Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

THI HOC KYI VAT LY 6doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.5 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NÂM NUNG ĐỀ KIỂM TRA HKI HỌ VÀ TÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: VẬT LÝ 6 LỚP: . . . . . . NĂM HỌC: 2011- 2012 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm. Lời phê của giáo viên. Phần I. Trắc nghiệm khách quan : (2 điểm) Điền đáp án mà em chọn từ câu 1 đến câu 4 vào bảng dưới đây:. Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Điểm : Câu 1. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng A. Thể tích bình tràn. B. Thể tích bình chứa. C. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa. D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn. Câu 2: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi? A. Lực của quả nặng treo dưới lò xo kéo dãn lò xo ra. B. Lực của lò xo bị nén tác dụng vào hai ngón tay bóp hai đầu lò xo. C. Lực của trái đất làm cho giọt nước bị biến dạng. D.Lực của trọng lượng người tác dụng lên lò xo dưới yên xe đạp. Câu 3: Đơn vị của trọng lượng riêng là: A. N/ m B. kg/m3 C. kg/ m D. N / m3. Câu 4. Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây? A. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ. B. Đưa thùng hàng lên xe ô tô. C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên. D. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng. II/ Tự luận: (8 điểm): Câu 5:(1,5 điểm) .Cho một bình chia độ, một hòn đá cuội (không bỏ lọt bình chia độ) có thể tích nhỏ hơn giới hạn đo của bình chia độ. a. Ngoài bình chia độ đã cho ta cần phải cần ít nhất những dụng cụ gì để có thể xác định được thể tích của hòn đá? b. Hãy trình bày cách xác định thể tích hòn đá với những dụng cụ đã nêu? Câu 6:(1,5 điểm) Có mấy loại máy cơ đơn giản, hãy kể tên các loại máy cơ đơn giản đó. Câu 7:(2 điểm) a) Một xe tải có khối lượng là m= 3 000kg thì có trọng lượng P là bao nhiêu Niu tơn ? b) Một vật có thể tích là V=0,5m3 thì có khối lượng m là bao nhiêu ? Biết khối lượng riêng của vật đó là D=7800kg/m3. Câu 8:( 3 điểm) Cho bảng khối lượng riêng của một số chất..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chất. Khối lượng riêng Chất Khối lượng riêng (kg/m3) (kg/m3) Nhôm 2700 Thủy ngân 13600 Sắt 7800 Nước 1000 Chì 11300 Xăng 700 3 a/ Một khối hình hộp (đặc) có thể tích là 1000cm ; có khối lượng 2,7 kg. Hãy tính khối lượng riêng của chất làm khối hộp và cho biết chất đó là chất gì ? b/ Một khối hộp khác làm bằng sắt có thể tích bằng khối hộp trên thì trọng lượng của nó bằng bao nhiêu ? BÀI LÀM ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2011 – 2012 Môn: Vật Lý. Khối: 6 I/ Trắc nghiệm: 3 đ (Mỗi câu đúng được 0,5đ) Câu 1 C Câu 2 B Câu 3 D Câu 4 B II/ Tự luận: (8 điểm): Câu 5. (1,5 điểm) a. Dụng cụ: Ngoài bình chia độ đã cho để đo được thể tích của hòn đá cần thêm bình tràn và nước. b. Cách xác định thể tích của hòn đá Học sinh có thể trình bày được một trong các cách khác nhau để đo thể tích của hòn đá, ví dụ: + Cách 1: Đặt bình chia độ dưới bình tràn sao cho nước tràn được từ bình tràn vào bình chia độ. Thả hòn đá vào bình tràn để nước tràn từ bình tràn sang bình chia độ. Thể tích nước tràn từ bình tràn sang bình chia độ bằng thể tích của hòn đá. + Cách 2: Đổ nước vào đầy bình tràn, đổ nước từ bình tràn sang bình chia độ. Thả hòn đá vào bình tràn, đổ nước từ bình chia độ vào đầy bình tràn. Thể tích nước còn lại trong bình là thể tích của hòn đá. + Cách 3: Bỏ hòn đá vào bình tràn, đổ nước vào đầy bình tràn. Lấy hòn đá ra. Đổ nước từ bình chia độ đang chứa một thể tích nước đã biết vào bình tràn cho đến khi bình tràn đầy nước. Thể tích nước giảm đi trong bình chia độ bằng thể tích hòn đá. * Ghi chú: Học sinh có thể dùng bát, cốc, đĩa,... thay bình tràn mà đưa ra được phương án đo được thể tích của hòn đá cũng cho điểm tối đa. Câu 6. (1.5 điểm ) Có ba loại máy cơ đơn giản: + Mặt phẳng nghiêng (0.5đ) + Đòn bẩy (0.5đ) + Ròng rọc (0.5đ) Câu 7.(2 điểm) a) P = 10.m = 10.3000 = 30 000N b) m = D.V = 7800.0,5 = 3900kg Câu 8. (3 điểm) a/ - Đổi V = 1000cm3 = 0,001m3 - Khối lượng riêng của chất làm khối hộp D=. m 2,7 = =2700(kg/m3 ) V 0 , 001. - Chất đó là nhôm b/ Trọng lượng riêng của sắt d = 10D = 7800.10 = 78000 (N/m Trọng lượng của khối hộp bằng sắt đó là: P = d.V = 78000. 0,001 = 78 (N). P = d.V=78000. 0,001 = 78 (N).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×