Cán sự lớp kiểm tra Kiểm tra trang phục Cán sự lớp thực hiện kiểm tra Tổ 4 trực nhật Tổ trưởng phân công cụ thể Vệ sinh trường lớp khu được giao LPLĐ phân công giám sát 4 Kiểm tra nền nếp lớp học GV, cán sự lớp thực hiện Luyện viết chữ đẹp GV thực hiện vào các tiết học Sinh hoạt cuối tuần GV nhận xét, đánh giá HIỆU TRƯỞNG. GVCN. Lê Thị Ngọc Thảnh.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> SƠ KẾT HÀNG TUẦN Số đi muộn Số bỏ tiết Số nghỉ học Số không chuẩn bị bài Số bị dưới 5,0 Vi phạm đạo đức Số điểm tốt HS được khen HS bị phê bình Xếp loại cả lớp. Tuần 1 0 0 0 1 1 0 10 15 1 Tốt. Tuần 2 1 0 0 0 1 0 9 12 1 Tốt. Tuần 3 0 0 1 0 0 0 12 13 1 Tốt. Tuần 4 0 0 0 2 1 0 9 10 0 Tốt. ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH THÁNG THỨ HAI HỌC KÌ I * Ưu điểm : - HS ngoan ngoãn lễ phép với các thầy cô giáo và những người lớn tuổi. - Chăm chỉ học tập, hoàn thành tốt các bài tập hoàn thành tốt các bài tập trước khi đến lớp . - Biết giúp đỡ bạn trong học tập, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. - Tích cực tham gia các phong trào của Đội, Trường. - Phối hợp ban cán sự lớp nhịp nhàng. Quản lí lớp học có hiệu quả. - Vệ sinh trường lớp khu được giao sạch sẽ. - Tích cực tham gia luyện thi viết chữ đẹp. - Tham gia đầy đủ các buổi phụ đạo học sinh yếu bồi dưỡng học sinh giỏi. * Hạn chế : - Thời tiết xấu ảnh hưởng đến việc đi học chuyên cần. - Một số học sinh còn thụ động chưa tích cực trong mọi hoạt động. - Trang phục một số em chưa đúng quy định. - Một số em còn bị điểm kém trong học tập *Biên pháp khắc phục : - Nhắc nhở các em cố gắng đi học chuyên cần hơn. - Thường xuyên phân công cho các học sinh nhút nhát tham gia vào các hoạt động. - Nhắc nhở các em ăn mặc đúng theo quy định - Thực hiện tốt phong trào đôi bạn cũng tiến giúp đỡ cho học sinh yếu. HIỆU TRƯỞNG GVCN Lê Thị Ngọc Thảnh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> KẾ HOẠCH THÁNG THỨ BA HỌC KÌ I (Từ 15/10/2012 đến 09/11/2012) 1. Những công việc trọng tâm trong tháng : - Ôn tập thi giữa kì I. Tham gia thi ATGT. Luyện thi viết chữ đẹp. Tham gia các lớp bồi dưỡng HS giỏi phụ đạo HS yếu. Vệ sinh trường lớp học. 2. Nội dung bồi dưỡng HS giỏi Phụ đạo HS yếu : * Phụ đạo HS yếu : - TV : Luyện đọc, viết chính tả. Tìm hiểu nghĩa của từ, đặt câu. - Toán : Luyện thực hành đặt tính nhân , chia số tự nhiên. Giải toán về tìm số TBC * Bồi dưỡng HS giỏi : -TV : Luyện đọc diễn cảm. Mở rộng vốn từ Trên đôi cánh ước mơ. Làm văn - Toán : Luyện Nhân, chia số có ba chữ số. Giải toán nâng cao về tìm số TBC 3. Kế hoạch thực hiện hàng tuần. Tuần. Nội dung công việc Tổ 1 trực nhật Sinh hoạt dưới cờ 1 Kiểm tra bài học ở nhà Vệ sinh trường lớp học Thi giữa HKI Tổ 2 trực nhật Chăm chỉ học tập xây dựng bài 2 Đi học đúng giờ Kiểm tra VS- CĐcủa học sinh Kiểm tra vệ sinh trường, lớp học Tổ 3 trực nhật Trang phục đúng quy định 3 Ngoan, lễ phép với mọi người Thực hiện tốt 5 điều Bác dạy Tham gia thi tìm hiểu về ATGT Tổ 4 trực nhật Giúp đỡ bạn trong học tập 4 Tích cực trong lao động vệ sinh. Kiểm tra đồ dùng học tập Phụ Đạo HS yếu. Bồi dưỡng HS giỏi HIỆU TRƯỞNG. Biện pháp thực hiện Tổ trưởng phân công cụ thể Kết hợp với TPT Đội tổ chức Cán sự lớp KT 15 phút đầu giờ LPLĐ phân công giám sát Kết hợp BGH tổ chức Tổ trưởng phân công cụ thể Chú ý nghe giảng trong học tập Kiểm tra nhắc nhở GV thu vở kiểm tra Gv kiểm tra thường xuyên Tổ trưởng phân công cụ thể Kiểm tra thường xuyên Kiểm tra thường xuyên Cán sự giám sát việc thực hiện Thành lập một đội 5 HS Tổ trưởng phân công cụ thể Thực hiện tốt đôi bạn học tập Cán sự lớp theo dõi việc thực hiện GV kết hợp với cán sự lớp KT Rèn luyện vào trong các tiết học GV Lê Thị NgọcThảnh.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> SƠ KẾT HÀNG TUẦN Số đi muộn Số bỏ tiết Số nghỉ học Số không chuẩn bị bài Số bị dưới 5,0 Vi phạm đạo đức Số điểm tốt HS được khen HS bị phê bình Xếp loại cả lớp. Tuần 1 1 0 0 2 0 0 8 9 2 Tốt. Tuần 2 0 0 0 0 1 0 12 13 0 Tốt. Tuần 3 1 0 0 1 0 0 9 10 1 Tốt. Tuần 4 0 0 0 2 1 0 16 17 0 Tốt. ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH THÁNG THỨ 03 *Ưu điểm. - Học sinh thực hiện tốt vệ sinh khu được giao sạch sẽ - Thực hiện tốt phong trào nói lời hay làm việc tốt - Chăm chỉ học bài làm bài. Hăng hái phát biểu xây dựng bài. - Thực hiện tốt đôi bạn học tập, nhóm bạn học tập - Ngoan ngoãn lễ phép. Đi học chuyên cần. - Tham gia đầy đủ phong trào mua tăm ủng hộ người mù. - Tích cực tham gia các hoạt động đội do trường tổ chức. * Tồn tại : - Một số học sinh còn thiếu phù hiệu, măng non. - Học sinh đi học chưa đúng giờ. Chuẩn bị bài ở nhà chưa tốt. - Một số học snh chưa tích cực tham gia các hoạt động . * Biện pháp khắc phục: - Nhắc nhở học sinh vào 15 phút đầu giờ hoặc vào các tiết sinh hoạt - Khuyến khích học sinh tham gia các hoạt động. HIỆU TRƯỞNG. GVCN. Lê Thị Ngọc Thảnh.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> KẾ HOẠCH THÁNG THỨ 4 HỌC KÌ I (Từ ngày 12/11 đến ngày 30/11/2012 ) 1. Những công việc trọng tâm trong tháng: - Tổ chức chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11.Tham gia các hội thi do Đội tổ chức. Chăm chỉ học tập biết giúp đỡ bạn học yếu để cùng nhau tiến bộ. * Phụ đạo HS yếu : - TV : Luyện đọc. Dùng từ đặt câu, viết đoạn văn ngắn. - Toán : Luyện chia số có ba chữ số. Giải toán. * Bồi dưỡng HS giỏi : -TV : Luyện đọc diễn cảm. Luyện tập các dạng về từ loại . Làm văn - Toán : Tính giá trị biểu thức. Nhân nhẩm. Giải toán. 2. Kế hoạch thực hiện hàng tuần. Tuần Nội dung công việc Biện pháp thực hiện Tổ 1 trực nhật Tổ trưởng phân công và giám sát Sinh hoạt dưới cờ Kết hợp với TPT tổ chức cho HS 1 Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam Kết hợp BGH hiệu tổ chức lễ Tổ 2,3,4 trực nhật khu được giao Lớp PLĐ phân công giám sát. Giúp đỡ bạn trong học tập Phát huy đôi bạn học tập. KT bài làm ở nhà vào đầu giờ Cán sự lớp thực hiện kiểm tra Chăm chỉ học bài làm bài. Khuyến khích động viên 2 Thực hiện đi học chuyên cần Nhắc nhở thường xuyên Tham gia các hoạt động Đội Vận động HS tích cực tham gia. Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. HS thực hiện nghiêm túc. Thực hiện giữ gìn nền nếp lớp học. Hs thực hiện nghiêm túc Phụ đạo HS yếu bồi dưỡng HS giỏi Rèn luyện trong các tiết học Luyện viết chữ đẹp và giữ vở sạch Kiểm tra thường xuyên 3 Tổ 3 trực nhật Tổ trưởng phân công thực hiện Sinh hoạt lớp LTnhận xét các hoạt động trong tuần 4. HIỆU TRƯỞNG. GV. Lê Thị Ngọc Thảnh.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> SƠ KẾT HÀNG TUẦN Số đi muộn Số bỏ tiết Số nghỉ học Số không chuẩn bị bài Số bị dưới 5,0 Vi phạm đạo đức Số điểm tốt HS được khen HS bị phê bình Xếp loại cả lớp. Tuần 1 0 0 1 3 4 0 17 18 4 Tốt. Tuần 2 0 0 0 2 1 0 16 17 3 Tốt. Tuần 3 0 0 1 1 2 0 14 16 3 Tốt. ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH THÁNG THỨ TƯ HỌC KÌ I * Ưu điểm: - Học sinh ngoan ngoãn, lễ phép. - Chăm chỉ học bài và làm bài. - Vệ sinh trường lớp khu được giao sạch sẽ - Trang phục gọn gàng đúng quy định - Biết giúp đỡ nhau trong học tập - Đi học đúng giờ, chuyên cần. - Tích cự giơ tay phát biểu xây dựng bài. - Tích cực tham gia các hoạt động Đội, trường phát động. * Tồn tại : - Một số học sinh đi học còn quên sách vở đồ dùng ở nhà. - Một số em có biểu hiện lười học chưa có sự cố gắng trong học tập. * Biện pháp khắc phục : - Nhắc nhở thường xuyên. - Yêu cầu cán sự lớp kiểm tra vở vào 15 phút đầu giờ. HIỆU TRƯỞNG. GVCN. Lê Thị Ngọc Thảnh.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> KẾ HOẠCH THÁNG THỨ NĂM HỌC KÌ I (Từ 03/12/2012 đến 21/12/2012) 1. Những công việc trọng tâm trong tháng. - Tổ chức chào mừng ngày thành lập Quân Đội Nhân dân Việt Nam 20/12. Tích cực tham gia các hội thi do Đội tổ chức. Phát động phong trào thi đua học tập . Giữ gìn trường lớp khu được giao sạch sẽ.. Phát động phong trào Áo lụa tặng bà. Sơ kết học kì I. * Phụ đạo HS yếu : Môn TV : Luyện đọc đúng, luyện viết chính tả. Luyện cách dùng từ đặt câu. Môn Toán : Thực hiện các phép tính : Cộng, trừ, nhân, chia đơn giản * Bồi dưỡng HS giỏi : Môn TV : Bồi dưỡng về từ loại, làm văn, đọc diễn cảm Môn Toán : Tính giá trị biểu thức, Tìm thành phần chưa biết. Giải toán 2. Kế hoạch thực hiện hàng tuần. Tuần 1. 2. 3. Nội dung công việc Tổ 1 trực nhật Chăm chỉ học bài làm bài. Tham khảo sách ở thư viện Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. K.Tra đồ sách vở, dụng cụ học tập Sinh hoạt dưới cờ. Tổ 2 trực nhật Giúp đỡ bạn trong học tập Tập thể dục giữa giờ Giữ gìn nền nếp lớp học Tổ 3 trực nhật Tham gia phong trào của Đội Bảo vệ cơ sở vật chất nhà trường Bồi dưỡng HS giỏi, Phụ đạo HS yếu Sơ kết học kì I HIỆU TRƯỞNG. Biện pháp thực hiện Tổ trưởng phân công thực hiện Nhắc nhở thường xuyên Nhắc nhở học sinh Lớp PLĐ phân công giám sát Kết hợp cán sự lớp kiểm tra Kết hợp TPT Đội tổ chức. Tổ trưởng phân công giám sát Thực hiện tốt đôi bạn học tập Kết hợp TPT Đội thực hiện Nhắc nhở thường xuyên Tổ trưởng phân công giám sát Khuyến khích tham gia Nhắc nhở thường xuyên Bồi dưỡng trong từng tiết học. Kết BGH tổ chức. GVCN. Lê Thị Ngọc Thảnh.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> SƠ KẾT HÀNG TUẦN Số đi muộn Số bỏ tiết Số nghỉ học Số không chuẩn bị bài Số bị dưới 5,0 Vi phạm đạo đức Số điểm tốt HS được khen HS bị phê bình Xếp loại cả lớp. Tuần 1 0 0 0 0 1 0 12 13 0 Tốt. Tuần 2 1 0 0 1 0 0 9 10 1 Tốt. Tuần 3 0 0 0 2 1 0 16 17 0 Tốt. ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH THÁNG THỨ NĂM HỌC KÌ I * Ưu điểm - Thực hiện tốt nội quy của nhà trường. - Tham gia đầy đủ các phong trào do Đội tổ chức - Nền nếp lớp học thực hiện tốt. - Chăm chỉ học tập hăng hái phát biểu xây dựng bài. - Tham gia đầy đủ các buổi phụ đạo và bồi dưỡng - Trang phục gọn gàng đúng quy định. - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. * Tồn tại : - Một số học sinh đi học chưa đúng giờ. - Một số HS chưa tích cực chuẩn bị bài và một số em vẫn còn bị điểm kém - Một số học sinh chưa có ý thức tốt về việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. * Biên pháp khắc phục: - Nhắc nhở học sinh thường xuyên - Kết hợp giáo dục môi trường vào trong các tiết học để nâng cao ý thức cho học sinh HIỆU TRƯỞNG. GVCN Lê Thị Ngọc Thảnh.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN HỌC KÌ I 1. Về học lực. - Các môn đánh giá bằng điểm số: Môn. TSHS. T. VIỆT TOÁN KH LS-ĐL Tiếng Anh Tin học XLGD. 34 34 34 34 34 34 34. Học lực môn. Khen thưởng. G. K. TB. Y. G. TT. 8 8 5 4 12 3 4. 13 12 16 18 6 17 14. 13 14 13 12 16 14 16. 0 0 0 0 0 0 0. 4. 14. - Các môn đánh giá bằng nhận xét TS HS 34 %. TNXH A+ A. Đạo đức A+ A 4 30. Âm nhạc A+ A 5 29. Mĩ thuật A+ A 4 30. Thể dục A+ A 4 30. Thủ công A+ A 4 30. 11.8. 14.7. 11.8. 11.8. 11.8. 88.2. 85.3. 88.2. 88.2. 88.2. 2. Hạnh kiểm: Thực hiện đầy đủ: 34 em đạt 100 %. Thực hiện chưa đầy đủ: 00 em đạt 00 %. 3. Xếp loại kết quả giáo dục: + Giỏi: 4 em đạt 12 % + Khá: 14 em đạt 41 % + TB: 16 em đạt 47 % + Yếu: 0 em đạt 0 % 4. Các kết quả hội thi khác: + Thi Toán tuổi thơ: …………………………………………………………. + Thi Tiếng Việt tuổi thơ: …………………………………………………… + Thi An toàn giao thông: Đạt 5 giải. + Thi tiếng hát dân ca: Tích cực tham gia + Thi viết chữ đẹp: đạt 2 giải, 1giải ba, 1 giải khuyến khích. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> + Thể dục thể thao: Tích cực tham gia +Văn nghệ: Đạt 2 giải, 1 giải nhất, 1 giải khuyến khích. + Hoạt động ngoại khoá: Tích cực tham gia + Thi kể chuyện: ……………………………………………………………………. + Các hội thi khác: ………………………………………………………………… 5. Nhận xét chung. - Ưu điểm. + Học sinh đi học đúng giờ. + Trang phục gọn gàng đúng quy định + Bàn ghế lớp học kê ngay ngắn bảo quản tốt. + Thực hiện tốt giờ giấc ra vào lớp. + Lớp học nghiêm túc chấp hành tốt nội quy nhà trường. + Học sinh có ý thực học tập, chăm chỉ học bài làm bài. + Tận tình giúp đỡ bạn yếu trong học tập. + Trường lớp luôn sạch đẹp, thường xuyên quét dọn vệ sinh khu được giao và trong lớp học. + Tham gia trồng cây bảo vệ cây để cảnh quan trường thêm đẹp và không khí thêm trong lành. + Tích cực tham gia công tác từ thiện, các phong trào hội thi đầy đủ và đạt nhiều thành tích. - Hạn chế. + Học sinh chưa tích cực xuống thư viện đọc sách để bổ xung kiến thức. + Một số học sinh đi học còn hay quên sổ sách ở nhà. + Một số học sinh tiếp thu kiến thức còn chậm và chưa hăng hái phát biểu xây dựng bài. Một số em vẫn còn bị điểm kém trong học tập và kiểm tra. - Nguyên nhân. + Nhiều học sinh chưa có thói quên đọc sách để bổ sung kiến thức. + Ý thức học tập chưa tốt. + Do bị hổng kiến thức lớp dưới nên việc tiếp thu bài cũng còn hạn chế - Biện pháp khắc phục. + Nhắc nhở các em thường xuyên đến thư viện đọc sách. + Họp phụ huynh báo các tình hình học tập của học sinh. Qua đó kết hợp với phụ huynh nhắc nhở các em mang đồ dùng sách vở đầy đủ khi học. + Thường xuyên phụ đạo học sinh yếu, giúp học sinh học tập tiến bộ hơn. HIỆU TRƯỞNG. GVCN. Lê Thị ngọc Thảnh.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> KẾ HOẠCH HỌC KÌ 2 Từ ngày 31. 12. 2012 đến ngày 24. 5. 2013 1. Những công việc trọng tâm: (Ghi những công việc chính) - Xây dựng kế hoạch chủ nhiệm cho học kì II. - Tiếp tục bồi dưỡng học sinh giỏi và phụ đạo học sinh yếu. - Xây dựng phong trào thi đua học tập trong tổ, lớp. - Tham gia đầy đủ phong trào : Thi kể chuyện, các công tác từ thiện.. - Rèn luyện chuyên hiệu Đội. - Chào mừng các ngày lễ lớn, mừng Đảng mừng xuân . - Tổ chức cho học sinh thi định kì theo thời điểm. - Tổng kết năm học. 2. Chỉ tiêu. Duy trì sĩ số. Tỉ lệ Vở sạch chữ đẹp chuyên SL % A B C cần % 34 100 98 18 11 5 - Các môn đánh giá bằng điểm số: Môn. TSHS. T. VIỆT TOÁN English. 34 34 34 34 34 34 34. Tin học. Khoa học LS-ĐL XLGD. Học lực môn G K 9 13 10 12 12 6 6 14 5 16 5 17 4 14. TB 12 12 16 14 13 12 16. Danh hiệu thi đua của lớp Xuất sắc. Danh hiệu thi đua của chi đội Vững mạnh. Khen thưởng G TT. Y 0 0 0 0 0 0 0. 4. 14. - Các môn đánh giá bằng nhận xét TS HS %. TNXH Đạo đức. Âm nhạc. Mĩ thuật. Thể dục. Thủ công. A+ A. A+ 5. A+ 4. A+ 4. A+ 4. A+ 4. A 30 88. 11.7 2. A 29 85. 14.7 3. A 30 88. 11.7 2. A 30 88. 11.7 2. A 30 88. 11.7 2. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Các chỉ tiêu khác: + Thi Toán tuổi thơ: Tích cực tham gia + Thi Tiếng Việt tuổi thơ : Tích cực tham gia + Thi An toàn giao thông: Tích cực tham gia + Thi tiếng hát dân ca: Tích cực tham gia + Thi viết chữ đẹp: Tích cực tham gia + Thể dục thể thao: Tích cực tham gia +Văn nghệ: Tích cực tham gia + Hoạt động ngoại khoá: Tích cực tham gia + Thi kể chuyện: Tham gia đầy đủ + Các hội thi khác: Tích cực tham gia 3. Biện pháp thực hiện. * Giáo viên : - Giáo dục đạo đức tác phong, yêu quý trường lớp, thây cô, bạn bè, kính trọng người trên, chăm ngoan học giỏi. - Thi đua xây dựng “ Trường học thân thịên, học sinh tích cực”. - Tổ chức tốt các đợt thi đua theo chủ đề với hình thức phong phú và hấp dẫn. - Rèn cho HS thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, 10 nội quy học sinh. Hình thành nhóm, đôi bạn cùng tiến. - Thường xuyên giáo dục đạo đức cho HS thông qua các môn học. - Kết hợp với các tổ chức nhà trường cho học sinh tham gia tốt các phong trào, Hội thi. - Học sinh chuyên cần đi học đều, thuộc bài, làm bài và chuẩn bị bài mới đầy đủ trước khi đến lớp, hăng hái phát biểu ý kiến, tích cực hoạt động trong giờ học để tìm ra kiến thức mới. Ở nhà học sinh tự giác học tập. - Tạo môi trường thân thiện cho các em yêu thích “Mỗi ngày đi học làm một niềm vui” - Giáo dục học sinh theo chủ đề tháng qua hoạt động NGLL, kết hợp vệ sinh môi trường và ATGT. - Duy trì và phát huy những thành tích đã đạt được, tích cực rèn chữ cho mình và cho học sinh, nâng cao chất lượng chữ viết. - 90% các em đạt danh hiệu cháu ngoan Bác Hồ. - 100% học sinh ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, mặc đồng phục đúng quy định. - Duy trì các nề nếp chào cờ, sinh hoạt Sao, Đội, nề nếp xếp hàng ra vào lớp, an toàn giao thông, thể dục, vệ sinh... - Tổ chức đọc báo Đội, báo nhi đồng. - 100% học sinh biết lao động nhẹ nhàng: Nhặt giấy rác để vào nơi quy định, kê bàn ghế, lau chùi chỗ ngồi,... sạch sẽ. - Giáo viên thường xuyên phân công và theo dõi học sinh lao động. - Giáo dục học sinh ý thức tự giác bỏ giấy rác đúng nơi quy định, hoàn thành các nhiệm vụ được giao như : Giữ sạch lớp học, nhặt giấy rác, lau bảng..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Làm tốt công tác y tế học đường, vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ. - Giáo dục học sinh giữ gìn vệ sinh, bảo vệ cây xanh, bồn hoa, cây cảnh. - Rèn luyện cho học sinh kỹ năng ứng xử, giao tiếp với người lớn tuổi, với bạn bè. Cách giữ gìn và bảo vệ sức khoẻ bản thân và cộng đồng. - Tích cực hưởng ứng các phong trào thể dục thể thao, văn hoá văn nghệ, dạy lồng ghép các trò chơi dân gian. - Giáo dục văn hoá dân tộc, lịch sử địa phương. - Giáo dục cho học sinh ý thức, thái độ văn minh, lịch sự, ứng xử có văn hóa khi tham gia giao thông. + Thông báo việc học tập của từng HS đến phụ huynh HS. + Nêu ra những biện pháp giáo dục những HS cá biệt có biểu hiện không tốt. + Nhắc nhở phụ huynh HS cần quan tâm con em mình nhiều hơn. + Kết hợp với TPT Đội ổn định nền nếp, vệ sinh trường lớp. Tham gia các Hội thi. + Kết hợp với hội phụ huynh học sinh khen thưởng động viên những học sinh tiến bộ, những HS có hoàn cảnh khó khăn. * Học sinh : + Kết hợp với các ban cán sự lớp phát huy tốt năng lực tự quản. + Kiểm tra vở vào 15 phút đầu giờ. + Phân công lao động vệ sinh vào đầu giờ học. + Giúp đõ bạn trong học tập. + Cán sự lớp thường xuyên nhắc nhở các bạn thực hiện tốt nhiệm vụ của người học sinh. + Phối hợp chặt chẽ về việc tham gia các hoạt động, phong trào do Đội, Trường tổ chức. + Vận động cùng nhau tích cực tham gia các hoạt động từ thiện. + Nâng cao ý thức bảo vệ tài sản của nhà trường. + Tích cực tham gia thể dục thể thao rèn luyện thể chất. + Nhận xét đánh giá vào buổi sinh hoạt cuối tuần. Ngày 21 tháng 12 năm 2013 Giáo viên chủ nhiệm. Lê Thị Ngọc Thảnh KÍ DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………… KẾ HOẠCH THÁNG THỨ NHẤT HỌC KÌ 2 (Từ 31 / 12 /2013 đến 25/01/2013) 1. Những công việc trọng tâm trong tháng. . Chào mừng các ngày lễ truyền thống. Tiếp tục xây dựng phong trào thi đua học tập. Tiếp tục xây dựng phong trào học tập.Vệ sinh trường lớp khu được giao sạch sẽ. Tham gia các hoạt động thể dục, thể thao. 2. Nội dung bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu * PĐHSY: Nắm được bố cục của bài văn miêu tả cây cối. Kể chuyện một đoạn của câu chuyện. Ôn tập củng cố dạng toán về phân số, giải toán *BDHSG: Luyện đọc diễn cảm. Lập dàn bài về bài văn miêu tả cây cối . MRVT : Tài năng . . Làm dạng toán nâng cao về phân số, giải toán. 2. Kế hoạch thực hiện hàng tuần. Tuần 1. 2. 3. 4. Nội dung công việc Sinh hoạt đầu tuần Bồi dưỡng HS giỏi phụ đạo HS yếu Giu gìn nề nếp lớp học. Tổ 1 trực nhật Thực hiện tốt nội quy Tham gia phong trào thể dục thể thao. Thực hiện 4 nhiệm vụ của người HS Tổ 2 trực nhật Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. Tiếp tục phát huy đôi bạn học tập Kiểm tra bài tập làm ở nhà Tham gia PT nói lời hay làm việc tốt. Vệ sinh khu được giao sạch sẽ. Tổ 3 trực nhật Tích cực tham gia công tác từ thiện Kiểm tra sách vở của học sinh. Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy Tổ 4 trực nhật Bảo vệ tài sản nhà trường Sinh hoạt cuối tuần. HIỆU TRƯỞNG. Biện pháp thực hiện Kết hợp với TPT tổ chức. Bồi dưỡng vào trong từng tiết học. Kiểm tra thường xuyên Tổ trưởng phân công các tổ viên Kiểm tra, nhắc nhở thường xuyên Vận động HS tham gia Nhắc nhở thường xuyên Tổ trưởng phân công giám sát. Lớp phó lao động giám sát HS giỏi kèm học sinh yếu Cán sự lớp KT 15 phút đầu giờ. Khuyến khích HS tham gia. Kiểm tra thường xuyên Tổ trưởng phân công giám sát. Vận động HS tích cực tham gia. Kiểm tra vào 15 phút đầu giờ. Kiểm tra, theo dõi Tổ trưởng phân công, giám sát. Kiểm tra, theo dõi. Cán sự lơp nhận xét, triển khai GVCN. Lê Thị Ngọc Thảnh.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> SƠ KẾT HÀNG TUẦN Số đi muộn Số bỏ tiết Số nghỉ học Số không chuẩn bị bài Số bị dưới 5,0 Vi phạm đạo đức Số điểm tốt HS được khen HS bị phê bình Xếp loại cả lớp. Tuần 1 1 0 0 1 0 0 9 10 1 Tốt. Tuần 2 0 0 0 2 1 0 16 17 0 Tốt. Tuần 3 0 0 0 1 1 0 10 15 1 Tốt. Tuần 4 1 0 0 0 1 0 9 12 1 Tốt. ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH THÁNG THỨ NHẤT HỌC KÌ 2 * Ưu điểm : - Thực hiện tốt kế hoạch đề ra. - HS ngoan ngoãn , lễ phép với mọi người . - Chăm chỉ học tập hăng hái pháp biểu ý kiến - Vệ sinh trường lớp vệ sinh sạch sẽ. - Trang phục gọn gàngd ssungs quy định - Tích cực rèn luyện các chuyên hiệu Đội * Hạn chế: - Thời tiết xấu ảnh hưởng đến việc đi học chuyên cần. - Một số học sinh còn thụ động chưa tích cực. * Biện pháp khắc phục: - Nhắc nhở các em đi học chuyên cần hơn. - Thường xuyên phân công cho các học sinh nhút nhát tham gia các hoạt động. HIỆU TRƯỞNG. GVCN.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Lê Thị Ngọc Thảnh KẾ HOẠCH THÁNG THỨ HAI HỌC KÌ 2 (Từ 28/11/2013 đến 08/03./2013) 1. Những công việc trọng tâm trong tháng. Mừng đảng mừng xuân Tân Mão Tiếp tục vệ sinh trường lớp khu được giao sạch sẽ. Ôn tập để chuẩn bị cho học sinh thi giữa học kì II. Tích cực tham gia các hoạt động sao, Đội. * BDHSG : Luyện đọc diễn cảm. Luyện viết văn miêu tả cây cối . MRVT : Dũng cảm. Làm một số bài tập nâng cao về câu kể Ai thế nào. Làm dạng toán nâng cao về rút gọn, quy đồng phân số, Giải toán về diện tích, chu vi hình học. * PĐHSY : Viết được một đoạn cảu bài văn miêu tả cây cối. Kể chuyện một đoạn của câu chuyện. Luyện tập câu kể Ai thế nào . Luyện đọc đúng. Luyện viết chữ đẹp. Ôn tập củng cố dạng rút gọn, so sánh phân số, Giải được một số bài toán đơn 2. Kế hoạch thực hiện hàng tuần. Tuần Nội dung công việc Biện pháp thực hiện Sinh hoạt dưới cờ. Kết hợp với TPT tổ chức. Tổ 1 trực nhật Cán sự lớp phân công cụ thể 1 Bồi dưỡng hs giỏi phụ đạo hs yếu. Phụ đạo vào các tiết học Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. Lớp PLĐ giám sát thực hiện Sinh hoạt cuối tuần Cán sự lớp thực hiện Tham gia hoạt động Đội. Kết hợp TPT nhắc nhở thực hiện Kiểm tra vở sạch chữ đẹp Kết hợp cán sự lớp kiểm tra 2 Tổ 2 trực nhật Tổ trưởng phân cong thực hiện Giúp đỡ bạn trong học tập. Thực hiện đôi bạn học tập Giữ gìn nền nếp lớp học. Nhắc nhở thường xuyên Kiểm tra tập viết của HS Kết hợp cán sự lớp kiểm tra Tổ 3 trực nhật Tổ trưởng phân công cụ thể. 3 Vệ sinh khu được giao sạch sẽ. Lớp PLĐ phân công thực hiện Giúp bạn trong học tập Phát huy nhóm bạn học tập Sinh hoạt Cán sự lớp thực hiện Tổ 4 trục nhật Tổ trưởng phân công thực hiện Ôn tập chuẩn bị thi giữa học kì II Ôn tập các kiến thức đã học 4 Bảo vệ cơ sở vật chất của trường Nhắc nhở HS thường xuyên. Tham gia hoạt động Sao, Đội. Kết hợp TPT Đội thực hiện Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy Nhắc nhở thường xuyên HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN. Lê Thị Ngọc Thảnh.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> SƠ KẾT HÀNG TUẦN Số đi muộn Số bỏ tiết Số nghỉ học Số không chuẩn bị bài Số bị dưới 5,0 Vi phạm đạo đức Số điểm tốt HS được khen HS bị phê bình Xếp loại cả lớp. Tuần 1 0 0 0 2 1 0 16 17 0 Tốt. Tuần 2 0 0 0 1 1 0 10 15 1 Tốt. Tuần 3 1 0 0 0 1 0 9 12 1 Tốt. Tuần 4 0 0 0 1 1 0 10 15 1 Tốt. ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH THÁNG THỨ HAI HỌC KÌ 2 * Ưu điểm. - Thực hiện tốt kế hoạch đề ra. - HS chăm chú nghe giảng hăng hái phát biểu phát biểu ý kiến. - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ - Bảo vệ, chăm sóc tốt các công trình măng non. - Tích cực tham gia các hoạt động do Đội, Trường tổ chức. - Đi học chuyên cần. thực hiện tốt giờ giấc. - Trang phục gon gàng đúng quy định - Biết giúp đờ bạn trong học tập * Hạn chế: - Một số học sinh có biểu hiện lười học, lười lao động. - Sổ sách của một số học sinh ghi chép chưa đầy đủ. *Biên pháp khắc phục: - Nhắc nhở thường xuyên vào đầu giờ học. - Kiểm tra sách vở thường xuyên. HIỆU TRƯỞNG. GVCN. Lê Thị Ngọc Thảnh.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> KẾ HOẠCH THÁNG THỨ BA HỌC KÌ 2 (Từ 11/03 /2013 đến 05/04/2013) 1. Những công việc trọng tâm trong tháng. - Ổn định nền nếp lớp học sau khi nghỉ tết.Tiếp tục vệ sinh trường lớp khu được giao sạch sẽ. Chăm chỉ học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài.Tiếp tục bồi dưỡng học sinh giỏi phụ đạo học sinh yếu. Ôn tập để chuẩn bị cho học sinh thi giữa học kì II..Tích cực tham gia các hoạt động sao, Đội. * BDHSG : Nâng cao Mở rộng vốn từ D lịch- Thám hiểm. Một số bài tập về câu kẻ Ai là gì? Luyện tập nâng cao về văn miêu tả cây cối. Giải toán nâng cao về diện tích hình thoi và tìm tỷ số. * PĐHSY : Luyện đọc đúng. Thực hành bài tập đơn giản về Du lịch – Thám hiểm Luyện tập câu kể Ai là gì . Làm quen với thể loại văn miêu tả con vật. Nắm được đặc điểm của hình thoi. Giải được một số bài toán đơn giản về hình học về tỷ số. 2. Kế hoạch thực hiện hàng tuần. Tuần Nội dung công việc Biện pháp thực hiện Sinh hoạt dưới cờ. Kết hợp với TPT tổ chức. Tổ 1 trực nhật Cán sự lớp phân công cụ thể 1 Bồi dưỡng hs giỏi phụ đạo HS yếu. Phụ đạo vào các tiết học Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. Lớp PLĐ giám sát thực hiện Sinh hoạt cuối tuần Cán sự lớp thực hiện Tham gia hoạt động Đội. Kết hợp TPT nhắc nhở thực hiện Kiểm tra vở sạch chữ đẹp Kết hợp cán sự lớp kiểm tra 2 Tổ 2 trực nhật Tổ trưởng phân cong thực hiện Giúp đỡ bạn trong học tập. Thực hiện đôi bạn học tập Giữ gìn nền nếp lớp học. Nhắc nhở thường xuyên Kiểm tra tập viết của HS Kết hợp cán sự lớp kiểm tra Tổ 3 trực nhật Tổ trưởng phân công cụ thể. 3 Vệ sinh khu được giao sạch sẽ. Lớp PLĐ phân công thực hiện Giúp bạn trong học tập Phát huy nhóm bạn học tập Sinh hoạt Cán sự lớp thực hiện Tổ 4 trục nhật Tổ trưởng phân công thực hiện Ôn tập chuẩn bị thi giữa học kì II Ôn tập các kiến thức đã học 4 Bảo vệ cơ sở vật chất của trường Nhắc nhở HS giữ gìn thường xuyên Tham gia hoạt động Sao, Đội. Kết hợp TPT Đội HD thực hiện Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy Nhắc nhở thường xuyên HIỆU TRƯỞNG GVCN.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Lê Thị Ngọc Thảnh SƠ KẾT HÀNG TUẦN Số đi muộn Số bỏ tiết Số nghỉ học Số không chuẩn bị bài Số bị dưới 5,0 Vi phạm đạo đức Số điểm tốt HS được khen HS bị phê bình Xếp loại cả lớp. Tuần 1 0 0 0 1 1 0 10 15 1 Tốt. Tuần 2 1 0 0 0 1 0 9 12 1 Tốt. Tuần 3 0 0 0 2 1 0 16 17 0 Tốt. Tuần 4 0 0 0 1 1 0 10 15 1 Tốt. ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH THÁNG THỨ BA HỌC KÌ 2 1. Ưu điểm. - Học sinh ngoan ngoãn, lễ phép. - Chăm chỉ học bài và làm bài. - Vệ sinh trường lớp khu được giao sạch sẽ - Trang phục gọn gàng đúng quy định - Biết giúp đỡ nhau trong học tập - Đi học đúng giờ, chuyên cần. - Tích cự giơ tay phát biểu xây dựng bài. - Tích cực tham gia các hoạt động Đội, trường phát động. 2. Hạn chế. - Một số học sinh đi học còn quên sách vở đồ dùng ở nhà. - Một số em có biểu hiện lười học chưa có sự cố gắng trong học tập. 3. Biện pháp khắc phục. - Nhắc nhở thường xuyên. - Yêu cầu cán sự lớp kiểm tra vở vào 15 phút đầu giờ. HIỆU TRƯỞNG. GVCN.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Lê Thị Ngọc Thảnh KẾ HOẠCH THÁNG THỨ TƯ HỌC KÌ 2 (Từ 08/04/2013 đến 10/05/2013) 1. Những công việc trọng tâm trong tháng : *Tổ chức chào mừng ngày 30/4 và 1/5 Tích cực tham gia các hội thi do Đội tổ chức. Phát động phong trào thi đua học tập. Giữ gìn trường lớp khu được giao sạch sẽ. Phát động phong trào Áo lụa tặng bà. Sơ kết học kì I. * BDHSG : Nâng cao các dạng toán và các dạng bài tập TV đã học * PĐHSY : Ôn tập và thực hành các dạng toán + Tiếng việt đã học 2. Kế hoạch thực hiện hàng tuần. Tuần Nội dung công việc Biện pháp thực hiện Sinh hoạt dưới cờ. Kết hợp với TPT tổ chức. Tổ 1 trực nhật Cán sự lớp phân công cụ thể 1 Bồi dưỡng hs giỏi phụ đạo HS yếu. Phụ đạo vào các tiết học Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. Lớp PLĐ giám sát thực hiện Sinh hoạt cuối tuần Cán sự lớp thực hiện Tham gia hoạt động Đội. Kết hợp TPT nhắc nhở thực hiện Kiểm tra vở sạch chữ đẹp Kết hợp cán sự lớp kiểm tra 2 Tổ 2 trực nhật Tổ trưởng phân cong thực hiện Giúp đỡ bạn trong học tập. Thực hiện đôi bạn học tập Giữ gìn nền nếp lớp học. Nhắc nhở thường xuyên Tổ 3 trực nhật Tổ trưởng phân công thực hiện Chăm chỉ học bài làm bài. Nhắc nhở thường xuyên 3 Tham khảo sách ở thư viện Nhắc nhở học sinh Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. Lớp PLĐ phân công giám sát Kiểm tra đồ sách vở, dụng cụ học tập Kết hợp cán sự lớp kiểm tra Sinh hoạt dưới cờ. Kết hợp TPT Đội tổ chức. Tổ 4 trực nhật Tổ trưởng phân công giám sát 4 Giúp đỡ bạn trong học tập Thực hiện tốt đôi bạn học tập Tập thể dục giữa giờ Kết hợp TPT Đội thực hiện Giữ gìn nền nếp lớp học Nhắc nhở thường xuyên Tổ 1 trực nhật Tổ trưởng phân công giám sát Tham gia phong trào của Đội Khuyến khích tham gia 5 Bảo vệ cơ sở vật chất nhà trường Nhắc nhở thường xuyên Sinh hoạt lớp LT nhận xét các HĐtrong tuần. Sơ kết học kì I Kết BGH tổ chức. HIỆU TRƯỞNG GVCN. Lê Thị Ngọc Thảnh.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> SƠ KẾT HÀNG TUẦN Tuần 1. Tuần 2. Tuần 3. Tuần 4. Số đi muộn Số bỏ tiết Số nghỉ học Số không chuẩn bị bài Số bị dưới 5,0 Vi phạm đạo đức Số điểm tốt HS được khen HS bị phê bình Xếp loại cả lớp ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH THÁNG THỨ TƯ HỌC KÌ 2 4. Ưu điểm. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… 5. Hạn chế. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… 6. Biện pháp khắc phục. HIỆU TRƯỞNG GVCN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM STT 1 2 3 4. Họ và tên Văn Đình An Lê Minh Anh Huỳnh Mỹ Anh Trần Thị Nhã Anh. Tiếng Việt 6 5 6 5. Toán 2 1 5 5. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Lâm Tường Duy Phạm Thị Phương Duy Lương Thành Đạt Trần Bảo Đăng Nguyễn Minh Đức Ngô Chí Hào Lê Hữu Hiệp Diệp Hoàng Huy Trương Thị Kim Huỳnh Phan Minh Kha Phạm Tuấn Khải Nguyễn Vũ Khanh Nguyễn Thị Yến Khoa Châu Thị Ngọc Lan Nguyễn Thị Ngọc Linh Giao Thị Tuyết My Phan Văn Khôi Nguyên Đoàn Chí Nguyện Huỳnh Ái Nhi Lê Thanh Quy Nguyễn Phương Quỳnh Thạch Tình Lê Minh Tuyền Nguyễn Thị Thu Nguyễn Minh Thư Mã Kiều Thương Phan Thị Trăm Ngô Thanh Trong Nguyễn Tường VI Nguyễn Thảo Vy. 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34. 5 8 9 6 4 4 7 7 5 4 5 7 9 5 9 7 6 7 10 2 7 5 6 8 5 4 5 7 5 8. 2 5 9 7 5 3 5 5 3 5 5 8 7 5 6 5 5 5 7 2 3 2 2 5 5 6 2 5 5 7. TỔNG HỢP CHUNG Môn. TSHS. Tiếng Việt Toán. 34 34. Giỏi. Khá. TB. SL. %. SL. %. SL. 4 1. 12 3. 10 5. 30 15. 15 18. % 45 53. Yếu SL % 5 15 10 45. Ghi chú. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I STT 1 2 3 4. Họ và tên Văn Đình An Lê Minh Anh Huỳnh Mỹ Anh Trần Thị Nhã Anh. Tiếng Việt 5 5 7 5. Toán. Ghi chú 3 4 7 5.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34. Lâm Tường Duy Phạm Thị Phương Duy Lương Thành Đạt Trần Bảo Đăng Nguyễn Minh Đức Ngô Chí Hào Lê Hữu Hiệp Diệp Hoàng Huy Trương Thị Kim Huỳnh Phan Minh Kha Phạm Tuấn Khải Nguyễn Vũ Khanh Nguyễn Thị Yến Khoa Châu Thị Ngọc Lan Nguyễn Thị Ngọc Linh Giao Thị Tuyết My Phan Văn Khôi Nguyên Đoàn Chí Nguyện Huỳnh Ái Nhi Lê Thanh Quy Nguyễn Phương Quỳnh Thạch Tình Lê Minh Tuyền Nguyễn Thị Thu Nguyễn Minh Thư Mã Kiều Thương Phan Thị Trăm Ngô Thanh Trong Nguyễn Tường VI Nguyễn Thảo Vy. 7 9 9 7 4 6 7 6 5 5 5 7 9 7 9 8 7 6 9 3 6 6 5 7 6 4 6 7 7 9. 5 5 8 9 5 7 6 9 4 7 6 9 9 5 9 8 7 7 10 5 4 5 5 9 4 5 6 5 5 9. TỔNG HỢP CHUNG Môn. TSHS. Toán Tiếng Việt. 34 34. Giỏi SL 8 6. % 24 18. Khá SL 7 11. % 21 33. TB SL 14 14. % 42 42. Yếu SL 5 3. % 15 9. Ghi chú. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KÌ I STT Họ và tên 1 2 3 4. Văn Đình An Lê Minh Anh Huỳnh Mỹ Anh Trần Thị Nhã Anh. Tiếng Việt 8 6 8 5. Toán 7 6 7 5. KH 8 5 7 5. LS-ĐL 7 6 8 5. Tin học 7 6 7 6. Tiếng Ghi Anh chú 10 10 5 6.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 5 Lâm Tường Duy 9 6 Phạm Thị Phương Duy 8 7 Lương Thành Đạt 9 8 Trần Bảo Đăng 7 9 Nguyễn Minh Đức 5 10 Ngô Chí Hào 7 11 Lê Hữu Hiệp 8 12 Diệp Hoàng Huy 9 13 Trương Thị Kim Huỳnh 5 14 Phan Minh Kha 6 15 Phạm Tuấn Khải 7 16 Nguyễn Vũ Khanh 9 17 Nguyễn Thị Yến Khoa 9 18 Châu Thị Ngọc Lan 8 19 Nguyễn Thị Ngọc Linh 9 20 Giao Thị Tuyết My 8 21 Phan Văn Khôi Nguyên 6 22 Đoàn Chí Nguyện 6 23 Huỳnh Ái Nhi 10 24 Lê Thanh Quy 6 25 Nguyễn Phương Quỳnh 8 26 Thạch Tình 6 27 Lê Minh Tuyền 5 28 Nguyễn Thị Thu 8 29 Nguyễn Minh Thư 6 30 Mã Kiều Thương 6 31 Phan Thị Trăm 6 32 Ngô Thanh Trong 7 33 Nguyễn Tường Vi 6 34 Nguyễn Thảo Vy 9 TỔNG HỢP CHUNG Giỏi Môn TSHS SL % Toán 34 8 24 Tiếng Việt 34 8 23.5 Khoa học 34 5 15 LS-ĐL 34 4 12 Tiếng Anh 34 12 35.3 Tin học 34 3 8.8. 7 9 9 7 6 7 8 7 5 6 7 9 9 7 9 9 7 5 9 5 5 5 5 7 6 5 5 7 8 9. 8 7 9 8 6 7 8 8 5 5 7 8 9 7 9 7 8 5 9 5 7 6 5 7 5 5 6 8 5 9. Khá SL 13 12 16 18 6 17. 8 7 9 7 5 7 7 7 5 6 5 7 8 7 9 7 6 6 10 6 5 8 5 7 7 7 6 7 7 9. 8 7 7 7 6 7 7 7 6 6 7 7 7 6 9 6 9 6 9 6 7 6 6 7 8 6 6 7 6 8. TB % 38 35 47.1 53 18 50. SL 13 14 13 12 16 14. % 38 41 38.2 35 47 41.2. 5 9 10 10 8 5 6 10 5 5 5 8 9 6 10 9 9 6 10 6 5 5 5 6 7 10 5 8 7 8. Yếu SL 0 0 0 0 0 0. % 0 0 0 0 0 0. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 1 2 3 4 5 6. T. TV. KH. LSĐL. Văn Đình An. K. K. K. K. G. K. Lê Minh Anh. TB. TB. TB. TB. G. TB. Huỳnh Mỹ Anh. K. K. K. K. TB. K. Trần Thị Nhã Anh. TB. TB. TB. TB. TB. TB. Lâm Tường Duy. K. G. K. K. TB. K. Phạm Thị Phương Duy. G. K. K. K. G. K. T .A. Tin. T N X H. ĐĐ. Â. N. MT. TD. A A+ A A A+ A. A A A A A A. A A A A A A. A A A+ A A A A A A+ A+ A A. Khen thưởng. Họ và tên. Hạnh kiểm. T T. (Xếp loại kiểm tra cuối kì 1 đối với các môn cho điểm và đánh giá cuối kì các môn nhận xét). Học lực. KẾT QUẢ CÁC MÔN HỌC. TC. K TB K TB K K. Đ Đ Đ Đ Đ Đ. TT. TT. TT TT.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34. Lương Thành Đạt. G. G. G. G. G. K. Trần Bảo Đăng. K. K. K. K. G. K. Nguyễn Minh Đức. TB. TB. TB. TB. K. TB. Ngô Chí Hào. K. K. K. K. TB. K. Lê Hữu Hiệp. K. K. K. K. TB. K. Diệp Hoàng Huy. K. G. K. K. G. K. Trương Thị Kim Huỳnh. TB. TB. TB. TB. TB. TB. Phan Minh Kha. TB. TB. TB. TB. TB. TB. Phạm Tuấn Khải. K. K. K. TB. TB. K. Nguyễn Vũ Khanh. G. G. K. K. K. K. Nguyễn Thị Yến Khoa. G. G. G. K. G. K. Châu Thị Ngọc Lan. K. K. K. K. TB. TB. Nguyễn Thị Ngọc Linh. G. G. G. G. G. G. Giao Thị Tuyết My. G. K. K. K. G. TB. Phan Văn Khôi Nguyên. K. TB. K. TB. G. G. Đoàn Chí Nguyện. TB. TB. TB. TB. TB. TB. Huỳnh Ái Nhi. G. G. G. G. G. G. Lê Thanh Quy. TB. TB. TB. TB. TB. TB. Nguyễn Phương Quỳnh. TB. K. K. TB. TB. K. Thạch Tình. TB. TB. TB. K. TB. TB. Lê Minh Tuyền. TB. TB. TB. TB. TB. TB. Nguyễn Thị Thu. K. K. K. K. TB. K. Nguyễn Minh Thư. TB. TB. TB. K. K. K. Mã Kiều Thương Phan Thị Trăm. TB. TB. TB. K. G. TB. TB. TB. TB. TB. TB. TB. Ngô Thanh Trong. K. K. K. K. K. K. Nguyễn Tường Vi. K. TB. TB. K. K. TB. Nguyễn Thảo Vy. G. G. G. G. K. K. A A A A A A A A A A A+ A A A A A A+ A A A A A A A A A A A. A+ A A A A A A A A A+ A+ A A A A A A+ A A A A A A A A A A A+. A A A A+ A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A+ A+ A+ A A A A A A+ A A A A A A A A A A A+ A A A A A A A A A A A A A A+ A A A A A A A A A A A A A A A A A A+ A A+. G K TB K K K TB TB TB K K K G K TB TB G TB TB TB TB K TB TB TB K TB G. BÁO CÁO CHẤT LƯỢNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Ngày21 tháng 12 năm 2012 GVCN. CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II STT. Họ và tên. 1. Văn Đình An. Tiếng Việt 8. Toán. 9. Ghi chú. Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ. G TT. TT TT TT. TT TT TT G TT. G. TT. TT. G.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34. Lê Minh Anh Huỳnh Mỹ Anh Trần Thị Nhã Anh Lâm Tường Duy Phạm Thị Phương Duy Lương Thành Đạt Trần Bảo Đăng Nguyễn Minh Đức Ngô Chí Hào Lê Hữu Hiệp Diệp Hoàng Huy Trương Thị Kim Huỳnh Phan Minh Kha Phạm Tuấn Khải Nguyễn Vũ Khanh Nguyễn Thị Yến Khoa Châu Thị Ngọc Lan Nguyễn Thị Ngọc Linh Giao Thị Tuyết My Phan Văn Khôi Nguyên Đoàn Chí Nguyện Huỳnh Ái Nhi Lê Thanh Quy Nguyễn Phương Quỳnh Thạch Tình Lê Minh Tuyền Nguyễn Thị Thu Nguyễn Minh Thư Mã Kiều Thương Phan Thị Trăm Ngô Thanh Trong Nguyễn Tường Vi Nguyễn Thảo Vy. 6 7 6 8 9 9 9 6 7 8 7 5 6. 6 7 5 7 9 9 7 5 7 9 7 5 5. 8 9 7 9 8 7 5 9 6 7 6 6 7 9 6 6 7 6 9. 9 9 8 9 8 7 6 10 6 7 6 5 7 6 5 5 7 8 9. TỔNG HỢP CHUNG Môn. TSHS. Tiếng việt Toán STT. Họ và tên. 33 33. Giỏi Khá TB Yếu SL % SL % SL % SL % 8 24.2 13 39.3 12 24.6 0 0 9 27.2 12 36.3 12 36.3 0 0 CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II Tiếng Việt. Toán. KH. LS-ĐL Tin. Ghi chú. Tiếng Ghi Anh chú.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. TỔNG HỢP CHUNG Môn. TSHS. Giỏi SL. %. Khá SL. %. TB SL. %. Yếu SL %. Ghi chú. T T. BÁO CÁO CHẤT LƯỢNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC KẾT QUẢ CÁC MÔN HỌC Họ và tên (Xếp loại kiểm tra cuối kì 1 đối với các môn cho điểm và đánh giá cuối kì các môn nhận xét). Học lực. Toán Tiếng Việt Khoa học LS-ĐL Tiếng Anh Tin học.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> KH. LSĐL. T .A. Tin. TN XH. ĐĐ. Â. N. MT. TD. TC. Khen thưởng. TV. Hạnh kiểm. T. Ngày … tháng …… năm 20… GVCN XẾP LOẠI VỞ SẠCH, CHỮ ĐẸP TT HỌ VÀ TÊN 1 2. Văn Đình An Lê Minh Anh. GIỮA CUỐI GIỮA CUỐI CẢ HKI HKII HKI HKI HKII HKII NĂM V C X V C X V C X V C X V C X V C X V C X S Đ L S Đ L S Đ L S Đ L S Đ L S Đ L S Đ L.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34. Huỳnh Mỹ Anh Trần Thị Nhã Anh Lâm Tường Duy Phạm .T.Ph Duy Lương Thành Đạt Trần Bảo Đăng Nguyễn Minh Đức Ngô Chí Hào Lê Hữu Hiệp Diệp Hoàng Huy Trương T.K. Huỳnh Phan Minh Kha Phạm Tuấn Khải Nguyễn Vũ Khanh Ng Thị Yến Khoa Châu Thị Ngọc Lan Nguyễn T Ng Linh Giao Thị Tuyết My Phan V. Kh.Nguyên Đoàn Chí Nguyện Huỳnh Ái Nhi Lê Thanh Quy Ng Phương Quỳnh Thạch Tình Lê Minh Tuyền Nguyễn Thị Thu Nguyễn Minh Thư Mã Kiều Thương Phan Thị Trăm Ngô Thanh Trong Nguyễn Tường VI Nguyễn Thảo Vy. Xếp loại VSCĐ năm học 2012 - 2013 */ Kì 1: */ Kì 1: - Loại A: ..... em - Loại A: ..... em - Loại B: ..... em - Loại B: ..... em - Loại C: ..... em - Loại C: ..... em. Ngày 12 tháng 10 năm 2012 GVCN Lê Thị Ngọc Thảnh. THEO DÕI NGÀY ĐI HỌP CỦA PHỤ HUYNH HỌC SINH TT 1 2 3 4. HỌ VÀ TÊN Văn Đình An Lê Minh Anh Huỳnh Mỹ Anh Trần Thị Nhã Anh. NGÀY HỌP.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34. Lâm Tường Duy Phạm Thị Phương Duy Lương Thành Đạt Trần Bảo Đăng Nguyễn Minh Đức Ngô Chí Hào Lê Hữu Hiệp Diệp Hoàng Huy Trương Thị Kim Huỳnh Phan Minh Kha Phạm Tuấn Khải Nguyễn Vũ Khanh Nguyễn Thị Yến Khoa Châu Thị Ngọc Lan Nguyễn Thị Ngọc Linh Giao Thị Tuyết My Phan Văn Khôi Nguyên Đoàn Chí Nguyện Huỳnh Ái Nhi Lê Thanh Quy Nguyễn Phương Quỳnh Thạch Tình Lê Minh Tuyền Nguyễn Thị Thu Nguyễn Minh Thư Mã Kiều Thương Phan Thị Trăm Ngô Thanh Trong Nguyễn Tường VI Nguyễn Thảo Vy. NHỮNG BIỂU HIỆN TỐT CẦN KHEN TRONG HỌC TẬP TT HỌ VÀ TÊN. THỜI GIAN. HIỆN TƯỢNG HÌNH THỨC TỐT KHEN.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> NHỮNG TRƯỜNG HỢP VI PHẠM NỘI QUI TT HỌ VÀ TÊN. THỜI GIAN. HIỆN TƯỢNG VI PHẠM. HÌNH THỨC XỬ LÍ.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NỘI DUNG CUỘC HỌP PHỤ HUYNH (Thời điểm: …………………………) 1. Thời gian họp:.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> ……………………………………………………………………………………….. 2. Nội dung: ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. GVCN Lê Thị Ngọc Thảnh CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NỘI DUNG CUỘC HỌP PHỤ HUYNH (Thời điểm: …………………………) 1. Thời gian họp:.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> ……………………………………………………………………………………….. 2. Nội dung: ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. GVCN. Lê Thị Ngọc Thảnh CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NỘI DUNG CUỘC HỌP PHỤ HUYNH (Thời điểm: …………………………).

<span class='text_page_counter'>(50)</span> 1. Thời gian họp: ……………………………………………………………………………………….. 2. Nội dung: ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. GVCN NHỮNG GHI CHÉP THÊM CỦA GIÁO VIÊN ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(51)</span> ...................................................................................................................................... .. .................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .. .................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .. .................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .. .................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .. .................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... PHẦN NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA HIỆU TRƯỞNG Thời điểm KT. Nội dung nhận xét. Kí duyệt.

<span class='text_page_counter'>(52)</span>

<span class='text_page_counter'>(53)</span> DANH SÁCH HỌC SINH CHIA THEO TỔ TỔ 1: Họ tên Địa chỉ Số điện thoại Nguyễn Thị Thu Phan Thị Trăm Huỳnh Mỹ Anh Nguyễn TườngVi Lương Thành Đạt Châu Thị Ngọc Lan Văn Đình An Trần BảoĐăng. K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc TỔ 2. Họ tên. Địa chỉ. Lê Hữu Hiệp Lê MinhTuyền Thạch Tình Nguyễn MinhĐức Nguyễn Thị Ngọc Linh Lê Minh Anh Đoàn Chí Nguyện Giao Tuyết My. K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc. TỔ 3. Ghi chú. 0949010744. 01235023657. Số điện thoại. Ghi chú. 0168124306 0919905999 0917710391. Lớp phó văn nghệ.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Họ tên. Địa chỉ. Số điện thoại. Lâm Tường Duy Mã Kiều Thương Trần Thị Nhã Anh Diệp Hoàng Huy Nguyễn Minh Thư Nguyễn Phương Quỳnh Ngô Thanh Trong Trương Thị Kim Huỳnh. K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc. Ghi chú. 0944315051 0949010744 0916788895 01235633574 01235023657. Tổ 4 Họ tên Nguyễn Thị Yến Khoa Phạm ThịPhương Duy Phạm Tuấn Khải Huỳnh Ái Nhi Lê Thanh Quy Ngô Chí Hào Phan Minh Kha Nguyễn Thảo Vy Nguyễn Phương Quỳnh Phan Văn Khôi Nguyên Nguyễn Vũ Khanh. Địa chỉ K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc K4- TT Sông Đốc. Số điện thoại 0919625827 01235574616. Ghi chú Lớp phó lao động. 0916917817. Lớp Trưởng. 01254844473 0948776990 0948491125 0943464429. Lớp phó. Bảng lớp. Bàn Giáo viên Cửa ra vào. Tổ 1 Thu. Tổ 2 Trăm. Hiệp. Tổ 3 Tuyền. Duy. Tổ 4 Thươn g. Khoa. Duy.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Anh. Đạt. Tình. Đức. Vy. Lan. Linh. An. Đăng. Nguyệ n. My. Nguyênn. Khanh. Anh. Anh. Huy. Khải. Nhi. Thư. Quỳnh. Quy. Hào. Trong. Huỳnh. Kha. Vy. Cửa ra vào.

<span class='text_page_counter'>(56)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×