Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI THU DAI HOC MON VAT LY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 – LẦN 1. SỞ GIÁO DỤC HẢI PHÒNG. MÔN: VẬT LÝ. ----*----. Thời gian làm bài 90 phút; 50 câu trắc nghiệm Mã đề 183. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM. Câu 1: A. C. Câu 2:. A. Câu 3: A. Câu 4: A. Câu 5: A. Câu 6: A. B. C. D. Câu 7:. A. Câu 8: A. Câu 9: A. C. Câu 10:. Trong dao động điều hòa, vật thay đổi tính chất chuyển động ở những vị trí nào? Vị trí cân bằng và vị trí biên. B. Vị trí biên. Vị trí ban đầu. D. Vị trí cân bằng. Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 5(N/m), vật nhỏ m = 2(kg) được kích thích dao động điều hòa trong một phòng tối. Lấy π 2 = 10. Khi bật đèn chớp ở một thời điểm thích hợp thì ta nhìn thấy vật đứng yên tại một vị trí. Biết thời gian đèn sáng trong mỗi lần đèn chớp là không đáng kể và khoảng thời gian giữa hai lần đèn chớp luôn bằng nhau. Để xảy ra hiện tượng trên thì khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần đèn sáng là: 3(s). B. 4(s). C. 2(s). D. 1(s). Vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(4πt + π/2) cm. Tại thời điểm t vật đi qua vị trí có li độ 2cm theo chiều dương. Vận tốc của vật tại thời điểm t + 1/8 (s) là: 8π √ 3 (cm/s). B. 8π(cm/s). C. -8π(cm/s). D. -8π √ 3 (cm/s). Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8cos(2t + π/6) cm. Số lần vật qua vị trí có li độ x = 2cm trong 3,25s đầu tiên là: 4 B. 7 C. 3 D. 6 Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật có gia tốc x = A/2 thì tỷ số động năng trên thế năng của hệ dao động là: 4. B. 1/3. C. 1/4 D. 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của con lắc đơn? Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. Khi vật nặng qua vị trí cân bằng thì gia tốc của vật theo phương ngang bằng 0. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. Một con lắc lò xo có độ cứng k gắn vật m = 100g treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng kéo m xuống dưới một đoan để lò xo dãn ra 7,5 cm rồi thả khồng vận tốc đầu, m dao động điều hoà. Chọn trục toạ độ gốc tại vị trí cân bằng chiều dương từ trên xuống gốc thời gian lúc bắt đầu dao động. Biết rằng cơ năng trong dao động là 50 mJ. Lấy g = 10 m/s2. Lực hồi phục cực đại có độ lớn là: 3N. B. 1N. C. 2 N. D. 4N. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động 1(J) và lực đàn hồi cực đại là 10(N). Gọi Q là đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điểm Q chịu tác dụng của lực kéo 5 √ 3 (N) là /30(s). Tốc độ dao động lớn nhất của vật. 200cm/s B. 50 √ 3 (cm/s) C. 200(cm/s) D. 100cm/s. Chọn phát biểu sai. Hợp lực tác dụng vào chất điểm dao động điều hoà m biến thiên điều hoà theo thời gian. B. luôn hướng về vị trí cân bằng. có biểu thức F = - kx. D. có độ lớn không đổi theo thời gian. Một con lắc lò xo thẳng đứng như hình vẽ. Lò xo nhẹ có k = 100(N/m), chiều dài tự nhiên là ℓ0 = 60(cm),đầu cố định của lò xo gắn với mặt đất, đầu còn lại gắn vật nhỏ m = 100(g), lấy g = 10(m/s 2), bỏ qua mọi sức cản. Từ vị trí cân bằng ấn vật xuống theo phương thẳng đứng 10(cm) rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết lực liên kết cực đại giữa vật m và lò xo là 2(N). Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là. A. 107,5cm B. 69cm C. 110(cm). D. 96,5(cm) Câu 11: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đầu trên cố định và có phương trình x = 10 2 cos(10t + π/3)cm. Lấy g = 10m/s2. Thời gian lò xo nén trong một chu kỳ là : A. π/20 (s) B. π/24 (s) C. π/10 (s) D. π/40 (s) Câu 12: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 25(N/m), một đầu treo tại một điểm cố định, đầu dưới của lò xo gắn vật nhỏ m = 100(g). Từ vị trí cân bằng nâng vật tới vị trí lò xo không biến.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. C. Câu 13: A. C. Câu 14: A. Câu 15: A. Câu 16: A. Câu 17: A. C. Câu 18: A. Câu 19: A. Câu 20: A. Câu 21: A. B. C. D. Câu 22: A. C. Câu 23: A. B. C. D. Câu 24: A. Câu 25:. dạng rồi truyền cho vật một vận tốc 20π √ 3 (cm/s) hướng thẳng đứng lên trên, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 = π2(m/s2). Chọn trục ox thẳng đứng, gốc O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương trục ox hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là: x = 8cos(5πt + 2π/3) (cm,s). B. x = 4cos(10πt - π/3) (cm,s). x = 8cos(5πt - 2π/3) (cm,s). D. x = 4cos(10πt + π/3) (cm,s). Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến tần số dao động. B. vận tốc cực đại. gia tốc cực đại. D. động năng cực đại. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x = 8cos(50t + π/2)cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t = π/12(s), kể từ thời điểm ban đầu là: 68cm B. 72cm C. 96cm D. 102cm Một vật dao động với phương trình x = 4 √ 2 cos(5πt - 3π/4)cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm t1= 0,1s đến t2 = 6s là: 337,5cm B. 84,4cm C. 331,4cm D. 333,8cm Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt) (cm,s). Sau 1/3(s) từ thời điểm ban đầu vật đi được 4(cm), sau 1/3(s) tiếp theo vật đi được quãng đường 8(cm) và vật chuyển động không đổi chiều. Khi qua vị trí cân bằng vật có độ lớn vận tốc là: 4π(cm/s). B. 8π (cm/s). C. 16π(cm/s). D. 12π(cm/s). Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = π 2 = 10m/s2. Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là 24cm và 23cm B. 25cm và 23cm. 25cm và 24cm. D. 26cm và 24cm. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 5cm, chu kì T. Trong một chu kỳ dao động nếu khoảng thời gian vật có độ lớn gia tốc không vượt quá 90cm/s2 là T/3 thì khoảng thời gian để tốc độ của vật không nhỏ hơn 15(cm/s) là 2π/3(s). B. 2π/9(s). C. π/3(s). D. π/9(s). Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí và cùng bắt đầu dao động. Khi con lắc 1 thực hiện được 15 dao động thì con lắc 2 thực hiện được 19 dao động. Biết chiều dài con lắc 1 là 125(cm) thì chiều dài con lắc 2 là: 158,33(cm) B. 200,56(cm) C. 77,91(cm). D. 98,68(cm). Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của nó là v1 = 40cm/s. Khi vật có li độ x2 = 4(cm) thì có vận tốc v2 = 30cm/s. Gia tốc cực đại trong quá trình vật dao động là: 500(m/s2). B. 0,5(m/s2) C. 5(m/s2). D. 50(m/s2). Chọn câu sai khi nói về dao động điều hòa. Tần số là số dao động mà vật thực hiện trong một đơn vị thời gian. Chu kỳ dao động là khoảng thời gian để trạng thái dao động được lặp lại như cũ. Nếu tần số càng nhỏ thì số dao động trong một khoảng thời gian vật thực hiện được càng nhỏ. Nếu chu kỳ càng lớn thì số dao động trong một khoảng thời gian vật thực hiện được càng nhỏ. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa. Vận tốc sớm pha hơn ly độ 1 góc π/2. B. Lực hồi phục ngược pha với ly độ. Gia tốc sớm pha hơn vận tốc 1 góc π/2. D. Thế năng và cơ năng biến đổi ngược pha. Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng tấn số, cùng biên độ. Động năng và thế năng biển đổi tuần hoàn ngược pha nhau. Khi vật chuyển động ra vị trí biên thì động năng của vật giảm, thế năng tăng. Cơ năng biến đồi tuần hoàn với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(πt + 5π/6) (cm,s). Thời điểm lần đầu tiên lực hồi phục đổi chiều là: 5/6(s). B. 2/3(s). C. 1/3(s) D. 1/6(s). Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ m dao động điều hòa tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 9,82(m/s2). Sau khoảng thời gian 10,22(s) vật thực hiện được 6 dao động. Chiều dài sợi dây của con lắc là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Câu 26: A. Câu 27: A. Câu 28: A. Câu 29: A. Câu 30: A. Câu 31:. A. C. Câu 32: A. Câu 33: A. Câu 34:. A. Câu 35:. 72,17(cm). B. 0,85(cm) C. 0,72(cm). D. 85,73(cm). Trong dao động điều hòa, đồ thị liên hệ giữa vận tốc và gia tốc là một Đoạn thẳng B. Đường thẳng. C. Đường sin. D. Elip Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ treo tại một điểm cố định, đầu còn lại treo vật nhỏ m. Tại vị trí cân bằng lò xo giãn 4(cm), lấy g = 9,8(m/s 2). Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Vật thực hiện được 13 dao động trong khoảng thời gian là: 20,3(s). B. 6,12(s). C. 5,22(s) D. 52,18(s). Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một con lắc lò xo dao động điều hoà là a 0 và v0. Chu kì dao động là v a0 v a T 2 0 B. T 2 0 C. T 2 D. T 2 0 a0 v0 a0 v0 Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là 3. Lấy g = 10m/s2. Gia tốc cực đại của vật là 10 m/s2 B. 20 m/s2. C. 3,6 m/s2 D. 5 m/s2 Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tốc độ trung bình lớn nhất trong khoảng thời gian T/3 là: 3 √ 2 A/T B. 3 √ 3 A/T C. 4A/T D. 3A/T Một con lắc lò xo dao động điều hòa, gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 50(N/m) một đầu cố định, một đầu gắn vật nhỏ m = 200(g), kích thích cho vật dao động điều hòa. Sau 7/60(s) kể từ lúc bắt đầu dao động vật có động năng bằng thế năng và bằng 0,045(J), khi đó vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là x = 6cos(5πt - 3π/4) (cm,s). B. x = 6cos(5πt + 2π/3) (cm,s). x = 4,2cos(5πt + 3π/4) (cm,s). D. x = 4,2cos(5πt - π/6) (cm,s). Một vật nhỏ m = 100(g) dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(10t + π/6) (cm,s). Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật trong quá trình dao động là: 40(N). B. 0,4(N). C. 0,04(N). D. 4(N). Một vật nhỏ dao động điều hòa. Khi vừa đi qua vị trí cân bằng một đoạn a thì động năng của vật là 0,8(J). Vật đi tiếp một đoạn a nữa thì động năng của vật là 0,5(J) và vật chưa đổi chiều chuyển động. Vật tiếp tục đi thêm một quãng đường 2a thì động năng của vậtv(cm/s) là: 0,25(J). B. 0,65(J). C. 0,2(J). 20π D. 0,5(J). Một con lắc đơn có dây treo dài ℓ = 0,4m và khối lượng vật nặng là m = 200g. Lấy g =10m/s 2; bỏ 7/24 0 0 qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo lệch góc 60 so với phương-10π thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực t(s) căng của dây treo bằng 4N thì vận tốc cuả vật là: C. v = 2 √ 2 m/s. D. v = 5m/s. v = 2m/s B. v = √ 2 m/s. Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là:. A. x = 5cos(4πt + 5π/6)(cm). B. x = 4cos(5 π t - π /6)(cm). C. x = 4cos(5 π t +5 π /6)(cm). D. x = 5cos(4 π t - 2 π /3)(cm). Câu 36: Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật 120g. Độ cứng lò xo là 40 N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng, xuống dưới tới khi lò xo dài 26 cm rồi buông nhẹ, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng dao động của vật là: A. 22.10-3(J) B. 24,5.10-3(J) C. 16,5.10-3(J) D. 18.10-3(J) Câu 37: Một vật dao động theo phương trình x = 8cos(10t + π/3) (cm,s). Khi vật có vận tốc 40(cm/s) thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn A. 4 √ 3 (cm) B. 4(cm) C. 4 √ 2 (cm) D. 8(cm) Câu 38: Một vật dao động điều hòa trên trục x. Tại li độ x = 4(cm) động năng của vật bằng 3 lần thế năng. Khi li độ x = -5(cm) thì tỷ số động năng trên thế năng là A. 0,64 B. 1,56 C. 1,25. D. 0,86. Câu 39: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T theo phương trình x = 6cos(ωt + π/2) (cm). Vật tới ly độ -3(cm) lần đầu tiên tại thời điểm A. T/24 B. T/3. C. T/6. D. T/12..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 40: Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang nhẵn với biên độ A 1. Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật có khối lượng bằng M chuyển động theo phương ngang với vận tốc cực đại của M, đến va chạm đàn hồi vào M, sau va chạm vật M tiếp tục dao động diều hoà với biên độ A2. Tỉ số biên độ dao động của M trước và sau va chạm là; A1 √3 A1 √2 A1 2 A1 1 = = = = A. B. C. D. A2 2 A2 2 A2 3 A2 2 Câu 41: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ 6cm và chu kỳ T = 2 s. khoảng thời gian dài nhất vật đi được quãng đường bằng 66 cm là: A. t = 6(s). B. t = 16/3(s). C. t = 5,4(s). D. t = 17/3(s). Câu 42: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4πt – 2π/3) (cm,s). Thời điểm thế năng bằng 3 lần động năng lần thứ 2012 là: A. 6037/24 B. 507/2 C. 6035/24. D. 503/2 Câu 43: Chọn phát biểu đúng khi nói về định nghĩa dao động tự do. Dao động tự do là dao động mà A. tần số chỉ phụ thuộc yếu tố bên ngoài, không phụ thuộc đặc tính của hệ. B. gia tốc của vật luôn bằng hằng số. C. tần số chỉ phụ thuộc đặc tính hệ, không phụ thuộc yếu tố bên ngoài. D. không chịu tác dụng của lực nào. Câu 44: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Khối lượng vật. B. Gia tốc trọng lực. C. Vị trí địa lý. D. Chiều dài dây. Câu 45: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi treo vật m 1 vào lò xo và kích thích dao động thì tần số dao động là f1 = 6(Hz), khi treo vật m2 vào lò xo và kích thích dao động thì tần số dao động là 8(Hz). Vậy khi treo cả m1 và m2 vào lò xo ban đầu và kích thích cho hệ dao động điều hòa thì tần số dao động là: A. 14(Hz). B. 4,8(Hz). C. 7(Hz). D. 10(Hz). Câu 46: Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại là 2(m/s). Khi vật có ly độ 3,97(cm) thì vật có độ lớn vận tốc là 1,5(m/s). Biên độ dao động của vật là: A. 7(cm). B. 6(cm). C. 5(cm) D. 4(cm). Câu 47: Chọn phát biểu sai. Trong dao động điều hòa, khi lực hồi phục đổi chiều thì A. Vật có gia tốc lớn nhất. B. Vật có tốc độ lớn nhất. C. Thế năng dao động nhỏ nhất. D. Véc tơ gia tốc đổi chiều. Câu 48: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 7cos(5πt + π/5)(cm,s). Tại thời điểm t = 2/25(s) vật chuyển động A. Nhanh dần theo chiều âm. B. Nhanh dần theo chiều dương. C. Chậm dần theo chiều âm. D. Chậm dần theo chiều dương. Câu 49: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 9cos(2πt + π) (cm,s). Tính từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 20(cm) vào thời điểm A. 0,58(s) B. 0,64(s). C. 0,61(s). D. 0,71(s). Câu 50: Trong dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vật đã thay đổi tính chất chuyển động A. Từ chậm dần sang nhanh dần. B. Từ nhanh dần sang chậm dần. C. Từ chậm dần đều sang nhanh dần đều. D. Từ nhanh dần đều sang chậm dần đều. ---------------HẾT---------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×