Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Hóa học trường THPT Yên Phong 1 – Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.42 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 (Đề thi có 04 trang). ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TN THPT NĂM 2020 NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Hóa học 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề). Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 618. Câu 1. Sắt không bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí ẩm? A. Pb B. Ni C. Zn D. Sn Câu 2. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 1.. B. 3.. C. 4.. D. 2.. C. BaCl2. D. NaCl. Câu 3. Natriclorua có công thức phân tử là A. KCl. B. LiCl. Câu 4. Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là: A. 3. B. 5 C. 6 D. 4. Câu 5. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe3O4.. B. FeO.. C. Fe(OH)2.. D. Fe2O3.. Câu 6. Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là: A. đimetylamin. B. benzylamin. C. anilin B. metylamin. Câu 7. Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là: A. CH2=CH-COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOCH2-CH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 8. Các hiđroxit Ba(OH)2, NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được khi ở bảng sau: X. Y. Z. T. Tính tan. Tan. Không tan. Không tan. Tan. Dung dịch NaOH. -. -. Có phản ứng. -. Dung dịch Na2SO4. -. -. -. Kết tủa trắng. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH. C. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.. B. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2. D. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.. Câu 9. Nhúng một thanh sắt có khối lượng 56 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4. Khi phản ứng xong lấy thanh sắt ra đem cân thấy nặng 56,4 gam. Nồng độ mol/l dung dịch CuSO4 là A. 1 M. B. 0,5 M. C. 10 M. D. 0,25 M. Câu 10. Cho 35,2 một este đơn chức X tác dụng hết với 150 ml dd NaOH 4 M thu được dd Y. làm bay hơi 1/4 - Mã đề 618 -

<span class='text_page_counter'>(2)</span> dd Y thu được 46,4 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. HCOOCH(CH3)2. D. CH3COOC2H5. Câu 11. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là: A. C6H12O6 C. C6H10O5 D. CH3COOH. B. C12H22O11. Câu 12. Trong các CTPT dưới đây, công thức nào không phải của este A. C2H4O2. B. C4H6O4. C. C3H6O2. D. C4H10O2. Câu 13. E là hợp chất hữu cơ có CTPT: C7H12O4. E tác dụng với dd NaOH đun nóng tạo ra một muối của axit hữu cơ và hai ancol là etanol và propanol. Tên của E là A. etyl isopropyl oxalat C. metyl isopropyl axetat. B. etyl isopropyl malonat D. đietyl ađipat. Câu 14. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl? A. C2H5OH. B. C6H5NH2 C. NH2-CH2-COOH D. CH3COOH. Câu 15. Một đoạn mạch PVC có 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là: A. 12500 đvC B. 62500 đvC C. 25000 đvC. B. 62550 đvC. Câu 16. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước thu được dung dịch X, 5.376 (l) H2 (đktc) và 3.51 gam chất rắn không tan. Nếu oxi hoá m gam X cần bao nhiêu (l) khí Cl2 (đktc)? A. 9,782. B. 9,744. C. 9,520. D. 9,986. C. [Ar]3d8.. D. [Ar]3d64s2.. Câu 17. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe A. [Ar]3d74s1.. B. [Ar] 4s23d6.. Câu 18. Cho khí CO khử hoàn toàn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 4,48 lít.. B. 3,36 lít.. C. 2,24 lít.. D. 1,12 lít. Câu 19. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra ? A. sự oxi hóa ion Na+ C. sự oxi hóa ion Cl-. B. sự khử ion ClD. sự khử ion Na+. Câu 20. Một este có CTPT là C3H6O2, có pư tráng gương với dd AgNO3|NH3. CTCT của este đó là A. HCOOC2H5. B. HCOOC3H5. C. HCOOC3H7. D. CH3COOCH3. Câu 21. Nhiệt phân hoàn toàn 19 g hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 được chất rắn Y có khối lượng bằng 15,9 g. Khối lượng của NaHCO3 có trong X là: A. 4,2g. B. 8,4 g. C. 36g. D. 72g. Câu 22. Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là A. etyl axetat.. B. metyl axetat.. C. vinyl axetat.. D. metyl propionat.. Câu 23. Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là: A. 1. B. 4 C. 3 D. 2 2/4 - Mã đề 618 -

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 24. Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 65,00%.. B. 66,67%.. C. 52,00%.. D. 50%.. Câu 25. Cho một miếng Na vào dung dịch CuCl2 từ từ đến dư, hiện tượng quan sát được là A. Có khí thoát ra và có kết tủa màu xanh B. Có khí thoát ra C. Không có hiện tượng gì D. Có kết tủa màu xanh Câu 26. Trong các hợp chất, số oxi hóa của Al là A. +4. B. + 3. C. +1. D. +2. Câu 27. Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:. Oxit X là: A. MgO. B. Al2O3. C. CuO. D. K2O. Câu 28. Cho các chất: tristearin, benzyl axetat, vinyl benzoat, axetilen, glucozo, fructozo, ancol anlylic, axit linoleic Số chất làm mất màu nước brom là: A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 29. Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là: A. Metyl axetat D. Metyl acrylat C. Etyl axetat. B. Metyl propionat. Câu 30. Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đkc) không màu và một chất rắn không tan B. Dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng để hoà tan chất rắn B thu được 2,24 lít khí SO2 (đkc). Khối lượng hỗn hợp A ban đầu là: A. 6,4 gam.. B. 6,0 gam.. C. 12,4 gam.. D. 8,0 gam.. Câu 31. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với? A. giấm ăn.. B. nước muối.. C. cồn.. D. nước. C. Nâu đỏ.. D. Đen. Câu 32. Fe(OH)2 là chất rắn có màu A. Vàng.. B. Trắng xanh.. Câu 33. Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,14.. B. 0,16.. C. 0,12.. Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau: 3/4 - Mã đề 618 - D. 0,18..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (1) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3. (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. (3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3. (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. (5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (6) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 4.. B. 2.. C. 3.. D. 5.. Câu 35. Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua ? A. Al, Ba, Na. B. Al, Mg, Na. C. Al, Mg, Fe. D. Na, Ba, Mg. Câu 36. Đung nóng 100 gam dung dịch Glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 21,6. B. 10,8. C. 32,4. D. 16,2. Câu 37. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào 400ml dung dịch HCl 0,1 M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng với vừa hết 800ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là: A. 0,1. B. 0,2. C. 0,15. D. 0,25. Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sau phản ứng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24.. B. 6,72.. C. 8,96.. D. 4,48.. Câu 39. Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 0,5Mvà AgNO3 0,3M thu được chất rắn A. Tính khối lượng chất rắn A ?( Zn = 65, Mg = 24, Cu = 64, Ag = 108 ) A. 26,1 gam.. B. 20,16 gam.. C. 16,2 gam.. D. 21,06 gam.. Câu 40. Phát biểu nào sau đây không đúng A. Chỉ có kim loại kiềm mới có cấu trúc lớp vỏ ngoài cùng ns1 B. Kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất so với các kim loại khác trong một chu kì C. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta phải ngâm chúng trong dầu hỏa D. Tinh thể các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng lập phương tâm khối ------ HẾT ------. 4/4 - Mã đề 618 -

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN MÔN hoa – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút. SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 40. 618. 619. 620. 621. 1. C. C. A. D. 2. B. C. D. C. 3. D. A. B. C. 4. D. A. B. D. 5. D. C. D. B. 6. C. B. C. B. 7. D. B. D. D. 8. B. D. C. B. 9. D. C. B. A. 10. B. A. A. B. 11. A. B. B. C. 12. D. B. B. C. 13. A. A. B. D. 14. C. C. A. C. 15. B. C. D. B. 16. B. D. C. B. 17. D. D. C. D. 18. A. C. B. D. 19. D. C. C. A. 20. A. C. B. C. 21. B. A. A. A. 22. D. C. C. D. 23. C. B. C. B 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 24. A. D. B. A. 25. A. A. D. B. 26. B. D. A. C. 27. C. C. C. D. 28. B. A. A. B. 29. B. D. C. D. 30. C. C. B. B. 31. A. B. D. B. 32. B. A. B. C. 33. D. A. B. B. 34. D. C. B. C. 35. D. B. B. A. 36. A. D. C. A. 37. B. D. C. D. 38. B. B. D. A. 39. D. D. B. C. 40. A. C. C. A. 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×