Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra mon toan 8 ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.47 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>A.. MA TRẬN ĐỀ Nội dung. Nhận biết TN TL. PT bậc nhất một ẩn Số câu: Số điểm: Tỉ lệ : BPT bậc nhất một ẩn Số câu: Số điểm: Tỉ lệ : Giải bài toán bằng cách lập PT Số câu: Số điểm: Tỉ lệ : Tam giác đồng dạng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ : Tổng: Số câu: Số điểm: Tỉ lệ :. B.. Thông hiểu TN TL. Vận dụng TN TL. 1. 1 2 1,0 1,5 10% 15%. 0,5 5% 1. 1 2 1,0 1,5 10% 15%. 0,5 5%. 1. 1 0,5 5%. 1. 0,5 5% 3. 0,5 5%. Tổng. 1. 1. 2,0 20%. 2,0 20%. 1 4,0 40%. 3. 4 1,5 15%. 5,0 50% 8. 8,0 80%. 10 100%. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: TOÁN 8. (Thời gian 90 phút) Phần trắc nghiệm: ( 2,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất và viết vào bài kiểm tra trong các câu sau. 1 3 x 3  x  2 là:. Câu1(0,5 điểm): Nghiệm của phương trình: x  2. A) x=1 B) x=2 C) x=3 D) vô nghiệm Câu2(0,5 điểm): Cho tam giác ABC có AB =16 cm, AC =12cm, AD là phân giác của góc A, biết BD =8cm. Độ dài cạnh BC là: A) 14cm B) 16cm C) 18cm D) Một đáp án khác..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu3(0,5 điểm): Giá trị của x để giá trị của M=2x-7 không âm là: A.x > 7 ;. 7 B. x < 2 ;. Câu4(0,5 điểm): Cho  ABC DEF là : 1 9;. A) B) Phần tự luận (8,0 điểm) Câu5 (2 điểm) :. 1 3;. 7 C. x  2 ;.  DEF theo tỉ số k = C) 9 ;. D. Một đáp án khác 1 3. tỉ số chu vi của  ABC và  D) Một đáp số khác. 3( x  1) 3( x  1) 2( 2 x  5)   4 5 10 a) Giải phương trình:. b) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: x  1 7 x  3 2 x 1 3  2 x    2 15 3 5. Câu 6 (2 điểm). Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Lúc về ô tô đi với vận tốc 60 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 40 phút. Tính quãng đường từ A đến B. Câu 7(4,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A và có đường cao AD. Đường phân giác của góc ABC cắt AD ở F, cắt AC ở E. a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác ADB. DF AE  b) Chứng minh: FA EC. c) Cho AB =3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Tính AE =? .............................................HẾT.................................................... C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TOÁN 8 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012 Chú ý:Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài, bài làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm điểm từng phần tương ứng. I. TN (2 điểm) II.TLUẬN (8 điểm) Câu 5. Mỗi lựa chọn đúng cho 0,5 điểm.Các lựa chọn đúng là : 1- D; 2 -A; 3-C; ; 4–B; a)Giải phương trìmh và tìm được nghiệm là x=47/11 b) Tìm được nghiệm là x  7 Biểu diễn tập nghiệm đúng. 2,0 đ 1,đ 0,75đ 0.25đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ( 2 điểm). Câu 6 (2điểm). Câu7 (4,0điểm). Gọi quãng đường từ A đến B là x(km) , x>0 Thì thời gian đi từ A đến B là: (giờ) Thời gian đi từ B đến A là : ( giờ) Ta có phương trình: - = Giải phương trình tìm được x= 200 ( thỏa mãn ĐK). 0,5đ 0,5đ 0.5đ 0,25 0,25đ. Vẽ hình đúng, Ghi được giả thiết- Kết luận a) ABC & DBA có =90 (gt) A chung  ABC∽ DBA (g-g) b) Có BE là tia phân giác của nên DF BD  (1) FA AB AE AB  ( 2) EC BC BD AB  (3) suy ra AB BC. 0,5đ 0,75đ. E. F B. DF AB  (4) Từ (1) và (3) suy ra: FA BC DF AE  ( 4) Từ (2) và (4) suy ra: FA EC AE AB AC  EC 3   5, c)Ta có: EC BC hay EC. D. 0,25đ C 0,5đ 0,75đ 0,25đ. Tìm được EC = 2,5cm, suy ra AE =1,5 (cm) 0,5đ 0,5 đ. Người ra đề: vương Thế Hạnh Trường THCS Nà khương- Quang Bình- Hà Giang.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×