Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (801.86 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC LÂM. DIỆN TÍCH HÌNH THANG Giáo viên : ĐẶNG PHAN THÀNH KHANG.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Caâu 1: Ghi S vào ô trống trước ý sai.. Hình thang coù : S. a/ Các cặp cạnh đối diện song song. b/ 1 cặp cạnh đối diện song song..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Caâu 2: Trong các hình dưới, hình nào là hình thang? Hãy đánh dấu chéo (x) vào ô trống.. Hình 1. Hình 4. Hình 2. X. Hình 5. X. X. Hình 3. X.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài mới DIEÄN TÍCH HÌNH THANG.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cho hình thang ABCD vaø ñieåm M laø trung ñieåm cuûa cạnh BC. Cắt hình tam giác ABM rồi ghép với hình tứ giác AMCD (như hình vẽ) ta được tam giác ADK.. A. B M. D H. C.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cho hình thang ABCD vaø ñieåm M laø trung ñieåm cuûa cạnh BC. Cắt hình tam giác ABM rồi ghép với hình tứ giác AMCD (như hình vẽ) ta được tam giác ADK.. A. B M. D. H. C. ( ). K. ( ).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đáy bé B. A. Chieàu cao D H. A M. M. Đáy lớn. C. D. H. C (B). K (A). Dieän tích hình thang ABCD baèng dieän tích hình tam giaùc ADK. Dieän tích hình tam giaùc ADK laø DK AH. 2 DK AH ( DC CK ) AH ( DC AB ) AH = = Maø 2 2 2 ( DC AB) AH Vaäy dieän tích hình thang ABCD laø 2.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Qui taéc: Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) roài chia cho 2. b h a. * Độ dài các cạnh đáy là : a,b * Chieàu cao laø : h * Dieän tích laø : S. (a b) h S 2.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 1/93 SGK. g n ả B con. Tính diện tích hình thang, biết : a/ Độ dài hai đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm. Giải. (12 8) 5 2 S 50(cm ) 2.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tính dieän tích hình thang, bieát :. b/ Độ dài hai đáy lần lượt là 9,4 m và 6,6 m ; chieàu cao laø 10,5 m. Giaûi. (9, 4 6, 6) 10,5 2 S 84(m ) 2.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 2/94 SGK Tính diện tích mỗi hình thang sau : a). 4 cm 5 cm. 9 cm. Giải. (4 9) 5 2 S 32,5(cm ) 2.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tính diện tích mỗi hình thang sau : b). 3 cm. Giải. (3 7) 4 2 S 20(cm ) 2. 4 cm 7 cm.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 3/94 SGK Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110 m và 90,2 m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng.. Giải 110m. 90,2m ? Chiều cao thửa ruộng hình thang:. ( a b ) h (110 90, 2) : 2 100,1( m) S Diện tích thửa ruộng hình 2 thang: (110 90, 2) 100,1 10020, 01( m ) h2 = ( a + b ) : 2 2. Đáp số : 10020,01m2.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chia thành 2 đội :. A và B. Hãy tính diện tích của 3 hình thang sau..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đề bài Đáy lớn. 1 Đáy bé. = 7 cm = 1 cm. Chiều cao. = 2 cm. Đáy lớn. = 7 cm. 2 Đáy bé. = 3 cm. Chiều cao. = 4 cm. Đáy lớn. = 7 cm. 3 Đáy bé Chiều cao. = 5 cm = 1 cm. Đáp số. 8 cm2 20 cm2 6 cm2.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Muoán tính dieän tích hình thang Đáy lớn đáy nhỏ ta mang cộng vào Rồi đem nhân với chiều cao Chia đôi lấy nửa thế nào cũng ra.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>
<span class='text_page_counter'>(19)</span>