Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.89 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>vÒ dù Giê to¸n Líp 5A.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Viết mỗi số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m: 1dm = ….m. 7cm = …..m. 4mm = …..m. 3 dm = ……m.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012. Toán. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. a. m. 0 0 0. dm. cm. mm 1dm hay. 1 0. 1. 0 0. 1cm hay. 1. C¸c ph©n sè thËp ph©n. 1mm hay 1 10. ;. 1 100. ;. 1 10 1 100. m còn đợc viết thành 0,1m m còn đợc viết thành 0,01m. 1 1000 1. 1000. m còn đợc viết thành 0,001m. đợc viết thành 0,1; 0,01; 0,001.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012. Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. a. C¸c ph©n sè thËp ph©n. 1 10. ;. 1 100. ;. 1. đợc viết thành 0,1; 0,01; 0,001. 1000 1. 0,1 đọc là: Không phẩy một ; 0,1 =. 10 1. 0,01 đọc là: Không phẩy không một ; 0,01 =. 100 1. 0,001 đọc là: Không phẩy không không một ; 0,001 = Các số: 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân.. 1000.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012. Toán. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. b. m. 0 0 0. dm. cm. mm 5dm hay. 5 0. 7. 0 0. 7cm hay. 9. C¸c ph©n sè thËp ph©n. 9mm hay 5 10. ;. 7 100. ;. 5 10 7 100. m còn đợc viết thành 0,5m m còn đợc viết thành 0,07m. 9 1000 9. 1000. m còn đợc viết thành 0,009m. đợc viết thành 0,5; 0,07; 0,009.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012. Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. b. C¸c ph©n sè thËp ph©n. 5 10. ;. 7 100. ;. 9. đợc viết thành 0,5; 0,07; 0,009. 1000 5. 0,5 đọc là: Không phẩy năm ; 0,5 =. 10 7. 0,07 đọc là: Không phẩy không bảy ; 0,07 =. 100 9. 0,009 đọc là: Không phẩy không không chín ; 0,009 = Các số: 0,5; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân.. 1000.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012. Toán Kh¸i niÖm sè thËp ph©n Bài 1. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số: a, 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 10. 10. 10. 10. 10. 10. 10. 10. 0,1. 0,2 …. 0,3 …. 0,4. 0,5 …. 0,6 …. 0,7 …. 0,8 …. 0,9. 1.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012. Toán Kh¸i niÖm sè thËp ph©n Bài 1. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số: b, 0. 1 100. 2 100. 3 100. 4 100. 5 100. 6 100. 7 100. 8. 9. 100. 100. 0,01 0,02 … 0,03 … 0,04 0,05 … 0,06 … 0,07 … 0,08 … 0,09. 1.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012. Toán Kh¸i niÖm sè thËp ph©n Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 7. a) 7dm =. 10 5. 5dm =. 10. 2 2mm =. 1000 4. 4g =. 9. m = 0,7m m = 0,5 … m. m = 0,002 … m. kg = … 0,004 kg. 1000. b). 9cm =. 100. 3 3cm =. 100 8. 8mm = 6g =. 1000 6 1000. m = 0,09 … m. m = 0,03 … m. m= … 0,008m kg. = 0,006 … kg.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hãy viếtchuyển các số các số Hãy Hãy chuyển các phân số thập phân sau: thập phân sau thành Hãy đọc các thập phân thành số thập phân: *phân Không phẩy, năm số25 thập 6số thập phân: ; ; mươi phânsáu. sau: 10 100 0,16; * Không0,9; phẩy bốn trăm 0,056; 0,18; 0,124; .. 1 3. 2 4.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>
<span class='text_page_counter'>(12)</span>